Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bài 28 tia x vật lý 12 đặng thị tâm thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


Chương IV. 5 4 2,8 2,2 20 15


Chương V. 9 5 3,5 5,5 25 40


Tổng 14 6,3 8,7 45 55


<i><b>b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ đề kiểm tra trắc nghiệm (40</b></i>
<i><b>câu).</b></i>


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Số lượng câu</b>
<b>(chuẩn cần kiểm</b>


<b>tra)</b>


<b>Điểm số</b>


Cấp độ 1,2 Chương IV. 20 4 2



Chương V 25 5 2,5


Cấp độ 3, 4 Chương IV 15 3 1,5


Chương V 40 8 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2. Thiết lập khung ma trận:</b></i>


<b>LĨNH VỰC</b>
<b>KIẾN THỨC</b>


<b>MỨC ĐỘ</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp</b>


<b>độ thấp</b>


<b>Vận dụng ở cấp độ</b>
<b>cao</b>


<i><b>Tổng số</b></i>
<b>Chủ đề 1: Mạch dao động (5 tiết)</b>


1. Dao động
điện từ


<b>(1 tiết)=7%</b>


Mối quan
hệ giữa
điện dung


và chu kì


Tính tần số góc,
chu kỳ, tần số của
dao động điện từ
tự do trong mạch
dao động.


<i>Số câu hỏi</i> 1 1 <i><b>2</b></i>


2. Điện từ
trường.


<b>(1 tiết)=7%</b>


. Sự biến thiên


của điện
trường và từ
trường trong
mạch dao
động.


<i>Số câu hỏi</i> 1 <i><b>1</b></i>


3. Sóng điện từ.


<b>(1 tiết)=7%</b>


Tính một số đại


lượng của sóng vơ
tuyến.


<i>Số câu hỏi</i> 2 <i><b>2</b></i>


4. Thơng tin liên
lạc bằng sóng
vơ tuyến.


<b>(2 tiết)=14%</b>


Nguyên tắc
liên lạc bằng
sóng vơ tuyến.


<i>Số câu hỏi</i> 2 <i><b>2</b></i>


<b>Chủ đề 2: Sóng ánh sáng (10 tiết)</b>


1. Tán sắc ánh
sáng.


<b>(1 tiết)=7%</b>


Tính góc khúc xạ, góc
lệch của các tia sáng
đơn sắc qua hai môi
trường trong suốt khác
nhau và qua lăng kính.



<i>Số câu hỏi</i> 1 <i><b>1</b></i>


2. Giao thoa ánh
sáng.


<b>(2 tiết)=14%</b>


Tính một số đại
lượng trong giao
thoa với ánh sáng
đơn sắc.


Tính một số đại lượng
trong giao thoa với ánh
sáng hỗn hợp, giao
thoa với ánh sáng
trắng.


<i>Số câu hỏi</i> 2 1 <i><b>3</b></i>


3. Các loại
quang phổ.


<b>(1 tiết)=7%</b>


Máy quang
phổ. Các loại
quang phổ.


So sánh các


loại quang
phổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Tia hồng
ngoại và tia tử
ngoại


<b>(1 tiết)=7%</b>


Các loại bức
xạ khơng nhìn
thấy trong
thang sóng
điện từ.


Tính chất
của các vùng
bức xạ trong
thang sóng
điện từ.


<i>Số câu hỏi</i> 1 1 <i><b>2</b></i>


<i>5.Tia X</i>


<b>(2 tiết)=14%</b> <sub>nào của tia</sub>tác dụng


X


1 <i><b>1</b></i>



<i>6. Xác định</i>
<i>bước sóng ánh</i>


<i>sáng bằng thí</i>
<i>nghiệm</i>


<b>(2 tiết)=14%</b>


Tính một số đại
lượng trong giao
thoa với ánh sáng
đơn sắc.


Tính một số đại lượng
trong giao thoa với ánh
sáng hỗn hợp, giao
thoa với ánh sáng
trắng.


2 2 <i><b>4</b></i>


<i><b>Tổng số câu</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>20</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i><b>2,5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3,5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>30%</b></i> <i><b>30%</b></i> <i><b>100%</b></i>


<i><b>Mỗi g/v dạy Lý 12 ra 1 đề gốc (30 câu trắc nghiệm) và trộn thành 6 phiên bản cho học sinh làm</b></i>
<i><b>bài kiểm tra.</b></i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN VẬT LÍ LỚP 12 </b>
<b>(Thời gian làm bài: 45 phút, 20 câu TNKQ)</b>
<b>1.Cấp độ 1, 2 của Chủ đề I (4 câu)</b>


<b>Câu 1:</b> Chọn phát biểu <b>đúng </b>khi nói về các loại sóng vơ tuyến?


<b>A. </b>Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung.


<b>B. </b>Sóng cực ngắn dược dùng để phát thanh các đài quốc gia.


<b>C. </b>Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày.
<b>D. </b>Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước.
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.


<b>B. </b>Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.


<b>C. </b>Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.


<b>D. </b>Trường xốy là trường có đường sức khép kín.


<b>Câu 3: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vơ</b>
tuyến.


A. Máy thu thanh B. Máy thu hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4: Khi điện dung C của tụ điện ở một mạch dao động lí tưởng tăng 6,25 lần</b>
thì chu kì (T) của mạch thay đổi như thế nào?



<b>A. Giảm 2,5 lần.</b> <b>B. Giảm 6,25 lần .</b> <b>C. Tăng 2,5 lần. D. Tăng 6,25 lần</b>


<b>2.Cấp độ 3, 4 của Chủ đề I (3 câu)</b>


<b>Câu 5 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = </b>
<b>0,02cos2000t (A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của </b>
<b>cuộn cảm là</b>


<b> A. L = 50 H B. L = 5.106<sub> H C. L = 5.10</sub>8<sub> H D. L = 50mH </sub></b>
<b>Câu 6. Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25m và tốc độ truyền sóng điện </b>
<b>từ là 3.108<sub>m/s là</sub></b>


<b>A. 12MHz B. 6MHz C. 9MHz D. 15MHz</b>
<b>Câu 7:</b> Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.<sub>10</sub>14


Hz thì khi truyền trong khơng
khí sẽ có bước sóng là:


<b>A. </b><sub>= 6,818µm. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>= 13,2µm. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>= 0,6818m. D. </sub><sub>= 0,6818</sub><sub>µm</sub>
<b>3. Cấp độ 1, 2 của Chủ đề I (5 câu)</b>


<b>Câu 8: Chùm tia sáng ló ra khỏi hệ tán sắc của một máy quang phổ là:</b>
<b>A. Một chùm sáng trắng song song.</b>


<b>B. Một tập hợp nhiều chùm tia đơn sắc phân kì.</b>


<b>C. Một tập hợp nhiều chùm sáng song song,mỗi chùm có một màu nhất định.</b>
<b>D. Một chùm sáng phức tạp song song.</b>



<b>Câu 9:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>?


<b>A. </b>Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu
được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.


<b>B. </b>Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều
phát ra quang phổ liên tục.


<b>C. </b>Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


<b>D. </b>Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng
có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.


<b>Câu 10:</b> Chọn phát biểu <b>sai?</b>


<b>A. </b>Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.


<b>B. </b>Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.


<b>C. </b>Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn
bước sóng của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.


<b>D. </b>Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.


<b>Câu 11:</b><sub> Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. bức xạ này thuộc vùng</sub>


nào của thang sóng điện từ?


<b>A. </b>Vùng hồng ngoại. <b>B. </b>Vùng ánh sáng nhìn thấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 12:</b> Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết
sức tránh tác dụng nào của tia X.


<b>A. </b>làm phát quang một số chất. <b>B. </b>khả năng đâm xuyên.


<b>C. </b>hủy diệt tế bào. <b>D. </b>làm đen kính ảnh.


<b>4. Cấp độ 3, 4 của Chủ đề II (10 câu)</b>


<b>Câu 13:</b><sub> Một lăng kính có góc chiết quang là 600 Chiết suất của lăng kính đối</sub>


với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600<sub> thì góc lệch</sub>


của tia đỏ qua lăng kính là:


<b>A. </b>24,740<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>35,26</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>48,59</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>38,88</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 14: </b>Trong thí nghiệm Y-âng biết hai khe cách nhau 0,6 mm; hai khe cách
màn 2 m; bước sóng dùng trong thí nghiệm 600 nm, x là khoảng cách từ M trên
màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là:


<b>A. </b>1 mm. <b>B. </b>2mm. <b>C. </b>0,2mm. <b>D. </b>2,5 mm.


<b>Câu 15:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách
giữa hai khe sáng 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1m. Bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm 0,5<sub>m. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân</sub>


tối thứ 5 là bao nhiêu?



<b>A. </b>1,5 mm. <b>B. </b>0,75 mm. <b>C. </b>Cả A và B sai. D. Cả A và B đúng.
<b>Câu 16:</b> Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng, phổ bậc một của nó nằm
trong phạm vi cách vân trung tâm từ 1,2 mm đến 2,25 mm. Bề rộng của phần
phổ bậc 3 trùng phổ bậc 2 là


<b>A. </b>1 mm. <b>B. </b>1,05 mm. <b>C. </b>0,9 mm. <b>D. </b>0,8 mm.


<b>Câu 17:</b> Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014<sub>Hz thì khi truyền trong khơng</sub>
khí sẽ có bước sóng là:


<b>A. </b><sub>= 6,818µm. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>= 13,2µm. </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>= 0,6818m. D. </sub><sub>= 0,6818</sub><sub>µm.</sub>
<b>Câu 18:</b> Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5<sub>m, đến</sub>


khe Y-âng hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn
một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =
13mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được là:


<b>A. </b>13 sáng, 14 tối. <b>B. </b>11 sáng, 12 tối. <b>C. </b>12 sáng, 13 tối. <b>D. </b>10 sáng, 11 tối.


<b>Câu 19:</b> Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, giữ nguyên
khoảng cách từ hai khe tới màn chắn và bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm.
Nếu khoảng cách 2 khe hẹp là 0,4 mm thì toạ độ vân sáng bậc 4 là 3,2 mm. Khi
thay khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm thì toạ độ vân tối thứ 2 là


<b>A. </b>1,28 mm. <b>B. </b>0,96 mm. <b>C. </b>1,42 mm. <b>D. </b>0,64 mm.


<b>Cõu 20:</b>Trong thí nghiệm Iâng về hiện tợng giao thoa ánh sáng. Cho a=1,5mm,
khoảng vân đo đợc trên màn i=1mm. ánh sáng sử dụng có bớc sóng là  0, 6<i>m</i>
. Khoảng cách từ hai nguồn sáng đến màn là :



<b>A.</b> D=2,5cm <b>B</b> D=0,6m <b>C</b> D=1,5m <b>D</b> D=2,5m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 1
D


Câu 2
A


Câu 3
C


Câu 4
A


Câu 5
D
Câu 6


A


Câu 7
D


Câu 8
B


Câu 9
C


Câu 10


C
Câu 11


A


Câu 12
C


Câu 13
D


Câu 14
B


Câu15
D
Câu 16


C


Câu 17
D


Câu 18
A


Câu 19
B


</div>


<!--links-->

×