Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BAI 20 THVP 11 - Bài giảng khác - Đặng Xuân Long - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.8 KB, 25 trang )

BÀI 20: SỬ DỤNG HÀM




1. Khái niệm về hàm

Hàm là công thức đợc xây dựng sẵn. Hàm giúp cho việc
nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn
Ví dụ 1: Tính tổng các số: 45, 12, 31
ta dùng công thức nào?
1. Dùng công thức: = 45+12+31
2. Dùng hàm: = Sum(45, 12, 31)
VÝ dơ 2: TÝnh tỉng khèi C3 : C12 ta
dùng công thức nào?
1. Dùng công thức: = C3+C4++C12
2. Dùng hµm: = Sum(C3:C12)

=SUM(C3:C12)
=C3+C4+…+C12


2. Sử dụng hàm
Hàm có cấu trúc: = Tên hàm (Các biến hàm).
Ví dụ 1: = SUM(5,A3,B1:B9)
+ SUM là tên Hàm.
+ 5, A3, B1:B9 là các biến hàm.
Ví dụ 2: = AVERAGE(15,20,30)
+ AVERAGE là tên Hàm.
+ 15, 20, 30 là các biến hàm.


Chú ý: Sau khi gõ xong hàm ta gâ phÝm ENTER.


1. Các hàm toán học
a) Hàm SQRT:
- Cú pháp: =SQRT(x)
- ý nghĩa: Tính căn bậc hai của số x 0
- Ví dụ:

=SQRT(16) ? 4
=SQRT(-9) ? Báo lỗi


1. Các hàm toán học

b) Hàm ABS:
- Cú pháp: =ABS(x)
- ý nghĩa: Tính giá trị tuyệt đối của số x
- VÝ dô:

=ABS(9)  ? 9


1. Các hàm toán học
c) Hàm INT
- Cú pháp: =INT(x)
- ý nghĩa: Trả về phần nguyên của số x.
- Ví dụ:
=INT(4,562) ?
=INT(-2,34) ?

d) Hàm MOD
- Cú pháp: MOD(a_số bị chia,b_số chia)
- ý nghĩa: Trả về số d của phÐp chia a cho b.
- VÝ dô:
=MOD(15,4)  ?
=MOD(15/2)  ?


1. Các hàm toán học
e) Hm ROUND
-Cỳ phỏp: =ROUND(x,n)
- CD: làm trịn số x đến vị trí thứ nZ
n

… -3

Vị trí Hàng
nghìn

-2

-1

0

Hàng
trăm

Hàng
chục


Đơn
vị

1

2

3…

Số thập Số thập Số thập
phân
phân
phân
T1
T2
T3

- Vd: =ROUND(21.3497,2)  ?21.35
=ROUND(134.45,0)  ?134
=ROUND(1256.234,-2)  ?1300


1. Các hàm toán học
f)

Hm SUM
- Cỳ phỏp: =SUM(x1, x2, …,xn) hay SUM(range)
- Ý nghĩa: Tính tổng của các số x1, x2, …,xn
- Ví dụ:

=sum(5,10,15)  30


1. Các hàm toán học
g) Hm SUMIF
- Cỳ phỏp: =SUMIF(vựng_kin,kin,vựng tính tổng)
- Ý nghĩa: Tính tổng có điều kiện.
- Ví dụ:

Tổngtổng
Tính
lãi các
lãi m.hàng
các mặtcó
hàng
ĐVT
có≥1000:
ĐVT ≥1000 ?
D6=sumif(C2:C5,“>=1000”,D2:D5)


2. Các hàm thống kê
Hm MAX
- Cỳ phỏp: MAX(x1, x2, …,xn) hay MAX(range)
- ý nghĩa: Tìm giá trị lớn nhất.
- Ví dụ:

=max(5,15,10,10)  15




Hàm MIN
- Cú pháp: MIN(x1, x2, …,xn) hay MIN(range)
- Ý nghĩa: Tìm giá trị nhỏ nhất.
- Ví dụ:

=min(5,15,10,20)  5


2. Các hàm thống kê
Hm AVERAGE
- Cỳ phỏp: AVERAGE(x1, x2, …,xn)
- Ý nghĩa: Tính trung bình cộng của các số.
- Vd:

=Average(2,10,8,20)  10



Hàm RANK
- Cú pháp: RANK(trị số, vùng xếp hạng,cách xếp)
- Ý nghĩa: xếp hạng trị số theo 2 cách
1: từ thấp đến cao
0: từ cao đến thấp
- Vd: xếp hạng dựa vào ĐBT

B2=rank(A2,$A$2:$A$6,0)


2. Các hàm thống kê



Hm COUNT
- Cỳ phỏp: =COUNT(Range)
- í nghĩa: đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số trong vùng.
- Vd:



Hàm COUNTA
- Cú pháp: =COUNTA(range)
- Ý nghĩa: đếm số ô có chứa dữ liệu (ô khác rỗng) trong vùng.
- Vd:


2. Các hàm thống kê
Hm COUNTIF
- Cỳ phỏp: =COUNTIF(vựng đếm, “điều kiện”)
- Ý nghĩa: đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong vùng.
- Vd:

=countif(A1:D2,”>4”) 2


3. Các hàm logic
a) Hm IF
- Cỳ phỏp: =IF(k, tr đúng, trị sai)
- Ý nghĩa: Trả về trị đúng_True nếu đ.kiện đúng,
ngược lại trả về trị sai_false.
- Vd1: Cho a1= 8

=if(a1>5,“Đạt”,“Hỏng”) 
Đạt

- Vd2: cho bảng
Trảsau,
lời: hãy điền
Lưu ý: Nếu có
vàon cột
xếp hợp
loại: thì ta dùng (n-1)
trường
“Yếu”, IF(A2<6.5,
hàm if lồng =IF(A2<5,
vào
nhau.
• Nếu
ĐTB<5 thì XL Yếu
“TB”,IF( A2<8, “Khá”, “Giỏi”)))
• Nếu ĐTB<6.5 thì XL TB
• Nếu ĐTB<8 thì XL Khá
• ĐTB cịn loại là Giỏi.


3. Các hàm logic
b)

Hm AND
- Cỳ phỏp: AND(k1, k2,,kn)
- í nghĩa: Trả về trị đúng nếu các đ.kiện đều
đúng_true, nếu tồn tại 1 đ.kiện sai thì sẽ trả về trị

sai_false.
- Vd: =and(true,true)  true
=and(true,true,flase)  flase.
A1 = 8
=and( A1>5, A1<10)  ?


3. Các hàm logic

c) Hm OR
- Cỳ phỏp: OR(k1, k2,,kn)
- Ý nghĩa: trả về trị đúng nếu tồn tại 1 điều
kiện đúng, ngược lại trả trị sai nếu tất cả
điều kiện đều sai.
- Vd: =or(true, true, flase)  True
=or(flase, flase)  flase.
Cho a1= 4; b1= 2; c1= 8

=OR(a1>2,b1<=5,c1=7) True
=OR(a1>5,b1< 2,c1=4)  Flase


4. Các hàm xử lý chuỗi



Hm LEFT
- Cỳ phỏp: =LEFT(text,n):
- Ý nghĩa: Trích từ bên trái chuỗi lấy n ký tự.
- Vd: =left(“Võ Cát Tường”,2)  Võ




Hàm RIGHT
- Cú pháp: =RIGHT(text,n):
- Ý nghĩa: Trích từ bên phải chuỗi lấy n ký tự.
- Vd: =Right(“Võ Cát Tường”,5)  Tường.


4. Các hàm xử lý chuỗi



Hm MID
- Cỳ phỏp: =MID(text,m,n)
- Ý nghĩa: trích từ vị trí m chuỗi lấy n ký tự.
- Vd: =Mid(“Võ Cát Tường”,4,3)  Cát



Hàm VALUE
- Cú pháp: VALUE(chuỗi số)
- CD: Đổi chuỗi số thành số
- Vd: a1 = 10a1
=left(A1,2)  10
=value(left(a1,2))  10


5. Các hàm xử lý thời gian



Hm TODAY
- Cỳ phỏp: =TODAY()
- Ý nghĩa: cho giá trị ngày tháng hiện tại.
- Vd: =Today()  2/28/2008



Hàm NOW
- Cú pháp: =NOW ()
- Ý nghĩa: cho giá trị tại thời điểm hiện tại.
- Vd: =now()  2/28/2008 9:53 PM


5. Các hàm xử lý thời gian






Hm DAY
- Cỳ phỏp: =DAY(biểu thức số)
- Ý nghĩa: cho giá trị ngày biểu thức số.
- Vd: =Day(“2/28/08”)  28
Hàm MONTH
- Cú pháp: =MONTH(biểu thức số)
- Ý nghĩa: cho giá trị tháng biểu thức số.
- Vd: =Month(“2/28/08”)  2
Hàm YEAR

- Cú pháp: =YEAR(biểu thức số)
- Ý nghĩa: cho giá trị năm biểu thức số.
- Vd: =year(“2/28/08”)  2008



×