Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Các chức năng quản lý mạng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 43 trang )

Các chức năng quản
lý mạng
Network management 2
PTIT, 2011
Nội dung

FCAPS

Fault management

Performance management

Configuration management

Security management
Network management 3
PTIT, 2011
Fault management

Chức năng: xác định, cô lập, giới hạn các
tình huống bất thường của hệ thống.

Giám sát trạng thái hệ thống.

Xử lý cảnh báo.

Chẩn đoán và khắc phục sự cố

Vận hành hệ thống trouble ticket

Hỗ trợ người dùng (user help desk)



Ngăn chặn lỗi (proactive fault management)
Network management 4
PTIT, 2011
Configuration management

Hiệu chỉnh hoạt động của hệ thống thông
qua việc thay đổi các thông số hoạt động,
cài đặt phần mềm, thay đổi các module
phần cứng, …

Cấu hình thiết bị

Theo dõi cấu hình thiết bị

Đồng bộ thông tin cấu hình giữa hệ thống
quản lý và thiết bị

Sao lưu và phục hồi cấu hình

Quản lý phần mềm (image)
Network management 5
PTIT, 2011
Accounting management

Quản lý tài khoản người dùng, cấp quyền
truy xuất

Theo dõi việc sử dụng dịch vụ của người
dùng để tính cước.


Giám sát các truy xuất của người dùng
cho mục đích quản trị hệ thống
Network management 6
PTIT, 2011
Performance management

Quản lý hoạt động của hệ thống qua các
thông số: độ tiếp thông, độ trễ, chất lượng
dịch vụ…

Giám sát và hiệu chỉnh hệ thống

Thu thập thông tin về hiệu năng hệ thống
Network management 7
PTIT, 2011
Security management

Nhận diện các nguy cơ và rủi ro

Xây dựng các chính sách bảo mật

Triển khai các cơ chế an tòan
Network management 8
PTIT, 2011
Performance management
Network management 9
PTIT, 2011
Performance management


Các thông số hiệu năng hệ thống:

Availability (tính sẵn sàng)

Response time (thời gian đáp ứng)

Accuracy (tính chính xác)

Throughput (độ tiếp thông, thông lượng)

Utilization (mức độ chiếm dụng)


Network management 10
PTIT, 2011
Độ sẵn sàng

Availability
MTTRMTBF
MTBF
A
+
=
A: Availability (Tính bằng đơn vị %)
MTBF: Mean Time Between Failure
MTTR: Mean Time To Repair
M c s n sàng c a h th ng ph thu c vào ứ ẵ ủ ệ ố ụ ộ
đ tin c y c a các thành ph n m ng và ộ ậ ủ ầ ạ
các c ch d phòngơ ế ự
Network management 11

PTIT, 2011
Độ sẵn sàng (phụ thuộc)
A B
K t n i đi qua hai thi t b m ng A và B ế ố ế ị ạ
(ví d hai modem). ụ
Xác su t s n sàng c a thi t b A là 0,98 ấ ẵ ủ ế ị
Xác su t s n sàng c a thi t b B là 0,96. ấ ẵ ủ ế ị
Tính xác su t s n sàng c a k t n i?ấ ẵ ủ ế ố
Network management 12
PTIT, 2011
Độ sẵn sàng (độc lập)
A
B
K t n i đi qua hai thi t b m ng A và B ế ố ế ị ạ
(theo c u hình d phòng). ấ ự
Xác su t s n sàng c a thi t b A và B ấ ẵ ủ ế ị
nh tr ng h p v a xét. ư ườ ợ ừ
Tính xác su t s n sàng c a k t n i?ấ ẵ ủ ế ố
Network management 13
PTIT, 2011
Xác định độ sẵn sàng của hệ thống
A
B
Biết:

Available(A) = available(B) = 0,9

Giờ cao điểm = 60%

Giờ thấp điểm = 40%

Website gồm 2 server A và B
chạy song song.
Giờ thấp điểm, chỉ cần 1
server là đủ khả năng phục
vụ
Ở giờ cao điểm, một server
chỉ có thể phục vụ 80% yêu
cầu dịch vụ
Tính đ s n ộ ẵ
sàng c a toàn ủ
h th ng???ệ ố
Network management 14
PTIT, 2011
Thời gian đáp ứng

Response time: thời gian đáp ứng của hệ
thống đối với một tác động của người
dùng.

Giá trị tham khảo:

>15s: không dùng cho hệ thống tương tác

>4s: Chấp nhận được đối với các thống xử lý dữ
liệu cỡ lớn

2-4s:hệ thống đầu cuối thô (terminal)

<2s:hệ thống đầu cuối với nhiều thông tin


Subsecond: hệ thống giao diện đồ họa

Decisecond: giao diện đồ họa dùng chuột
Network management 15
PTIT, 2011
Xác định thời gian đáp ứng

Workstation
Network
interface
Network
Server
TI WI SO WO CPU
TO
SI
RT: response time CPU: CPU processing delay
TI: Inbound terminal delay SO: outbound service time
WI: inbound queuing time WO: outbound queuing time
SI: inbound service time TO: outbound terminal delay
RT = TI + WI + SI + CPU + WO + SO + TO
Network management 16
PTIT, 2011
Độ chính xác

Accuracy: tính chính xác của hệ thống thể
hiện ở xác suất các loại lỗi hệ thống, ví dụ
lỗi gói, lỗi giao thức, lỗi dịch vụ, …
Network management 17
PTIT, 2011
Thông lượng


Throughput: thông lượng (độ tiếp thông)

Số giao tác xử lý được trong 1 đơn vị thời
gian

Số user được phục vụ được trong 1 đơn vị
thời gian

Số cuộc gọi được thiết lập được trong 1 đơn
vị thời gian

Số kết nối TCP được trong 1 đơn vị thời gian

Số gói truyền đi trong một đơn vị thời gian…
Network management 18
PTIT, 2011
Mức độ chiếm dùng

Utilization: Tỉ lệ tài nguyên hệ thống được chiếm dùng
so với tổng số tài nguyên khả dụng (tỉ lệ 80/20)
Network management 19
PTIT, 2011
Câu hỏi

Nêu và giải thích ý nghĩa của ít nhất 5
thông số hiệu năng hệ thống.

Cho một mô hình hệ thống cụ thể, tính
toán để xác định giá trị của các thông số

hiệu năng (độ sẵn sàng, thời gian đáp
ứng, …)
Network management 20
PTIT, 2011
Fault management
Network management 21
PTIT, 2011
Troubleshooting

Giảm thiểu sự cố bằng cách:

Chấp nhận sự thật: sự cố là hiển nhiên.

Triển khai cơ chế dự phòng (redundancy)

Duy trì hệ thống tài liệu (documentation)

Huấn luyện kỹ năng xử lý sự cố cho đội
ngũ quản lý mạng.

Bắt đầu từ những điều đơn giản trước!
Network management 22
PTIT, 2011
Tài liệu (documentation)

Documentation là cần thiết trong tất cả
các lĩnh vực quản lý mạng (OAM&P).

Mục đích:


Duy trì lý lịch của tất cả các thiết bị, phần
mềm đang dùng trong hệ thống

Lưu lại quá trình thay đổi của hệ thống

Phân loại:

Thông tin về cấu hình (configuration)

Thông tin về quy trình (procedure)
Network management 23
PTIT, 2011
Quy trình xử lý sự cố
Sart
Xác định sự cố
Thu thập thông tin
Xác định các khả năng
Ra phương án xử lý
Thực hiện phương án
Kiểm tra kết quả
Hết sự cố
?
Documentation
Stop
N
Y
Network management 24
PTIT, 2011
Xác định sự cố


Dựa vào báo cáo của người dùng hoặc cảnh
báo của hệ thống QLM.

Xác định thêm:

Thành phần nào hoạt động/ dừng

Các thành phần sự cố có liên quan không?

Sự cố được phát hiện khi nào?

Thành phần bị sự cố trước đó có làm việc không?

Những thay đổi của hệ thống kể từ thời điểm hoạt
động bình thường gần nhất?


Network management 25
PTIT, 2011
Thu thập thông tin

Hỏi thêm những người khác (user,
admins, managers, …)

Truy vấn hệ thống QLM

Sử dụng công cụ chẩn đoán (packet
capture, …)

Phân tích log


Tham chiếu hệ thống tài liệu.


×