Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài giảng an toàn vệ sinh lao động trong nông nghiệp sơ cấp cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 36 trang )

CDC

AN TỒN VỆ SINH LAO ĐỘNG
TRONG NƠNG NGHIỆP & SƠ CẤP CỨU
THỰC HIỆN: TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG (CDC)

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

1

NỘI DUNG
Giới thiệu
Phần I. Các yêu tố nguy hiểm, có hại trong sản
xuất nơng nghiệp.
Phần II. Các biện pháp nhằm cải thiện điều kiện
lao động, phòng chống tai nạn lao động & bảo
vệ sức khỏe người lao động.
Phần III. Sơ cấp cứu.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

2

1




CDC

AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG NƠNG NGHIỆP

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

1.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

3

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CĨ HẠI TRONG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP

- Cả nước có khoảng 20.000 ca
tai nạn lao động trong nơng
nghiệp/năm
 >5.000 ca nhiễm độc hố
chất bảo vệ thực vật, trong
đó hơn 300 trường hợp tử
vong...
 89,89% không nắm được
cách sử dụng máy nông
nghiệp
 29,4% không biết cách phun

thuốc bảo vệ thực vật an
toàn.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

4

2


CDC

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CĨ HẠI TRONG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP

1.

 94% số hộ sử dụng thuốc
khơng có hướng dẫn, 19,3%
có hiểu biết về độc hại của
các loại thuốc sử dụng.
 Cứ 100.000 lao động trong
khu vực nơng nghiệp, có gần
800 người bị tai nạn lao
động về điện và 850 người bị
tai nạn lao động trong sử
dụng máy nông nghiệp,

1.700 người bị ảnh hưởng
sức khoẻ do thuốc bảo vệ
thực vật...
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

1.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

5

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

6

3


CDC

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,

1. CĨ HẠI TRONG
SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP

1.1 Thuật ngữ & định nghĩa cơ bản
THUẬT NGỮ

ĐỊNH NGHĨA

An tồn lao động

Tình trạng điều kiện lao động khơng gây nguy
hiểm trong sản xuất

Phương tiện bảo
vệ người lao động

Phương tiện dùng để phòng ngừa hoặc giảm tác
động của các yếu tố nguy hiểm & có hại trong
sản xuất đối với người lao động

Tai nạn lao động

Tai nạn xảy ra gây tác hại đến cơ thể người lao
động do tác động của các yếu tố nguy hiểm &
có hại trong sản xuất

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

1.


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

7

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CĨ HẠI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

1.2 Điều kiện lao động & các yếu tố gây nguy hiểm, có
hại trong lao động
- Các yếu tố lao động
 Máy, thiết bị, công cụ
 Nhà xưởng
 Năng lượng, nguyên liệu, nhiên liệu
 Ðối tượng lao động

 Người lao động...
- Các yếu tố liên quan đến lao động
 Các yếu tố tự nhiên có liên quan đến nơi làm việc
 Các yếu tố kinh tế, xã hội; quan hệ, đời sống hồn cảnh gia đình
liên quan đến tâm lý người lao động.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

8


4


CDC

1.

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CĨ HẠI TRONG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP

Các yếu tố nguy hiểm trong lao động
- Các bộ phận truyền động, chuyển động: Trục máy, bánh
răng...
- Nguồn nhiệt: lò nung, lò sấy, nấu ăn...

- Nguồn điện: theo từng mức điện áp & cường độ dòng điện
tạo nguy cơ điện giật, điện phóng, điện từ trường, cháy do
chập điện... làm tê liệt hệ thống hô hấp, tim mạch...
- Vật rơi, đổ, sập: vật chất không bền vững, không ổn định gây
ra như đổ hàng hoá trong kho tàng...
- Vật văng bắn: Thường gặp là máy phát, nổ mìn....
- Nổ
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

1.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC


9

CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM,
CÓ HẠI TRONG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP

Yếu tố có hại đối với sức khỏe trong lao động
- Những yếu tố của điều kiện lao động không thuận lợi, vượt quá giới
hạn của tiêu chuẩn an toàn vệ sinh lao động
=> Giảm sức khỏe người lao động, gây bệnh nghề nghiệp: Vi khí hậu, tiếng
ồn, rung động, phóng xạ, ánh sáng, bụi, các chất, hơi, khí độc, các sinh vật
có hại...

- Các yếu tố về cường độ lao động, tư thế lao động gị bó & đơn điệu
trong lao động không phù hợp với hoạt động tâm sinh lý bình
thường & nhân trắc của cơ thể người lao động trong lao động.
=> Cường độ lao động q mức theo ca, kíp
=> Tư thế làm việc gị bó trong thời gian dài: ngửa người, vẹo người, treo
người trên cao, mang vác nặng, động tác lao động đơn điệu, buồn tẻ hoặc
phải tập trung chú ý cao gây căng thẳng về thần kinh tâm lý.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

10

5



CDC

2.

CÁC BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN ĐIỀU KIỆN
LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG TAI NẠN LAO ĐỘNG
& BẢO VỆ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

11

2.1. Sắp xếp & vận chuyển nơng sản

- Giữ đường vận chuyển
thật thơng thống &
bằng phẳng để dễ đi lại
& vận chuyển nông sản
- Loại bỏ những mô đất
& lỗ hỏng trên đường
vận chuyển
- Bắt cầu qua sông suối
đủ rộng & chắc chắn

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

12

6


CDC

2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản
Sử dụng giá nhiều kệ nhiều tầng gần nơi làm việc để sắp xếp vật
dụng, công cụ & nông sản

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

13

2.1. Sắp xếp & vận chuyển nông sản
Sử dụng các thùng, giỏ có tay nắm, các loại xe kéo, xe đẩy hoặc
súc vật để chuyên chở nông sản

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn


BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

14

7


CDC

2.2. Nơi làm việc & dụng cụ lao động
Chọn cách thức làm việc để có thể
xen kẽ giữa đứng & ngồi hoặc hạn
chế bớt tư thế cúi & gập người.

Chọn những dụng cụ & cách làm
ít tốn sức khi thao tác
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

15

2.3. An tồn điện & máy móc nơng nghiệp
Chọn máy móc an tồn & thường xun bảo dưỡng máy

Che chắn nơi chuyển động
nguy hiểm của máy


“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

16

8


CDC

2.3. An tồn điện & máy móc nơng nghiệp
Đặt những nút
điều
khiển
khẩn cấp ở nơi
dễ thấy & gắn
nhãn ghi chú
rõ ràng.

Bao che an
toàn các dây
điện
vào
máy.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


2.4.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

17

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

- Tăng cường thơng gió tự nhiên để làm thống khơng khí trong nhà.
- Hạn chế làm việc q lâu trong mơi trường nóng hoặc lạnh.
Chọn đúng loại thuốc BVTV & sử
dụng đúng hướng dẫn.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

18

9


CDC


2.4.

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Cất giữ thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất nơng nghiệp các dụng cụ
phun thuốc ở nơi riêng biệt & an toàn

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

19

Mơi trường tự nhiên
2.4. & sử dụng hóa chất an toàn
Đảm bảo các chai thuốc bảo vệ thực
vật & hóa chất nơng nghiệp đều có
nhãn.

Tìm những biệt pháp thật an toàn để xử lý
những chai lọ, vỏ hộp thuốc bảo vệ thực
vật & hóa chất đã qua sử dụng
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC


20

10


CDC

Mơi trường tự nhiên
2.4. & sử dụng hóa chất an tồn
- Nơng dân tiếp cận được các
thơng tin về sử dụng an tồn
hóa chất nơng nghiệp.
- Giữ lại các nhãn thuốc hoặc ghi
nội dung, tên của từng loại hóa
chất khi cần có thể tham khảo
ý kiến của cán bộ chuyên mơn.
- Có kiến thức đúng về sử dụng
an tồn thuốc bảo vệ thực vật
sẽ giúp bảo vệ sức khỏe cho
bản thân & gia đình.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

2.4.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC


21

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Chú ý đến những nguy hại của súc vật, côn trùng hay sâu hại

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

22

11


CDC

2.4.

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Chùi rửa và kiểm tra các
bộ phận của bình phun
sau mỗi ngày làm việc.

Không sử dụng bình

phun bị rò rỉ, hư hỏng,
chất lượng kém.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

2.4.

www.cdc.org.vn

23

Môi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Khơng cho phép trẻ em
phun thuốc.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

- Khơng phun thuốc ngược
chiều gió.
- Khơng phun rãi thuốc khi trời
nắng to hay sắp mưa
www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

24


12


CDC

2.4.
Các vị trí bảo vệ
- Đầu

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn
Đầu
Thân Thể

o Mắt

Tay

o Đường thở
- Thân thể
- Tay

Chân

- Chân.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

2.4.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

25

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

26

13


CDC

2.4.

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Một số lưu ý:
- Thuốc BVTV nhiễm vào
cơ thể qua ba đường
chính:

o Qua da
o Qua miệng
o Qua mũi

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

2.4.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

27

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Một số lưu ý:
Khơng làm ơ
nhiễm
mơi
trường do sử
dụng thuốc
sai mục đích
hay phương
pháp.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn


BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

28

14


CDC

2.4.

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

Một số lưu ý:
Rửa tay, mặt sạch sẽ
trước khi ăn, uống

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

2.4.

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

29

Mơi trường tự nhiên

& sử dụng hóa chất an tồn

Một số lưu ý:
Giặt, rữa
sạch
quần áo
& đờ bảo
hộ
sau
mỡi ngày
làm việc.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

30

15


CDC

Mơi trường tự nhiên

2.4. & sử dụng hóa chất an toàn

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

31

Mơi trường tự nhiên
2.4. & sử dụng hóa chất an toàn

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

32

16


CDC

Mơi trường tự nhiên
2.4. & sử dụng hóa chất an toàn

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

2.4.


“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

33

Mơi trường tự nhiên
& sử dụng hóa chất an tồn

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

34

17


CDC

Mơi trường tự nhiên
2.4. & sử dụng hóa chất an toàn

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC


35

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

36

3. SƠ CẤP CỨU

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

18


CDC

3.1. Cấp cứu ban đầu

Cấp cứu ban đầu nhằm
- Duy trì sự sống
- Ngăn ngừa tổn thương diễn tiến & hạn chế sốc
chấn thương
- Giúp nạn nhân bớt lo sợ, bớt đau
- Tạo điều kiện tốt cho trị liệu chuyên môn tiếp
theo

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

37

Tiếp cận nạn nhân chấn thương
3.2. trong tai nạn.
- Bình tĩnh.
- Khẩn trương.

- Thao tác chính xác.
- Hiệu quả.
Tuân theo các bước cơ bản sau:
• Xem xét hiện trường
Phải đảm bảo an tồn để khơng trở
thành nạn nhân, xác định còn tồn tại
yếu tố gây tai nạn khơng.
Nếu hiện trường khơng an tồn phải gọi ứng cứu, phải dùng phương
tiện bảo hộ hoặc chuyển gấp nạn nhân ra nơi an toàn.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

38

19



CDC

Tiếp cận nạn nhân chấn thương
3.2. trong tai nạn.
• Xem xét nhanh nạn nhân kỳ đầu
- Nhanh chóng gọi hỗ trợ.

Cứu! cứu! cứu!
có người bị nạn

- Xác định nạn nhân cịn tỉnh khơng?
- Xem xét nhanh nạn nhân theo thứ tự ưu
tiên A-B-C (Đường thở - hô hấp - tim mạch).
- A: Airway - Đường thở có bị tắc nghẽn
khơng.
- B: Breathing - Hơ hấp có bị ngừng khơng.

Anh có sao khơng?

- C: Circulation - Tim có bị ngừng hoặc máu có
chảy ồ ạt khơng.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

39


Tiếp cận nạn nhân chấn thương
3.2. trong tai nạn.
• Cấp cứu ban đầu: theo thứ tự ưu tiên A-B-C nếu
A. Tắc nghẽn đường thở
B. Ngừng hô hấp
Không cảm thấy hơi thở ra của nạn nhân, không thấy ngực nạn nhân
phập phồng => hô hấp nhân tạo qua miệng => thổi 2 hơi đầy.

A. Ngừng tim, chảy máu ồ ạt
Khi mạch cổ của nạn nhân khơng cịn, lập tức ép tim ngồi lồng ngực
kết hợp với thổi trực tiếp miệng qua miệng.
Nếu chảy máu ngoài ồ ạt phải làm ngưng chảy máu ngay.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

40

20


CDC

Hô hấp nhân tạo

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

41

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

42

Hô hấp nhân tạo

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

21


CDC

Tiếp cận nạn nhân chấn thương
3.2. trong tai nạn.
• Xem xét nạn nhân kỳ hai
Không di chuyển hoặc xoay trở nạn nhân nếu không cần thiết,
khi chưa xác định các tổn thương. Nếu cùng lúc có nhiều nạn
nhân, ưu tiên cấp cứu nạn nhân nặng trước theo thứ tự A-B-C.
Báo cơ quan y tế gần nhất càng sớm càng tốt.


“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

43

3.3. Cấp cứu ngạt thở, ngưng thở
Khái niệm chung
- Ngạt thở, ngừng thở là tình trạng cấp cứu tối khẩn vì các tế
bào não sẽ chết sau 5 phút do thiếu oxy.
- Một số tai nạn có thể gây nên ngừng thở, ngạt thở: điện giật,
ngộp nước, nhiễm hơi khí độc, bỏng, rắn cắn…
Xác định ngừng thở, ngạt thở
- Thở rất yếu hoặc ngừng thở khi áp má hoặc tai sát mũi nạn
nhân, má khơng cảm nhận được có luồng hơi thở ra & không
thấy ngực phập phồng.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

44

22


CDC


3.3. Cấp cứu ngạt thở, ngưng thở
Kỹ thuật cấp cứu - hô hấp nhân tạo
- Gọi hỗ trợ.
- Đặt nạn nhân nằm ngửa trên mặt
phẳng cứng.
- Khai thông đường thở.
- Một tay ngửa đầu, bóp mũi nạn nhân;
tay kia nâng cằm nạn nhân, thổi hai
hơi đầy trực tiếp vào miệng nạn nhân Chú ý:
(trong khi thổi, mắt quan sát lồng Thời gian thổi miệng - miệng phải
liên tục cho đến khi bàn giao nạn
ngực nạn nhân).
nhân cho nhân viên y tế.

Đánh giá hiệu quả, theo dõi
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

45

3.4. Cấp cứu ngừng tim

Khái niệm chung
- Phát hiện mạch cổ, tim ngừng đập, lập tức phải tiến
hành ép tim ngoài lồng ngực kết hợp với thổi miệng qua
miệng.


- Ngoài các nguyên nhân bệnh về tim, trong chấn thương,
ngưng tim thường gặp ở các tai nạn sau:
Điện giật.
Ngộp nước.
Nhiễm độc, khí độc, rắn cắn.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

46

23


CDC

3.4. Cấp cứu ngừng tim
Xác định nạn nhân bị ngưng tim
- Sắc mặt tím tái, đồng tử giãn to có thể hôn mê bất tỉnh
nhưng để xác định nạn nhân đã bị ngưng tim thì
Khơng cảm nhận được mạch cổ, mạch bẹn, mạch cổ
tay.
Không nghe được tiếng tim ở vùng ngực trái.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn


BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

47

3.4. Cấp cứu ngừng tim
Kỹ thuật ép tim ngồi lồng ngực & hơ hấp nhân tạo
Ép tim ngoài lồng ngực
- Khi phát hiện tim ngừng đập, người
cấp cứu đấm mạnh 2 cái trước ngực
nạn nhân, thổi miệng qua miệng 2 lần;
nếu mạch cổ vẫn không bắt được, bắt
đầu tiến hành ép tim ngoài lồng ngực.
- Ép tim ngoài lồng ngực cần thực hiện
đều đặn, nhịp độ khoảng 60-80 lần/
phút, với áp lực phù hợp đủ để tim
đẩy được máu đến các cơ quan trong
cơ thể.
“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

48

24


CDC


3.4. Cấp cứu ngừng tim
Kỹ thuật ép tim ngoài lồng ngực & hơ hấp nhân tạo
- Nếu có 2 cấp cứu viên: 5 lần ép tim 1
lần thổi miệng - miệng.
- Nếu có 1 cấp cứu viên: 15 lần ép tim 2
lần thổi miệng - miệng.
Chú ý:
Ép tim ngoài lồng ngực kết hợp thổi
miệng - miệng liên tục trên đường
chuyển đến bệnh viện.

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”

www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

49

3.5. Cấp cứu chảy máu
CHẢY MÁU TRONG
Quan niệm chung
- Chảy máu có 2 loại: chảy máu trong & chảy máu ngồi.
- Chảy máu trong: khó nhận biết, dễ bị bỏ qua => hậu
quả nghiêm trọng.
Xử trí
- Hạn chế, phòng ngừa SỐC chấn thương

“Kết Nối Tri Thức, Phục Vụ Cộng Đồng”


www.cdc.org.vn

BG ATVSLĐ - Copyright © CDC

50

25


×