Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Quy trình khám thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.41 KB, 19 trang )

QUY TRÌNH KHÁM THAI
PGS. TS. Đặng Thị Minh Nguyệt


KHÁM THAI
 Ít nhất 4 lần trong thai kỳ
 1 lần trong 3 tháng đầu
 1 lần trong 3 tháng giữa
 2 lần trong 3 tháng cuối


CHÍN BƯỚC KHÁM THAI
 Hỏi
 Khám tồn thân
 Khám sản khoa
 Xét nghiệm cận lâm sàng
 Tiêm phòng uốn ván
 Cung cấp thuốc thiết yếu
 Giáo dục sức khỏe
 Ghi chép sổ khám
 Kết luận-dặn dò


1-HỎI
 Bản thân
 Họ tên, tuổi
 Địa chỉ, dân tộc
 Nghề nghiệp
 Trình độ học vấn, điều kiện sống

 Sức khỏe


 Hiện tại
 Tiền sử bệnh nội ngoại khoa
 Tiền sử sản khoa
 PARA:
 Với mỗi lần có thai cần hỏi: Tuổi thai kết thúc, cách đẻ, cân nặng con, tình trạng con khi đẻ,
giới tính, các bất thường

 Tiền sử phụ khoa


1- HỎI
 Sức khỏe (tiếp)
 Diễn biến lần có thai này: KCC, nghén, các dấu hiệu bất thường
 Các biện pháp tránh thai

 Gia đình
 Tiền sử hơn nhân
 Tuổi lấy chồng
 Sức khỏe, nghề nghiệp, bệnh lý của chồng

 Dự tính ngày sinh
 280 ngày từ ngày đầu tiên của kì kinh cuối cùng
 Theo KCC
 Theo Siêu âm
 Theo ngày chuyển phôi, ngày bơm tinh trùng


2-KHÁM TOÀN THÂN
 Đo chiều cao (lần khám đầu)
 Đo cân nặng (mỗi lần khám)

 Khám da niêm mạc, phù, thiếu máu (mỗi lần khám)
 Đo huyết áp (mỗi lần khám)
 KHám tim phổi (mỗi lần khám)
 KHám vú
 Khám cơ quan khác


3-KHÁM SẢN KHOA
 Ba tháng đầu
 Nắn trên mu xem đã thấy đáy tử cung chưa.
 Xem có vết sẹo phẫu thuật bụng dưới.
 Đặt mỏ vịt xem cổ tử cung có viêm khơng nếu nghi ngờ viêm nhiễm đường sinh
dục.
 Chỉ thăm âm đạo nếu các dấu hiệu có thai chưa rõ, cần xác định thêm.

 Ba tháng giữa
 Đo chiều cao tử cung.
 Nghe tim thai khi đáy tử cung đã đến rốn (tốt nhất là bằng máy nghe tim thai nếu
có).
 Cử động thai, số lượng thai, tình trạng ối.
 Nếu nghi ngờ có viêm nhiễm đường sinh dục nên quan sát âm đạo, cổ tử cung qua
đặt mỏ vịt.


 Đo chiều cao tử cung
 Tuổi thai (tháng)=
Cao tử cung (cm) +1
4



3-KHÁM SẢN KHOA
 Ba tháng cuối
 Tốt nhất nên khám thai mỗi tháng một lần.
 Đo chiều cao tử cung/vòng bụng.
 Nắn ngôi, thế (từ thai 36 tuần tuổi).
 Nghe tim thai.
 Đánh giá độ xuống của đầu (trong vòng 1 tháng trước dự kiến đẻ).
 Cử động thai, số lượng thai, tình trạng ối.
 Khi nằm nghỉ, ngủ nên nằm nghiêng và tốt hơn là nghiêng bên trái, hai
chân kê gối hơi cao nếu có phù chân do ứ đọng.
 Nếu nghi ngờ có viêm nhiễm đường sinh dục cần quan sát âm đạo, cổ
tử cung qua đặt mỏ vịt.


KHÁM THAI QUÝ 3


4-XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
 Xét nghiệm nước tiểu mỗi lần khám
 Siêu âm thai và sàng lọc trước sinh
 11-13 tuần
 20-24 tuần. XN Triple test lúc 16-18 tuần
 30-32 tuần

 Xét nghiệm đái tháo đường thai kỳ
 Xét nghiệm thiếu máu
 Xét nghiệm HIV, viêm gan B, viêm gan C, giang mai


 Tổng phân tích nước

tiểu


5-TIÊM PHỊNG UỐN VÁN (AT)
 Mục đích
 Phịng uốn ván rốn sơ sinh

 Thời điểm tiêm: 5 mũi






Lần
Lần
Lần
Lần

1:
2:
3:
4:

tiêm sớm khi có thai lần đầu hoặc trong độ tuổi sinh đẻ.
ít nhất 1 tháng sau lần 1.
ít nhất 6 tháng sau lần 2 hoặc thời kỳ có thai lần sau.
ít nhất 1 năm sau lần 3 hoặc thời kỳ có thai lần sau.

Lần 5: ít nhất 1 năm sau lần 4 hoặc thời kỳ có thai lần sau



6-CUNG CẤP THUỐC THIẾT YẾU
 Thuốc sắt/folic
 Thuốc chống sốt rét (tại vùng sốt rét lưu hành)
 Các thuốc khác


7-GIÁO DỤC SỨC KHỎE
 Dinh dưỡng
 Lượng tăng ít nhất 1/4 (tăng số bữa ăn và số lượng cơm, thức ăn trong
mỗi bữa).
 Tăng chất: đảm bảo cho sự phát triển của mẹ và con (thịt, cá, tôm, sữa,
trứng, đậu lạc, vừng, dầu ăn, rau quả tươi).
 Uống ít nhất 02 lít nước mỗi ngày (sữa + nước hoa quả + nước lọc) cho
đến hết thời kỳ cho con bú.
 Khơng nên ăn mặn, nên thay đổi món để ngon miệng.
 Không hút thuốc lá, uống rượu.
 Không uống thuốc nếu khơng có chỉ định của thầy thuốc.
 Tránh táo bón bằng chế độ ăn hợp lý, khơng nên dùng thuốc chống táo
bón.


7-GIÁO DỤC SỨC KHỎE
 Chế độ làm việc
 Làm theo khả năng, xen kẽ nghỉ ngơi nhưng không quá nặng nhọc, tránh làm ban
đêm (nhất là từ tháng thứ bảy)
 Không làm việc vào tháng cuối để đảm bảo sức khỏe cho mẹ và để con tăng cân.
 Không mang vác nặng trên đầu, trên vai.
 Không để kiệt sức.

 Không làm việc dưới nước hoặc trên cao.
 Không tiếp xúc với các yếu tố độc hại.
 Tránh đi xa, tránh xóc xe hay va chạm mạnh.
 Quan hệ tình dục thận trọng.
 Duy trì cuộc sống thoải mái, tránh căng thẳng.
 Ngủ ít nhất 8 giờ mỗi ngày. Chú trọng ngủ trưa


7-GIÁO DỤC SỨC KHỎE
 Vệ sinh khi có thai
 Nhà ở phải thống khí sạch sẽ, tránh ẩm, nóng, khói.
 Mặc quần áo rộng và thoáng.
 Tắm rửa thường xuyên, giữ sạch vú và bộ phận sinh dục hàng ngày.
 Tránh bơm rửa trong âm đạo.


8-GHI SỔ KHÁM
 Ghi Sổ khám thai.
 Ghi vào Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em (nếu có) hoặc vào
Phiếu khám thai đang sử dụng ở các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.


9-KẾT LUẬN DẶN DỊ
 Thơng báo kết quả
 Phát hiện và xử trí bất thường
 Cung cấp thuốc thiết yếu
 Dặn dị
 Điều trị các bệnh lây qua đường tình dục hoặc bệnh lây truyền mẹ
- con nếu có




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×