Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Đồ thị hàm số y=ax+ b ( a≠0)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.66 KB, 19 trang )

Đồ thị hàm số y=ax+ b ( a≠0)


Kiểm tra bài cũ
Bài 1. Điền vào chỗ trống(…) để được khẳng định đúng

thẳng
1. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường
.....................
gốc tọa độ
đi qua…………
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
a
- cho x = 0 => y = …
a thuộc đồ thị hàm số y = ax.
=> Điểm A(0;…)
OA
- Vẽ đường thẳng ……..
Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax.
…………….……..
Bài 2. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.


Tiết 23. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)


?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt
phẳng toạ độ:

A (1 ; 2);



B (2 ; 4);

C (3 ; 6)

A’(1 ; 2+3);

B’(2 ; 4+3);

C’(3 ; 6+3)


9

y

C’
.



7
6●
.
5 ● A’
4●

B’
.


.C

.B

2 ● A.
1●
O







1 2 3

x


1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

9
Nhận xét:
Nếu A, B, C cùng
nằm trên đường
thẳng (d) thì A’, B’,
C’ cùng nằm trên
đường thẳng (d’)

song song với (d)




y

C’
.

7
6●
.
5 ● A’
4●

B’
.

.C

.B

2 ● A.
1●
O








1 2 3

x


x

-1

-0,5

0

1

2

3

y=2x
y= 2x+3

-2

-1

0

2


4

6

1

2

3

5

7

9

Điền vào chỗ chấm (......):
Điểm A, B, C ............... đồ thị hàm số.............................
Điểm A’, B’, C’ ................. đồ thị hàm số......................
Đồ thị hàm số y= 2x+3 là ....................... song song với
đồ thị hàm số ..........................


x

-1

-0,5


0

1

2

3

y=2x
y= 2x+3

-2

-1

0

2

4

6

1

2

3

5


7

9

Điền vào chỗ chấm (......):
y= 2x
thuộc đồ thị hàm số.............................
Điểm A, B, C ...............
thuộc đồ thị hàm số......................
y= 2x + 3
Điểm A’, B’, C’ .................
đường thẳng song song với
Đồ thị hàm số y= 2x+3 là .......................
y= 2x
đồ thị hàm số ..........................


y
10

C'

9
8

B'

7
6

5

C

A'

4

B

3
2

A

1

x
-3 -2 -1

0 1
-2

2

3


C'


9
8

B'

7
6

Hồnh độ của P là x = 0. Do đó tung độ

5

của P là: y = 2.0 + 3 = 3

4

=> đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung

3

B

P
A

1
-3 -2 -1

C


A'

2

tại điểm có tung độ là 3.

2x

+3
10

y=

y=

2x

y

0 1
-2

2

3

x


Tổng quát:

Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
- Song song với ®êng th¼ng y = ax, nÕu b ≠ 0; trïng
víi đờng
thẳng y = ax, nếu b = 0.
Chú ý:
Đồ thị hµm sè y = ax + b (a ≠ 0) là còn đợc gọi là
đờng thẳng
y = ax + b; b đợc gọi là tung độ gốc của đờng
thẳng.


Bi tp ỏp dng:
Stt

Đồ thị hàm số

Cắt trục tung tại
điểm có tung độ?

1

y=-2x+5

5

2

y=1,3x – 1,8


- 1,8

3

y= -12x – 2/3

2/3


Hồnh độ của P là x = 0. Do đó tung độ

9

của P là: y = 2.0 + 3 = 3

8

Vậy P(0;3)

7

C'

B'

6

C

A'


5
4

 −3 
Q ; 0÷
 2 

x=

−3
2

3

-3 -2 -1

B

P

2

Q

2x

+3
10


y=

y=

2x

y

A

1
0 1
-2

2

3

x


?3. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a/ y= 2x-3
b/ y= -2x+3


Nhóm 1+2:
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x- 3

Nhóm 3+4:

Vẽ đồ thị hàm số y = -2x+3


Vẽ đồ thị hàm số y= 2x-3:
Cho x= 0 thì y= -3, ta có điểm P(0; -3)
thuộc đồ thị hàm số.
Cho y= 0 thì x = 3/2, ta có điểm
Q(3/2; 0) thuộc đồ thị hàm số.

2x3

3

y=

2
1

-2
-1

Vẽ đường thẳng PQ.
Đường thẳng PQ là đồ thị hàm
số y=2x-3

o



-1

-2
-3 ● P

1



Q

2


Vẽ đồ thị hàm số y= -2x+3
Cho x=0 thì y= 3, ta có A(0; 3) thuộc
đồ thị hàm số.
A ●3
Cho y= 0 thì x= 3/2, ta có điểm B(3/2;0)
thuộc đồ thị hàm số.
y

2

1
-2
-1

o




2
x
-2x
+3

-2

B



y=

-1

1

-3

Vẽ đường thẳng AB. Đường thẳng
AB là đồ thị hàm số y= -2x+3


-2
-1



o




2

2

1

1
1



2

x

x

-2
-1

o



-1

+
-2x


-2

3

y=

-1

3

-2

3

-3

-3 ● P

y=

A

2x3

y

1




2

Q


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc lịng:
-Tính chất đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)
-Các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠ 0)
Làm các bài tập: 15, 16 (SGK/51)



×