Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

khoa hoc tu nhien 9 bai 68 tong ket chuong trinh sinh hoc toan cap trung hoc co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.4 KB, 24 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Khoa học tự nhiên 9 bài 68: Tổng kết chương trình sinh học tồn cấp
trung học cơ sở
I. Mục tiêu
II. Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức sinh học THCS
1. Đa dạng sinh học
Bảng 68.1. Đặc điểm chung và vai trị của các nhóm sinh vật
Các nhóm sinh vật

Đặc điểm chung

Vai trò

Virut
Vi khuẩn
Nấm
Thực vật
Động vật
Bảng 68.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các nhóm thực vật

Đặc điểm

Tảo
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
Bảng 68.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đặc điểm

Cây Một lá mầm

Cây Hai lá mầm

Bảng 68.4. Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành

Đặc điểm

Động vật ngun sinh
Ruột khoang
Giun dẹp
Giun trịn
Giun đốt
Thân mềm
Chân khớp
Động vật có xương sống
Bảng 68.5. Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp

Đặc điểm



Lương cư
Bị sát
Chim

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thú
Bài làm:
Bảng 68.1. Đặc điểm chung và vai trị của các nhóm sinh vật
Các
nhóm

Đặc điểm chung

Vai trị

sinh vật
Kích thước rất nhỏ (15-50 phần triệu mm)
Virut

Chưa có cấu tạo tể bào, chưa phải là dạng cơ Ký sinh thường gây bệnh cho
thể điển hình

sinh vật khác

Ký sinh bắt buộc.
Kích thước nhỏ bé (1-vài phần nghìn mm)

Vi
khuẩn

Nấm

Phân giải chất hữu cơ,được

Có cấu tạo tế bào nhưng chưa có nhân hồn ứng dụng trong nông nghiệp,
công nghiệp.
chỉnh
Sống hoại sinh hoặc ký sinh (trừ một số ít tự Gây bệnh cho sinh vật khác
và ô nhiễm môi trường
dưỡng)
Cơ thể gồm những sợi khơng màu, một số ít
Phân giải chất hữu cơ, dùng
là đơn bào (nấm men), có cơ quan sinh sản là
làm thuốc làm thức ăn. Gây
mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử. sống
bệnh cho các loài khác.
dị dưỡng (ký sinh hoặc hoại sinh)
Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng và cơ quan Cân bằng khí oxi và
sinh sản.
Cacbonnic điều hồ khí hậu.

Thực vật

Sống tự dưỡng.

Cung cấp nguồn dinh dưỡng


Phần lớn khơng có khả năng di động.

và nơi ở... Và bảo vệ mơi
Phản ứng chậm với các kích thích từ bên trường sống của các sinh vật
khác.
ngoài

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Cơ thể gồm nhiều cơ quan, hệ cơ quan.

Cung cấp nguồn dinh dưỡng,
nguyên liệu và được dùng

Động

Sống dị dưỡng.

vào nghiên cứu và hỗ trợ con

vật

Có khả năng di chuyển.

người.

Phản ứng nhanh với các kích thích


Gây bệnh hay truyền bệnh
cho người.

Bảng 68.2.
Các nhóm thực
vật

Đặc điểm
- Là thực vật bậc thấp.
- Gồm các thể đơn bào và đa bào.

Tảo

- Tế bào có diệp lục.
- Chưa có rễ, thân, lá thật.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính.
- Hầu hết sống ở nước.
- Là thực vật bậc cao.
- Có thân, lá cấu tạo đơn giản; rễ giả, chưa có hoa.

Rêu

- Sinh sản bằng bào tử.
- Là thực vật sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ phát triển được ở
môi trường ẩm ướt.

Quyết

- Quyết có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn.

- Sinh sản bằng bào tử.
- Có cấu tạo phức tạp (thơng): thân gỗ, có mạch dẫn.

Hạt trần

- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở (chưa có hoa và
quả).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng, rễ, thân, lá có mạch dẫn
Hạt kín

phát triển.
- Có nhiều dạng hoa, quả (có chứa hạt).

Bảng 68.3
Đặc điểm

Cây Một lá mầm

Cây Hai lá mầm

Số lá mầm

Một


Hai

Kiểu rễ

Rễ chùm

Rễ cọc

Kiểu gân lá

Hình cung hoặc song song

Hình mạng

Số cánh hoa

6 hoặc 3

5 hoặc 4

Kiểu thân

Chủ yếu là thân gỗ

Thân gỗ, thân cỏ, thân leo

Bảng 68.4
Ngành

Đặc điểm

- Cơ thể đơn bào.
- Phần lớn dị dưỡng.

Động vật nguyên sinh

- Di chuyển bằng chân giả, lơng hay roi bơi.
- Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi.
- Sống tự do hoặc kí sinh.
- Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.

Ruột khoang

- Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
- Có tế bào gai để tự vệ và tấn cơng.
- Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng,
Giun dẹp

bụng.
- Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu mơn.
- Sống tự do hoặc kí sinh.
- Cơ thể hình trụ thn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính

Giun trịn


thức.
- Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu mơn.
- Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.
- Cơ thể phân đốt, có thể xoang.

Giun đốt

- Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hồn.
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ .
- Hô hấp qua da hay mang.
- Thân mềm khơng phân đốt có vỏ đá vơi, có khoang áo.

Thân mềm

- Hệ tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
- Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật.

Chân khớp

- Có 3 lớp lớn: giáp xác, hình nhện, sâu bọ.
- Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
- Có bộ xương ngồi bằng kitin.
- Có các lớp chủ yếu: cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.

Động vật có xương - Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống).
sống
- Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần
kinh.

Bảng 68.5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Lớp

Đặc điểm
- Sống hồn tồn dưới nước, hơ hấp bằng mang, bơi bằng vây.



- Có 1 vịng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa màu đỏ thẫm.
- Thụ tinh ngoài.
- Là động vật biến nhiệt.
- Sống vừa ở nước và cạn, da trần và ẩm ướt.
- Di chuyển bằng 4 chi.

Lưỡng - Hơ hấp bằng phổi và da.


- Có 2 vịng tuần hồn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha.
- Thụ tinh ngồi, sinh sản trong nước, nịng nọc phát triển qua biến thái.
- Là động vật biến nhiệt.
- Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khơ, cổ dài.
- Phổi có nhiều vách ngăn.

Bị sát


- Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu ni cơ thể là máu pha. Có
cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vơi bao
bọc, giàu nỗn hồng.
- Là động vật biến nhiệt.
- Mình có lơng vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh.
- Phổi có mạng ống khí, có túi tham gia vào hô hấp.

Chim

- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi ni cơ thể.
- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt chim bố mẹ.
- Là động vật hằng nhiệt.

Thú

- Có lơng mao, răng phân hóa (răng nanh, răng cửa, răng hàm).
- Tim 4 ngăn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Não phát triển (đặc biệt là ở bán cầu não, tiểu não).
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Là động vật hằng nhiệt.
2. Tiến hóa của thực vật và động vật
a, Phát sinh thực vật


b, Sự tiến hóa của giới Động vật
Các ngành động vật

trật tự tiến hóa

a, giun dẹp

1-

b, ruột khoang

2-

c, giun đốt

3-

d, động vật nguyên sinh

4-

e, giun tròn

5-

g, chân khớp

6-

h, động vật có xương sống


7-

i, thân mềm

8-

Bài làm:
a, Cây phát sinh tiến hóa thực vật

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b, Kết quả đúng là
1-d

5-c

2-b

6-i

3-a

7-g

4-e


8-h

3. Sinh học cơ thể
Bảng 68.7 Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Các cơ quan

chức năng

rễ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

thân

hoa
quả
hạt
Bảng 68.8. Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Các cơ quan và hệ cơ quan

chức năng

vận động
tuần hồn
hơ hấp
bài tiết
da

thần kinh và giác quan
tuyến nội tiết
sinh sản
Bài làm:
Các
quan
Rễ



Chức năng
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thân



Vận chuyển nước và muối khống từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá
đến các bộ phận khác của cây.
Thu nhận ánh sáng để quang hợp, tạo chất hữu cơ cho cây; trao đổi
khí với mơi trường ngồi và thốt hơi nước.

Hoa

Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.


Quả

Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt.

Hạt

Nảy mầm thành cây con duy trì và phát triển nòi giống.

Các



quan và hệ Chức năng
cơ quan
Vận động Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể giúp cơ thể cử động và di chuyển.
Tuần hoàn

Vận chuyển chất dinh dưỡng oxi vào tế bào và chuyển sản phẩm
phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết.

Hô hấp

Thực hiện trao đổi khí với mơi trường ngồi cung cấp O2 cho các
tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

Tiêu hóa

Biến đổi thức ăn thành những chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể
hấp thụ được qua thành ruột và thải các chất thừa khơng thể hấp

thụ được.

Bài tiết

Thải ra ngồi cơ thể các chất dư thừa, không cần thiết hay độc hại
cho cơ thể.

Da

Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thần kinh


giác

quan
Tuyến nội
tiết
Sinh sản

Điều khiển, điều hịa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo
đảm cho cơ thể là một khối thống nhất tồn vẹn.
Điều hịa các q trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là các q trình
trao đổi chất, chuyển hóa vật chất và năng lượng đảm bảo tính ổn

định của mơi trường bên trong của cơ thể.
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống

4. Sinh học tế bào
Bảng 68.9. Chức năng của các bộ phận ở tế bào
Các bộ phận

Chức năng

Thành tế bào
Màng tế bào
Chất tế bào
Ti thể
Lục lạp
Ribôxôm
Nhân
Bảng 68.10. Các hoạt động sống của tế bào
Các q trình

Vai trị

Quang hợp
Hơ hấp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tổng hợp prơtêin

Bảng 68.11. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Các kì

Nguyên phân

Giảm phân

Kì giữa
Kì sau
Kì cuối
Kết thúc
Bài làm:
Các bộ phận Chức năng
Thành tế bào Bảo vệ tế bào.
Màng tế bào Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
Chất tế bào

Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

Ti thể

Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng lượng.

Lục lạp

Tổng hợp chất hữu cơ.

Ribôxôm

Nơi tổng hợp protein.


Không bào

Chứa dịch tế bào.

Nhân

Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Các q trình

Vai trị

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Quang hợp

Tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng.

Hô hấp

Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.

Tổng hợp prơtêin Tạo protein cung cấp cho tế bào.

Các



Nguyên phân



Các NST tập trung thành 1 hàng Kì giữa I các NST tập trung thành 2 hàng trên

Giảm phân

giữa trên mặt phẳng xích đạo.

mặt phẳng xích đạo.

Kì sau, crơmatit trong từng cặp Kì sau I các NST đơn ở trạng thái kép trong

sau

NST tương đồng kép tách thành từng cặp NST tương đồng phân li để tạo ra
2 NST đơn phân li về hai cực tế các tế bào con có bộ NST đơn ở trạng thái
bào.


cuối

kép, khác nhau về nguồn gốc.

Kì cuối: Hình thành 2 tế bào con - Kì cuối I: Hình thành hai tế bào con có bộ
giống nhau và giống hệt mẹ (2n NST n kép.
NST).


- Kì cuối II tạo ra 4 tế bào con chứa bộ NST n.

Ý nghĩa:

Ý nghĩa:

- Là kết quả phân hóa để hình
Kết
thúc

thành nên các tế bào sinh dưỡng
khác nhau.
- Duy trì ổn định bộ NST đặc
trưng của lồi qua các thế hệ tế
bào và cơ thể.

- Hình thành nên nhiều loại giao tử khác nhau.
- Các giao tử chứa bộ NST n qua thụ tinh sẽ
khôi phục lại bộ 2n của loài .
- Là cơ sở tạo ra biến dị tổ hợp, làm phong
phú đa dạng cho sinh giới.

5. Di truyền và biến dị
Bảng 68.12. Các cơ chế của hiện tượng di truyền

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cơ sở vật chất

Cơ chế

Hiện tượng

Cấp phân tử: ADN
Cấp tế bào: NST
Bảng 68.13. các quy luật di truyền
Quy luật di truyền

Nội dung

Giải thích

Phân li
Phân li độc lập
Di truyền giới tính
Di truyền liên kết
Bảng 68.14. các loại biến dị
Biến dị tổ hợp

Đột biến Thường biến

Khái niệm
Nguyên nhân
Tính chất và vai trò
Bảng 68.15. Các loại đột biến
ĐB gen ĐB cấu trúc NST ĐB số lượng NST
Khái niệm

Các dạng đột biến
Bài làm:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Quy luật
Nội dung
di truyền

Giải thích

Trong q trình phát sinh giao tử, mỗi Bằng sự phân li của cặp nhân tố
nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di di truyền trong quá trình phát
Phân li

truyền phân li về một giao tử và giữ sinh giao tử và tổ hợp của chúng
nguyên bản chất như ở cơ thể thuần một cách ngẫu nhiên trong thụ
chủng của P.
tinh.

Phân
độc lập

li

Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đã
phân li độc lập trong quá trình phát sinh

giao tử.

Bằng sự phân li độc lập và tổ hợp
tự do của các cặp gen quy định
các cặp tính trạng đó trong q
trình phát sinh giao tử và thụ tinh.

Di

Tính đực, cái được quy định bởi cặp NST Sự tự nhân đôi, phân li và tổ hợp

truyền

giới tính. Ở các lồi giao phối tỉ lệ đực : của cặp NST giới tính trong quá

giới tính cái xấp xỉ 1 : 1.

trình phát sinh giao tử và thụ tinh.

Di truyền liên kết là hiện tượng một
Di
truyền

nhóm tính trạng được di truyền cùng

liên kết

NST cùng phân li trong quá trình phân

nhau, được quy định bởi các gen trên một

bào.

Biến dị tổ hợp
Khái
niệm

Đột biến

Các gen cùng nằm trên 1 NST
cùng phân li về giao tử và cùng
được tổ hợp qua quá trình thụ
tinh.

Thường biến

Là sự tổ hợp lại các Là những biến đổi Là những biến đổi của kiểu
tính trạng của P làm về cấu trúc, số hình phát sinh trong đời cá

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

xuất hiện các kiểu hình lượng của ADN và thể dưới ảnh hưởng trực tiếp
khác P.

NST, khi biểu hiện của mơi trường.
thành kiểu hình là
thể đột biến.
Cùng 1 kiểu gen nhưng khi


Bằng sự phân li độc lập
và tổ hợp tự do của các Do sự tác động của
Nguyên
nhân

cặp gen quy định các các nhân tố bên
cặp tính trạng đó trong trong và bên ngồi
q trình phát sinh giao cơ thể.

sống trong các điều kiện môi
trường khác nhau (đất, nước,
khơng khí, thức ăn, điều kiện
chăm sóc…) khác nhau thì
cho nhiều kiểu hình khác

tử và thụ tinh.

nhau.
- Tính chất: mang - Tính chất: biểu hiện đồng

- Tính chất: xuất hiện tính cá biệt, ngẫu loạt theo hướng xác định,
với tỉ lệ lớn, di truyền nhiên, có lợi hoặc tương ứng với điều kiện
Tính
được.
hại, di truyền được. ngoại cảnh, khơng di truyền
chất và
- Vai trò: là nguyên liệu - Vai trò: là ngun được.
vai trị
cho q trình chọn liệu cho q trình - Vai trị: cho thấy kiểu hình

giống và tiến hóa.
chọn giống và tiến là kết quả của sự tương tác
hóa.

ĐB

ĐB gen

Khái
niệm

Các
dạng đột
biến

giữa kiểu gen

cấu

trúc

NST

Là những biến đổi trong cấu Là những biến
trúc của gen liên quan tới 1 đổi trong cấu
hoặc 1 số cặp nuclêôtit.

trúc NST.

- ĐB mất 1 cặp nuclêôtit


- ĐB mất đoạn

- ĐB thêm 1 cặp nuclêôtit

- ĐB lặp đoạn

ĐB số lượng NST
Là những biến đổi xảy ra ở
một hoặc một số cặp nucl ê ô
tit nào đó hoặc ở tất cả bộ
NST.
- Thể dị bội (2n – 1; 2n + 1;
2n – 2)
- Thể đa bội (đa bội chẵn, đa

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- ĐB thay thế 1 cặp nuclêơtit - ĐB đảo đoạn

bội lẻ)

- ĐB chuyển
đoạn
6. Sinh vật và môi trường
- Giải thích sơ đồ hình 68.2 theo chiều mũi tên:


- Bảng 68.16.Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể

Quần xã

Hệ sinh thái

Khái niệm
Đặc điểm
Bài làm:
Giải thích sơ đồ hình 68.2:
- Sự tác động qua lại giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện
qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái (nhân tố vô sinh và nhân tố hữu
sinh) với từng cấp độ tổ chức sống.
- Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ
giới tính, thành phần tuổi và chúng quan hệ với nhau đặc biệt về mặt sinh sản.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Tập hợp các quần thể thuộc các lồi khác nhau tại một khơng gian xác định
tạo nên quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan hệ
dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
Bảng 68.16
Quần thể

Quần xã


Hệ sinh thái

Là tập hợp các cá thể cùng Là tập hợp nhiều quần
loài, cùng sống trong một thể sinh vật thuộc các
khoảng khơng gian nhất lồi khác nhau, cùng

Bao gồm quần xã sinh
Khái định, ở một thời điểm nhất sống trong một khoảng
vật và khu vực sống của
niệm định. Những cá thể trong không gian xác định và
quần xã (sinh cảnh).
quần thể có khả năng sinh chúng có mối quan hệ
sản tạo thành những thế hệ mật thiết, gắn bó với
mới.
nhau.
- Có nhiều mối quan hệ
- Có tính chất cơ bản về nhưng quan trọng nhất
- Đặc trưng: mật độ, tỉ lệ số lượng và thành phần là quan hệ về mặt dinh
các lồi.
giới tính, thành phần tuổi.
dưỡng thơng qua chuỗi
- Các mối quan hệ: quan hệ - Số lượng cá thể ln có và lưới thức ăn.
Đặc hỗ trợ và cạnh tranh. Số sự khống chế tạo nên sự - Dịng năng lượng
điểm lượng cá thể có thể biến cân bằng sinh học.
được vận chuyển qua
động có hoặc không theo - Sự thay thế kế tiếp các bậc dinh dưỡng của
chu kì, thường được điều nhau của các quần xã chuỗi thức ăn: sinh vật
chỉnh ở mức cân bằng.
theo thời gian là diễn thế sản xuất → sinh vật tiêu
sinh thái.


thụ (bậc 1, 2, 3…) →
sinh vật phân giải.

Bài kiểm tra học kì I
Câu 1: Phân tử ADN tự nhân đôi dựa trên những nguyên tắc nào?
Câu 2: Cơ chế NST xác định giới tính ở người được thể hiện như thế nào? Giải
thích vì sao trong xã hội tỉ lệ con trai và con gái sinh ra xấp xỉ 1:1?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3: Đột biến cấu trúc NST là gì? Gồm những dạng nào? Nêu nguyên nhân
gây ra đột biến cấu trúc NST.
Câu 4: Hãy chọn các cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống để câu trở nên hồn
chỉnh và hợp lí:
a- Phân tử
b- ADN tái tổ hợp
c- ADN nhiễm sắc thể
d- ADN lai
e- ADN làm thể truyền
g- Enzim nối
h- Enzim cắt
i - ADN thể truyền
k- Tế bào nhận
l- gen đã ghép
Kĩ thuật gen gồm 3 khâu, ứng với 3 phương pháp chủ yếu:
- Khâu 1: Phương pháp (1)............... của tế bào cho và tách (2)..............dùng

làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc virut.
- Khâu 2: Phương pháp tạo nên (3)...............được gọi là (4).................. ADN
của tế bào cho và phân tử (5).................được cắt ở vị trí xác định nhờ các
(6).............. chuyên biệt, ngay lập tức, ghép đoạn ADN của tế bào cho vào
(7)............ nhờ (8)..............
- Khâu 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào (9)........... tạo điều kiện cho (10)...........
thể hiện.
Bài làm:
Câu 1:
Phân tử ADN nhân đôi dựa trên 2 nguyên tắc:
+ nguyên tắc bổ sung: các Nu tự do liên kết với mạch gốc (A-T, G-X)
+ nguyên tắc bán bảo toàn: mỗi ADN con chứa 1 mạch của ADN mẹ và 1
mạch mới được tổng hợp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2:
- ở người, nam và nữ có 22 cặp NST giống nhau; cặp NST số 23 khác nhau
(nếu cặp số 23 tồn tại tương đồng XX là giới tính nữ, nếu cặp số 23 khơng
tương đồng XY là giới tính nam).
- Giải thích tỉ lệ nam và nữ xấp xỉ 1:1


Giới nam có hai loại tinh trùng (X và Y) với tỉ lệ ngang nhau.




2 loại tinh trùng này tham gia thụ tinh với xác suất ngang nhau.



Hợp tử XX và XY có sức sống ngang nhau (khơng có tác động bên
ngồi).
Số lượng cá thể thống kê đủ lớn.



Câu 3:


Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST.



Một số dạng đột biến cấu trúc NST: mất đoạn, thêm đoạn, đảo
đoạn, chuyển đoạn



Nguyên nhân: do tác nhân vật lí và hóa học phá vỡ cấu trúc NST
hoặc gây ra sự sắp xếp lại các đoạn của chúng.

=> Phá vỡ sắp xếp hài hòa trên NST qua tiến hóa lâu dài
=> Đột biến cấu trúc NST thường gây hại cho sinh vật
Câu 4:
1- c
2-a

3-b
4-d
5-e
6-h
7-i
8-g
9-k

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

10-l
Bài kiểm tra học kì II
Câu 1: Hãy chọn phương án đúng
1. Một nhóm cá thể cùng lồi sống trong một khu vực nhất định là:
a, Quần xã sinh vật
b, Quần thể sinh vật
c, Hệ sinh thái
d, Tổ sinh thái
2. Địa y gồm tảo và nấm. Tảo quang hợp và nấm hút nước. Tảo cung cấp chất
dinh dưỡng cịn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
a, kí sinh
b, cộng sinh
c, hội sinh
d, cạnh tranh
3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trức của quần thể:
a, Mật độ
b, cấu trúc tuổi

c, độ đa dạng
d, tỉ lệ đực cái
4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
a, nhóm cá thể cùng lồi có lịch sử phát triển chung
b, tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
c, có khả năng sinh sản
d, có quan hệ với môi trường
Câu 2: Hãy sắp xếp các hiện tượng vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp:
1. chim ăn sâu
2. dây tơ hồng sống bám trên cây bụi

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3. vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ đậu
4. giun kí sinh trong ruột của người và động vật
5. sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối
6. nhạn bể và cò làm tổ tập đồn
7. hiện tượng liền rễ ở các cây thơng
8. địa y
9. lồi cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm
10. cáo ăn thỏ
Câu 3: Giả sử có quần thể sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực
vật, hổ, vi sinh vật, mèo rừng.
a, Xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có.
b, Nếu các lồi sinh vật trên tạo nên một quần xã sinh vật, hãy vẽ lưới thức ăn.
Câu 4: Hãy hồn thành bảng sau:
Tình trạng của đất


Có thực vật bao phủ Khơng có thực vật bao phủ

Đất bị khơ hạn
Đất bị xói mịn
Độ màu mỡ của đất
Bài làm:
Câu 1:
1-b
2- b
3-c
4-b
Câu 2:
1- sinh vật này ăn sinh vật khác

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2- kí sinh
3- cộng sinh
4- kí sinh
5-cộng sinh
6- hội sinh
7- hỗ trợ cùng loài
8- cộng sinh
9-hỗ trợ cùng loài
10-sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 3:

a, các chuỗi thức ăn:
cỏ -> sâu -> chim -> vi sinh vật
cỏ -> dê -> hổ -> vi sinh vật
cỏ -> thỏ -> hổ -> vi sinh vật
b, Lưới thức ăn:
các bạn kết nối các chuỗi thức ăn trên với nhau.
Câu 4:
- đất bị khơ hạn, đất bị xói mịn khơng có thực vật bao phủ
- đất màu mỡ có thưc vật bao phủ

Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×