Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TҤI CÔNG TY cổ phần sản xuất kính an toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.43 KB, 67 trang )

B
TR

GIÁO D CăĐÀOăT O
NGăĐ I H CăTHĔNGăLONG
---o0o---

KHÓA LU N T T NGHI P

Đ TÀI:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CƠNG TY C
PH N S N XU T KÍNH AN TỒN

Sinh viên thực hi n

: Ngơ Nữ Huy n Trang

Mã sinh viên

: A17139

Chuyên ngành

: Tài chính

HÀ N I ậ 2014


KHĨA LU N T T NGHI P

Đ TÀI:


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CƠNG TY C
PH N S N XU T KÍNH AN TỒN

Giáoăviênăh ng d n
Sinh viên thực hi n

: Th.S Ngô Th Quyên
: Ngô Nữ Huy n Trang

Mã sinh viên

: A17139

Chuyên ngành

: Tài chính

HÀ N I ậ 2014

Thang Long University Library


L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này là do b n thân thực hiện, có sự hỗ trợ
từ giáo viên h ớng dẫn và không sao chép các cơng trình nghiên cứu của ng i khác.
Các dữ liệu thơng tin thứ c p sử dụng trong khóa luận là có ngu n gốc vƠ đ ợc trích
dẫn rõ ràng.
Tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm về l i cam đoan nƠy.
Sinh viên
Ngô Nữ Huyền Trang



L I C Mă N
Em xin gửi l i c m n chơn thƠnh tới ThS. Ngô Thị Quyên đƣ nhiệt tình h ớng dẫn em
hồn thành khóa luận này và các th y cơ trong tr
kiến thức b ích cho em.

ng đƣ tận tình truyền đ t những

Do kiến thức và kh năng lý luận của b n thân cịn h n chế nên khóa luận vẫn cịn
những thiếu sót. Em mong nhận đ ợc những ý kiến đóng góp của các th y, cơ giáo để
khóa luận tốt nghiệp của em đ ợc hoàn thiện h n.
Em xin chân thành c mă n.
Sinh viên
Ngô Nữ Huyền Trang

Thang Long University Library


M CL C
CH
NG I: C ăS LÝ LU N V BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................................................ 1
1.1

T ng quan v h th ng báo cáo tài chính trong doanh nghi p .................. 1

1.1.1

Khái niệm BCTC ................................................................................... 1


1.1.2

Vai trị củabáo cáo tài chính .................................................................. 1

1.1.3

Hệ thống báo cáo tài chính.................................................................... 2

1.1.3.1 Bảng cân đối kế tốn: .............................................................................. 2
1.1.3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: ................................................... 3
1.1.3.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: ...................................................................... 3
1.1.3.4 Thuyết minh báo cáo tài chính: ................................................................ 4
1.2.ăPh

ngăphápăphơnătíchăbáoăcáoătƠiăchínhătrongădoanhănghi p .................... 4

1.2.1. Phương pháp so sánh ............................................................................... 4
1.2.2. Phương pháp phân tích tỷ số tài chính ..................................................... 6
1.2.3. Phương pháp Dupont ............................................................................... 6
1.3 N i dung phân tích........................................................................................... 7
1.3.1 Phân tích Kết quả kinh doanh ................................................................... 7
1.3.2 Phân tích tình hình Tài sản – Nguồn vốn ................................................. 8
1.3.2.1 Phân tích quy mơ Tài sản – Nguồn vốn .................................................... 8
1.3.2.2 Phân tích cơ cấu Tài sản – Nguồn vốn ..................................................... 8
1.3.2.3 Phân tích cân đối Tài sản – Nguồn vốn.................................................... 9
1.3.2.4 Phân tích tạo vốn – sử dụng vốn ............................................................ 11
1.3.3 Phân tích lưu chuyển tiền tệ .................................................................... 11
1.3.4. Phân tích các chỉ tiêu tài chính .............................................................. 12
1.3.4.1. Tỷ số về khả năng thanh toán: .............................................................. 13

1.2.2.2. Tỷ số về khả năng quản lý nợ ................................................................ 13
1.2.2.3. Tỷ số về khả năng hoạt động:................................................................ 14
1.2.2.4. Tỷ số về khả năng sinh lời:.................................................................... 16
1.3.5 Phân tích điểm hịa vốn ........................................................................... 17


CH NG II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CƠNG TY C PH N S N
XU T KÍNH AN TỒN ........................................................................................... 20
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty cổ phần sản xuất kính an
tồn
............................................................................................................. 20
2.1.2.

C ăc u t chức của công ty c ph n s n xu t kính an tồn .............. 20

2.2.1 Phân tích bảng cân đối kế tốn ............................................................... 23
2.2.1.1 Phân tích sự biến động và kết cấu Tài sản ............................................. 23
2.2.1.2 Phân tích sự biến động và kết cấu Nguồn vốn ........................................ 27
2.2.1.3 Phân tích cân đối Tài sản – Nguồn vốn: ................................................ 29
2.2.1.4 Phân tích tạo vốn – sử dụng vốn: ........................................................... 30
2.2.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh................................................. 33
2.2.3

Phân tích lưu chuyển tiền tệ: .............................................................. 37

2.2.4 Phân tích các chỉ tiêu tài chính ............................................................... 41
2.2.4.1 Tỷ số về khả năng thanh toán: .............................................................. 41
2.2.4.2 Tỷ số về khả năng quản lý nợ:............................................................... 42
2.2.4.3 Tỷ số về khả năng hoạt động: ............................................................... 43
2.2.4.4 Tỷ số về khả năng sinh lời: ................................................................... 45

2.2.4.5 Phân tích điểm hịa vốn: ....................................................................... 47
2.2.5 Nhận xét về tình hình tài chính tại cơng ty cổ phần sản xuất kính an tồn
............................................................................................................. 48
2.2.5.1 Những hiệu quả đạt được: .................................................................... 48
2.2.5.2 Hạn chế: ............................................................................................... 48
CH
NGăIII:ăM T S GI I PHÁP NH M C I THI N TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH T I CƠNG TY C PH N S N XU T KÍNH AN TỒN ..................... 49
3.1

Nhữngăkhóăkhĕn,ăthu n l i t i cơng ty c ph n s n xu t kính an tồn.... 49

3.1.1.

Thuận lợi: ............................................................................................ 49

3.1.2.

Khó khăn: ............................................................................................ 49

3.2 M cătiêuăvƠăđ nhăh
tồn 49

ng phát tri n của công ty c ph n s n xu t kính an

3.2.1

Mục tiêu:.............................................................................................. 49

3.2.2


Định hướng ......................................................................................... 50

Thang Long University Library


3.3 M t s gi i pháp nh m c i thi n tình hình tài chính của cơng ty c ph n
s n xu t kính an tồn .......................................................................................... 50
3.3.1

Quản lý hàng tồn kho: ......................................................................... 50

3.3.2

Giảm khoản phải thu:.......................................................................... 51


DANH M C VI T T T
Kí hi u vi t t t
BCTC
CF

Tênăđ yăđủ
Báo cáo tài chính
Dịng tiền

EBIT

Thu nhập tr ớc thuế và lãi vay


GVHB
Hđkd

Giá vốn hàng bán
Ho t động kinh doanh

KH

Khách hàng

NH

Ngắn h n

NVDH
NVNH
Thuế GTGT

Ngu n vốn dài h n
Ngu n vốn ngắn h n
thuế giá trị gia tăng

Thuế TNDN

thuế thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ
TSDH

Tài s n cố định

Tài s n dài h n

TSNH
VCSH

Tài s n ngắn h n
Vốn chủ s hữu

VLĐ

Vốn l u động

Thang Long University Library


DANH M C B NG BI U
B ng 2.1 Quy mô và c c u tài s ntrong giai đo n 2011 – 2013 ................................ 23
B ng 2.2 Quy mô và c c u ngu n vốn trong giai đo n 2011 - 2013.......................... 27
B ng 2.3 Nhu c u VLĐròng trong giai đo n 2011 – 2013 ............................................ 29
B ng 2.4 Tình hình VLĐrịng trong giai đo n 2011 – 2013 ....................................... 30
B ng 2.5 So sánh VLĐ ròng với nhu c u VLĐ ròng .................................................. 30
B ng 2.6 B ng diễn biến ngu n vốn và sử dụng trong giai đo n 2011 – 2013 ............ 31
B ng 2.7 B ng tình hình ho t động s n xu t kinh doanh trong giai đo n 2011 – 201334
B ng 2.8 Tình hình l u chuyển tiền thu n từ ho t động kinh doanh trong giai đo n
2011 – 2013 ............................................................................................................... 38
B ng 2.9. Tình hình l u chuyển tiền tệ từ ho t động đ u t và ho t động tài chính
trong giai đo n 2011 – 2013....................................................................................... 40
B ng 2.10 Các tỷ số về kh năng thanh toán .............................................................. 41
B ng 2.11 Các tỷ số về kh năng qu n lý nợ .............................................................. 42
B ng 2.12. Các tỷ số về kh năng ho t động .............................................................. 44

B ng 2.13 Các tỷ số về kh năng sinh l i ................................................................... 46
B ng 2.14 Các chỉ tiêu tính điểm hịa vốn .................................................................. 47
B ng 3.1 Phân lo i hàng t n kho ................................................................................ 51
B ng 3.2 B ng tính điểm tín dụng .............................................................................. 52
B ng 3.3 B ng phân nhóm khách hàng theo mức độ rủi ro......................................... 53


DANH M C HÌNH, S ăĐ , Đ

TH

Hình 1.1: Đ thị điểm hòa vốn ................................................................................... 19
S đ 2.1 C c u t chức của công ty c ph n s n xu t kính an tồn ......................... 21
Biểu đ 2.1 C c u tài s n qua giai đo n 2010 - 2013 ................................................ 24
S đ 3.1 Mơ hình ABC ............................................................................................ 51
S đ 3.2 Quy trình đánh giá uy tín khách hƠng ......................................................... 52

Thang Long University Library


L IM

Đ U

Lý do ch năđ tài
Những năm g n đơy, nền kinh tế thế giới d n sa sút và có d u hiệu phục h i chậm.T i
Việt Nam, kinh tế tăng tr ng chậm l i cùng với tình hình tranh ch p trên biển Đơng
diễn biến phức t p đƣ lƠm nh h

ng không nhỏ tới động thái phát triển kinh tế - xã


hội vƠ đ i sống của ng i dân. Trong bối c nh đó, các doanh nghiệp trong n ớc cũng
gặp khơng ít khó khăn, đƣ có nhiều doanh nghiệp ph i gi i thể, một số doanh nghiệp
khác thì tốc độ tăng tr

ng khơng cao. Để có thể đứng vững và phát triển trong giai

đo n khó khăn nƠy các doanh nghiệp c n ph i tìm ra gi i pháp cho mình để kinh
doanh có hiệu qu h n. Phơn tích tình hình tƠi chính của doanh nghiệp là một b ớc
quan trọng trong qu n trị doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp nắm rõ tình hình tài chính
của mình từ đó có những b ớc đi phù hợp để phát triển vƠ nơng cao năng lực c nh
tranh trên thị tr

ng.

M c tiêu nghiên cứu
Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp nhằm mục đích đánh giá tình hình tƠi chính
và hiệu qu kinh doanh của doanh nghiệp, cung c p các thông tin c n thiết về doanh
nghiệp cho nhà qu n trị vƠ các đối t ợng bên ngoài doanh nghiệp nh : các nhƠ đ u t ,
chủ nợ, ng

i cho vay,ầVì thế việc Phân tích báo cáo tài chính t i cơng ty c ph n

s n xu t kính an toƠn lƠ để đánh giá tình hình tài chính và hiệu qu kinh doanh của
doanh nghiệp để từ đó có những quyết định phù hợp cho việc phát triển trong t
lai.

ng

Ph ngăphápănghiênăcứu

Ph ng pháp thu thập số liệu: thu thập số liệu qua các báo cáo và tài liệu của doanh
nghiệp nh b ng cơn đối kế toán, báo cáo kết qu kinh doanh vƠ báo cáo l u chuyển
tiền tệ.
Ph ng pháp xử lý số liệu: tính tốn dựa trên các số liệu đƣ thu thập đ ợc từ báo cáo
tƠi chính để phân tích, t ng hợp, so sánh vƠđánh giá các tỷ số tài chính để th y đ ợc
thực tr ng tài chính của doanh nghiệp, từ đó có những quyết định thích hợp cho việc
s n xu t kinh doanh.
K tc u
Khóa luận tốt nghiệp “Phơn tích báo cáo tƠi chính t i công ty c ph n s n xu t kính an
toƠn “ g m có 3 ch ng.
Ch ng I: C s lý luận về báo cáo tài chính và phân tích báo cáo tài chính
Ch ng II: Phân tích báo cáo tài chính t i cơng ty c ph n s n xu t kính an tồn
Ch

ng III: Một số gi i pháp nhằm c i thiện tình hình tài chính t i cơng ty c ph n

s n xu t kính an tồn


CH
NG1: C ăS ăLụăLU NăV BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1 T ngăquanăv ăh ăăth ngăbáoăcáoătƠiăchínhătrongădoanhănghi p
1.1.1 Khái niệm BCTC
Phơn tích tƠi chính doanh nghiệp nhằm mục đích đánh giá tình hình tƠi chính vƠ hiệu
qu kinh doanh của doanh nghiệp từ đó đ a ra kế ho ch vƠ biện pháp qu n lý phù hợp.
C s để phơn tích lƠ thơng tin, số liệu, các chỉ tiêu thể hiện tình hình vƠ kết qu tƠi
chính của doanh nghiệp đ ợc t ng hợp trên báo cáo tƠi chính cũng nh các số liệu
đ ợc tập hợp trong hệ thống kế toán qu n trị của doanh nghiệp. Báo cáo tƠi chính lƠ
ngu n thơng tin chủ yếu sử dụng trong phơn tích tƠi chính doanh nghiệp.

Báo cáo tài chính là các số liệu t ng hợp ph n ánh tình hình tài s n, ngu n vốn, doanh
thu, chi phí, kết qu kinh doanh và các quan hệ tài chính của doanh nghiệp t i một th i
điểm hay th i kỳ.
Báo cáo tƠi chính th ng đ ợc trình bày theo các ngun tắc và chuẩn mực kế toán
quy định. Để đ m b o yêu c u chính xác và hợp lý, các báo cáo tài chính ph i đ ợc
lập vƠ trình bƠy theo quy định của Bộ tài chính.
1.1.2 Vai trị của báo cáo tài chính
Báo cáo tƠi chính lƠ ngu n thông tin chủ yếu sử dụng trong phơn tích tƠi chính doanh
nghiệp. Hệ thống báo cáo tài chính giữ một vai trị quan trọng trong phơn tích ho t
động tƠi chính của doanh nghiệp vƠ cơng tác qu n lý doanh nghiệp.
Báo cáo tƠi chính cung c p những thông tin t ng quát về kinh tế - tài chính, giúp phân
tích tình hình vƠ kết qu ho t động s n xu t kinh doanh, phơn tích thực tr ng tƠi chính
của doanh nghiệp trong kỳ. Từ đó, giúp cho việc kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng
vốn vƠ kh năng huy động các ngu n vốn vƠo quá trình s n xu t kinh doanh của doanh
nghiệp, đánh giá tình hình ch p hƠnh vƠ thực hiện các chính sách kinh tế tƠi chính của
doanh nghiệp.
Những thơng tin trên báo cáo tƠi chính lƠ những căn cứ quan trọng trong việc phơn
tích, phát hiện những kh năng tiềm tƠng về kinh tế. Trên c s đó, dự đốn tình hình
ho t động s n xu t kinh doanh cũng nh xu h ớng phát triển của doanh nghiệp. Đó lƠ
những căn cứ quan trọng, giúp cho việc đ a ra những quyết định cho qu n lý, điều
hƠnh ho t động s n xu t kinh doanh của các nhƠ qu n trị doanh nghiệp, hoặc lƠ những
quyết định của các nhƠ đ u t , các chủ nợ, các c đông t ng lai của doanh nghiệp.
Báo cáo tƠi chính cung c p những thơng tin giúp cho việc phơn tích tình hình tƠi s n,
ngu n vốn, tình hình vƠ kết qu s n xu t kinh doanh trong một th i kỳ nh t định, phơn
tích thực tr ng tƠi chính của doanh nghiệp nh : phơn tích tình hình biến động về quy
mô vƠ c c u tƠi s n, ngu n vốn, về tình hình thanh tốn vƠ kh năng thanh tốn, tình

1

Thang Long University Library



hình thực hiện nghĩa vụ đối với ngơn sách NhƠ n ớc, tình hình phơn phối lợi nhuận
của doanh nghiệp.
Các chỉ tiêu, số liệu trên các báo cáo tƠi chính lƠ những c s quan trọng để tính ra các
chỉ tiêu kinh tế khác, giúp cho việc đánh giá vƠ phơn tích hiệu qu sử dụng vốn, hiệu
qu của các quá trình s n xu t kinh doanh của doanh nghiệp. Đ ng th i, cũng lƠ những
căn cứ quan trọng để đánh giá thực tr ng tƠi chính của doanh nghiệp.
1.1.3 Hệ thống báo cáo tài chính
Báo cáo tƠi chính đ ợc trình bày theo các ngun tắc, chuẩn mực kế toán quy định và
theo quy định của Bộ tài chính. Doanh nghiệp ph i lập các báo cáo tƠi chính theo định
kỳ có thể là tháng, q hoặc năm. Một bộ báo cáo tài chính của doanh nghiệp Việt
Nam bao g m:
- B ng cơn đối kế toán
- Báo cáo kết qu kinh doanh
- Báo cáo l u chuyển tiền tệ
- Thuyết minh các báo cáo tài chính
1.1.3.1 Bảng cân đối kế toán:
B ng cơn đối kế toán ph n ánh tình hình tƠi s n, ngu n vốn vƠ các quan hệ tƠi chính
của doanh nghiệp t i một th i điểm nƠo đó. Th i điểm báo cáo th ng đ ợc chọn lƠ
th i điểm cuối quý hoặc cuối năm. B ng cơn đối kế tốn đ ợc lập vƠ trình bƠy theo
quy định mẫu của Bộ tƠi chính.
B ng cơn đối kế tốn đ ợc chia lƠm hai ph n: TƠi s n vƠ Ngu n vốn.
Phần Tài sản:
Ph n ánh giá trị kế tốn toƠn bộ tƠi s n hiện có của doanh nghiệp t i th i điểm lập báo
cáo chia lƠm 2 lo i: tƠi s n ngắn h n vƠ tƠi s n dƠi h n.
TƠi s n ngắn h n (TƠi s n l u động – Current Asset): lƠ những tƠi s n luơn chuyển
nhanh, không ngừng chuyển đ i hình thái vƠ hoƠn thƠnh một vịng luơn chuyển sau
mỗi chu kỳ s n xu t kinh doanh. TƠi s n ngắn h n bao g m năm yếu tố chủ yếu đ ợc
sắp xếp vƠo b ng cơn đối kế tốn theo thứ tự tính thanh kho n gi m d n: (1) Tiền vƠ

các kho n t ng đ ng tiền, (2) Đ u t tƠi chính ngắn h n, (3) Các kho n ph i thu, (4)
HƠng t n kho, (5) TƠi s n ngắn h n khác.
TƠi s n dƠi h n: lƠ những tƠi s n có th i gian luơn chuyển trên 1 năm hoặc trên một
chu kỳ kinh doanh (đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh trên 12 tháng) bao
g m: (1) Các kho n ph i thu dƠi h n, (2) TƠi s n cố định, (3) B t động s n đ u t , (4)
Các kho n đ u t tƠi chính dƠi h n, (5) TƠi s n dƠi h n khác.
Phần Nguồn vốn:
Ngu n vốn ph n ánh toƠn bộ các ngu n vốn vƠ c c u ngu n vốn của doanh nghiệp t i
th i điểm báo cáo. Các lo i ngu n vốn trong b ng cơn đối kế toán đ ợc sắp xếp theo
2


thứ tự n định tăng d n. Ngu n vốn đ ợc chia lƠm 2 lo i: Nợ ph i tr vƠ ngu n vốn
chủ s hữu.
Nợ ph i tr lƠ ngu n vốn hình thƠnh do vay m ợn, mua chịu hƠng hóa của nhƠ cung
c p, các kho n nợ tích lũy, nợ thuế với NhƠ n ớc, l ng vƠ b o hiểm xƣ hội ch a
thanh toán cho ng i lao động.
Vốn chủ s hữu lƠ ngu n vốn của chủ doanh nghiệp. Ngu n vốn chủ s hữu do chủ
doanh nghiệp và các nhƠ đ u t góp vốn hoặc hình thƠnh từ kết qu kinh doanh.
B ng cơn đối kế toán lƠ một báo cáo tƠi chính quan trọng, khơng thể thiếu để tiến hƠnh
phơn tích c c u tƠi chính của một doanh nghiệp. Thơng tin từ b ng cơn đối kế tốn
cung c p khái quát tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp, kh năng thanh toán ngắn
h n, c c u tƠi chính vƠ mức rủi ro tƠi chính cũng nh hiệu qu sử dụng vốn của doanh
nghiệp.
1.1.3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Báo cáo kết qu ho t động kinh doanh lƠ một tƠi liệu quan trọng cùng với B ng cơn
đối kế toán để đánh giá hiệu qu kinh doanh của doanh nghiệp. Báo cáo kết qu ho t
động kinh doanh ph n ánh tình hình thu nhập, chi phí vƠ lợi nhuận của doanh nghiệp
sau một kỳ ho t động nƠo đó. Th i kỳ báo cáo th


ng đ ợc chọn lƠ năm, quý hoặc

tháng. Báo cáo kết qu ho t động kinh doanh đ ợc lập vƠ trình bƠy theo quy định mẫu
của Bộ tƠi chính.
Báo cáo kết qu ho t động kinh doanh g m 3 ph n: Lƣi lỗ, Tình hình thực hiện nghĩa
vụ đối với nhƠ n ớc vƠ Thuế GTGT đ ợc kh u trừ, miễn gi m.
Phần 1: Lãi lỗ
Thể hiện toƠn bộ lƣi (lỗ) của ho t động s n xu t kinh doanh vƠ ho t động tƠi chính của
doanh nghiệp.
Phần 2: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
- Thuế
- Các kho n ph i nộp khác
- T ng số thuế còn ph i nộp năm tr ớc chuyển sang kỳ này
Phần 3: Thuế GTGT được khấu trừ, miễn giảm
- Thuế GTGT đ ợc kh u trừ .
- Thuế GTGT đ ợc hoƠn l i.
- Thuế GTGT đ ợc miễn gi m.
1.1.3.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
Ph n ánh dòng tiền l u chuyển trong kỳ, để nhƠ qu n trị đ a ra các quyết định tƠi
chính cho kỳ tới. Báo cáo l u chuyển tiền tệ giúp ph n ánh b sung tình hình tƠi chính
của doanh nghiệp mƠ b ng cơn đối tƠi s n vƠ báo cáo thu nhập ch a ph n ánh hết

3

Thang Long University Library


đ ợc. Báo cáo l u chuyển tiền tệ đ ợc lập vƠ trình bƠy theo quy định mẫu của Bộ tƠi
chính.
Báo cáo l u chuyển tiền tệ đ ợc chia làm ba ph n:

Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh (Operating cash flow):
L u chuyển tiền tệ từ ho t động kinh doanh là các dòng tiền thu vào – chi ra liên quan
đến thu nhập – chi phí của doanh nghiệp, x y ra th ng xuyên trong quá trình s n xu t
kinh doanh.
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư (Investment cash flow)
L u chuyển tiền tệ từ ho t động đ u t lƠ các dòng tiền ra vƠo liên quan đến ho t động
đ u t tƠi chính vƠ mua sắm, xây dựng, nh ợng bán, thanh lý các tài s n dài h n.
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động huy động vốn (hoạt động tài chính – Financing cash
flow)
L u chuyển tiền tệ từ ho t động huy động vốn là những dòng tiền ra – vào làm thay
đ i kết c u và quy mô của vốn vay và vốn chủ s hữu.
1.1.3.4 Thuyết minh báo cáo tài chính:
Thuyết minh báo cáo tƠi chính lƠ một báo cáo tƠi chính t ng hợp nhằm gi i trình vƠ b
sung thêm các chỉ tiêu mƠ trên các báo cáo tƠi chính khác ch a thể hiện hoặc thể hiện
ch a đ y đủ. Thuyết minh báo cáo tƠi chính đ ợc lập vƠ trình bƠy theo quy định mẫu
của Bộ tƠi chính.
Thuyết minh báo cáo tƠi chính g m 8 nội dung chính sau:
- Đặc điểm ho t động của doanh nghiệp
- Kỳ kế toán, đ n vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
- Chuẩn mực vƠ chế độ kế tốn áp dụng
- Các chính sách kế tốn áp dụng
- Thông tin b sung cho các kho n mục trình bƠy trong b ng cơn đối kế tốn
- Thơng tin b sung cho các kho n mục trình bƠy trong b ng báo cáo kết qu kinh
doanh
- Thông tin b sung cho các kho n mục trình bƠy trong b ng l u chuyển tiền tệ
- Những thông tin khác
1.2.ăPh

ngăpháp phơnătíchăbáoăcáoătƠiăchínhătrongădoanhănghi p


1.2.1. Phương pháp so sánh
Ph ng pháp so sánh lƠ ph ng pháp đ ợc sử dụng ph biến vƠ quan trọng trong phơn
tích kinh doanh nói chung vƠ báo cáo tƠi chính nói riêng. Ph ng pháp nƠy có u điểm
lƠ đ n gi n vƠ ít ph i tính toán.
Tiêu chuẩn so sánh
Tiêu chuẩn để so sánh lƠ chỉ tiêu của một kỳ đ ợc lựa chọn lƠm căn cứ để so sánh, tiêu
chuẩn đó có thể lƠ:
4


TƠi liệu của năm tr ớc (kỳ tr ớc), nhằm đánh giá xu h ớng phát triển của các chỉ tiêu.
Các mục tiêu đƣ dự kiến (kế ho ch, dự tốn, định mức), nhằm đƠnh giá tình hình thực
hiện so với kế ho ch, dự toán, định mức.
Các chỉ tiêu của kỳ đ ợc so sánh với kỳ gốc đ ợc gọi lƠ chỉ tiêu kỳ thực hiện vƠ lƠ kết
qu mƠ doanh nghiệp đƣ đ t đ ợc.
Điều kiện so sánh
Ph ng pháp so sánh đòi hỏi các chỉ tiêu phơn tích vƠ các chỉ tiêu dùng lƠm c s so
sánh ph i có những điều kiện sau:
Ph i thống nh t nhau về nội dung ph n ánh vƠ ph ng pháp tính tốn.
Ph i đ ợc xác định trong cùng độ dƠi th i gian hoặc những th i điểm t

ng ứng.

Ph i có cùng đ n vị tính.
Kỹ thuật so sánh
Ph ng pháp so sánh có thể sử dụng các số tuyệt đối, số t

ng đối hoặc số bình quơn.

- So sánh số tuyệt đối: lƠ hiệu số giữa trị số của kỳ phơn tích so với kỳ gốc của các chỉ

tiêu kinh tế, kết qu so sánh biểu hiện khối l ợng quy mô tăng gi m của các hiện
t ợng kinh tế.
- So sánh bằng số t ng đối: lƠ th ng số giữa trị số của kỳ phơn tích so với kỳ gốc
của các chỉ tiêu kinh tế, kết qu so sánh biểu hiện kết c u, mối quan hệ, tốc độ phát
triển, mức ph biến của các hiện t ợng kinh tế.
- So sánh bằng số bình quơn: số bình quơn lƠ d ng đặc biệt của số tuyệt đối, biểu hiện
tính ch t đặc tr ng chung về mặt số l ợng, nhằm ph n ánh đặc điểm chung của một
đ n vị, một bộ phận hay một t ng thể chung, có cùng một tính ch t.
Hình thức so sánh
Q trình phơn tích theo kỹ thuật của ph
hình thức:

ng pháp so sánh có thể thực hiện theo ba

- So sánh theo chiều dọc: lƠ quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ quan hệ t ng quan
giữa các chỉ tiêu từng kỳ của các báo cáo kế tốn-tƠi chính, nó cịn gọi lƠ phơn tích
theo chiều dọc (cùng cột của báo cáo).
- So sánh chiều ngang: lƠ quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ vƠ chiều h ớng biến
động các kỳ trên báo cáo kế toán tƠi chính, nó cịn gọi lƠ phơn tích theo chiều ngang
(cùng hàng trên báo cáo).
- So sánh xác định xu h ớng vƠ tính liên hệ của các chỉ tiêu: các chỉ tiêu riêng biệt hay
các chỉ tiêu t ng cộng trên báo cáo đ ợc xem trên mối quan hệ với các chỉ tiêu ph n
ánh quy mô chung vƠ chúng có thể đ ợc xem xét nhiều kỳ (từ 3 đến 5 năm hoặc lơu
h n) để cho ta th y rõ xu h ớng phát triển của các hiện t ợng nghiên cứu.
Các hình thức sử dụng kỹ thuật so sánh trên th

ng đ ợc phơn tích trong các phơn tích

báo cáo tài chính- kế tốn, nh t lƠ b n báo cáo kết qu ho t động kinh doanh, b ng cân
5


Thang Long University Library


đối kế toán vƠ b ng l u chuyển tiền tệ lƠ các báo cáo tƠi chính định kỳ của doanh
nghiệp.
1.2.2. Phương pháp phân tích tỷ số tài chính
Ph ng pháp phơn tích tỷ số tƠi chính sử dụng các tỷ số tƠi chính để đo l

ng, đánh

giá tình hình vƠ ho t động tƠi chính của doanh nghiệp. Phơn tích tỷ số tƠi chính lƠ kỹ
thuật phơn tích căn b n vƠ quan trọng nh t của phơn tích báo cáo tƠi chính.
Các tỷ số tƠi chính th ng đ ợc chia lƠm 4 nhóm:
- Tỷ số về kh năng thanh tốn: lƠ nhóm chỉ tiêu đánh giá kh năng đáp ứng các kho n
nợ ngắn h n của doanh nghiệp.
- Tỷ số về kh năng cơn đối vốn hoặc c c u vốn: lƠ nhóm chỉ tiêu ph n ánh mức độ
n định, tự chủ tƠi chính vƠ kh năng sử dụng nợ vay của doanh nghiệp.
- Tỷ số về kh năng ho t động: đơy lƠ nhóm chỉ tiêu ph n ánh việc sử dụng tƠi nguyên,
ngu n lực của doanh nghiệp.
- Tỷ số về kh năng sinh l i: nhóm chỉ tiêu nƠy ph n ánh hiệu qu s n xu t – kinh
doanh t ng hợp nh t của doanh nghiệp.
Trong các ho t động phơn tích, tùy theo mục tiêu phơn tích mƠ các tỷ số đ ợc lựa chọn
để sử dụng.
1.2.3. Phương pháp Dupont
Mơ hình Dupont lƠ kỹ thuật phơn tích bằng cách chia tỷ số ROA (thu nhập trên tƠi s n)
vƠ ROE (thu nhập sau thuế trên vốn chủ s hữu) thƠnh những bộ phận có liên hệ với
nhau để đánh giá tác động của từng bộ phận lên kết qu sau cùng. Ph ng pháp nƠy
th ng đ ợc các nhƠ qu n lý trong nội bộ công ty sử dụng để có cái nhìn cụ thể vƠ ra
quyết định c i thiện tình hình tƠi chính cơng ty. Ph ng pháp Dupont dựa vƠo hai

ph ng trình căn b n sau, gọi chung lƠ ph ng trình Dupont:
ROA= Lƣi gộp x Vòng quay t ng tƠi s n
=

Lợi nhuận rịng
Doanh thu

x

Doanh thu
Bình quơn t ng tƠi s n

Nhìn vƠo biểu thức trên ta sẽ th y ROA sẽ chịu tác động của 2 yếu tố:Tỷ su t sinh l i
trên doanh thu và Hệ số sử dụng tƠi s n.
Nh vậy để tăng ROA doanh ngiệp có thể tăng ROS hoặc tăng số vòng quay tƠi s n
ROE = Lƣi gộp x Vòng quay t ng tƠi s n x Hệ số sử dụng vốn c ph n
Lợi nhuận rịng
Doanh thu

Doanh thu
Bình quơn t ng tƠi s n

Bình quơn t ng tƠi s n
Bình quơn vốn c ph n th ng

Biểu thức trên cho ta th y chỉ tiêu nƠy đ ợc c u thƠnh b i ba yếu tố chính lƠ lƣi gộp,
vịng quay tƠi s n vƠ địn bẩy tƠi chính có nghĩa lƠ để tăng hiệu qu s n xu t kinh
doanh.

6



Doanh nghiệp có thể lƠ tăng một trong ba yếu tố trên để tăng ROE. Doanh nghiệp có
thể gia tăng kh năng c nh tranh nhằm nơng cao doanh thu vƠ đ ng th i tiết gi m chi
phí nhằm gia tăng lợi nhuận rịng biên.
Doanh nghiệp cũng có thể nơng cao hiệu qu kinh doanh bằng cách sử dụng tốt h n
các tƠi s n sẵn có của mình nhằm nơng cao vịng quay tƠi s n. Nói cách khác lƠ doanh
nghiệp c n t o ra nhiều doanh thu h n từ những tƠi s n sẵn có. VƠ doanh nghiệp có thể
nơng cao hiệu qu kinh doanh bằng cách nơng cao địn bẩy tài chính hay nói cách khác
lƠ vay nợ thêm vốn để đ u t . Nếu mức lợi nhuận trên t ng tƠi s n của doanh nghiệp
cao h n mức lƣi su t cho vay thì việc vay tiền để đ u t của doanh nghiệp lƠ hiệu qu .
1.3ăN iădungăphơnătích
1.3.1 Phân tích Kết quả kinh doanh
Phân tích kết qu kinh doanh nhằm xem xét sự thay đ i doanh thu bán hàng của doanh
nghiệp để th y đ ợc kh năng thích ứng của doanh nghiệp tr ớc những thay đ i của
môi tr ng kinh doanh, thị hiếu và nhu c u của thị tr ng. Khơng chỉ thế, phân tích
kết qu kinh doanh còn xem xét sự biến động của doanh thu do tác động của l ợng bán
hay giá bán. Mức tăng tr ng doanh thu do tác động của l ợng bán th ng đ ợc đánh
giá cao h n sự tăng lên của giá bán s n phẩm vì sự tăng tr ng của l ợng bán c i thiện
kết qu tài chính và vị thế của doanh nghiệp trên thị tr ng. Từ việc phân tích kết qu
kinh doanh ta còn th y đ ợc sự biến động của từng bộ phận lợi nhuận đến kết qu kinh
doanh của doanh nghiệp nhằm đ a ra những dự báo về xu h ớng phát triển trong ho t
động kinh doanh và những rủi ro có thể x y ra với ho t động kinh doanh của doanh
nghiệp; Hiệu qu tiết kiệm chi phí của doanh nghiệp có đ ợc c i thiện không hay lợi
nhuận t o ra có đủ để tr lãi vay cho các chủ nợ khơng.
Phân tích Kết quả kinh doanh:
Ph ng pháp chủ yếu sử dụng để đánh giá khái quát kết qu ho t động kinh doanh của
doanh nghiệp lƠ ph
và chiều dọc.


ng pháp so sánh, việc so sánh đ ợc thực hiện theo chiều ngang

- Phân tích theo chiều ngang: So sánh số liệu kỳ phân tích với số liệu kỳ tr ớc t t c
các chỉ tiêu chủ yếu của báo cáo kết qu kinh doanh từ đó đánh giá xu h ớng thay đ i
của các chỉ tiêu này thông qua mức tăng gi m và tỷ lệ tăng gi m của từng chỉ tiêu.
Mức tăng gi m = Chỉ tiêu kỳ này – Chỉ tiêu kỳ tr ớc
Tỷ lệ tăng gi m = 100% x

Chỉ tiêu kỳ nƠy – Chỉ tiêu kỳ tr ớc
Chỉ tiêu kỳ tr ớc

- Phân tích theo chiều dọc: Phân tích theo chiều dọc lƠ ph ng pháp phơn tích dựa vào
sự biến động của các chỉ tiêu tỷ lệ chi phí trên doanh thu, tỷ su t lợi nhuận trên doanh
thu.

7

Thang Long University Library


Tỷ lệ chi phí trên doanh thu =

Chi phí
Doanh thu thu n

Phân tích theo chiều dọc sẽ cho th y sự biến động của tỷ lệ chi phí (hoặc lợi nhuận)
trên doanh thu, từ đó đánh giá đ ợc hiệu qu trong việc tiết kiệm chi phí ho t động
kinh doanh chính cũng nh mức độ đóng góp của các bộ phận lợi nhuận vào tỷ su t lợi
nhuận trên doanh thu chung của doanh nghiệp.
1.3.2 Phân tích tình hình Tài sản – Nguồn vốn

1.3.2.1 Phân tích quy mơ Tài sản – Nguồn vốn
Phân tích quy mơ Tài sản
Xem xét từng kho n mục tài s n của doanh nghiệp trong t ng số để th y đ ợc mức độ
đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh của doanh nghiệp. Tuỳ từng lo i hình kinh
doanh để xem xét tỷ trọng của từng tài s n chiếm trong t ng số là cao hay th p.
Đ ng th i với việc phơn tích c c u tƠi s n, c n xem xét tình hình biến động của các
kho n mục tƠi s n cụ thể. Qua đó, đánh giá sự hợp lý của sự biến động.
Phân tích quy mơ Nguồn vốn
C c u vốn lƠ thuật ngữ ph n ánh việc doanh nghiệp sử dụng các ngu n vốn khác
nhau với một tỷ lệ nƠo đó của mỗi ngu n tƠi trợ cho t ng số tƠi s n.
Chi phí vốn lƠ chi phí tr cho việc huy động vƠ sử dụng vốn. Nói cách khác, chi phí
vốn lƠ giá của việc sử dụng vốn.
Đánh giá kh năng tự tƠi trợ về mặt tƠi chính của doanh nghiệp, cũng nh mức độ tự
chủ, chủ động trong kinh doanh hay những khó khăn mƠ doanh nghiệp ph i đ

ng

đ u.
Đối với ngu n hình thƠnh tƠi s n, c n xem xét tỷ trọng từng lo i chiếm trong t ng số
cũng nh xu h ớng biến động của chúng. Nếu ngu n vốn chủ s hữu chiếm tỷ trọng
cao trong t ng số ngu n vốn thì doanh nghiệp có đủ kh năng tự b o đ m về mặt tƠi
chính vƠ mức độ độc lập của doanh nghiệp đối với chủ nợ (ngơn hƠng, nhƠ cung c p...)
cao. Ng ợc l i, nếu công nợ ph i tr chiếm chủ yếu trong t ng ngu n vốn ( kể c về số
t

ng đối vƠ số tuyệt đối) thì kh năng đ m b o về mặt tƠi chính sẽ th p.

1.3.2.2 Phân tích cơ cấu Tài sản – Nguồn vốn
Phân tích cơ cấu tài sản
Phơn tích c c u tài s n giúp các nhà qu n lý nắm đ ợc tình hình đ u t (sử dụng) số

vốn đƣ huy động, biết đ ợc việc sử dụng vốn đƣ huy động có phù hợp với lĩnh vực
kinh dồnh có phục vụ tích cực cho mục đích kinh doanh của doanh nghiệp hay
khơng.
Phơn tích c c u tài s n của doanh nghiệp đ ợc thực hiện bằng cách tính ra và so sánh
tình hình biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc về tỷ trọng của từng bộ phận tài s n

8


trong t ng số tài s n. Tỷ trọng của từng bộ phận tài s n chiếm trong t ng số tài s n
đ ợc xác định bằng công thức:
Tỷ trọng của từng bộ phận tƠi s n = 100 x

Giá trị của từng bộ phận tƠi s n
T ng tƠi s n

Việc xem xét tình hình biến động về tỷ trọng của từng bộ phận tài s n chiếm trong
t ng số tài s n giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc mặc dù cho phép các nhà qu n lý đánh
giá đ ợc khái quát tình hình phân b (sử dụng) vốn nh ng l i không cho biết các nhân
tố tác động đến sự thay đ i c c u tài s n của doanh nghiệp. Vì vậy, để biết chính xác
tình hình sử dụng vốn, nắm đ ợc các nhân tố nh h ng và mức độ nh h ng của các
nhâ dến sự biến động về c c u tài s n, các nhà phận tích cịn kết hợp c việc phân tích
ngang, tức là so sánh sự biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc (c về số tuyệt đối và
số t ng đối) trên t ng số tài s n cũng nh theo từng lo i tài s n.
Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Việc phơn tích c c u ngu n vốn cũng tiến hƠnh t ng tự nh phơn tích c c u tài s n.
Tr ớc hết, các nhà phân tích c n tính ra và so sánh tình hình biến động giữa kỳ phân
tích với kỳ gốc về tỷ trọng của từng bộ phận ngu n vốn chiếm trong t ng số ngu n
vốn. Tỷ trọng của từng bộ phận ngu n vốn đ ợc xác định bằng công thức:


Tỷ trọng của từng bộ phận ngu n vốn = 100 x

Giá trị của từng bộ phận ngu n vốn
T ng ngu n vốn

Cũng nh việc phơn tích c c u tài s n, phơn tích c c u ngu n vốn chỉ cho các nhà
qu n lý đánh giá đ ợc c c u vốn huy động nh ng l i không biết các nhân tố tác động
đến sự thay đ i c c u ngu n vốn mà doanh nghiệp huy động. Để biết chính xác tình
hình huy động vốn, nắm đ ợc các nhân tố nh h ng và mức độ nh h ng của các
nhân tố đến sự biến động về c c u ngu n vốn, các nhà phân tích cịn kết hợp c việc
phân tích ngang – so sánh sự biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc (c về số tuyệt
đối và số t

ng đối) trên t ng số ngu n vốn cũng nh theo từng lo i ngu n vốn.

1.3.2.3 Phân tích cân đối Tài sản – Nguồn vốn
Mối quan hệ cơn đối giữa tài s n với ngu n vốn thể hiện sự t

ng quan về giá trị tài

s n và c c u vốn của doanh nghiệp trong ho t động s n xu t kinh doanh. Mối quan hệ
cơn đối này ph n nào chỉ ra đ ợc sự hợp lý giữa ngu n vốn doanh nghiệp huy động và
việc sử dụng chúng có hiệu qu hay khơng.
Doanh nghiệp c n có hai lo i tài s n lƠ TSNH vƠ TSDH để tiến hành s n xu t kinh
doanh, để hình thành nên hai lo i tài s n này doanh nghiệp c n có ngu n vốn tài trợ
t

ng ứng là ngu n vốn ngắn h n và ngu n vốn dài h n.

Cân đối Tài sản – Nguồn vốn trong ngắn hạn:


9

Thang Long University Library


T i một th i điểm nƠo đó, vốn l u động rịng chỉ rõ mức độ an tồn mà doanh nghiệp
có đ ợc nhằm tài trợ cho chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhu c u vốn l u động ròng lƠ l ợng vốn ngắn h n mà doanh nghiệp c n ph i tài trợ
cho một ph n tài s n ngắn h n, đó lƠ hƠng t n kho và các kho n ph i thu (TSNH
không ph i là tiền).
Nhu c u vốn l u động ròng = Hàng t n kho + Ph i thu KH - Nợ ph i tr NH
Nhu c u vốn l u động ròng > 0, tức lƠ t n kho vƠ các kho n ph i thu lớn h n nợ ngắn
h n. T i đơy việc sử dụng nợ ngắn h n của doanh nghiệp lớn h n các ngu n vốn ngắn
h n mƠ doanh nghiệp có đ ợc từ bên ngoƠi, doanh nghiệp ph i dùng ngu n vốn dƠi
h n để tƠi trợ vƠo ph n chênh lệch. Trong tr ng hợp nƠy doanh nghiệp c n có biện
pháp để gi i phóng t n kho vƠ gi m các kho n ph i thu từ khách hƠng.
Nhu c u vốn l u động ròng = 0, tức lƠ các ngu n vốn từ bên ngoƠi vừa đủ để tƠi trợ
cho các sử dụng ngắn h n của doanh nghiệp.
Nhu c u vốn l u động rịng < 0 có nghĩa lƠ các ngu n vốn từ bên ngoƠi đƣ d thừa để
tƠi trợ cho các sử dụng ngắn h n của doanh nghiệp. Doanh nghiệp không c n nhận
thêm ngu n vốn ngắn h n để tƠi trợ cho chu kỳ kinh doanh.
Cân đối Tài sản – Nguồn vốn trong dài hạn:
Ngu n vốn l u động rịng khơng những biểu hiện quan hệ giữa cơn đối giữa tài s n với
ngu n vốn mà còn cho biết những d u hiệu về tình hình tài chính trong việc sử dụng
tài s n và ngu n vốn của doanh nghiệp.
VLĐròng = TSNH – Ngu n vốn ngắn h n
= Ngu n vốn dài h n – TSDH
Nếu VLĐròng> 0 và lớn h n nhu c u vốn l u động thiết yếu, thì đơy lƠ một d u hiệu tài
chính lành m nh, đ m b o cơn đối giữa tài s n với ngu n vốn trong ho t động s n xu t

kinh doanh của doanh nghiệp.
VLĐròng = 0 x y ra khi TSDH = NVDH hay TSNH = NVNH. Nghĩa lƠ ngu n vốn dài
h n vừa đủ để tài trợ cho TSDH nên doanh nghiệp không ph i sử dụng nợ ngắn h n để
bù đắp. Cân bằng tài chính trong tr
định ch a cao.

ng hợp nƠy đƣ t

ng đối bền vững, nh ng tính n

Ng ợc l i, nếu VLĐròng < nhu c u tài s n ngắn h n thiết yếu hoặc ơm thì đơy lƠ d u
hiệu tài chính b t bình th ng và m t cơn đối giữa tài s n với ngu n vốn. Tình tr ng
này kéo dài có thể dẫn đến tình hình tài chính của doanh nghiệp rối lo n nghiêm trọng
h n, doanh nghiệp m t d n đến toàn bộ vốn s hữu vƠ đến b vực phá s n.
So sánh nhu cầu vốn lưu động ròng với VLĐròng:
Nếu VLĐròng> nhu c u vốn l u động ròng thì doanh nghiệp đ m b o đủ ngu n vốn để
tài trợ cho một ph n tài s n ngắn h n, đó lƠ hƠng t n kho và các kho n ph i thu.

10


Nếu VLĐròng < nhu c u vốn l u động rịng thì doanh nghiệp khơng đ m b o đủ ngu n
vốn c n thiết.
Nếu VLĐròng = nhu c u vốn l u động rịng thì doanh nghiệp đ m b o vừa đủ nhu c u
vốn c n thiết.
1.3.2.4 Phân tích tạo vốn – sử dụng vốn
Mục đích phơn tích diễn biến ngu n vốn và sử dụng vốn (B ng tài trợ) là xem xét sự
thay đ i của các ngu n vốn và cách thức sử dụng vốn của doanh nghiệp trong một th i
kỳ.
Ph ng pháp:

Liệt kê sự thay đ i các yếu tố tài s n và ngu n vốn trên b ng cơn đối kế toán rút gọn
giữa hai th i điểm của kỳ nghiên cứu (cuối kỳ vƠ đ u kỳ). Số chênh lệch cuối kỳ so
với đ u kỳ đ ợc ghi vào một trong hai t o vốn và sử dụng vốn theo nguyên tắc:
- Nếu tăng tƠi s n, gi m ngu n vốn thì ghi vào cột sử dụng vốn.
- Nếu gi m tài s n, tăng ngu n vốn thì ghi vào cột t o vốn.
Các b ớc phân tích:
- Rút gọn b ng cơn đối kế tốn: gộp chung những chi tiết tài s n hoặc ngu n vốn có
cùng tính ch t hoặc giá trị nhỏ, không c n thiết ph i nghiên cứu riêng.
- Lập b ng kê ngu n vốn và sử dụng vốn
- Lập b ng phân tích
M u B ng tài tr
Diễn gi i

31/12/N

31/12/N+1

T o vốn

Sử dụng vốn

A. Tài s n
I. Tài s n ngắn h n
1. Tiền
2ầ.
II. Tài s n dài h n
1. Giá trị ghi s TSCĐ
B. Ngu n vốn
I. Nợ ngắn h n
II. Nợ dài h n

III. VCSH
T ng
1.3.3 Phân tích lưu chuyển tiền tệ

11

Thang Long University Library


Tiền giúp cho doanh nghiệp ho t động, thiếu tiền doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn. Vì
vậy nhà qu n lý doanh nghiệp, nhƠ đ u t , nhƠ tƠi trợ đều quan tơm đến tình hình l u
chuyển tiền tệ của doanh nghiệp.
Nội dung phân tích
So sánh theo chiều ngang: So sánh số liệu kỳ phân tích với số liệu kỳ tr ớc thông qua
mức tăng gi m và tỷ lệ tăng gi m của từng chỉ tiêu.
Mức tăng gi m = Chỉ tiêu kỳ này – Chỉ tiêu kỳ tr ớc
Tỷ lệ tăng gi m = 100% x

Chỉ tiêu kỳ nƠy – Chỉ tiêu kỳ tr ớc
Chỉ tiêu kỳ tr ớc

So sánh theo chiều dọc: tỷ lệ ph n trăm đ ợc sử dụng để ph n ánh mối quan hệ của
các bộ phận với t ng số trong báo cáo.
Phơn tích l u chuyển tiền tệ trong mối liên hệ với các ho t động, tr ớc hết đ ợc tiến
hành bằng việc so sánh l ợng l u chuyển tiền thu n của từng ho t động c về số tuyệt
đối vƠ t ng đối để xác định sự biến động về l ợng tiền thu n l u chuyển của từng
ho t động. Tiếp theo xác định mức độ nh h ng của tiền thu vào và chi ra nh h ng
đến l u chuyển tiền thu n trong kỳ của từng ho t động dựa vào công thức:
L u chuyển tiền thu n trong kỳ = L u chuyển tiền thu n từ ho t động kinh doanh +
L u chuyển tiền thu n từ ho t động đ u t + L u chuyển tiền thu n từ ho t động tài

chính
Trong đó:
L u chuyển tiền thu n của từng ho t động = T ng số tiền thu vào của từng ho t động
– T ng số tiền chi ra của từng ho t động
L u chuyển tiền thu n trong kỳ > 0: doanh nghiệp đủ kh năng thanh toán nh t là các
kho n nợ ngắn h n vƠ đ u t vƠo s n xu t kinh doanh.
L u chuyển tiền thu n trong kỳ < 0: trong tr ng hợp này doanh nghiệp không thể huy
động đ ợc các ngu n tiền từ bên ngoài hoặc huy động không đủ đáp ứng, các nhà
qu n lý c n ph i điều chỉnh kế ho ch đ u t vƠ các kế ho ch kinh doanh khác. Đơy lƠ
điều c n thiết để tránh cho doanh nghiệp không bị r i vƠo tình tr ng phá s n do m t
kh năng thanh toán nợ ngắn h n đến h n tr .
Cuối cùng xác định tỷ trọng của từng dòng tiền ra, vào (CFout,CFin)của từng ho t động
với t ng dòng tiền ra, vào.

Tỷ trọng CFout từng ho t động =
Tỷ trọng CFin từng ho t động =
1.3.4. Phân tích các chỉ tiêu tài chính
12

CFout từng ho t động
T ng CFout
CFin từng ho t động
T ng CFin


1.3.4.1. Tỷ số về khả năng thanh toán:
Tỷ số về kh năng thanh toán lƠ tỷ số đo l ng kh năng thanh tốn nợ ngắn h n của
cơng ty, g m có: Tỷ số thanh kho n hiện th i (current ratio) vƠ tỷ số thanh kho n
nhanh (quick ratio).
Tỷ số thanh khoản hiện thời(current ratio):cho biết mỗi đ ng nợ ngắn h n ph i tr

của doanh nghiệp có bao nhiêu đ ng tƠi s n l u động có thể sử dụng để thanh tốn.
Tỷ số thanh kho n hiện th i =

TƠi s n ngắn h n
Nợ ngắn h n

Chỉ tiêu này nhằm đo l ng kh năng đ m b o thanh toán các kho n nợ ngắn h n từ
tài s n ngắn h n. Để đ m b o kh năng thanh toán ngắn h n hệ số này ph i lớn h n 1.
Hệ số kh năng thanh toán hiện hành càng cao thì kh năng thanh tốn cao nh ng kh
năng linh ho t về ngu n vốn bị h n chế.
Hệ số kh năng thanh toán hiện hành nhỏ h n 1 thể hiện sự m t cân bằng trong c c u
tài chính, rủi ro thanh tốn cao, doanh nghiệp đƣ sử dụng ngu n vốn ngắn h n để đ u
t vƠo tƠi s n dài h n. Để c i thiện chỉ tiêu này doanh nghiệp ph i gia tăng ngu n vốn
n định (vốn chủ s hữu và nợ dài h n) thay cho các kho n nợ ngắn h n. Hệ số kh
năng thanh toán hiện hành chỉ ph n ánh khái quát kh năng thanh toán nợ ngắn h n
của doanh nghiệp.
Tỷ số thanh khoản nhanh (quick ratio): cho biết mỗi đ ng nợ ngắn h n ph i tr của
doanh nghiệp có bao nhiêu đ ng tƠi s n l u động có thể huy động ngay để thanh toán.
Tỷ số thanh kho n nhanh =

TƠi s n ngắn h n – Giá trị hƠng t n kho
Nợ ngắn h n

Chỉ tiêu này khơng c n ph i lớn h n 1 vì trong các kho n nợ ngắn h n có những kho n
đƣ vƠ sẽ đến h n thanh toán ngay thì mới có nhu c u thanh tốn, những kho n ch a
đến h n ch a có nhu c u ph i thanh toán ngay.
Hệ số khả năng thanh toán tức thời: cho biết với l ợng tiền vƠ t

ng đ


ng tiền hiện

có doanh nghiệp có đủ kh năng thanh toán các kho n nợ ngắn h n, đặc biệt là nợ
ngắn h n đến h n tr hay khơng.
Hệ số kh năng thanh tốn tức th i =

Tiền vƠ t

ng đ

ng tiền

T ng nợ ngắn h n

Hệ số kh năng thanh tốn tức th i ≥ 1 thì doanh nghiệp b o đ m và thừa kh năng
thanh toán tức th i vƠ ng ợc l i khi < 1 thì doanh nghiệp khơng b o đ m kh năng
thanh toán tức th i.
1.2.2.2. Tỷ số về khả năng quản lý nợ
Tỷ số về kh năng cơn đối vốn hoặc c c u vốn đo l

ng ph n vốn góp của các chủ s

hữu doanh nghiệp so với ph n tài trợ của các chủ nợ với doanh nghiệp.
13

Thang Long University Library


Tỷ số nợ trên tổng tài sản: th ng gọi là tỷ số nợ, đ ợc sử dụng để xác định nghĩa vụ
của chủ doanh nghiệp đối với các chủ nợ trong việc góp vốn. Các chủ nợ th ng thích

doanh nghiệp có tỷ số nợ th p vì nh vậy doanh nghiệp có kh năng tr nợ cao h n.
Ng ợc l i, các chủ doanh nghiệp thích tỷ số nợ cao vì họ muốn lợi nhuận tăng nhanh
và muốn tồn quyền kiểm sốt doanh nghiệp. Nh ng nếu tỷ số nợ quá cao doanh
nghiệp dễ bị r i vƠo tình tr ng m t kh năng thanh tốn.

Tỷ số nợ trên t ng tài s n =

T ng nợ
T ng tƠi s n

Tỷ số khả năng trả lãi (Ability to pay interest) hay tỷ số trang trải lãi vay:
Tỷ số này ph n ánh kh năng trang tr i lãi vay của doanh nghiệp từ lợi nhuận ho t
động s n xu t kinh doanh, cho biết mối quan hệ giữa chi phí lãi vay và lợi nhuận của
doanh nghiệp qua đó đánh giá kh năng tr lãi vay của doanh nghiệp.
Tỷ số kh năng tr lãi =

EBIT
Chi phí lãi vay

Tỷ số khả năng trả nợ
Tỷ số kh năng tr nợ ph n ánh kh năng thanh toán nợ nói chung của doanh nghiệp.
Tỷ số nƠy đo l ng kh năng tr nợ c gốc và lãi của doanh nghiệp từ các ngu n nh
doanh thu, kh u hao và lợi nhuận tr ớc thuế. Tỷ số này cho biết mỗi đ ng nợ gốc và
lƣi có bao nhiêu đ ng có thể sử dụng để tr nợ.
Tỷ số kh năng tr nợ =

GVHB + Kh u Hao +EBIT
Nợ gốc + Chi phí lƣi vay

Tỷ số lợi nhuận giữ lại

Tỷ số lợi nhuận giữ l i đánh giá mức độ sử dụng lợi nhuận sau thuế để tái đ u t , do
đó nó cho th y triển vọng phát triển của công ty trong t ng lai.
Tỷ số lợi nhuận giữ l i =

Lợi nhuận giữ l i
Lợi nhuận sau thuế

1.2.2.3. Tỷ số về khả năng hoạt động:
Tỷ số về kh năng ho t động đánh giá hiệu qu sử dụng tài s n của doanh nghiệp.
Tỷ số hoạt động tồn kho (Inventory activity):
Vòng quay hàng t n kho =

GVHB
Giá trị hƠng t n kho

Tỷ số ho t động t n kho đánh giá hiệu qu qu n lý t n kho của doanh nghiệp. Chỉ tiêu
vòng quay hàng t n kho cho biết bình quân hàng t n kho quay đ ợc bao nhiêu vòng

14


×