BỆNH ÁN NGOẠI TIẾT NIỆU
I. Phần hành chính
Họ và tên: NGUYỄN T C
Tuổi: 34
Giới tính: Nam
Nghề nghiệp: Cơng nhân
Dân tộc: Kinh
Địa chỉ:
Ngày giờ vào viện: 14h15 ngày 06/04/2021
Ngày giờ làm bệnh án: 9h ngày 07/04/2021
II. Bệnh sử
1.
Lý do vào viện: Chống
2.
Q trình bệnh lý:
Cách nhập viện 1 năm, bệnh nhân tiểu buốt, tiểu máu nhiều (10-12 lần/ngày),
nước tiểu màu nâu đỏ có máu cục kèm dây máu toàn bãi, khoảng 50-100ml
nước tiểu/lần, kèm theo đau vùng dưới rốn, đau quặn thành từng cơn mỗi lúc đi
tiểu, đau không lan, giảm sau khi tiểu xong. Bệnh nhân được chẩn đoán U bàng
quang tại bệnh viện L, đã mổ 2 lần và xạ trị, hóa trị (chưa rõ phương pháp). Sau
điều trị tiểu máu kèm tiểu buốt chỉ giảm nhẹ, còn kéo dài dai dẳng. Bệnh nhân
dùng thuốc nam tới nay. Sáng ngày nhập viện, bệnh nhân thấy mệt mỏi, chóng
mặt, chống váng, hồi hộp, vã mồ hôi nên nhập cấp cứu bệnh viện Đ.
Ghi nhận tại cấp cứu
•
Bệnh tỉnh, tiếp xúc kém
•
Da xanh, niêm mạc nhợt nhạt
•
Sinh hiệu: Mạch: 113 lần/phút
Huyết áp : 120/ 70 mmHg
Nhiệt độ : 38 °C
Nhịp thở : 20 lần /phút
•
Khơng phù, khơng xuất huyết dưới da, khơng tuần hồn bàng hệ
•
Nhịp tim đều rõ, chưa nghe âm thổi bệnh lý.
•
Khơng ho, khơng khó thở, phổi thơng khí rõ, khơng nghe rales.
•
Bụng mềm, khơng chướng, phản ứng thành bụng (-)
•
Tiểu buốt, tiểu máu tồn bãi màu nâu đỏ có dây máu kèm máu cục
•
Chạm thận (-), bập bềnh thận (-), cầu bàng quang (-)
Chẩn đốn vào viện:
Bệnh chính: TD UT bàng quang
Bệnh kèm: Chưa rõ
Biến chứng: Thiếu máu nặng
Xử trí tại cấp cứu
•
15h30: Truyền máu (250ml/ A)
•
15h45: Chuyển khoa Ngoại tiết niệu
III. Tiền Sử
Bản thân
1.
•
Nội khoa:
•
Chưa ghi nhận tiền sử dị ứng
•
Hút thuốc lá 10 gói/ năm
•
Chưa phát hiện bệnh lý nội khoa
•
Ngoại khoa: T5/2020, bệnh nhân được chẩn đốn UT bàng quang tại bệnh viện L, được
phẫu thuật nội soi cắt u (khơng rõ KQ GPB), có điều trị hố trị và xạ trị trong 1 tháng. Sau đó,
bệnh tái phát và được chuyển bệnh viện Chợ Rẫy, không xử trí gì chun khoa. BN tự điều
trị thuốc nam (khơng rõ loại) tại nhà, từ đó đến nay, bệnh nhân vẫn thường xuyên tiểu máu
đỏ tươi (5-6 lần/ ngày)
2 . Gia đình
•
Chưa phát hiện người thân mắc các bệnh lý liên quan
IV . Thăm Khám Hiện Tại (7h ngày 7/4/2021)
1.
Toàn thân
Sinh hiệu
•
Mạch 113 lần / phút
•
Nhiệt độ : 38 độ c
•
Nhịp thở : 20 lần / phút
•
Huyết áp : 120/70 mmHg
2. Các Cơ Quan
Tuần hồn
Khơng đau ngực, hồi hộp nhiều.
Nhịp tim đều, mạch nhanh, yếu.
T1, T2 nghe rõ, chưa nghe âm thổi
bệnh lý
Hơ hấp
Khó thở khi gắng sức, thở nhanh,
nơng, giảm khi nghỉ ngơi.
Lồng ngực cân đối, di động đều theo
nhịp thở
RRPN rõ, không nghe rales
Tiết niệu
Đau buốt nhiều khi tiểu, giảm sau tiểu, cảm giác còn nước tiểu.
Nước tiểu nâu đỏ kèm dây máu, có máu cục tồn bãi, lượng 50-100ml/lần
x 5 lần/ ngày (khoảng 500ml/24h)
Hai hố thắt lưng cân đối, đau nhẹ âm ỉ 2 bên hông lưng.
Ấn điểm niệu quản giữa đau
Chạm thận (- ), bập bềnh thận (-) 2 bên
Cầu bàng quang (-)
Tiêu hóa
BN ăn ít, khơng buồn nơn, khơng nơn
Bụng cân đối, mềm, không chướng
Ấn hạ vị đau
Phản ứng thành bụng (-), gan lách không sờ chạm
Thăm trực tràng: tuyến tiền liệt không lớn
Thần kinh- cơ xương khớp
Hoa mắt, chóng mặt thường xuyên. Choáng váng khi thay
đổi tư thế.
Chưa khám thấy các dấu thần kinh khu trú
Không sưng đau các khớp
Hệ thống cơ – xương – khớp chưa thấy dáu hiệu bất
thường
V. Cận lâm sàng
Công thức máu
15:07 06/04/2021
-> thiếu máu
hồng cầu nhỏ
nhược sắc mức độ
nặng (theo WHO)
WBC
7,6
(4-10)
RBC
2,06
(4.0-5.0)
HGB
33
(120-160)
HCT
11,4
(35-55)
MCV
55,2
(85-95)
MCH
16,1
(28-32)
MCHC
292
(320-360)
RDWc
19,5
(11-16)
RDWs
38,5
(37-54)
PLT
465
(150-450)
MPV
9,0
(5.0-10)
PCT
0.417
(0.1-0.5)
Công thức máu
23:34 06/04/2021
(sau khi truyền
máu)
Thiếu máu nhược
sắc hồng cầu nhỏ
mức độ nặng
WBC
10.3
(4-10)
RBC
2.5
(4.0-5.0)
HGB
51
(120-160)
HCT
16.2
(35-55)
MCV
65.1
(85-95)
MCH
20.5
(28-32)
MCHC
316
(320-360)
RDWc
31.8
(11-16)
RDWs
64.8
(37-54)
PLT
399
(150-450)
MPV
8.6
(5.0-10)
PCT
0.341
(0.1-0.5)
Tổng phân tích nước tiểu (7/4/2021)
Color
Vàng
S.G( tỉ trọng)
1.010
(1.015-1.025)
pH
7.0
(4.8-7.4)
Leukocytes
25.0
(<10)
Nitrite
Âm tính
(Âm tính)
Protein
5.0
(<0.1)
Glucose
Âm Tính
(<0.84)
Ketones
Âm Tính
(<5)
Urobilinogen
Âm Tính
(<16.9)
Bilirubin
Âm Tính
(3.4)
Ery
250.0
(<5)
Sinh hóa máu-Miễn dịch 14h25 ngày
6/4/2021
Tên xét nghiệm
Sinh hóa máu
Glucose
Urea
Kết quả
Giá trị tham chiếu
Đơn vị
9.95
7.4
mmol/L
mmol/L
Creatinine
127.8
AST (SGOT)
ALT (SGPT)
Natri ion
Kali ion
21
13
131.5
3.92
(3.9 – 6.7)
(2.5 – 7.5)
(Nam: 62 – 120;
Nữ:53 – 100)
(<=37)
(<=40)
(135-145)
(3.5-5.0)
Chloride
99.5
(96-110)
µmol/L
U/L
U/L
mmol/L
mmol/L
mmol/L
Tên xét nghiệm
Miễn dịch
T3 Total
Kết quả
Giá trị tham chiếu
1.06
(0.89-2.44)
FT4
14.83
(9.01-19.05)
TSH
0.784
(0.35-4.94)
Đơn vị
nmol/L
pmol/L
µIU/mL
Chụp X quang ngực thẳng:
(6/4/2021)
Chưa ghi nhận hình ảnh bất thường
Siêu âm bụng: (6/4/2021)
• Thận:
Thận P: khơng sỏi, ứ nước độ I, niệu quản P vướng hơi hạn chế khảo
sát, chủ mơ bình thường
Thận T: có sỏi d#4mm, ứ nước độ I, niệu quản T vướng hơi hạn chế
khảo sát, chủ mơ bình thường
• Bàng quang: bao quanh gần hết chu vi bàng quang là lớp niêm mạc dày
khơng đều, chỗ dầy nhất d#28mm, có nhiều vách
• Màng phổi: khơng dịch.
• Dịch ổ bụng (-)
• Các cơ quan khác chưa ghi nhận bất thường
CT bụng không thuốc cản quang: (7/4/2021)
Thận(P): không thấy Sỏi, ứ dịch độ I
Thận(T): không thấy sỏi, ứ dịch độ I
Niệu quản hai bên dãn tồn bộ
Bàng quang: hình ảnh thành dày lan tỏa không đều Dmax#27mm
Tạng rỗng: thành không dày, không thấy khối khu trú
Không thấy hạch lớn ổ bụng
TD u bàng quang xâm lấn niệu quản đoạn bàng quang gây ứ dịch
2 bên thận
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
BN nam 38 tuổi, vào viện với lí do chống
kèm đi tiểu ra máu. Qua thăm khám lâm
sàng và cận lâm sàng em rút ra một số hội
chứng và dấu chứng sau:
Hội chứng thiếu máu:
Mệt mỏi, chóng mặt, hồi hộp, chống khi
thay đổi tư thế, khó thở khi gắng sức
Da xanh, niêm mạc nhợt nhạt
Mạch nhanh 113l/p, yếu
Công thức máu
RBC
HGB
HCT
MCV
MCH
MCHC
2,06
33
11,4
55,2
16,1
292
Dấu
chứng tổn thương đường niệu:
Tiểu
máu toàn bãi màu nâu đỏ kèm dây máu, có máu cục
TPTNT
Hội
ery 250 ery/mcL
chứng nhiễm khuẩn tiểu:
BN
sốt 38 C, tiểu buốt
TPTNT
có leukocytes 25 Leu/mcL
Dấu
chứng tắc nghẽn đường tiểu trên
Đau
âm ỉ hông lưng 2 bên, lượng nước tiểu 500ml/24h
CTscan/
Siêu âm:
Thận(P): ứ dịch độ I
Thận(T): ứ dịch độ I
CT:
niệu quản 2 bên giãn toàn bộ
Cầu
BQ (-)
Dấu chứng có giá trị khác:
Siêu âm/CTscan: bao quanh gần hết chu vi bàng quang là lớp niêm mạc
dày không đều, chỗ dầy nhất d#28mm, có nhiều vách.
BN có tiền sử được chẩn đoán u bàng quang tại bệnh viện L đã được
điều trị nội soi cắt u và hóa xạ trị cách đây 1 năm. Tuy nhiên tình
trạng tiểu máu, tiểu buốt dai dẳng không giảm.
Creatinin máu :127.8 umol/L
CHẨN ĐỐN SƠ BỘ
Bệnh
chính: Viêm bàng quang xuất huyết/ TD U bàng quang
Bệnh
kèm: Chưa rõ
Biến
chứng: Tổn thương thận cấp giai đoạn thiểu niệu/ Thiếu
máu hồng cầu nhỏ nhược sắc mức độ nặng/ Thận ứ nước
độ I hai bên/ Nhiễm trùng đường tiểu/ Thiểu niệu