Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ngu phap unit 2 lop 10 school talks

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.32 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10 THEO TỪNG UNIT
UNIT 2: SCHOOL TALKS
I. Một số từ để hỏi trong tiếng Anh (Wh-questions words)
Câu hỏi bắt đầu bằng Wh (What, Who, Which, Where, When, Why, How,...) thường được hỏi
theo những cách dưới đây
1. Đối với động từ tobe



Wh-question + be + S + complement (vị ngữ)?
Ví dụ: What are you interested in?
Where is he?
Why are they silent?
2. Đối với động từ khiếm khuyết (may, might, can, could, must, ought to,...)
Wh - question + modal verb + S + main verb?
Ví dụ: How can you behave like that?
Why must you go?
Where can I find you?
3. Đối với thì tương lai will và shall
Wh - question + will/shall + S + main verb?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ví dụ: Where will you go?
How will you get there?
What shall we do?
4. Đối với động từ thường


Wh - question + auxiliary verb (trợ động từ) + S + main verb?
Ví dụ: Where do you live?
When did you get married?
How do you spell your name?
2. Cấu trúc với Gerund (danh động từ) và To Infinitive (động từ nguyên thể)
2.1. Danh động từ (gerunds)
- Sử dụng như danh từ
Ví dụ: Reading books is my hobby.
- Theo sau một số động từ: admit, appreciate, avoid, consider, continue, delay, deny, discuss,
enjoy, forgive, go (physical activities), imagine, involve, keep (= continue), mention, mind, miss,
quit, resist, save, stand, suggest, tolerate, dislike, enjoy, hate, like, prefer,…
Ví dụ: Yesterday Nam invited me to go fishing with him.
- Sử dụng trong một số cấu trúc: It’s (no) good + V-ing, it’s not worth + V-ing, There is no point
in + V-ing, S + can’t help + V-ing, S + can’t stand + V-ing, have difficulty (in) + V-ing,
spend/waste + time/money/… + V-ing, S + look forward to + V-ing,…
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ví dụ: There is no point in persuading her.
2.2. Động từ nguyên thể (to + infinitive)
- Diễn đạt mục đích
Ví dụ: I went to university to become a software engineer.
- Theo sau một số động từ:
+ Công thức S + V + to-V: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate,
hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish,
agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love,
mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
+ Công thức S + V + O + to-V: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend,

leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect,
force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn,
want, wish.
Ví dụ: He is expected to be good at English. (S + V + to-V)
My parents encourages me to go to university. (S + V + O + to-V)
- Theo sau một số tính từ: happy, glad, sorry,…
Ví dụ: Today I am very happy to be able to tell you about my project.
- Sử dụng trong cơng thức “would like /love/prefer”
Ví dụ: I would like to thank you for having helped me.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- Theo sau một số danh từ: surprised, fun,…
Ví dụ: What a fun to be here.
- Sử dụng trong cấu trúc “too-to”, “enough-to”
Ví dụ: She isn’t tall enough to reach the ceiling.
- Xuất hiện trong một số cụm: to tell you the truth, to the honest, to begin with,…
Ví dụ: To begin with, the Internet has exercised great influence over life of humans.
- Sử dụng làm chủ ngữ của câu
Ví dụ: To play football is my favorite activity every day.
- Sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ, thường đứng sau động từ “to-be”
Ví dụ: What I put on my priority now is to pass the entrance exam to university.
- Sử dụng để xác định nghĩa, thêm thơng tin về một danh từ trừu tượng
Ví dụ: Jones’s desire to play football for national team became an obsession.
2.3. Một số động từ có thể theo sau là Gerunds và To Infinitive
2.3.1. STOP
+ Ving :nghĩa là dừng hành động Ving đó lại

ex: I stop eating (tơi ngừng ăn )
+ To inf : dừng lại để làm hành động to inf đó
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

ex: I stop to eat (tơi dừng lại để ăn )
2.3.2. FORGET, REMEMBER
+ Ving :Nhớ (quên)chuyện đã làm
ex: I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai )
+ To inf : Nhớ (quên ) để làm chuyện gì đó
ex: Don't forget to buy me a book :đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,)
2.3.3. REGRET
+ Ving : hối hận chuyện đã làm
ex: I regret lending him the book: tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách
+ To inf :lấy làm tiếc để ......
ex: I regret to tell you that ...( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...) - chưa nói - bây giờ mới
nói
2.3.4.TRY
+ Ving : nghỉa là thử
ex: I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To inf : cố gắng để ...
ex: I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí


2.3.5. NEED, WANT
NEED nếu là động từ đặc biệt thì đi với BARE INF
ex:
I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
NEED là động từ thường thì áp dụng cơng thức sau :
Nếu chủ từ là người thì dùng to inf
ex:
I need to buy it (nghĩa chủ động )
Nếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P
ex:
The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaired
2.3.6. MEAN
Mean + to inf : Dự định
Ex: mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Mean + Ving :mang ý nghĩa

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ex: Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm
một năm nữa
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 10 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 10 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 10:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




×