Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đo lường chương 2 p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 17 trang )

Câu hỏi 1
Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị từ điện có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
The correct answer is: giá trị trung bình
Câu hỏi 2
Một Vơn kế số loại 31/2 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 25,78 V hay không ?
The correct answer is: không thể
Câu hỏi 3
Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: lá thép động

Câu hỏi 4
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của loại chỉ thị kim so với chỉ thị số là ....... The correct answer is: thời gian đo chậm
Câu hỏi 5
Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ)
Câu hỏi 6
Hãy cho biết Vôn mét dưới đây có ngưỡng đo là bao nhiêu ?

The correct answer is: 100 VAC
Câu hỏi 7
Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của dụng cụ đo chỉ thị số so với chỉ thị kim là ....... The correct answer is: thời gian đo chậm
Câu hỏi 8
Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?

The correct answer is: Ampe kế khung dây động
Câu hỏi 9


Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 0,05V
Câu hỏi 10
Cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ) thường được ứng dụng để làm các dụng cụ nào sau đây ?
The correct answer is: Vôn kế, Ampe kế tần số công nghiệp
Câu hỏi 11
Hãy cho biết ký hiệu CLASS2.0 trên mặt dụng cụ đo dưới đây có ý nghĩa gì ?

The correct answer is: sai số tương đối quy đổi của dụng cụ đo này là 2 %
Câu hỏi 12
Cơ cấu chỉ thị điện động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
Câu hỏi 13
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

The correct answer is: α = (I1I2 / D)*(dM / dα)


Ưu điểm của chỉ thị số so với chỉ thị kim là ........ The correct answer is: thời gian đo nhanh (gần như tức thời)
Câu hỏi 14
Hãy cho biết biểu thức dưới đây mơ tả phương trình thang đo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: Cơ cấu chỉ thị điện động
Câu hỏi 15
Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 10 mV, 100 mV và 300 mV
Câu hỏi 16
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của cơ cấu chỉ thị đo nào ?


The correct answer is: điện động
Câu hỏi 17
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, lị xo cản có nhiệm vụ gì ? The correct answer is: tạo lực điều khiển để dừng kim chỉ thị
Câu hỏi 18
Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết ......... The correct answer is: phương pháp đo được sử dụng
Câu hỏi 19
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 100V, 200V và 500V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 0,25 V
Câu hỏi 20
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, kim chỉ thị xác định được trạng thái cân bằng là do đâu ?

The correct answer is: lực điều khiển của lò xo cản
Câu hỏi 1
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:

Hãy cho biết khối mạch đo (MĐ) có nhiệm vụ gì ?
The correct answer is: biến đổi tín hiệu điện thành dạng phù hợp với chỉ thị
Câu hỏi 2
Trong các loại chỉ thị thì loại nào có độ chính xác cao hơn ?
chỉ thị kim- chỉ thị tương tự-chỉ thị số-chỉ thị tự ghi
Phản hồi
The correct answer is: chỉ thị số
Câu hỏi 3
Trong các loại cơ cấu chỉ thị cơ điện, loại nào được ứng dụng rộng rãi nhất ?
The correct answer is: cơ cấu chỉ thị từ điện
Câu hỏi 4
Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?



The correct answer is: α = (I2/2D)*(dL/dα)
Câu hỏi 5
Một Vôn kế số loại 31/2 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 25,7 V hay không ?
(Khơng có hình)
The correct answer is: có thể
Câu hỏi 6
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây và có kết quả đo là 10 mA thì kết quả đo này có sai số tương đối là bao nhiêu ?

The correct answer is: 6 %
Câu hỏi 7
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng ?
The correct answer is: dùng hộp cản dịu áp suất cao
Câu hỏi 8
Hãy cho biết công thức dưới đây mơ tả phương trình đặc tính thang đo của cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện)
Câu hỏi 9
Hãy cho biết thang đo của Vơn kế dưới đây có độ phân giải là bao nhiêu ?

The correct answer is: 20 VAC
Câu hỏi 10
Trong các loại chỉ thị sau, loại nào hiển thị kết quả đo dưới dạng đồ thị theo thời gian của đại lượng cần đo ?
The correct answer is: chỉ thị tự ghi
Câu hỏi 11
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng ?
The correct answer is: lợi dụng dịng fucơ chạy trong khung dây
Câu hỏi 12
Trong ống phóng tia điện tử, điện áp quét dạng răng cưa được đưa vào đâu ?

The correct answer is: cặp làm lệch ngang
Câu hỏi 13
Cơ cấu chỉ thị điện động thường được dùng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây ?
answer is: Oat kế tần số cơng nghiệp
Câu hỏi 14
Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: lá thép động


Câu hỏi 15
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện)
Câu hỏi 16
Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: điện động
Câu hỏi 17
Hãy cho biết khi dùng Vôn kế dưới đây thì sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là bao nhiêu ?

The correct answer is: 12,5V
Câu hỏi 18
Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị cơ điện là ........
The correct answer is: thời gian đo nhanh
Câu hỏi 19
Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: khung dây động

Câu hỏi 20
Trong các loại chỉ thị sau, chỉ thị nào không có khả năng điều chỉnh giá trị chuẩn ban đầu ?
chỉ thị tự ghi-chỉ thị số-chỉ thị cơ điện-chỉ thị kim
The correct answer is: chỉ thị số
Câu hỏi 1
Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) thường được ứng dụng để làm các dụng cụ đo nào ?
The correct answer is: Ohm kế, Ampe kế, Vôn kế
Câu hỏi 2
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: điện động
Câu hỏi 3
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?


The correct answer is: ống phóng tia điện tử
Câu hỏi 4
Hãy cho biết ký hiệu CLASS2.0 trên mặt dụng cụ đo dưới đây có ý nghĩa gì ?

The correct answer is: cấp chính xác của dụng cụ đo này là 2.0
Câu hỏi 5
Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 0,25V, 0,5V và 2,5V
Câu hỏi 6
Trong ống phóng tia catot, các cuộn làm lệch có nhiệm vụ ...
The correct answer is: lái chùm tia điện tử tới vị trí đúng trên màn hình
Câu hỏi 7
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:


The correct answer is: biến đổi tín hiệu điện cần đo thành dạng phù hợp với chỉ thị
Câu hỏi 8
Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) thường được ứng dụng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây ?
The correct answer is: đồng hồ vạn năng
Câu hỏi 9
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động và điện động là gì?
The correct answer is: khơng tự động lựa chọn dải đo
Câu hỏi 10
Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 90,06 hay không ?
The correct answer is: không thể
Câu hỏi 11
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số tuyệt đối lớn nhất là bao nhiêu ?

The correct answer is: 0,6 V
Câu hỏi 12
Hãy cho biết biểu thức dưới đây mơ tả phương trình thang đo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: Cơ cấu chỉ thị điện từ (lá thép động)
Câu hỏi 13
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) là ....
The correct answer is: đo được tất cả các đại lượng một chiều và xoay chiều
Câu hỏi 14


Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số tương đối nhỏ nhất là bao nhiêu ?

The correct answer is: 2 %
Câu hỏi 15

Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 10 mV, 100 mV và 500 mV
Câu hỏi 16
Hãy cho biết cơ cấu chỉ thị có cấu tạo như mơ tả trong hình dưới đây có thể được sử dụng để chế tạo dụng cụ đo nào ?

The correct answers are: Ampe mét, Vơn mét, Ơm mét
Câu hỏi 17
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là gì ?
The correct answer is: có 4 đầu dây để đưa cùng lúc hai đại lượng dịng hoặc áp vào
Câu hỏi 18
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị lá thép động. Hãy cho biết có thể dùng cơ cấu này để tạo ra dụng cụ đo
nào ?

The correct answers are: Ampe mét xoay chiều tần số công nghiệp, Vônmét xoay chiều tần số công nghiệp
Câu hỏi 19
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) có ưu điểm là ..........
The correct answer is: kết quả hiển thị là duy nhất
Câu hỏi 20
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 25mV, 250 mV và 750mV
Câu hỏi 1
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của dụng cụ đo đại lượng nào ?

The correct answer is: cường độ dịng điện một chiều
Câu hỏi 2
Một Vơn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu ?

The correct answer is: 0,01V
Câu hỏi 3
Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn như hình dưới đây thì ngưỡng đo của thang đo điện áp một chiều là bao nhiêu ?


The correct answer is: 0.2 V
Câu hỏi 4
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ)
Câu hỏi 5
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:

Hãy cho biết khối chỉ thị (CT) có những loại nào ?
The correct answer is: cơ điện, số, dạng sóng
Câu hỏi 6
Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây là loại gì ?

The correct answer is: tần số kế hiển thị số
Câu hỏi 7
Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ sáng của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta điều chỉnh gì ?
The correct answer is: điều chỉnh điện áp của điện cực lưới
Câu hỏi 8
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, góc lệch của kim chỉ thị là do đâu ?

The correct answer is: tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động
Câu hỏi 9
Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị điện từ có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
The correct answer is: giá trị hiệu dụng
Câu hỏi 10

Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ), điện động là ... The correct answer is: thời gian đo chậm
Câu hỏi 11
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 25mV
Câu hỏi 12
Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 90,05 hay không ? The correct answer is: không thể
Câu hỏi 13
chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ), điện động là ... The correct answer is: thang đo khơng đều
Câu hỏi 14
Khi trên màn hình của ống phóng tia điện tử có dạng sóng với n chu kỳ, nghĩa là tần số quét ngang bằng mấy lần tần số tín hiệu cần
hiển thị ?
The correct answer is: n
Câu hỏi 15


Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị điện động
Câu hỏi 16
Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?

The correct answer is: α = K.I với K là hằng số
Câu hỏi 17
Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ nét của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta điều chỉnh gì ?
The correct answer is: điều chỉnh điện áp anot 2 (điều tiêu)
Câu hỏi 18
Cơ cấu chỉ thị lá thép động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?

The correct answer is: α = (I2/2D)*(dL/dα)
Câu hỏi 19
Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dịng điện một chiều thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
The correct answer is: khung dây động
Câu hỏi 20
Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số cơng nghiệp thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
The correct answer is: lá thép động
Câu hỏi 1
Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: điện động
2
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng thái cân
bằng ?
The correct answer is: lợi dụng dịng fucơ chạy trong khung dây
Câu hỏi 3
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện)
4
Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 10 mV, 100 mV và 500 mV
Câu hỏi 5
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: lá thép động
6

Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn như hình dưới đây thì ngưỡng đo của thang đo điện áp một
chiều là bao nhiêu ?
Câu hỏi


The correct answer is: 5 V
7
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số tương đối nhỏ nhất là bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 2 %
8
Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: Vôn kế một chiều từ điện
9
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:
Câu hỏi

The correct answer is: chuyển đổi tín hiệu khơng điện thành tín hiệu
điện
10
Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây là loại gì ?
Câu hỏi

The correct answer is: tần số kế hiển thị số
11
Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
Câu hỏi


The correct answer is: cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ)
12
Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và 500V.
Hãy cho biết giá trị nhỏ nhất có thể đo được của Vơn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 0,25 V
Câu hỏi 13
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của chỉ thị số so với chỉ thị kim là ........ The correct answer is: thời gian đo nhanh (gần như tức
thời)
Câu hỏi 14
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:
Câu hỏi

The correct answer is: cơ điện, số, dạng sóng
15
Cơ cấu chỉ thị điện động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ? The correct answer is: α = (I1I2 /
D)*(dM / dα)
Câu hỏi 16
Cơ cấu chỉ thị điện động thường được dùng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây ?
The correct answer is: Oat kế tần số công nghiệp
Câu hỏi 17
Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
Câu hỏi


The correct answer is: α = K.I với K là hằng số
18
Trong ống phóng tia điện tử, điện áp quét dạng răng cưa được đưa vào đâu ? The correct answer is: cặp làm
lệch ngang
Câu hỏi 19

Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị cơ điện là ........The correct answer is: thời gian đo nhanh
Câu hỏi 20
Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị điện động
1
Cơ cấu chỉ thị lá thép động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
The correct answer is: α = (I2/2D)*(dL/dα)
Câu hỏi 2
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số tuyệt đối lớn nhất là bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 0,6 V
3
Hãy cho biết Vơn mét dưới đây có ngưỡng đo là bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 100 VAC
4
Trong các loại cơ cấu chỉ thị cơ điện, loại nào được ứng dụng rộng rãi nhất ? The correct answer is: cơ cấu
chỉ thị từ điện
Câu hỏi 5
Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 0,05V
Câu hỏi 6
Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) thường được ứng dụng để chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây ?
The correct answer is: đồng hồ vạn năng
Câu hỏi 7

Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện)
8
Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dịng điện một chiều thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau
đây ?
The correct answer is: khung dây động
Câu hỏi 9
Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo cường độ dịng điện có giá trị khoảng
10mA, 100MHz
The correct answer is: Ampe kế nhiệt điện
Câu hỏi


10
Lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết ......... The correct answer is: phương pháp đo được sử dụng
Câu hỏi 11
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của cơ cấu chỉ thị đo nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: điện động
12
Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây là loại gì ?
Câu hỏi

The correct answer is: Vôn kế lá thép động (điện từ)
13
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, lị xo cản có nhiệm vụ gì ? The correct answer is: tạo lực điều khiển để dừng

kim chỉ thị
Câu hỏi 14
Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá trị khoảng 90 VAC, 50Hz
The correct answer is: Vơn kế lá thép động có dải đo 0 - 100V
Câu hỏi 15
Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 0,05V, 0,5V và 1,5V
Câu hỏi 16
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) là ....
The correct answer is: đo được tất cả các đại lượng một chiều và xoay chiều
Câu hỏi 17
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của loại chỉ thị kim so với chỉ thị số là ....... The correct answer is: thời gian đo chậm
Câu hỏi 18
Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: α = (I2/2D)*(dL/dα)
19
Hãy cho biết khi dùng Vôn kế dưới đây mà đo được kết quả là 200V thì sai số tương đối lớn nhất mắc phải là
bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 6,25%
20
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, kim chỉ thị xác định được trạng thái cân bằng là do đâu ?
Câu hỏi


The correct answer is: lực điều khiển của lò xo cản
1
Hãy cho biết ký hiệu CLASS2.0 trên mặt dụng cụ đo dưới đây có ý nghĩa gì ?
Câu hỏi


The correct answer is: sai số tương đối quy đổi của dụng cụ đo này là 2 %
2
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: ống phóng tia điện tử
3
Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: Ampe kế khung dây động
4
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 100V, 200V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 250mV, 500 mV và 1250 mV
Câu hỏi 5
Trong các loại chỉ thị sau, chỉ thị nào khơng có khả năng điều chỉnh giá trị chuẩn ban đầu ?
The correct answer is: chỉ thị số
Câu hỏi 6
Khi tín hiệu đo đưa vào cơ cấu chỉ thị cơ điện ở dạng biến thiên chậm (tần số vài Hz) thì kim chỉ thị chỉ giá trị
nào trong các giá trị sau ? The correct answer is: giá trị tức thời
Câu hỏi 7
Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 90,05 hay không ? The correct answer

is: khơng thể
Câu hỏi 8
Trong ống phóng tia catot, các cuộn làm lệch có nhiệm vụ ...
The correct answer is: lái chùm tia điện tử tới vị trí đúng trên màn hình
Câu hỏi 9
Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: điện động
10
Hãy cho biết thang đo của Vơn kế dưới đây có độ phân giải là bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 20 VAC
11
Trong các loại chỉ thị thì loại nào có độ chính xác cao hơn ? The correct answer is: chỉ thị số
Câu hỏi 12
Một Vôn kế số loại 31/2 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 25,7 V hay khơng ? The correct answer
is: có thể
Câu hỏi 13
Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của chỉ thị kim so với chỉ thị số là ........ The correct answer is: thời gian đo nhanh (gần như tức
thời)
Câu hỏi 14
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) có ưu điểm là .......... The correct answer is: kết quả hiển thị là duy
nhất
Câu hỏi



15
Cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ) thường được ứng dụng để làm các dụng cụ nào sau đây ?
The correct answer is: Vôn kế, Ampe kế tần số công nghiệp
Câu hỏi 16
Hãy cho biết công thức dưới đây mơ tả phương trình đặc tính thang đo của cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện)
17
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của dụng cụ đo đại lượng nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: cường độ dịng điện một chiều
18
Một Vơn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 0,25V, 0,5V và 2,5V
Câu hỏi 19
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:
Câu hỏi

The correct answer is: biến đổi tín hiệu điện thành dạng phù hợp với chỉ thị
20
Ưu điểm của chỉ thị cơ điện so với chỉ thị số bao gồm .... The correct answers are: thời gian đo nhanh, tiết
kiệm năng lượng
Câu hỏi 1
Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị điện từ có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
The correct answer is: giá trị hiệu dụng
Câu hỏi 2

Một Vôn kế số loại 31/2 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 25,78 V hay khơng ?
The correct answer is: khơng thể
Câu hỏi 3
Hình dưới đây mô tả cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: ống phóng tia điện tử của máy hiện sóng
4
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động và điện động là gì?
The correct answer is: khơng tự động lựa chọn dải đo
Câu hỏi 5
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh chóng đạt trạng thái cân
bằng ?
The correct answer is: dùng hộp cản dịu áp suất cao
Câu hỏi 6
Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 10 mV, 100 mV và 300 mV
Câu hỏi 7
Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số âm tần thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ
thị nào sau đây ?
The correct answer is: khung dây động
Câu hỏi 8
Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ sáng của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta điều chỉnh
gì ?
The correct answer is: điều chỉnh điện áp của điện cực lưới
Câu hỏi 9
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây và có kết quả đo là 10 mA thì kết quả đo này có sai số tương đối
là bao nhiêu ?

Câu hỏi


The correct answer is: 6 %
10
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, góc lệch của kim chỉ thị là do đâu ?
Câu hỏi

The correct answer is: tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động
11
Hãy cho biết khi dùng Vôn kế dưới đây thì sai số tương đối mắc phải là bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: còn tùy thuộc vào kết quả đo
12
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ)
13
Trong ống phóng tia điện tử, dạng điện áp cần hiển thị được đưa vào đâu ? The correct answer is: cặp làm
lệch đứng
Câu hỏi 14
Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 90,06 hay không ? The correct answer
is: khơng thể
Câu hỏi 15
Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?
Câu hỏi


The correct answer is: Vôn kế xoay chiều lá thép động (điện từ)
16
Xét về bản chất, các cơ cấu chỉ thị cơ điện là dụng cụ đo đại lượng nào ? The correct answer is: cường độ
dòng điện
Câu hỏi 17
Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: α = (I2/D)*(dM/dα)
18
Hãy cho biết biểu thức dưới đây mơ tả phương trình thang đo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: Cơ cấu chỉ thị điện động
19
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ), điện động là ... The correct answer is: thời gian đo
chậm
Câu hỏi 20
Hãy cho biết cơ cấu chỉ thị có cấu tạo như mơ tả trong hình dưới đây có thể được sử dụng để chế tạo dụng
cụ đo nào ?
Câu hỏi


The correct answers are: Ampe mét, Vơn mét, Ơm mét
1
Khi trên màn hình của ống phóng tia điện tử có dạng sóng với n chu kỳ, nghĩa là tần số quét ngang
bằng mấy lần tần số tín hiệu cần hiển thị ? The correct answer is: n
Câu hỏi 2
chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ), điện động là ... The correct answer is: thang đo
không đều
Câu hỏi 3
Hãy cho biết ký hiệu CLASS2.0 trên mặt dụng cụ đo dưới đây có ý nghĩa gì ?
Câu hỏi

The correct answer is: cấp chính xác của dụng cụ đo này là 2.0
4
Hãy cho biết khi dùng Vôn kế dưới đây thì sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 12,5V
5
Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và 500V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 50 mV
Câu hỏi 6
Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: lá thép động
7
Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dịng điện xoay chiều tần số cơng nghiệp thì nên sử dụng loại
cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
The correct answer is: lá thép động
Câu hỏi 8
Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá trị khoảng 9 VDC
The correct answer is: Vôn kế khung dây động (từ điện) có dải đo 0 - 10V
Câu hỏi 9
Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ nét của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta điều
chỉnh gì ?

The correct answer is: điều chỉnh điện áp anot 2 (điều tiêu)
Câu hỏi 10
Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình dưới đây:
Câu hỏi

The correct answer is: biến đổi tín hiệu điện cần đo thành dạng phù hợp với chỉ
thị

11
Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) thường được ứng dụng để làm các dụng cụ đo nào ?
The correct answer is: Ohm kế, Ampe kế, Vôn kế
Câu hỏi 12
Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị từ điện có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
The correct answer is: giá trị trung bình
Câu hỏi 13
Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) được ứng dụng rộng rãi nhất trong các loại dụng cụ đo kim là vì
sao ?
The correct answer is: cấu trúc gọn nhẹ, thang đo tuyến tính đối với dịng điện qua cơ cấu
Câu hỏi 14
Câu hỏi


Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị lá thép động. Hãy cho biết có thể dùng cơ cấu
này để tạo ra dụng cụ đo nào ?

The correct answers are: Ampe mét xoay chiều tần số công nghiệp, Vônmét xoay chiều tần số
công nghiệp
Câu hỏi 15
Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ nhạy của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 0,01V

Câu hỏi 16
Trong các loại chỉ thị sau, loại nào hiển thị kết quả đo dưới dạng đồ thị theo thời gian của đại lượng cần
đo ?
The correct answer is: chỉ thị tự ghi
Câu hỏi 17
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 100V, 200V và 500V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 0,25 V
Câu hỏi 18
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 25mV, 250 mV và 750mV
Câu hỏi 19
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 25mV
Câu hỏi 20
Cơ cấu chỉ thị khung dây động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
The correct answer is: α = K.I với K là hằng số
âu hỏi 1
Hãy cho biết hình dưới đây mơ tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

The correct answer is: điện động
2
Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá trị khoảng 9 VDC
The correct answer is: Vơn kế khung dây động (từ điện) có dải đo 0 - 10V
Câu hỏi 3
Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, kim chỉ thị xác định được trạng thái cân bằng là do đâu ?
Câu hỏi

The correct answer is: lực điều khiển của lò xo cản
4

Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là gì ?
The correct answer is: có 4 đầu dây để đưa cùng lúc hai đại lượng dòng hoặc áp vào
Câu hỏi 5
Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn như hình dưới đây thì độ nhạy đo điện áp xoay chiều là
bao nhiêu ?
Câu hỏi

The correct answer is: 1 VAC
6
Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị cơ điện là ........ The correct answer is: thời gian đo nhanh
Câu hỏi 7
Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị điện từ có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị sau ?
The correct answer is: giá trị hiệu dụng
Câu hỏi 8
Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ sáng của hình ảnh trên màn huỳnh quang người ta điều
chỉnh gì ?
The correct answer is: điều chỉnh điện áp của điện cực lưới
Câu hỏi


9
Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của dụng cụ đo chỉ thị số so với chỉ thị kim là ....... The correct answer is: thời gian đo
chậm
Câu hỏi 10
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 100V, 200V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 250mV, 500 mV và 1250 mV
Câu hỏi 11

Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 0,25V, 0,5V và 2,5V
Câu hỏi 12
Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
The correct answer is: 10 mV, 100 mV và 300 mV
Câu hỏi 13
Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: khung dây động
14
Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 100V, 200V và 500V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ? The correct answer is: 0,25 V
Câu hỏi 15
Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số âm tần thì nên sử dụng loại cơ cấu
chỉ thị nào sau đây ? The correct answer is: khung dây động
Câu hỏi 16
Hãy cho biết biểu thức dưới đây mô tả phương trình thang đo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
Câu hỏi

The correct answer is: Cơ cấu chỉ thị điện từ (lá thép động)

17
Cơ cấu chỉ thị lá thép động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
The correct answer is: α = (I2/2D)*(dL/dα)
Câu hỏi 18
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) có ưu điểm là .......... The correct answer is: kết quả hiển thị là

duy nhất
Câu hỏi 19
Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị khung dây động là ........ answer is: thang đo không đều
Câu hỏi 20
Trong ống phóng tia điện tử, dạng điện áp cần hiển thị được đưa vào đâu ? The correct answer is: cặp
làm lệch đứng
Câu 21
Cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ) thường được ứng dụng để làm các dụng cụ nào sau đây ?
The correct answer is: Vôn kế, Ampe kế tần số công nghiệp
Câu hỏi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×