CHUỖI CUNG ỨNG
LÚA GẠO
MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
GVHD:
Thành viên:
TS. Lê Thị Minh Hằng
Nguyễn Quang Minh
Trần Thị Như Quỳnh
Thái Thị Thương
Võ Thị Tuyết Trinh
Nguyễn Ngọc Như Ý
Nhóm
45k02
Chuỗi cung ứng lúa gạo
MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................................................... 1
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................................................ 2
I. THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA............................................................................... 3
II. SƠ ĐỒ CHUỖI CUNG ỨNG LÚA GẠO TỈNH QUẢNG NGÃI............................. 5
III. MÔ TẢ CÁC CHỦ THỂ TRÊN CHUỖI............................................................................. 6
1. Nhà cung cấp.................................................................................................................................. 6
2. Nhà sản xuất.................................................................................................................................... 6
3. Nhà bán sỉ......................................................................................................................................... 6
4. Nhà bán lẻ........................................................................................................................................ 6
5. Khách hàng...................................................................................................................................... 6
IV. MƠ TẢ 3 DỊNG............................................................................................................................... 7
1. Mơ tả dịng vật chất...................................................................................................................... 7
2. Mơ tả dịng thơng tin................................................................................................................. 10
3. Mơ tả dịng tài chính.................................................................................................................. 14
V. MƠ TẢ KHỐI LƯỢNG, SẢN LƯỢNG TRÊN CHUỖI........................................... 17
1. Sản xuất.......................................................................................................................................... 17
2. Diễn biến giá................................................................................................................................ 17
VI. MÔ TẢ DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN.......................................................... 18
1. Nhà cung cấp................................................................................................................................ 18
2. Nhà sản xuất................................................................................................................................. 18
3. Nhà phân phối.............................................................................................................................. 19
4. Nhà bán lẻ...................................................................................................................................... 19
5. Khách hàng................................................................................................................................... 20
VII. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA CHUỖI CUNG ỨNG LÚA GẠO Ở TỈNH QUẢNG
NGÃI........................................................................................................................................................... 21
1. Ưu điểm.......................................................................................................................................... 21
2. Nhược điểm.................................................................................................................................. 21
VIII.ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ 4.0 TRÊN CHUỖI.................................. 22
1. Truy xuất nguồn gốc nông sản............................................................................................... 22
2. Công cụ tài chính........................................................................................................................ 22
3. Tăng giá trị xuất khẩu nơng sản............................................................................................ 22
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................. 23
Nhóm 10_45K02.2
1
Chuỗi cung ứng lúa gạo
LỜI MỞ ĐẦU
Lịch sử của việc xuất khẩu lúa gạo của Việt Nam đã có từ 100 năm trước nhưng
trải qua nhiều biến động, gián đoạn. Nghiên cứu này đề cập đến việc xuất khẩu từ
sau năm 1975, năm Việt Nam thống nhất đất nước. Việt Nam chính thức xuất khẩu
gạo trở lại từ năm 1989 và duy trì liên tục cho đến nay. Trong 21 năm, tổng lượng
gạo xuất khẩu khoảng 77 triệu tấn, với trị giá gần 22 tỷ USD. Xuất khẩu gạo đã làm
thay đổi mức giá, thay đổi cơ chế thu mua lương thực của những năm 80, mang lại
nhiều lợi ích cho người nơng dân. Nhờ đó nghề trồng lúa đã phát triển mạnh mẽ có
mức gia tăng trung bình 5,5% trong suốt thập niên 90. Xuất khẩu gạo Việt Nam đã
có những đóng góp quan trọng vào kinh tế đất nước, đảm bảo an ninh lương thực
quốc gia, tham gia vào an ninh lương thực toàn cầu, là một trong 10 mặt hàng chính
có kim ngạch xuất khẩu lớn của VN trong nhiều năm qua.
Quảng Ngãi là tỉnh có nền nơng nghiệp phát triển khá ổn định. Ngồi hàng chục
nghìn ha cây trồng chính như ngơ, mì, khoai lang và cây cơng nghiệp ngắn ngày thì
cây lúa được coi là cây lương thực chính có giá trị kinh tế lớn, với diện tích canh tác
hằng năm khoảng hơn 36 nghìn ha.
Nhóm 10_45K02.2
2
Chuỗi cung ứng lúa gạo
I.
THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
Đối tượng
được khảo
Thơng tin cá nhân
sát
Nguyễn
Ngọc
Hồng
Trần Như
Qn
Giới tính: Nam
Độ tuổi: 54
Trình độ học vấn:
9/12
Giới tính: Nam
Độ tuổi: 40
Trình độ học vấn:
5/12
Giới tính: Nữ
Nguyễn
Thị Nghĩa
Độ tuổi: 43
Trình độ học vấn:
9/12
3
Nhóm 10_45K02.2
Trần Thị
Huyền
Giới tính: Nữ
Độ tuổi: 43
Trình độ học vấn:
9/12
Giới tính: Nữ
Đỗ Thị
Rơi
Độ tuổi: 65
Trình độ học vấn:
Khơng đi học
Nhóm 10_45K02.2
Chuỗi cung ứng lúa gạo
II. SƠ ĐỒ CHUỖI CUNG ỨNG LÚA GẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
Nhóm 10_45K02.2
5
Chuỗi cung ứng lúa gạo
III. MÔ TẢ CÁC CHỦ THỂ TRÊN CHUỖI
1. Nhà cung cấp
Nhà cung cấp giống: thu mua lúa giống từ những nơi khác để cung cấp lúa
giống cho nơng dân.
Nhà cung cấp phân bón, thuốc bảo vệ thực vật (BVTV): là nhà cung cấp
những sản phẩm giúp hỗ trợ, phát triển q trình trồng trọt của nơng dân.
2.
Nhà sản xuất
Nông dân:
Mua lúa giống từ các nhà cung cấp sau đó tiến hành trồng trọt. Tùy theo
nguồn lực kinh tế và quy mô trồng trọt mà các hộ dân chọn sản xuất nhiều hoặc
ít. Họ thường chọn các loại giống theo nhu cầu và kinh nghiệm của mình, và
chọn phân bón, thuốc BVTV theo tình trạng của ruộng lúa.
Sau khi thu hoạch lúa, người nơng dân có thể bán hoặc để lại tiêu dùng
hoặc để giống.
3.
Nhà bán sỉ
Thương lái trong tỉnh: thu gom lúa từ người nông dân để bán cho các
thương lái ngoại tỉnh, công ty lương thực hoặc các nhà máy xay xát.
Thương lái ngoại tỉnh: thu gom lúa từ người nông dân hoặc thương lái trong tỉnh.
Công ty lương thực: thu mua lúa và gạo từ thương lái và nhà máy xay xát
để bán lại cho các công ty lương thực khác, thương lái bán buôn gạo, đại lý bán
sỉ, siêu thị và khách hàng tổ chức.
Thương lái bán buôn gạo: thu mua gạo từ các công ty lương thực hoặc nhà
máy xay xát để phân phối lại cho các đại lý bán sỉ.
Đại lý bán sỉ: thu mua gạo từ các công ty lương thực hoặc thương lái bán buôn gạo
để bán cho các tạp hóa...
4.
Nhà bán lẻ
Siêu thị: nhập gạo từ cơng ty lương thực để bán lại cho khách hàng cá nhân.
Tạp hóa: nhập gạo từ các đại lý bán sỉ và tiến hành bán cho các khách hàng
cá nhân.
5.
-
Nhóm 10_45K02.2
Khách hàng
Khách hàng cá nhân: cá nhân, hộ gia đình.
Khách hàng tổ chức: trường học, căn tin, khách sạn, nhà hàng...
6
Chuỗi cung ứng lúa gạo
IV.
MƠ TẢ 3 DỊNG
1.
Nhóm 10_45K02.2
Mơ tả dòng vật chất
7
Dịng dịch chuyển vật c
Tiêu dùng/để giống
Nơng dân
Nhà cung cấp giống
Nơng dân
Nhà cung cấp phân bón
thuốc BVTV
Nơng dân
Nơng dân
Thương lái
Nơng dân
Nhà máy xay xát
Thương lái
Công ty lương thực
Thương lái
Tỉnh khác
Nhà máy xay xát
Thương lái bán bn g
Nhóm 10_45K02.2
Chuỗi cung ứng lúa gạo
9
Thương lái bán buô
Đại lý bán sỉ
Đại lý bán sỉ
Tạp hóa
Tạp hóa
Khách hàng cá n
Cơng ty lương th
Đại lý bán sỉ
Công ty lương th
Siêu thị
Siêu thị
Khách hàng cá n
Công ty lương th
Khách hàng tổ c
Nhóm 10_45K02.2
Chuỗi cung ứng lúa gạo
2.
Nhóm 10_45K02.2
Mơ tả dịng thơng tin
10
Dịng dịch chuyển t
Nhà cung cấp giống
cung cấp phân bón
BVTV
Nơng dân
Nông dân
Thương lái
Nông dân
Nhà máy xay x
Nông dân
Khách hàng cá n
Nông dân
Khách hàng tổ c
Nhóm 10_45K02.2
Thương lái
Công ty lương t
Thương lái
Nhà máy xay x
Nhà máy xay x
Thương lái bán bu
Thương lái bán bu
Công ty lương t
Thương lái bán bu
Đại lý bán sỉ
Đại lý bán sỉ
Công ty lương t
Đại lý bán sỉ
Tạp hóa
Tạp hóa
Nhóm 10_45K02.2
Khách hàng cá n
Khách hàng cá n
Siêu thị
Siêu thị
Công ty lương t
Cơng ty lương t
Khách hàng tổ c
Nhóm 10_45K02.2
Chuỗi cung ứng lúa gạo
3.
Nhóm 10_45K02.2
Mơ tả dịng tài chính
14
Chuỗi cung ứng lúa gạo
15
Nông dâ
Nhà cung cấp
Nông dâ
Nhà cung cấp p
thuốc BV
Thương
Nông dâ
Nông dâ
Nhà máy xa
Nhà máy xa
Thương lái tro
Thương lái bán
Nhà máy xa
Công ty lươn
Thương lái tro
Công ty lươn
Nhà máy xa
Thương lái bán
Công ty lươn
Nhóm 10_45K02.2
Chuỗi cung ứng lúa gạo
16
Đại lý bán
Công ty lươn
Công ty lương t
Công ty lươn
Siêu th
Công ty lươn
Khách hàng t
Công ty lươn
Đại lý bán
Thương lái bán
Tạp hó
Đại lý bán
Khách hàng c
Tạp hó
Khách hàng c
Siêu th
Nhóm 10_45K02.2