Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.67 KB, 1 trang )
Họ và tên:………………………………………. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2.
Lớp: MÔN TOÁN - LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả phép tính 3255 x 2 = ………….
A 6510 B 5610 C 6610
2 . Thương của phép chia: 4977 : 7 là:
A 611 B 711 C 717
3. 7 m 9 cm = …………… cm
A 790 B 890 C 709
4. Kết quả phép tính: 7500 x 5 : 5 là:
A 7500 B 8500 C 9500
5. Cạnh hình vuông là 10 cm. Diện tích hình vuông là:
A 100 dm2 B 100 cm2 C 100 mm2
6. Hình chữ nhật có chiều dài 142 cm. Chiều rộng là 128 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A 640 cm B 704 cm C 740 cm
7. 1/4 giờ là ……………. phút
A 15 B 20 C 25
8. Số gồm 4 chục nghìn, 4 nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là:
A 44807 B 44087 C 44087
9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
. Khi so sánh hai số, số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.
. Theo dương lịch, tháng 7 và tháng 8 cùng có 31 ngày.
. Hình tròn có độ dài bán kính là 3cm thì độ dài đường kính là 6dm
10. Số 85 272 đọc là:
A Tám mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi hai
B Tám năm nghìn hai trăm bảy mươi hai
C Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi hai
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm )
1. Đặt tính và tính ( 2 điểm )
40836 + 9745 + 678 30000 – 967 6609 x 4 8007 : 5