I.
Hồ Sơ Yêu cầu về HSE
1. Giấy đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế :
Có
Khơng
dụng
2. Nội quy lao động :
Có
dụng
3. Thỏa ước lao động tập thể :
Có
dụng
Khơng áp
Khơng
Khơng áp
Khơng
Khơng áp
4. Danh sách cơng nhân thai sản trên 7 tháng
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
5. Danh sách công nhân nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
6. Danh sách cơng nhân mới tuyển
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
7. Danh sách cơng nhân đã nghỉ việc/bỏ việc
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
8. Giấy tờ liên quan đến việc thanh tốn/chi trả BHXH-YT
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
9. Hội đồng bảo hộ lao động/Ban HSE
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
10.Chính sách và quy trình an tồn lao động
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
11.Hồ sơ đào tạo về an tồn lao động
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
12.Hồ sơ đào tạo về sơ cấp cứu
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
13.Đánh giá rủi ro về an tồn lao động
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
14.Chứng chỉ bằng cấp của các nhân viên y tế
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
15.Quy trình sơ cấp cứu
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
16.Sổ khám chữa bệnh/cấp phát thuốc
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
17.Các báo cáo tai nạn lao động/điều tra tai nạn lao động
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
18.Hồ sơ khám sức khỏe định kỳ hàng năm
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
19.Kết quả kiểm tra nước uống định kỳ
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
20.Phương án phịng cháy chữa cháy
Có
Khơng
dụng
21.Chứng nhận đủ tiêu chuẩn PCCC của cơ sở
Có
dụng
Khơng
22.Biên bản kiểm tra điều kiện PCCC định kỳ
Có
Khơng
dụng
23.Biên bản diễn tập phương án PCCC có ảnh chụp kèm theo
Không áp
Không áp
Không áp
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
24.Biên bản diễn tập chạy thốt hiển
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
25.Chứng chỉ đào tạo về PCCC của đội PCCC cơ sở
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
26.Sơ đồ thốt hiểm
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
27.Sơ đồ nhà máy
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
28.Sơ đồ quy trình sản xuất
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
29.Danh mục máy móc trang thiết bị
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
30.Kế hoạch bảo dưỡng và biên bản bảo dưỡng máy móc
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
31.Hồ sơ kim gãy
Có
dụng
Khơng áp
Khơng
32.Danh mục hóa chất sử dụng trong nhà máy và MSDS kèm theo
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
33.Chứng chỉ kiểm định của các loại máy móc đặc biệt (ví dụ như nồi hơi, bình
nén khí, xe nâng, thang máy…)
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
34.Chứng chỉ vận hành các loại máy móc đặc biệt
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
35.Đánh giá tác động mơi trường
Có
dụng
Khơng áp
Khơng
36.Chứng nhận cam kết đạt tiêu chuẩn về mơi trường
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
37.Báo cáo đo kiểm các yếu tố môi trường lao động định kỳ hàng năm
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
38.Hợp đồng vận chuyển, xử lý rác thải
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
39.Giấy phép xả nước thải
Có
dụng
Khơng áp
Khơng
40.Chứng chỉ đạt điều kiện an tồn vệ sinh thực phẩm của bếp ăn tập thể
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
41.Hồ sơ khám sức khỏe đặc biệt của nhân viên nhà ăn
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
42.Sổ lưu mẫu thức ăn
Có
dụng
Khơng áp
Khơng
43.Chứng chỉ/bằng cấp của thợ điện xí nghiệp
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
44.Chính sách và các thủ tục liên quan về các ngun tắc của cơng ty
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
45.Quyết định phân công và mô tả công việc của những người phụ trách HSE
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
46.Cam kết tuân thủ các nguyên tắc HSE của các nhà cung cấp/nhà thầu phụ
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
47.Các văn bản luật cập nhật liên quan đến HSE
Có
Khơng
dụng
Khơng áp
48.Qui trình xử lý trong trường hợp thiên tai, cháy và sự cố cơng nghiệp
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
49.Đánh giá rủi ro/nguy hiễm trong các công việc/khu vực làm việc
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
50.Hồ sơ liên quan đến xuất nhập khẩu hóa chất (danh sách đơn hàng xuất,
hợp đồng mua hàng, invoice, packing list, bill, tờ khai vv )
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
51.Hồ sơ an ninh (hợp đồng bảo vệ (nếu sử dụng bảo vệ bên ngoài), các hồ sơ
ghi nhận theo dõi kiểm tra của bảo vệ/những người có trách nhiệm, danh
sách dụng cụ bảo vệ, kiểm tra nhân thân của những người làm ở các bộ
phận giới hạn về an ninh vv)
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
52.Và một số giấy tờ khác liên quan đến các vấn đề về trách nhiệm xã hội mà
đánh giá viên có thể u cầu trước trong ngày đánh giá.
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
II.
Trang bị BHLĐ: điều kiện, sẵn có, sử dụng
01. Nón, Giày BHLĐ, Đồng phục có phản quang bắt buộc theo ĐGRR
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Bảo vệ tay (găng tay) theo yêu cầu đánh giá rủi ro (ĐGRR)
Có
Khơng
03. Dây an tồn tồn thân và dây cứu sinh theo ĐGRR
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Khơng áp dụng
04. Bảo vệ mắt/ mặt (kính an tồn, mặt nạ hàn) theo ĐGRR
Có
Khơng
05. Bảo vệ hơ hấp (khẩu trang) theo ĐGRR
Có
Khơng
06. Bảo vệ tai (nút bịt tai, chụp tai) theo ĐGRR
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Khơng áp dụng
Khơng áp dụng
07. Các trang bị khác theo u cầu ĐGRR cơng việc.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
III. Tình trạng hiện trường.
01. Bố trí mặt bằng / cổng/ bên trong theo bộ nhận diện
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Lắp đặt đầy đủ rào chắn, biển báo an toàn, biển chỉ dẫn tới văn
phòng, kho bãi, phòng sơ cấp cứu, và thiết bị PCCC rõ ràng, dễ thấy
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Các thơng tin, áp phích và báo cáo được yêu cầu đã được cập nhật
và đăng tải trên bảng thông tin công trường dự án.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Lối đi, lối vào các nơi làm việc rõ ràng, khơng có chướng ngại vật,
bề rộng tối thiểu 0,9m. Tất cả dây/ cáp điện, ống dẫn ... được treo cao
hợp lý.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Các hố, lỗ được che đậy hay bảo vệ bằng lan can. Đầy đủ ánh sáng/
đèn chiếu sáng cho lối đi, công việc.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Vật liệu và thiết bị được cất giữ, bố trí, sắp xếp gọn gàng, hợp lý
(chất cao khơng q 1,5m). Các tấm gỗ, cốp pha khơng có đinh nhơ ra
khi lưu giữ.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
IV. Chăm sóc sức khỏe
01. Nước uống và tiện nghi được cung cấp đầy đủ và hợp vệ sinh
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Hồ sơ kiểm tra chất lượng nước uống, giấy chứng nhận đạt ATVS
thực phẩm
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Khu vực nghỉ ngơi/ ăn uống/ căn tin đạt yêu cầu của công ty
Có
dụng
Khơng
04. Tiên nghị nhà vệ sinh theo quy định
Có
Khơng
Khơng áp
Khơng áp dụng
V. Khu vực kho bãi
01. Gọn gàng, thực hiện 5S - Vật tư trong khu vực kho được giữ thành
từng bó/ khối, chất gọn gàng trên các kệ, ngăn, khay
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Lối đi khu vực kho khơng bị cản trở (tối thiểu 0,9m)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Các thùng chứa hố chất được dán nhãn theo chất đựng bên trong
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Bồn chứa và khu tiếp nhiên liệu, xăng dầu có tiếp địa tại chỗ
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Có trang bị bình chữa cháy, tiêu lệnh chữa cháy, biển cảnh báo và
điện thoại liên lạc
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Quản lý các vật liệu nguy hiểm (VLNH): Hồ sơ quản lý VLNH (danh
mục VLNH đang sử dụng, hồ sơ kiểm tra và báo cáo tình hình sử dụng,
bảo quản tại kho và trên cơng trường).
Có
Khơng
Khơng áp dụng
VI. Kiểm sốt chất thải và mơi trường
01. Nhận diện khía cạnh mơi trường (KCMT) và đánh giá KCMT có ý
nghĩa
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Chất thải được thu gom, phân loại, xử lý đúng quy định
Có
Khơng
03. Thùng rác được cung cấp cho các khu vực làm việc.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Không áp dụng
04. Lập phiếu xác nhận vận chuyển khi có nhu cầu vận chuyển chất
thải ra khỏi nhà máy?
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải?
Có
Khơng
06. Báo cáo quản lý chất thải nguy hại.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Khơng áp dụng
07. Giấy phép đấu nối xả thải vào mạng lưới thốt nước chung của
thành phố
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Giám sát, đo đạc KCMT và sức khỏe an tồn. Báo cáo giám sát mơi
trường định kỳ.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Kiểm sốt cơn trùng dịch hại (ruồi, muỗi, kiến, gián, chuột)
Có
Khơng
10. Xử lý phế liệu - sắt/ thép/thùng & phi chứa
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Khơng áp dụng
11. Có biện pháp bảo đảm không phát tán bụi, nhiệt, tiếng ồn, độ rung,
ánh sáng vượt q quy chuẩn kỹ thuật mơi trường.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
VII. Phịng chống cháy nổ
01. Bình ơxy và chất dễ cháy được lưu trữ riêng và đặt nơi thơng gió,
nếu trong khu vực làm việc thì phải được di dời trước khi làm việc.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Bình chữa cháy được bố trí đúng và kiểm tra định kỳ theo quy định
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Hệ thống báo động cháy được thiết lập (kẻng, chng báo cháy …)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Các bình chứa khí dễ cháy nổ được kiểm định/ kiểm tra
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Chai chứa khí dễ cháy nổ được bảo quản ở những nơi râm mát,
dựng đứng và buộc chặt không bị ngã. Kiểm tra sự rị khí ở các đầu nối,
đồng hồ và van trước khi sử dụng.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Giấy phép cơng tác nóng (hàn, cắt, …) và bình chữa cháy, tấm che,
chắn ngăn ngừa tia lửa hàn văng bắn sẵn sàng trước khi bắt đầu cơng
tác nóng.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
07. Đầy đủ van chống cháy ngược cho 2 đầu ống và được lắp ở đầu ra
của van điều áp. Van điều áp, đồng hồ đo, cổ-dê kẹp nối ống được gắn
kín. Xả tồn bộ áp suất trong van điều áp và đóng van bình gas khi
khơng sử dụng hay trong thời gian nghỉ.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Khơng được phép hàn cắt bằng ngọn lửa trần đối với các thiết bị
đang chịu áp lực hoặc đang chứa các chất cháy nổ, các chất độc hại.
Chai chứa gas phải đặt cách xa nơi hàn cắt, nguồn nhiệt tối thiểu là
3m.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Trước khi hàn ở các khu vực có hơi khí cháy nổ, độc hại phải kiểm
tra nồng độ các hơi khí đó và tiến hành thơng gió
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Các thiết bị điện chịu tải đều phải được tính tốn thiết kế và lắp đặt
đủ cơng suất để tránh chập cháy do q tải
Có
Khơng
Khơng áp dụng
11. Khơng hút thuốc trên cơng trường trừ những nơi qui định
Có
Khơng
Khơng áp dụng
VIII. Hàn điện/ Điện
01. Các máy hàn điện phải được kiểm tra trước khi sử dụng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Khơng sử dụng thép cây để làm dây nguội
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Sử dụng các đầu nối an toàn trong các trường hợp kéo dài
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Khơng sử dụng kìm hàn với sứ cách điện bị hư hỏng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Tháo que hàn ra khỏi kìm khi khơng sử dụng và trong các giờ nghỉ
giải lao/ nghỉ trưa…
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Thực hiện bởi nhân viên có đủ năng lực (thợ hàn có chứng chỉ nghề)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Khơng
Khơng áp dụng
7. Nội quy an tồn điện
Có
8. Quy trình làm việc với hệ thống điện
Có
Khơng
Khơng áp dụng
9. Quy trình ứng phó sự cố liên quan đến điện
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Biển báo
11. Hồ sơ bảo dưỡng hệ thống điện
Có
Khơng
Khơng áp dụng
12. Phương tiện bảo vệ cá nhân cho nhân viên bảo trì hệ thống điện
Có
Khơng
Khơng áp dụng
13. Khoảng cách an tồn lưới điện
Có
Khơng
14. Bảo vệ hành lang an tồn điện
Có
Khơng áp dụng
Không
Không áp dụng
Không
Không áp dụng
Không
Không áp dụng
15. Điều kiện trạm điện
Có
16. Bảo vệ an tồn cáp điện
Có
17. Chun mơn người làm việc với điện
Có
18. Lệnh/phiếu cơng tác
Khơng
Khơng áp dụng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Khơng
Khơng áp dụng
19. Dụng cụ, thiết bị điện
Có
IX. Phịng ngừa té ngã
01. Thiết lập lối đi an tồn (có lan can hoặc dây cứu sinh, biển cảnh
báo)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Sàn thao tác trên cao 2m phải có biện pháp phịng chống té ngã
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Biện pháp ngăn ngừa té ngã, vật rơi phải được lắp đặt và kiểm tra
định kỳ
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
04. Giấy phép làm việc được áp dụng, hướng dẫn mọi người liên quan
trước khi triển khai cơng việc
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Dây cứu sinh được lắp đặt và có khả năng chịu được lực tác động
(cáp thép với đường kính >= 8mm)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Vật liệu khơng được để gần biên sàn và được cố định hoặc che chắn
tránh rơi xuống từ trên cao.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
07. Thiết lập hàng rào cảnh báo và biển báo an toàn xung quanh khu
vực thi cơng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Biện pháp và phương tiện cứu nạn sẵn sàng cho các trường hợp
khẩn cấp đối với cơng việc trên cao
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Lắp đặt lan can hay lưới an toàn ở những vị trí cạnh sàn tiếp giáp có
độ hở từ 30 cm trở lên
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Dây an tồn tồn thân được kiểm tra, sử dụng và bảo quản đúng
cách
Có
Khơng
Khơng áp dụng
11. Hệ thống/ thiết bị bảo vệ té ngã chỉ được tháo dỡ khi đã được kiểm
tra bởi an tồn.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
X. Giàn giáo và thang
01. Vật tư giàn giáo phải đạt chất lượng và yêu cầu về an toàn và được
kiểm tra trước khi đưa vào sử dụng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Hệ giàn giáo bao che phải được lắp đặt và tháo dỡ theo biện pháp
thi công và bản vẽ đã được phê duyệt
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Hệ lưới bao che chống bụi và chống rơi phải được triển khai đồng
bộ
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Đội lắp đặt giàn giáo phải được huấn luyện và có chứng chỉ chun
mơn
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Giàn giáo thao tác được lắp đầy đủ mâm, giằng chéo, giằng ngang,
và lan can an tồn
Có
Khơng
Khơng áp dụng
07. Cơng nhân khơng được đứng trên giàn giáo di động trong khi di
chuyển
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Giàn giáo di động phải có đầy đủ bánh xe & được khóa trước khi
cơng nhân lên làm việc
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Lắp đặt trên 3 tầng giàn giáo phải gia cố chống lật
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Tại các điểm cuối của giàn giáo thao tác, lối đi giàn giáo, mâm nghỉ
đều phải được lắp lan can an tồn
Có
Khơng
Khơng áp dụng
11. Tấm chân đế giàn giáo phải được lắp để phịng ngừa lún, trượt hay
biến dạng (hoặc kết hợp kích U và xà gồ)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
12. Giàn giáo sau khi lắp đặt phải được kiểm tra bởi nhân viên an toàn,
đảm bảo tuân thủ các qui định hiện hành & gắn thẻ phù hợp
Có
Khơng
Khơng áp dụng
13. Thang tre không được phép sử dụng tại công trường.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
14. Thang bộ phải đảm bảo độ vững chắc, được cố định chân, có độ
nghiêng, và lan can bảo vệ đảm bảo an tồn.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
15. Thang leo đứng, thang gấp phải đảm bảo an tồn, khơng bị biến
dạng, hư hỏng và có thơng số kỷ thuật. Có biện pháp chống trượt/ ngã
thang.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XI. Quản lý máy móc thiết bị (MMTB) có yêu cầu
nghiêm ngặt về An toàn lao động
01. Lý lịch MMTB? Hồ sơ kiểm định MMTB (Kiểm định lần đầu, định kỳ
còn hiệu lực)? Hồ sơ bảo hiểm MMTB?
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Hồ sơ đăng ký sử dụng MMTB thuộc đối tượng kiểm định theo Nghị
định 44/2016/NĐ-CP
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Biện pháp thi cơng có đánh giá rủi ro công tác lắp đặt và tháo dỡ
cẩu tháp, vận thăng? Hồ sơ tính tốn, thẩm tra móng cẩu (có xác nhận
của đơn vị thứ 3)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Giấy phép lắp dựng và tháo dỡ cẩu tháp được phê duyệt
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. "Có xây dựng nội quy, quy trình vận hành MMTB.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Phương án, kế hoạch vận hành, hoạt động cẩu tháp, vận thăng?"
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Có sổ theo dõi vận hành MMTB, được lưu tại cơng trường
Có
Khơng
Khơng áp dụng
07. Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng định kỳ MMTB?
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Hồ sơ cơng nhân vận hành (quyết định giao việc, chứng chỉ nghề,
chứng chỉ huấn luyện an tồn của cơng nhân vận hành, hồ sơ bảo hiểm
TNLĐ, hồ sơ khám sức khỏe định kỳ 06 tháng/1 lần)?
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Các thiết bị an tồn (phanh/ thắng, van, cơng tắc, rờ le …) hoạt
động đúng. Tấm/ khung/ thiết bị bảo vệ, che chắn bộ phận quay được
lắp đặt đúng. Đèn chiếu sáng, còi, đồng hồ hiển thị, thiết bị cảnh báo
hoạt động đúng.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Thiết lập hàng rào cảnh báo quanh khu vực MMTB làm việc nhằm
ngăn chặn và cảnh báo những người không phận sự đi vào. Cẩu tháp có
qui trình vận hành và sơ đồ tải (gắn ở chân cẩu).
Có
Khơng
Khơng áp dụng
11. Cáp điện cịn trong điều kiện tốt. Nối đất hợp lý. Các mối nối đường
ống khí nén/ thủy lực được bảo đảm đúng cách.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XII. Vận hành thiết bị nâng
01. Đảm bảo khoảng cách an toàn khi đặt cần trục hoạt động trong
vùng bảo vệ của đường dây tải điện trên khơng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Cáp cẩu & dụng cụ nâng được kiểm ra định kỳ/ lưu biên bản. Dụng
cụ và cáp nâng phải có thẻ hiển thị tải trọng an tồn.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Kiểm tra các hư hỏng của ma ní, cáp cẩu, móc cẩu trước khi móc
hàng & loại bỏ những cái bị hư hỏng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Mã màu kiểm tra cho cáp cẩu hàng & dụng cụ nâng được áp dụng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Dây gió được sử dụng theo yêu cầu. Sử dụng các kỹ thuật chằng
buộc thích hợp. Bảo vệ các góc của vật nâng nếu có nguy cơ làm hư
hỏng, đứt dây cáp.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Phụ cẩu và người vận hành cẩu có phương tiện liên lạc/ bộ đàm.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
07. Xác định tình trạng mặt bằng, độ dốc, độ cứng của đất và sử dụng
càng chống theo quy định của nhà sản xuất trước khi làm việc
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Nhân viên giám sát chịu trách nhiệm cho công tác cẩu phải có mặt
tại khu vực cẩu hoạt động
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Trong q trình sử dụng cần trục, khơng cho phép nâng, hạ và
chuyển tải trong tình trạng tải chưa ổn định hoặc khi có người đứng ở
trên tải. Khơng ai được phép đứng dưới vật đang cẩu.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Không cho phép vừa dùng người đẩy hoặc kéo tải vừa cho cơ cấu
nâng hạ tải
Có
Khơng
Khơng áp dụng
11. Nhân viên vận hành không được rời khỏi cabin cẩu trong khi đang
cẩu hàng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XIII. Xe cơ giới
01. Có giấy kiểm định, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc và cịn
hạn
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Nhân viên có đầy đủ bằng vận hành phù hợp với chủng loại
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Khu vực làm việc của thiết bị cơ giới phải được rào cảnh báo
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Khơng được đứng trên sàn, trên cabin, bên cạnh người vận hành
trong lúc đang hoạt động
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu, cịi điện, cịi lùi khi xe nâng di chuyển
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Những cảnh báo quá tải, quá khổ, quá tốc độ cho phép được tn
thủ nghiêm ngặt
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XIV. Thiết bị, dụng cụ điện và hệ thống điện
01. Nhân viên làm công việc điện (lắp đặt, kiểm tra, bảo trì, sữa chữa)
phải có bằng cấp theo luật định và được bổ nhiệm
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Thiết bị, dụng cụ điện được kiểm tra (mới/ định kỳ) và dán tem phù
hợp trước khi sử dụng và lưu hồ sơ
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Tủ điện có biển cảnh báo, số điện thoại khẩn cấp, và được khóa
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Hệ thống chống sét đã được lắp đặt và kiểm tra định kỳ
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Dây dẫn và thiết bị đấu nối điện đúng chủng loại, biện pháp
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Nguồn điện cung cấp cho chiếu sáng di động và công cụ điện cầm
tay được bảo vệ bởi ELCB
Có
Khơng
Khơng áp dụng
07. Cáp, dây dẫn phải 2 lớp bảo vệ, nối bằng hộp nối hoặc ổ cắm công
nghiệp, được bảo vệ, treo cao hoặc đi ngầm hợp lý.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
08. Trang bị bảo vệ an tồn được lắp đầy đủ cho cơng cụ cầm tay
Có
Khơng
Khơng áp dụng
09. Hệ thống điện tạm, chiếu sáng được cung cấp đầy đủ - có bản vẽ
Có
Khơng
Khơng áp dụng
10. Hệ thống phân phối điện phải được nối tiếp đất, kể cả máy phát
điện
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XV. Giấy phép làm việc
01. Những giấy phép bắt buộc cho những cơng việc có u cầu nghiêm
ngặt được hướng dẫn và thể hiện ở bảng thơng tin an tồn cơng trường
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Giấy phép phải được phê duyệt bởi người có thẩm quyền, được
hướng dẫn cho tổ đội trước khi tiến hành công việc và treo tại nơi làm
việc
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Thể hiện rõ những mối nguy chính và biện pháp kiểm sốt tương
ứng
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Tất cả biện pháp kiểm soát mối nguy được thực thi đúng lúc và duy
trì trong lúc làm việc.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Các cảnh báo an tồn khác được tơn trọng (thơng gió, lối đi, bảng
tin an tồn, hàng rào, PPEs ...)
Có
Khơng
Khơng áp dụng
06. Hồ sơ pháp lý, chứng chỉ HSE của con người và MMTB được đính
kèm giấy phép
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XVI. Yêu cầu an ninh
01. Hệ thống đăng ký vào ra công trường cho nhân viên, khách, nhà
cung cấp được thiết lập và kiểm sốt.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Hàng rào được lắp đặt và duy trì camera đảm bảo an ninh.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
03. Đăng ký vật tư nhà thầu, nhà cung cấp tại chốt bảo vệ.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
04. Tuần tra thường xun được tiến hành bởi bảo vệ.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
05. Đảm bảo ánh sáng cho ranh giới, đường xá, nhà kho ...
Có
Khơng
Khơng áp dụng
XVII. AN TỒN HĨA CHẤT
1. Điều kiện kho lưu trữ hóa chất
Có
dụng
Khơng
Khơng áp
2. Phương tiện ứng phó sự cố hóa chất
Có
Khơng
Khơng áp
Khơng
Khơng áp
Khơng
Khơng áp
Khơng
Khơng áp
Khơng
Khơng áp
dụng
3. Nội quy an tồn hóa chất
Có
dụng
4. Nội quy phịng thí nghiệm
Có
dụng
5. Phương tiện bảo vệ cá nhân
Có
dụng
6. Dụng cụ sang chiếc hóa chất
Có
dụng
7. Biện phịng phịng ngừa sự cố hóa chất khác
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
8. Kiểm tra kiến thức của nhân viên
Có
Khơng
Khơng áp
dụng
XVIII. Mối quan tâm HSE của Ban chỉ huy
01. Chỉ huy Trưởng/ GĐDA tham gia vào cuộc họp HSE
Có
Khơng
Khơng áp dụng
02. Giám sát và Kỹ sư An tồn ln có thiện chí để cải tiến HSE.
Có
Khơng
Khơng áp dụng
Ghi chú:
Sự cải tiến thực thi sức khỏe an tồn và mơi trường được xếp loại như
sau:
Giỏi : 80 ~ 100%
Tốt : 70 ~ 80%
Chấp nhận : 50 ~ 70%
Không chấp nhận : < 50%
* Việc đánh giá các cải tiến phải có biên bản hoặc các chứng cứ để
chứng minh kết quả thực hiện