TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HĨA 1
NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HĨA
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:216/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2022
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Lắp đặt thiết bị đo lường tự động hóa 1 được biên soạn dành cho sinh viên
nghề Sửa chữa thiết bị tự động hóa hệ trung cấp và cao đẳng Trường Cao Đẳng Dầu
Khí.
Nội dung của giáo trình gồm 8 bài:
Bài 1: Các cơng cụ dụng cụ cầm tay (Hand and Power Tools for Instrumentations)
Bài 2: Kiểm tra, xử lý và cất giữ vật liệu (Inspect, Handle, and Store
Instrumentation Materials)
Bài 3: Đai ốc (Fasteners)
Bài 4: Đệm lót, vịng làm kín và packing (Gaskets, O-rings, and Packing)
Bài 5: Dầu bơi trơn, chất làm kín và dụng cụ làm sạch (Lubricants, Sealants, and
Cleaners)
Bài 6: Ống dẫn (Tubing)
Bài 7: Thực hành ống thép (Steel Piping Practices)
Bài 8: Ống mềm (Hoses)
Giáo trình được biên soạn theo từng bài cụ thể, mỗi bài đều giải quyết hoàn chỉnh
vấn đề và được gói gọn trong 1 bài vì vậy giúp cho sinh viên dễ dàng trong việc hình
thành từng kỹ năng cụ thể.
Tác giả chân thành gửi lời cám ơn đến các đồng nghiệp trong khoa Điện – Tự Động
Hóa đã góp ý để tác giả hồn thiện giáo trình này.
Tuy đã nỗ lực nhiều, nhưng chắc chắn khơng thể có sai sót, rất mong nhận được sự
kiến đóng góp để lần xuất bản sau được hoàn thiện hơn.
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 03 năm 2022
Tham gia biên soạn
1. ThS. Nguyễn Xuân Thịnh – Chủ biên
2. ThS. Đỗ Mạnh Tuân
3. KS. Tạ Ngọc Dũng
MỤC LỤC
1.
BÀI 1: CÁC CÔNG CỤ DỤNG CỤ CẦM TAY ........................................... 23
1.1 Các dụng cụ cầm tay liên quan đến ren ............................................................... 24
1.1.1 Các dụng cụ cắt ren trong/các loại ta-rô (Taps) .................................................24
1.1.2 Bàn ren (Dies) .....................................................................................................29
1.1.3 Dụng cụ nhổ mũi ta-rô và các đầu siết bằng ren ................................................33
1.2 Các dụng cụ cầm tay dùng cho ống và kim loại ................................................... 36
1.2.1 Ê-tơ (Vises) .........................................................................................................36
1.2.2 Kìm cắt kim loại dạng tấm .................................................................................39
1.2.3 Dụng cụ cắt ống luồn dây điện và uốn ống ........................................................42
1.2.4 Các dụng cụ cầm tay phụ trợ ..............................................................................50
1.3 Các công cụ điện (Power Tools) ........................................................................... 55
1.3.1 Máy khoan búa (Hammer drills) và búa khoan kiểu xoay (Rotary hammers) ...55
1.3.2 Mỏ hàn súng và mỏ hàn chỉnh nhiệt ...................................................................59
1.3.3 Máy đục lỗ thủy lực cầm tay (Hydraulic Knockout Punches) ...........................66
1.3.4 Súng bắn đinh (Propellant – Powered Tools) .....................................................68
2.
BÀI 2: KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ CẤT GIỮ VẬT LIỆU ............................... 74
2.1 Nhận thiết bị đo lường tự động hóa và các loại vật liệu được vận chuyển đến .... 75
2.1.1 Kiểm tra và bốc xếp thiết bị................................................................................75
2.1.2 Nhận dạng thiết bị tự động hóa ..........................................................................82
2.2 Bảo quản thiết bị đo lường tự dộng hóa ............................................................... 83
2.2.1 Phân loại cấp độ bảo quản thiết bị ......................................................................84
2.2.2 Các điều kiện cất giữ và bảo quản thiết bị theo từng cấp độ ..............................86
3.
BÀI 3: BU LƠNG - ỐC VÍT (FASTENERS) ................................................ 95
3.1 Bu lơng – ốc vít ren (Threaded fasteners) ............................................................ 96
3.1.1 Bu lơng - ốc vít ren (Threaded fasteners) ...........................................................96
3.1.2 Các chi tiết ghép ren xoay/vặn (Torquing Threaded Fassters) .........................111
3.1.3 Đinh neo và bu lông neo (Anchors and anchor bolts) ......................................120
3.2 Các chi tiết không siết ren (Non-threaded Fasteners) ......................................... 127
3.2.1 Vòng kẹp và chốt (Retainers and Pins) ............................................................127
3.2.2 Đinh tán chìm – Blind Rivets ...........................................................................130
3.2.3 Phụ tùng kẹp giữ ống mềm và hệ thống ống ....................................................131
4.
BÀI 4: VÒNG ĐỆM, VÒNG LÀM KÍN VÀ PACKING............................ 137
4.1 Các loại vòng đệm (Gaskets) .............................................................................. 138
4.1.1 Các loại mặt bích (Flange Facings) ..................................................................138
4.1.2 Ứng dụng của vịng đệm (Gasket Applications) ..............................................143
4.1.3 Các loại vòng đệm và vật liệu làm vòng đệm (Gasket Types and Materials) ..145
4.1.4 Thay thế vòng đệm ...........................................................................................152
4.2 Vòng đệm chữ O và packing (O- rings and packings) ....................................... 154
4.2.1 Vòng đệm chữ O (O-rings) ...............................................................................154
4.2.2 Packings ............................................................................................................158
5.
BÀI 5: DẦU BƠI TRƠN, CHẤT LÀM KÍN VÀ DỤNG CỤ LÀM SẠCH
167
5.1 Dầu bôi trơn (Lubricants) ................................................................................... 168
5.1.1 Dầu bôi trơn – làm nguội/dầu cắt (Cutting fluids) ...........................................168
5.1.2 Các loại dầu bôi trơn thông dụng khác (Other Common Lubricants) ..............173
5.1.3 Xử lý và cất giữ an toàn ....................................................................................179
5.2 Chất làm kín (Sealants) ....................................................................................... 181
5.2.1 Chất kết dính và chất làm kín cho ống và các bộ phận kim khí (Pipe and Hardware
Sealants and Adhesives) ...................................................................................181
5.2.2 Các chất làm kín và keo làm kín khác ..............................................................184
5.2.3 Lưu trữ và xử lý chất làm kín và chất kết dính .................................................189
5.3 Dụng cụ làm sạch và chất tẩy rửa (Cleaners) ..................................................... 190
5.3.1 Dụng cụ và vật liệu làm sạch ............................................................................190
5.3.2 Các hóa chất tẩy rửa (Cleaning Agents) ...........................................................195
5.3.3 Lưu trữ và xử lý chất tẩy rửa và dung môi .......................................................197
6.
BÀI 6: ỐNG DẪN (TUBING) ....................................................................... 202
6.1 Vật liệu ống dẫn (Tubing)................................................................................... 203
6.1.1 Các kích cỡ và các loại ống dẫn (Sizes and Types of Tubing) .........................205
6.1.2 Vật liệu ống dẫn (Tubing Materials) ................................................................210
6.1.3 Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật của ống .........................................................218
6.1.4 Cất giữ và xử lý ống dẫn (Storage and Handling of Tubing) ...........................219
6.2 Thao tác với ống dẫn (Working with tubing) ..................................................... 222
6.2.1 Cắt ống (Cutting Tubing) .................................................................................222
6.2.2 Uốn ống (Bending Tubing)...............................................................................230
6.2.3 Các loại dụng cụ uốn ống (Types of tubing benders) .......................................233
6.3 Nối ống (Joining Tubing) ................................................................................... 239
6.3.2 Các đầu nối ống loe (Flare Fittings) .................................................................249
6.3.3 Các đầu nối hàn thiếc và hàn đồng ...................................................................255
6.3.4 Nối ống nhựa (Joining Plastic Tubing).............................................................258
7.
BÀI 7: THỰC HÀNH ỐNG THÉP ............................................................... 264
7.1 Ống thép và các đầu nối ...................................................................................... 265
7.1.1 Các loại và đặc tính ống thép............................................................................265
7.1.2 Các loại ren ống thép (Pipe Threads) ...............................................................268
7.1.3 Các đầu nối ống thép ........................................................................................270
7.1.4 Đo ống thép ......................................................................................................275
7.2 Cắt ống và làm đầu ren cho ống ......................................................................... 278
7.2.1 Cắt ống thép ......................................................................................................278
7.2.2 Tiện ren ống thép ..............................................................................................280
7.3 Qui trình lắp đặt và nối ống ................................................................................ 292
7.3.1 Lắp Ráp Ống Có Ren........................................................................................292
7.3.2 296
7.3.3 Hàn Ống Thép ..................................................................................................297
7.3.4 Lắp đặt ống thép (Installing Steel Piping) ........................................................299
8.
BÀI 8: ỐNG MỀM (HOSES) ........................................................................ 307
8.1 Ống mềm sử dụng cho TBĐLTĐH .................................................................... 308
8.1.1 Các tiêu chuẩn của ống mềm ............................................................................309
8.1.2 Ống mềm kim loại ............................................................................................313
8.1.3 Ống mềm phi kim .............................................................................................315
8.1.4 Bảo quản và cất giữ ống mềm ..........................................................................319
8.2 Cấu trúc của ống mềm và các đầu nối ................................................................ 321
8.2.1 Cấu trúc của ống mềm ......................................................................................321
8.2.2 Các đầu nối ống mềm .......................................................................................325
8.2.3 Lắp Đặt Đầu Nối Tái Sử Dụng .........................................................................334
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ASME
The American Society of Mechanical Engineers
ANSI
The American National Standards Institute
SAE
The Society for Automotive Engineering
OD
Outside diameter
ID
Inside diameter
NPS
Norminal pipe size
DN
Norminal diameter
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1: Các loại ta-rơ ren trong (taps) .................................................................. 25
Hình 1-2: Các loại tay quay gắn với ta-rô (tay quay thẳng và tay quay chữ T) ...... 26
Hình 1-3: Tạo ren trong cho một lỗ ......................................................................... 29
Hình 1-4: Các loại bàn ren ....................................................................................... 30
Hình 1-5: Các loại tay quay bàn ren ........................................................................ 32
Hình 1-6: Các loại dụng cụ nhổ mũi ta-rơ ............................................................... 33
Hình 1-7: Bộ dụng cụ nhổ dạng cơn rãnh xoắn vít .................................................. 34
Hình 1-8: Lấy một chốt ren hỏng ra khỏi lỗ ............................................................ 35
Hình 1-9: Các bộ phận của một dụng cụ nhổ ta-rô .................................................. 36
Hình 1-10: Ê-tơ bàn nguội ....................................................................................... 37
Hình 1-11: Ê-tơ kẹp ống 3 chân (a) và kiểu xích (b) ............................................... 38
Hình 1-12: Các loại dụng cụ cắt kim loại dạng tấm ................................................ 40
Hình 1-13: Dụng cụ giũa ống................................................................................... 43
Hình 1-14: Dao cắt ống ............................................................................................ 44
Hình 1-15: Vặn vít điều chỉnh (a) và quay tay quay dao cắt ống (b)....................... 44
Hình 1-16: Quay dụng cụ chà giũa ống đúng qui cách ............................................ 45
Hình 1-17: Dao cắt ống nhựa PVC (Ratcheting cutter) ........................................... 46
Hình 1-18: Cưa tay dùng để cưa ống nhựa PVC ..................................................... 47
Hình 1-19: Thước dây bọc ống ................................................................................ 48
Hình 1-20: Các dụng cụ uốn ống thơng dụng .......................................................... 48
Hình 1-21: Nhấn tay cầm của dụng cụ uốn ống xuống thể hồn thành cơng việc. . 49
Hình 1-22: Dụng cụ uốn ống cứng RMC và IMC (hickeys) ................................... 49
Hình 1-23: Dụng cụ đục lỗ kim loại ........................................................................ 50
Hình 1-24: Bộ dụng cụ đục lỗ kim loại.................................................................... 51
Hình 1-25: Thước đo góc từ tính được sử dụng để đo góc nghiêng (góc lệch) ....... 52
Hình 1-26: Dây mồi luồn ống dây dẫn điện............................................................. 53
Hình 1-27: Dụng cụ thơng ống xả............................................................................ 54
Hình 1-28: Các máy khoan điện cầm tay ................................................................. 56
Hình 1-29: Các mũi khoan tường và mũi khoan bê tông ......................................... 57
Hình 1-30: Mỏ hàn súng điện .................................................................................. 60
Hình 1-31: Các đầu hàn của mỏ hàn súng ............................................................... 61
Hình 1-32: Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt dạng bút ......................................................... 62
Hình 1-33: Các mũi hàn dùng với mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ ............................... 62
Hình 1-34: Cuộn chì hàn .......................................................................................... 63
Hình 1-35: Ống hút chì (Desoldering pump/sucker) ............................................... 66
Hình 1-36: Bấc hút chì (Desoldering braid) ............................................................ 66
Hình 1-37: Máy đục lỗ thủy lực cầm tay ................................................................. 67
Hình 1-38: Cách sử dụng máy đục lỗ thủy lực ........................................................ 68
Hình 1-39: Súng bắn đinh và các phụ kiện đi kèm .................................................. 69
Hình 1-40: Súng bắn đinh kiểu khí nén ................................................................... 71
Hình 2-1: Biên bản báo cáo hư hỏng vật lý khi nhận hàng ..................................... 77
Hình 2-2: Những nhãn hướng dẫn bưng bê thiết bị ................................................. 78
Hình 2-3: Thiết bị nâng hạ bằng điện kiểu móc ...................................................... 79
Hình 2-4: Bộ điều khiển xả khí ni-tơ ....................................................................... 81
Hình 2-5: Gói hút ẩm ............................................................................................... 82
Hình 2-6: Tấm Orifice kiểu tay cầm ........................................................................ 89
Hình 2-7: Hộp cất giữ tấm Orifice ........................................................................... 90
Hình 2-8: Van an tồn (Relief Valve) ...................................................................... 91
Hình 2-9: Một ví dụ về vật thế chỗ của thiết bị đo mức .......................................... 92
Hình 3-1: Các kí hiệu ren ......................................................................................... 97
Hình 3-2: Kí hiệu các loại bu lơng và ốc vít bằng thép hệ Anh............................... 99
Hình 3-3: Các loại bu lơng theo hệ mét ................................................................. 100
Hình 3-4: Bu-lơng máy, ốc vít máy, ốc vít có đầu chụp và bu-lơng 2 đầu ren...... 101
Hình 3-5: Thanh ren/Ty ren đỡ máng cáp.............................................................. 102
Hình 3-6: Các loại bu lơng vịng ............................................................................ 103
Hình 3-7: Các loại đai ốc ....................................................................................... 104
Hình 3-8: Các loại đai ốc đặc biệt .......................................................................... 105
Hình 3-9: Các loại bu lơng chốt ............................................................................. 106
Hình 3-10: Cách lắp bu lơng chốt .......................................................................... 106
Hình 3-11: Vịng đệm ren ...................................................................................... 107
Hình 3-12: Vịng đệm phẳng và vịng đệm khóa ................................................... 108
Hình 3-13: Các loại vít thơng dụng........................................................................ 109
Hình 3-14: Vít lag và tắc kê ................................................................................... 109
Hình 3-15: Vít tạo ren và vít cắt ren ...................................................................... 110
Hình 3-16: Vít trí/Vít định vị ................................................................................. 111
Hình 3-17: Các đơn vị mô men xoắn theo hệ Anh (A) và theo hệ mét (B) ........... 112
Hình 3-18: Các bảng giá trị mơ men xoắn ............................................................. 117
Hình 3-19: Các loại cờ lê ....................................................................................... 118
Hình 3-20: Cách sử dụng đúng một cờ lê .............................................................. 119
Hình 3-21: Thứ tự siết bu lơng/ốc vít trên các bề mặt ........................................... 120
Hình 3-22: Các vít bắt tường hãng Tapcon®.......................................................... 121
Hình 3-23: Đinh dẫn động và cơng cụ bắt đinh ..................................................... 122
Hình 3-24: Các loại đinh một bước (one-step anchors) ......................................... 122
Hình 3-25: Các loại bu lơng neo ............................................................................ 123
Hình 3-26: Đinh neo tự khoan ............................................................................... 124
Hình 3-27: Bắt một bu lông neo vào bê tông hoặc tường ...................................... 125
Hình 3-28: Keo epoxy ............................................................................................ 126
Hình 3-29: Chi tiết siết ren được giữ chặt trong keo epoxy .................................. 127
Hình 3-30: Vịng kẹp, vịng khóa và kìm dùng với vịng khóa.............................. 128
Hình 3-31: Các loại chốt (Type of pins) ................................................................ 128
Hình 3-32: Chốt lị xo (Spring/Roll pin) ................................................................ 129
Hình 3-33: Chốt hãm (Cotter pins) ........................................................................ 129
Hình 3-34: Kẹp lưới thép ....................................................................................... 130
Hình 3-35: Súng bắn đinh tán ................................................................................ 130
Hình 3-36: Cách lắp đặt một đinh tán chìm ........................................................... 131
Hình 3-37: Gơng từ (Yoke clamp) ......................................................................... 132
Hình 3-38: Gơng spacer (Spacer Clamps) ............................................................. 132
Hình 3-39: Đai ơm ống – Bundle - lock clamp...................................................... 133
Hình 3-40: Gơng kẹp ống có đế (Gang Clamp) ..................................................... 133
Hình 3-41: Các loại dây gút ................................................................................... 134
Hình 4-1: Tổ hợp van điều khiển được gắn mặt bích, vịng đệm và packing ........ 139
Hình 4-2: Các kiểu mặt ngồi của mặt bích ........................................................... 140
Hình 4-3: Các loại mặt bích ................................................................................... 141
Hình 4-4: Mặt bích lồi (Raised-face flange) .......................................................... 142
Hình 4-5: Mặt bích phẳng (Flat-face flange) ......................................................... 142
Hình 4-6: Mặt bích nối vịng (RJT) ....................................................................... 143
Hình 4-7: Các loại miếng đệm thơng dụng ............................................................ 144
Hình 4-8: Vật liệu vịng đệm dạng sợi mềm .......................................................... 147
Hình 4-9: Vịng đệm bằng sợi ác-ry-lic ................................................................. 147
Hình 4-10: Vịng đệm kim loại hình ơ-van (hình bầu dục) ................................... 148
Hình 4-11: Vịng đệm kim loại có rãnh ................................................................. 148
Hình 4-12: Khe hở giữa hai mặt bích được làm đầy bằng một vịng đệm giãn ra được
..................................................................................................................................... 150
Hình 4-13: Vịng đệm silicone ............................................................................... 151
Hình 4-14: Dụng cụ căn chỉnh bu-lơng (Drift pin) ................................................ 153
Hình 4-15: Thứ tự siết bu – lơng............................................................................ 154
Hình 4-16: Các ứng dụng của vòng đệm chữ O (kiểu tĩnh: Static, kiểu động:
Dynamic) ................................................................................................................ 156
Hình 4-17: Packing van điều khiển (Vavle packing) ............................................. 159
Hình 4-18: Các loại packing .................................................................................. 160
Hình 4-19: Cách sắp xếp packing hình chữ V ....................................................... 161
Hình 4-20: Mặt cắt của packing chữ V .................................................................. 162
Hình 4-21: Dụng cụ tháo packing được gắn vào packing...................................... 163
Hình 4-22: Lắp đặt packing ................................................................................... 164
Hình 5-1: Các loại dầu cắt – làm nguội ................................................................. 169
Hình 5-2: dung dịch dầu cắt nhũ hóa ..................................................................... 171
Hình 5-3: Dầu cắt phân hủy sinh học dùng trong khoan và tạo ren ...................... 173
Hình 5-4: Cuộn băng cao su non màu trắng, màu vàng và màu đỏ ....................... 174
Hình 5-5: Các hợp chất nối ống ............................................................................. 175
Hình 5-6: Quấn cao su non và bơi hợp chất nối ống ............................................. 176
Hình 5-7: Dầu bơi trơn si-li-cơn ............................................................................ 177
Hình 5-8: Dầu chống gỉ.......................................................................................... 178
Hình 5-9: Hợp chất chống ơ-xy hóa nhơm ............................................................ 179
Hình 5-10: Tủ cất giữ các chất lỏng dễ cháy ......................................................... 180
Hình 5-11: Hợp chất làm kín ren nối ống kị khí .................................................... 182
Hình 5-12: Các chất làm kín ren kị khí cho phần cứng (Anaerobic thread sealants for
hardware) ............................................................................................................... 183
Hình 5-13: Hợp chất chống kẹt chứa đồng ............................................................ 184
Hình 5-14: Hợp chất chống kẹt khơng chứa đồng (chứa than chì) ........................ 184
Hình 5-15: Chất làm kín si-li-cơn RTV ................................................................. 185
Hình 5-16: Keo ê-pơ-xy hai thành phần ................................................................ 187
Hình 5-17: Gel ê-pơ-sy 2 thành phần ..................................................................... 188
Hình 5-18: Súng bắn keo ê-pơ-sy loại thủ cơng (Manual) và loại khí nén (Pneumatic
................................................................................................................................ 189
Hình 5-19: Các loại bơng kim loại ......................................................................... 191
Hình 5-20: Giấy nhám ........................................................................................... 193
Hình 5-21: Bàn chải kim loại ................................................................................. 194
Hình 5-22: Thùng chứa chất thải có dầu ................................................................ 195
Hình 5-23: Các tủ cất giữ bình xịt chất tẩy rửa...................................................... 199
Hình 6-1: Lắp đặt ống dẫn so với ống cơng nghệ .................................................. 204
Hình 6-2: Lắp đặt ống dẫn thơng thường ............................................................... 205
Hình 6-3: Đo đường kính trong (ID) và đường kính ngồi (OD) ống dẫn ............ 206
Hình 6-4: Đo đường kính ngồi (OD) của ống dẫn ............................................... 206
Hình 6-5: Bản vẽ thiết bị đo lường với các thông số về vật liệu ........................... 207
Hình 6-6: Ống dẫn bằng đồng dạng thẳng và dạng cuộn....................................... 212
Hình 6-7: Các kích cỡ của ống dẫn bằng đồng ...................................................... 213
Hình 6-8: Ống dẫn bằng thép khơng gỉ .................................................................. 215
Hình 6-9: Ống nhựa PVC ...................................................................................... 217
Hình 6-10: Ống nhựa PE........................................................................................ 218
Hình 6-11: Ví dụ về nhãn in trên ống dẫn bằng thép không gỉ.............................. 219
Hình 6-12: Giá đỡ ống cơng nghệ và ống dẫn ....................................................... 220
Hình 6-13: Cách trải ống mềm kim loại dạng cuộn ............................................... 221
Hình 6-14: Các dao cắt ống dẫn (Tubing cutters) .................................................. 223
Hình 6-15: Thước dây quấn ống (Wrap-around) ................................................... 224
Hình 6-16: Sử dụng dao cắt ống ............................................................................ 225
Hình 6-17: Hộp cắt mộng trên cưa cắt ống. ........................................................... 227
Hình 6-18: Cưa điện cầm tay (Portable bandsaw) ................................................. 227
Hình 6-19: Đặt ống sát với thanh chặn (material stop) .......................................... 228
Hình 6-20: Dao bấm ống dẫn bằng nhựa ............................................................... 228
Hình 6-21: Các gờ sắc xuất hiện trên đầu ống sau khi cắt ..................................... 229
Hình 6-22: Dụng cụ doa bên trong/bên ngồi miệng ống...................................... 230
Hình 6-23: Dụng cụ doa ống (Reaming tool) ........................................................ 230
Hình 6-24: Các kiểu uốn ống tiêu chuẩn ............................................................... 231
Hình 6-25: Uốn hỏng do bị kéo giãn quá và nén quá ............................................ 232
Hình 6-26: Uốn ống đúng và uốn ống khơng đúng (sai) ....................................... 233
Hình 6-27: Uốn ống bằng lị xo ............................................................................. 234
Hình 6-28: Vam uốn ống ....................................................................................... 235
Hình 6-29: Các thành phần của một vam uốn ống ................................................ 235
Hình 6-30: Đỉnh góc uốn cong............................................................................... 236
Hình 6-31: Căn chỉnh vị trí bắt đầu (0 - 0°)........................................................... 237
Hình 6-32: Thực hiện uốn ống 90° ........................................................................ 237
Hình 6-33: Máy uốn ống kiểu chân đỡ .................................................................. 238
Hình 6-34: Máy uốn ống thủy lực.......................................................................... 239
Hình 6-35: Đầu nối dạng nén loại 1 vòng đệm ...................................................... 240
Hình 6-36: Đầu nối dạng nén loại 2 vịng đệm ...................................................... 241
Hình 6-37: Đầu nối chuyển đổi đực - cái ............................................................... 241
Hình 6-38: Các đầu nối chữ T................................................................................ 242
Hình 6-39: Các khâu nối ống (Union fittings) ....................................................... 243
Hình 6-40: các loại khuỷu nối (co chữ L) .............................................................. 243
Hình 6-41: Đầu nối chữ thập (Cross fitting) .......................................................... 244
Hình 6-42: Mũ và nút bịt ống dẫn (cap and plug fittings) ..................................... 244
Hình 6-43: Đầu nối chuyển tiếp giảm ren (Reducer fitting) .................................. 245
Hình 6-44: Các đầu nối vách ngăn (Bulkhead Fittings) ........................................ 245
Hình 6-45: Đầu nối chuyển tiếp loại đực cho TC .................................................. 246
Hình 6-46: Ống lót dùng cho các đầu nối dạng nén khi nối ống dẫn bằng nhựa .. 247
Hình 6-47: Sử dụng thước kiểm tra khe hở để kiểm tra đầu nối dạng nén ............ 248
Hình 6-48: Tiết diện của đầu nối dạng nén ............................................................ 248
Hình 6-49: Đánh dấu trước khi tháo đầu nối ......................................................... 249
Hình 6-50: Các bộ phận của một đầu nối ống loe ................................................. 250
Hình 6-51: Các đầu nối ống loe thơng dụng .......................................................... 251
Hình 6-52: Đầu nối ống loe JIC ............................................................................. 251
Hình 6-53: Dụng cụ loe ống (Flaring tool) ............................................................ 252
Hình 6-54: Tiết diện của một khớp nối ống loe đơn .............................................. 253
Hình 6-55: Dụng cụ loe ống để tạo thành một đầu loe kép ................................... 253
Hình 6-56: Giấy nhám ........................................................................................... 254
Hình 6-57: Thứ tự các bước doa ống ..................................................................... 254
Hình 6-58: Các khớp nối ống hàn .......................................................................... 255
Hình 6-59: Thiết bị hàn cầm tay bằng khí oxy-axêtylen ....................................... 257
Hình 6-60: Các đầu nối bằng đồng ........................................................................ 257
Hình 6-61: Tác động mao dẫn (Capillary action) .................................................. 258
Hình 6-62: Chất tẩy rửa cho ống PVC/CPVC ....................................................... 259
Hình 6-63: Sơn lót/chất tẩy rửa cho ống PVC ....................................................... 259
Hình 6-64: Chất kết dính dùng cho ống nhựa PVC ............................................... 260
Hình 6-65: Thực hiện nối ống nhựa vào co chữ T bằng chất kết dính. ................. 261
Hình 7-1: Hệ thống ống cơng nghệ (ống thép) ...................................................... 266
Hình 7-2: Ống thép mạ và ống thép bằng gang xám ............................................. 267
Hình 7-3: Các đường kính ống thép....................................................................... 268
Hình 7-4: Các ren ống thép theo tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì (NPT) .................... 268
Hình 7-5: Đầu nối chữ T có ren ............................................................................. 272
Hình 7-6: Các khuỷu có ren ................................................................................... 273
Hình 7-7: Các khớp nối .......................................................................................... 273
Hình 7-8: Các ống nối ren ...................................................................................... 274
Hình 7-9: Ống nối .................................................................................................. 274
Hình 7-10: Nút bịt, nắp bịt và ống lót .................................................................... 275
Hình 7-11: khớp ren và dung sai đầu nối ............................................................... 276
Hình 7-12: Các phương pháp đo ống thép ............................................................. 278
Hình 7-13: Dụng cụ cắt ống ................................................................................... 278
Hình 7-14: Ê-tơ kẹp ống (pipe vise) và ê-tơ xích (chain vise) ............................... 279
Hình 7-15: Mũi doa ống ......................................................................................... 279
Hình 7-16: Dụng cụ tạo ren ................................................................................... 280
Hình 7-17: Dụng cụ tạo ren điện............................................................................ 280
Hình 7-18: Các máy tạo ren cơng nghiệp .............................................................. 281
Hình 7-19: Chi tiết đầu bàn ren máy ren điện........................................................ 284
Hình 7-20: Các dầu cắt ren .................................................................................... 285
Hình 7-21: Ống đã lắp đặt trong máy tạo ren ........................................................ 287
Hình 7-22: Cắt ống và doa ống sử dụng máy tạo ren ............................................ 287
Hình 7-23: Bàn tạo ren có đánh số......................................................................... 288
Hình 7-24: Tay gạt dừng ........................................................................................ 288
Hình 7-25: Ren hồn chỉnh .................................................................................... 289
Hình 7-26: Bộ dụng cụ ngàm khớp vặn với dụng cụ lắp đặt trong tiền cảnh. ....... 290
Hình 7-27: Các ví dụ về các sản phẩm bơi trơn và làm kín ren ống ...................... 293
Hình 7-28: Quấn băng Teflon ................................................................................ 294
Hình 7-29: Các cờ lê ống ....................................................................................... 295
Hình 7-30: Siết ống sử dụng 2 cờ lê ống ............................................................... 296
Hình 7-31: Van có mặt bích ................................................................................... 297
Hình 7-32: Mẫu siết 8 bu lơng mặt bích ................................................................ 297
Hình 7-33: Cạnh vạt ............................................................................................... 298
Hình 7-34: Khớp nối ống được chuẩn bị cho hàn đối tiếp .................................... 298
Hình 7-35: Khớp nối hàn lồng ............................................................................... 299
Hình 7-36: Ví dụ về bảo vệ địa chấn cho một giá treo ống ................................... 301
Hình 7-37: Trụ đỡ ống đơn .................................................................................... 302
Hình 7-38: Các phương pháp gắn bề mặt .............................................................. 303
Hình 7-39: Các giá treo xà đơn .............................................................................. 303
Hình 8-1: Cỡ và đặc điểm kỹ thuật SAE ống mềm ............................................... 310
Hình 8-2: Đặc điểm kỹ thuật áp suất làm việc trên ống mềm. .............................. 312
Hình 8-3: Ví dụ về biểu đồ nhiệt độ/áp suất làm việc cho các ống mềm. ............. 313
Hình 8-4: Cấu trúc ống mềm kim loại ................................................................... 314
Hình 8-5: Ống mềm được bọc lót PTFE ................................................................ 315
Hình 8-6: Ống mềm si-li-cơn ................................................................................. 317
Hình 8-7: Ống mềm bằng nhựa PVC được tăng cường Polyester ......................... 318
Hình 8-8: Bện kim loại trong các ống mềm có thể gây vết cắt nghiêm trọng. ...... 319
Hình 8-9: Cấu trúc ống mềm ................................................................................. 322
Hình 8-10: Ống mềm bện sợi mạng nhện .............................................................. 323
Hình 8-11. Khớp vặn mặt bích được làm tay trong ống mềm. .............................. 324
Hình 8-12. Ống mềm dệt kim ................................................................................ 324
Hình 8-13: Các đầu nối uốn gấp không lạng mỏng tiêu chuẩn.............................. 326
Hình 8-14. Các đầu nối tái sử dụng – được lắp ráp và tháo rời bán phần ............. 327
Hình 8-15. Các đầu nối đẩy nhanh......................................................................... 328
Hình 8-16. Đầu nối khớp khuyên đơn giản ........................................................... 329
Hình 8-17. Khớp khuyên đa diện ........................................................................... 329
Hình 8-18. Đầu nối tháo nhanh van đơn ................................................................ 330
Hình 8-19. Tác động van trong đầu nối tháo nhanh van kép ................................. 331
Hình 8-20. Đầu nối tháo nhanh van kép nhiệm vụ nặng ....................................... 332
Hình 8-21. Đầu nối tháo nhanh có tay địn cam .................................................... 333
Hình 8-22. Nửa khớp nối tác động nhanh. ............................................................. 334
Hình 8-23. Dụng cụ cắt ống mềm. ......................................................................... 335
Hình 8-24. dụng cụ cắt cáp .................................................................................... 335
Hình 8-25. Các lưỡi dao cắt ống mềm ................................................................... 336
Hình 8-26. Nhét ống mềm vào ổ cắm .................................................................... 337
Hình 8-27. Nhét khớp vặn vào ổ cắm .................................................................... 338
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Phạm vi nhiệt độ hàn và các ứng dụng hàn khuyến nghị ........................ 62
Bảng 2.1: Bảng tóm tắt các cấp độ cất giữ thiết bị .................................................. 87
Bảng 4.1: Các cấp áp suất của mặt bích................................................................. 139
Bảng 4.2: Tiêu chuẩn bảng mã màu cho vòng đệm kiểu rãnh ............................... 149
Bảng 5.1: Các loại dầu cắt – làm nguội khuyến nghị ............................................ 170
Bảng 6.1: Bảng kích cỡ ống dẫn ............................................................................ 209
Bảng 6.2: Bảng so sánh kích cỡ ống dẫn theo hệ Anh và hệ Mét ......................... 210
Bảng 7.1: Kích thước ren ống cơn (NPT) theo Tiêu Chuẩn Quốc Gia Mỹ ........... 270
Bảng 7.2: Biểu đồ khớp ren ................................................................................... 277
Bảng 7.3: Bảng lựa chọn bàn ren đúng kích cỡ ..................................................... 283
Bảng 7.4: Các cỡ cờ lê ống được kiến nghị ........................................................... 295
Bảng 7.5: Các đoạn khoảng trống giá treo tối đa kiến nghị cho ống thép các bon 300
GIÁO TRÌNH LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HĨA 1
1.
2.
Mã mô đun: TĐH19MĐ08
Thời gian thực hiện mô đun: 90 giờ; (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 58 giờ; Kiểm
tra: 04 giờ).
Số tín chỉ: 04
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: Là mơ đun thuộc các mơ đun chun ngành của chương trình đào tạo. Môn
đun này được dạy sau.mô đun hiệu chuẩn thiết bị đo lường và trước mô đun lắp
đặt hệ thống tự động hóa 2.
3.2. Tính chất: Mơ đun này trang bị những kiến thức, kỹ năng sử dụng các loại công
cụ dụng cụ cầm tay, các loại đai ốc, đệm lót, vịng làm kín, packing, các loại dầu
bơi trơn, chất làm kín, chất làm sạch để lắp đặt phần cơ khí của hệ thống tự động
hóa như uốn ống, cắt ống, nối ống. Bên cạnh đó, người học sẽ biết cách phân loại,
cất giữ các loại vật liệu trong q trình thực hiện cơng việc.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: Là mơn học khoa học mang tính thực tế và ứng
dụng thực tiễn dành cho đối tượng là người học chuyên ngành đo lường tự động
hóa (Instrumentation). Mô đun này đã được đưa vào giảng dạy tại trường Cao Đẳng
Dầu Khí từ năm 2018 đến nay. Nội dung chủ yếu của mô đun này nhằm cung cấp
các kiến thức và kỹ năng thuộc lĩnh vực đo lường tự động hóa: (1) Nhận biết và
mơ tả được các loại dụng cụ cầm tay; các loại đai ốc, đệm lót, ống thép, ống mềm,
khớp nối,… ; (2) Lựa chọn đúng và sử dụng an toàn các dụng cụ để thực hiện lắp
đặt phần cơ khí của hệ thống tự động hóa. Qua đó, giáo trình cung cấp các hướng
dẫn, các qui trình để thực hiện lắp đặt một cách an tồn và đảm bảo kỹ thuật phần
cơ khí của hệ thống đo lường – tự động hóa trong thực tế.
4. Mục tiêu mô đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Nhận biết và mô tả được các công cụ dụng cụ cầm tay được sử dụng để siết ren;
A2. Giải thích được cách nhận và cất giữ vật tư, thiết bị đo lường đúng cách;
A3. Nhận biết được các đai ốc ren và đai ốc khơng ren và giải thích được mục đích sử
dụng các loại đai ốc này;
A4. Nhận biết được các loại đệm lót, các vật liệu làm đệm lót và mơ tả được ứng dụng
của chúng
A5. Nhận biết được các loại dầu bơi trơn, chất làm kín và dụng cụ làm sách và trình
bày được ứng dụng của chúng;
A6. Nhận biết và mô tả được các loại ống nối, khớp ống nối và giá đỡ trong lĩnh vực
đo lường tự động hóa và nêu được ứng dụng của chúng;
A7. Mô tả được các công cụ dụng cụ, các loại đầu nối và phương pháp cắt, uốn và nối
ống dẫn;
A8. Nhận biết và mô tả được các loại ống thép và đầu nối ống thép và phương pháp
nối ống thép;
A9. Nhận biết được và mô tả được các loại ống mềm sử dụng trong hệ thống đo lường
tự động hóa và phương pháp nối, uốn ống mềm;
A10. Mơ tả được quá trình làm sạch và tháo rửa ống dẫn và ống công nghệ
4.2. Về kỹ năng:
B1. Lựa chọn được đúng loại công cụ dụng cụ được yêu cầu và sử dụng được an tồn
các loại cơng cụ dụng cụ này;
B2. Khoan được, tiện được một lỗ và ta rô ren cho một thanh kim loại và một đoạn ống
nối.
B3. Bắt được vít, đinh tán, bù lơng theo đúng u cầu kỹ thuật;
B4. Kiểm tra được tính nguyên vẹn của thùng thiết bị được gửi đến (thùng các - tông
hoặc cơng - tai – nơ)
B5. Kiểm tra được bề ngồi của một thiết bị theo đúng mô tả trong đơn đặt hàng
B6. Phân loại được các thiết bị để cất giữ đúng vị trí qui định.
B7. Chọn được đúng loại đệm lót, loại dầu bơi trơn, chất làm kín và dụng cụ làm sạch
theo yêu cầu;
B8. Nhận biết được các lưu ý sử dụng đối với từng loại chất bôi trơn, chất làm kín và
dụng cụ làm sạch;
B9. Cắt được và mài được ống bằng cưa và kìm cắt ống dẫn
B10. Uốn được ống dẫn 45 độ và 90 độ bằng dụng cụ uốn ống bằng tay;
B11. Cắt được, khoét được (doa được) và tiện ren được cho ống thép;
B12. Nối dài được ống thép tiện ren bằng các đầu nối ống phù hợp;
B13. Chọn lựa được và cắt được ống mềm và nối ống mềm theo đúng yêu cầu;
B14. Kiểm tra được rị rỉ thủy lực và khí nén của đường ống dưới sự giám sát của giáo
viên;
B15. Đánh giá được hệ thống ống được kiểm tra khơng bị rị rỉ và ghi được kết quả đánh
giá vào biên bản đánh giá rò rỉ;
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận và tỉ mỉ trong công việc;
C2. Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn khi làm công tác lắp đặt các thành phần
của hệ thống đo lường tự động hóa;
C3. Thực hiện vệ sinh cơng nghiệp sau khi thực hiện công việc.
5.
Nội dung của mô đun:
5.1. Chương trình khung
Thời gian học tập (giờ)
Mã
MH/MĐ/HP
Tên mơn học, mơ đun
Số
tín
chỉ
Trong đó
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Kiểm tra
LT
TH
5
Các mơn học chung/đại
cương
14
285
117
153
10
COMP52001
Giáo dục chính trị
2
30
15
13
2
COMP51003
Pháp luật
1
15
9
5
1
COMP51007
Giáo dục thể chất
1
30
4
24
COMP52009
Giáo dục quốc phịng và
An ninh
2
45
21
21
COMP52005
Tin học
2
45
15
29
FORL54002
Tiếng Anh
4
90
30
56
4
SAEN52001
An tồn vệ sinh lao động
2
30
23
5
2
II
Các môn học, mô đun
chuyên môn ngành,
nghề
56
1275
421
801
32
21
II.1
Môn học, mô đun cơ sở
19
345
169
157
15
4
AUTM52023
Tốn kĩ thuật
2
30
14
14
2
0
AUTM53024
Hình học lắp đặt
3
45
15
27
3
0
AUTM53006
Bản vẽ thiết bị đo
lường
3
45
42
0
3
0
AUTM52101
An toàn TĐH
2
45
14
29
1
1
I
2
1
2
1
Thời gian học tập (giờ)
Mã
MH/MĐ/HP
Tên mơn học, mơ đun
Số
tín
chỉ
Trong đó
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Kiểm tra
LT
TH
ELEI53154
Điện kỹ thuật 1
3
60
28
29
2
1
AUTM53102
Điện tử cơ bản
3
60
28
29
2
1
AUTM53104
Mạch logic số
3
60
28
29
2
1
Môn học, mô đun
chuyên môn ngành,
nghề
37
930
252
644
17
17
AUTM55005
Thiết bị đo lường
5
90
56
29
4
1
AUTM54108
Lắp đặt hệ thống TĐH
1
4
90
28
58
2
2
AUTM53110
Cơ sở điều khiển quá
trình
3
60
28
29
2
1
AUTM55107
Hiệu chuẩn thiết bị đo
lường
5
120
28
87
2
3
AUTM54109
Lắp đặt hệ thống TĐH 2
4
90
28
58
2
2
AUTM52112
Đấu nối dây
2
45
14
29
1
1
AUTM54113
Hệ thống điều khiển
thủy lực - khí nén
4
90
28
58
2
2
AUTM55115
PLC
5
120
28
87
2
3
AUTM55222
Thực tập sản xuất
5
225
14
209
0
2
70
1560
538
954
42
26
II.2
Tổng cộng
5.2. Chương trình chi tiết mơ đun:
Thời gian (giờ)
Số
TT
1
Nội dung tổng quát
Bài 1: Các công cụ dụng cụ cầm tay
Tổng
số
15
Thực hành,
Lý
thí nghiệm,
thuyết thảo luận,
bài tập
5
10
Kiểm tra
LT
TH
Thời gian (giờ)
Số
TT
2
3
4
5
6
7
8
Nội dung tổng quát
Bài 2: Kiểm tra, xử lý và cất giữ vật
liệu
Bài 3: Đai ốc (Fasteners)
Bài 4: Đệm lót, vịng làm kín và
packing (Gaskets, O-rings, and
Packing)
Bài 5: Dầu bơi trơn, chất làm kín và
dụng cụ làm sạch (Lubricants,
Sealants, and Cleaners)
Bài 6: Ống dẫn (Tubing)
Bài 7: Thực hành ống thép (Steel
Piping Practices)
Bài 8: Ống mềm (Hoses)
Cộng
Tổng
số
Thực hành,
Lý
thí nghiệm,
thuyết thảo luận,
bài tập
3
2
1
9
3
6
12
4
7
9
3
5
20
6
14
12
3
9
10
90
2
28
6
58
Kiểm tra
LT
TH
1
1
1
2
6. Điều kiện thực hiện mô đun:
6.1. Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng:
-
Phịng học lý thuyết: đáp ứng phòng học chuẩn
-
Phòng thực hành: phòng lắp đặt hệ thống tự động hóa
6.2. Trang thiết bị máy móc:
-
Máy tính, máy chiếu, bảng, phấn, bút viết bảng/phấn trắng và màu, giẻ lau
-
Các thiết bị, máy móc: các loại đầu nối, đinh ốc, bu lông, ống nối, ống nối khớp,
các loại co nối, dầu bơi trơn, chất làm kín, dụng cụ làm sạch, đệm lót, vịng làm
kín, packing, bộ lọc khí, bộ điều chỉnh khí nén, ống dẫn cáp.
6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
-
Giáo trình, giáo án
-
Qui trình thực hành (nếu có)
-
Phiếu đánh giá thực hành
6.4. Các điều kiện khác:
7. Nội dung và phương pháp đánh giá
7.1. Nội dung:
-
Kiến thức: từ bài 1 đến bài 8
-
Kỹ năng: từ bài 1 đến bài 8
-
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1
2
+
+
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận và tỉ mỉ trong công việc;
Tuân thủ nghiêm túc các quy định an tồn khi làm cơng tác lắp đặt các thành
phần của hệ thống đo lường tự động hóa;
+ Thực hiện vệ sinh công nghiệp sau khi thực hiện công việc.
7.2. Phương pháp đánh giá:
7.2.1. Kiểm tra thưởng xuyên:
-
Số lượng bài: 02.
-
Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời
điểm bất kỳ trong quá trình học thơng qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học,
kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội
dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập.
7.2.2. Kiểm tra định kỳ:
-
Số lượng bài: 04, trong đó 02 bài lý thuyết và 02 bài thực hành.
-
Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo
số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình mơn học ở mục III có thể bằng
hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận, làm bài
thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm đáp án và đề
kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng biểu mẫu qui định.
7.2.3. Thi kết thúc mơn học: lý thuyết và thực hành.
-
Hình thức thi: lý thuyết (vấn đáp/viết/trắc nghiệm) và thực hành.
-
Thời gian thi: lý thuyết 60÷75 phút và thực hành 60÷120 phút
Stt
Bài kiểm tra
1.
Bài kiểm tra
Lý thuyết
số 1
bài 1, bài 2, bài 3
và bài 4
2.
Bài kiểm tra
Thực hành
số 2
bài 1, bài 2, bài
3, bài 4 và bài 5
3.
Bài kiểm tra
Lý thuyết
số 3
bài 5, bài 6, bài 7
và bài 8
4.
Bài kiểm tra
Thực hành
số 4
bài 6, bài 7 và
bài 8
B9÷B15
Thi kết thúc
mơ đun
Lý thuyết
Bài 1÷Bài 8
A1÷A10
60÷75 phút
Thực hành
Bài 1÷Bài 8
B1÷B15
60÷120 phút
5.
Hình thức
kiểm tra
Nội dung
Chuẩn đầu ra
đáp ứng
A1÷A4
B1÷B8
C1, C2, C3
A5÷A10
C1, C2, C3
C1, C2, C3
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun
Thời gian
45 phút
60 phút
45 phút
60 phút
8.1. Phạm vi áp dụng chương trình
-
Chương trình mơ đun này được áp dụng cho nghề sửa chữa thiết bị tự động hoá,
hệ trung cấp và cao đẳng.
8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mơ đun đào tạo:
-
Đối với giảng viên/giáo viên:
+
-
Thiết kế giáo án theo thể loại lý thuyết hoặc tích hợp hoặc thực hành phù hợp
với từng chương/bài học với thời lượng theo giờ dạy hoặc theo buổi dạy.
+ Tổ chức giảng dạy: tập trung đối với giờ lý thuyết và chia ca đối với giờ thực
hành theo qui định.
Đối với người học:
+
Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ
được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web,
thư viện, tài liệu...)
+ Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30%
số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau.
+ Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc
theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 6-8 người học sẽ được cung
cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu
trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng
để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm.
+ Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
+ Tham dự thi kết thúc môn học.
+ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8.3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: nội dung các bài có tầm quan trọng như
nhau.
9. Tài liệu cần tham khảo:
[1].
Instrumentation Level 1, third edition, NCCER, 2015.
[2].
Instrumentation Level 2, third edition, NCCER, 2015.
1. BÀI 1: CÁC CÔNG CỤ DỤNG CỤ CẦM TAY
GIỚI THIỆU BÀI 1:
Kỹ thuật viên và người thợ lắp đặt thiết bị tự động hóa phải học cách sử dụng nhiều loại
dụng cụ điện và dụng cụ cầm tay để thực hiện công việc hiệu quả. Mô đun này giới thiệu
cho người học nghề tự động hóa các loại dụng cụ cầm tay và dụng cụ điện sẽ được sử
dụng để thực hiện theo yêu cầu công việc.
MỤC TIÊU BÀI 1:
Về kiến thức:
- Xác định được và mô tả được các loại dụng cụ cầm tay được sử dụng để thao tác
với các chi tiết ghép có ren và các dụng cụ cầm tay được sử dụng để thao tác với
kim loại;
- Xác định được và mô tả được các công cụ cầm tay bằng điện được sử dụng trong
lĩnh vực đo lường tự động hóa;
Về kỹ năng:
- Lựa chọn được và sử dụng được 06 loại dụng cụ khác nhau một cách an toàn do
giáo viên chỉ định;
- Khoan được và ren được một lỗ;
- Sử dụng bàn ren để tạo ren cho một thanh kim loại.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận và tỉ mỉ trong công việc;
- Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn về sử dụng dụng cụ;
- Thực hiện vệ sinh công nghiệp sau khi thực hiện công việc.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp,
dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập
bài 1 (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hồn
thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm
và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
- Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: phịng lắp đặt hệ thống tự động hóa
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
- Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan, các loại trang thiết bị bảo
hộ cá nhân
Bài 1: Các thiết bị lắp đặt trên bảng điều khiển
Trang 23