SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN THI: TỐN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
và hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Biết trong mặt phẳng Oxy , số phức z có điểm biểu diễn là M (1; − 2 ) . Tìm z .
A. z = −2 − i .
B. z = 1 − 2i .
C. z = 1 + 2i .
D. z = −2 + i .
Cho hình nón có chiều cao bằng 1 và độ dài đường sinh bằng 2 . Tính bán kính đáy của hình nón
này
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
2x − 2
Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là
x +1
A. x = −1 .
B. y = −2 .
C. x = 1 .
D. y = 2 .
Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3.
A. 18 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 6 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . Điểm nào dưới dây thuộc ( P ) ?
A. A (1;1;1) .
Câu 7.
B. B ( 0;1; 2 ) .
C. C (1;1;0 ) .
D. D ( 0;1;1) .
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A ( 3; 2;1) và
B ( −3;5; 2 ) và vng góc với mặt phẳng ( Q ) : 3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a + b + c .
Câu 8.
Câu 9.
A. S = −2 .
B. S = −4 .
C. S = −12 .
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2 ( 2 − x ) 1 .
D. S = 2 .
A. 0; + ) .
D. 0; 2 ) .
B. 0; 2 .
C. ( −; 2 ) .
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −1; 2;3) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( Oxz ) là
A. 1 .
B. 2 .
C. 10 .
D. 3 .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA AB 2 và SA vng góc với đáy.
1
AB. Tính thể tích khối đa diện ABCDST .
Gọi T là điểm thỏa mãn ST
2
A. 3 .
B. 2 2 .
C.
8
2 2
.
3
Câu 11. Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
x y 1
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
1
2
sin .
z
. Gọi
2
2 2
1
2
.
B. .
C.
.
3
2
3
Câu 13. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 − 2 với trục hồnh.
B. 0 .
10
.
3
D. 12 .
A.
A. 4 .
D.
C. 1 .
là góc giữa d và Oxy . Tính
D.
1
.
3
D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) x . Tìm số điểm cực đại của hàm
số đã cho.
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 15. Một khối hộp chữ nhật có hai kích thước là 2 và 3 . Biết thể tích của khối hộp đó bằng 12 . Khối
hộp đó có bao nhiêu mặt là hình vng?
A. 0 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
1
dx
bằng cách đặt t = e x , ta được
x
1+ e
0
Câu 16. Tính tích phân I =
1
e
tdt
.
1
+
t
0
dt
.
t
1
+
t
(
)
1
A. I =
B. I =
e
dt
.
1
+
t
1
C. I =
1
dt
.
1
+
t
0
D. I =
Câu 17. Tìm cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 và y = x 2
1
A.
1
1
4
2
( x − x ) dx .
B.
−1
2
4
( x − x ) dx .
0
C.
2
4
( x − x ) dx .
1
D.
−1
(x
4
− x 2 ) dx .
0
Câu 18. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Tìm cơng thức tính thể tích
khối trụ đó.
1
A. r 2l .
B. r 2l .
C. rl .
D. 2 r 2l .
3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y = 0 . Tính bán kính của ( S ) .
A. 2 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 1, 2 và x nội tiếp mặt cầu bán kính 3. Tìm x .
A. x = 31 .
B. x = 29 .
C. x = 1 .
D. x = 2 .
Câu 21. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Tính thể tích khối cầu đó.
A. 36 .
B. 108 .
C. 12 .
D. 18 .
4
Câu 25. Tính tích phân I = xdx .
1
13
14
.
B.
.
3
3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
A.
C. 4 .
D.
và có bảng biến thiên như hình bên.
11
.
3
Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 3 .
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
Câu 27. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 20 .
B. 100 .
C. 90 .
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = x 3 − x 2 .
B. y = x3 − x .
C. y = x3 − x 2 + 1 .
D. 3 .
D. 45 .
D. y = x3 − x + 1 .
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh AB a. Gọi O là tâm của hình vng ABCD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A O và BC .
2a 5
a 2
a 5
a
.
B.
.
C. .
D.
.
5
5
2
2
Câu 24. Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) có đạo hàm trên
và thỏa mãn f ( x ) + g ( x ) = x ;
A.
g ( x ) + f ( x ) = − x , với x
. Biết f ( 0 ) = g ( 0 ) = 1 . Tính f (1) .
2
A. − 2 .
e
1
B. e + − 2 .
e
e2 + 2
C.
.
2e
e2 − 2
D.
.
2e
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. −1 .
Câu 28. Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 − x3 − x trên đoạn 0; 2 .
Câu 29. Cho hàm bậc ba f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d với a 0 . Biết hàm số y = f ( − x ) có đồ thị như hình
sau.
Hỏi trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 30. Biết phương trình z − 8 = 0 có ba nghiệm phức, trong đó có một nghiệm có phần ảo âm là z0 .
3
Tính z0 + i 3 .
C. 3 .
D. 2 .
x −1 y + 2 z − 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Biết M là điểm thuộc d và có
=
=
1
3
−2
hồnh độ bằng 2 . Tìm tung độ của M .
A. −4 .
B. −6 .
C. 2 .
D. −2 .
Câu 32. Cho x là số thực dương bất kì. Chọn khẳng định đúng
B. 2 3 .
A. 1 .
( )
C. log (10 x ) = 10 + 2log x .
B. log (10 x 2 ) = 1 + 2log x .
A. log 10 x2 = 1 + log x .
(
)
D. log 10 x 2 = 2 + log x .
2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a và AD = 2a . Biết SA vng góc với
mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 15 . Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 34. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + 1 là
2
A. 6x .
B. 3x 3 + x .
C. x 3 + 1 .
Câu 35. Tìm nghiệm của phương trình 2 x −1.3x = 18 bằng
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. x3 + x .
D. 1 .
Câu 36. Cho số phức z thoả i ( z − i ) = 3i + 5 . Tính mơđun của z
A. 3 .
B. 10 .
C. 13 .
D. 5 .
Câu 37. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 1 + 2i = z2 + 1 − 2i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 2 z1 − iz2 .
A. 8 .
B. 7 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
C. 5 .
D. 6 .
. Biết hàm số y = f ( 3x − 1) có bảng biến thiên như hình bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f ( x3 − 3x ) = 1 .
A. 7 .
C. 6 .
B. 8 .
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
D. 3 .
và có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( −1;0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. (1;3) .
Câu 40. Tìm phần ảo của số phức z = i ( 2 − i )
A. −1 .
B. 2 .
C. 1 .
D. −2 .
4
2
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f ( x ) = tan x + tan x x 0; . Tính I = f ( x ) dx
2
0
4
A.
1
.
12
B.
1 − ln 2
.
6
C.
1
.
6
D.
1 − ln 2
.
3
Câu 42. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ( 0; + ) ?
A. y = log 1 x .
B. y = log x .
C. y = log 2 x .
D. ln x .
2
Câu 43. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 4 ) + log 2 ( x − 2 ) 4 .
A. ( −4; 4 ) .
B. ( −6; 2 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. ( −6; 4 ) .
Câu 44. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a 1, b 1 và ab 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = log 2 a 2 + log 2b 2 + log 4 2 .
ab
19
5
.
D. .
8
2
1
Câu 45. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ( m 2 − 1) x3 + mx 2 + 3x + 1 có cực đại
3
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 46. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 − i . Tìm phần ảo của số phức z = 2 z1 + z2
A.
9
.
4
A. −3 .
B. 3 .
C.
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0;1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi d là
đường thẳng đi qua M và vng góc với ( P ) . Biết A ( a; b;0 ) d . Tính a + b .
A. 1 .
B. 4 .
Câu 48. Cho x, y, 2,3 là cấp số cộng. Tính y − x .
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C. 2 .
D. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 49. Cho F ( x ) là nột nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
số nào dưới đây?
( )
A. f x 2 .
( )
B. 2 x. f x 2 .
( )
. Hỏi F x 2 là một nguyên hàm của hàm
C. 2 x. f ( x ) .
Câu 50. Tính tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
------------- Hết -------------
( )
D. x. f x 2 .
x− x−2
.
x2 − 9
D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A D C A C D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B B C D A A B B D C
Câu 1.
11
A
36
D
12
B
37
A
13
D
38
C
14
C
39
A
15
D
40
B
16
B
41
B
17
C
42
A
18
A
43
C
19
B
44
D
20
A
45
A
21
A
46
D
22
B
47
B
23
D
48
C
24
D
49
B
25
C
50
A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên
và hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )
B. 4 .
A. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B
Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Do
đó, phương trình f ( x ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Qua các nghiệm này f ( x ) đều đổi dấu nên số
cực trị của hàm số y = f ( x ) là 4 cực trị.
Câu 2.
Biết trong mặt phẳng Oxy , số phức z có điểm biểu diễn là M (1; − 2 ) . Tìm z .
A. z = −2 − i .
Câu 3.
Câu 4.
B. z = 1 − 2i .
C. z = 1 + 2i .
Lời giải
D. z = −2 + i .
Chọn B
Số phức z có điểm biểu diễn là M (1; − 2 ) nên số phức z = 1 − 2i .
Cho hình nón có chiều cao bằng 1 và độ dài đường sinh bằng 2 . Tính bán kính đáy của hình nón
này
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: r = l 2 − h2 = 22 − 12 = 3 .
2x − 2
Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là
x +1
A. x = −1 .
B. y = −2 .
C. x = 1 .
D. y = 2 .
Lời giải
Chọn D
2x − 2
2x − 2
= 2 và lim y = lim
= 2 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
x →− x + 1
x →+
x →+ x + 1
Ta có: lim y = lim
x →−
y = 2.
Câu 5.
Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3.
A. 18 .
D. 6 .
C. 12 .
Lời giải
B. 4 .
Chọn C
Ta có: V = Bh = 22.3 = 12 .
Câu 6.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 . Điểm nào dưới dây thuộc ( P ) ?
A. A (1;1;1) .
B. B ( 0;1; 2 ) .
C. C (1;1;0 ) .
D. D ( 0;1;1) .
Lời giải
Chọn A
Ta thay lần lượt toạ đô các điểm vào phương trình mặt phẳng ( P ) nếu tọa độ điểm nào thỏa mãn
phương trình thì điểm đó thuộc mặt phẳng.
Ta có: 1 − 2.1 + 2.1 − 1 = 0 A ( P ) .
Câu 7.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A ( 3; 2;1) và
B ( −3;5; 2 ) và vng góc với mặt phẳng ( Q ) : 3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a + b + c .
A. S = −2 .
B. S = −4 .
C. S = −12 .
Lời giải
D. S = 2 .
Chọn C
Ta có u( P) = ( a; b; c ) , u(Q) = ( 3;1;1) .
Mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A ( 3; 2;1) và B ( −3;5; 2 ) và vng góc với mặt phẳng ( Q )
3a + 2b + c = 27
a = 6
−3a + 5b + 2c = 27 b = 27 .
3a + b + c = 0
c = −45
Vậy S = a + b + c = −12 .
Câu 8.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2 ( 2 − x ) 1 .
A. 0; + ) .
B. 0; 2 .
C. ( −; 2 ) .
D. 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D = ( −; 2 ) .
log 2 ( 2 − x ) 1 2 − x 2 x 0 .
Vậy S = 0; 2 ) .
Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −1; 2;3) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( Oxz ) là
A. 1 .
B. 2 .
C. 10 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Mặt phẳng ( Oxz ) : y = 0 .
d ( A, ( Oxz ) ) = y A = 2 .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, SA AB 2 và SA vng góc với đáy.
1
AB. Tính thể tích khối đa diện ABCDST .
Gọi T là điểm thỏa mãn ST
2
A. 3 .
B. 2 2 .
C.
8
2 2
.
3
D.
10
.
3
Lời giải
Chọn D
1
AB 2
AB nên ST
1.
2
2
2
BC AB
BC
STBA và VABCDST
Ta có
BC SA
Vì ST
VS . ABCD
VC .BTS .
1
1
8
SA.S ABCD
.2.22
(đvtt)
3
3
3
1
1
1
1
CB.S BTS
CB. ST .d B, ST
CB.ST .SA
• VC .BTS
3
3
2
6
8 2 10
Vậy VABCDST
(đvtt).
3 3
3
Câu 11. Số đỉnh của một hình bát diện đều là
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
Lời giải
Chọn A
•
VS . ABCD
1
.2.1.2
6
2
(đvtt).
3
D. 12 .
Số đỉnh của một hình bát diện đều là 6.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y 1
2
x
1
z
. Gọi
2
là góc giữa d và Oxy . Tính
sin .
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
Lời giải
2 2
.
3
D.
1
.
3
Chọn B
Mặt phẳng Oxy có VTPT n
Đường thẳng d có VTCP u
Vậy sin
sin d , Oxy
k
0;0;1 .
1; 2; 2 .
0.1 0.2 1.2
cos n, u
0
2
0
2
2
2
1. 1
2
2
2
2
2
.
3
Câu 13. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + x − 2 với trục hoành.
4
B. 0 .
A. 4 .
2
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
x2 = 1
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 4 + x 2 − 2 = 0 2
x = 1 .
x = −2
Số nghiệm của phương trình hồnh độ bằng số giao điểm của đồ thị và trục hoành nên số giao điểm
là 2 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) x . Tìm số điểm cực đại của hàm
số đã cho.
A. 3 .
B. 2 .
D. 0 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
x = 0
Ta có: f ( x ) = 0 x ( x − 1)( x − 2 ) = 0 x = 1 .
x = 2
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu hàm số có 1 cực đại.
Câu 15. Một khối hộp chữ nhật có hai kích thước là 2 và 3 . Biết thể tích của khối hộp đó bằng 12 . Khối
hộp đó có bao nhiêu mặt là hình vng?
A. 0 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi a là kích thước cịn lại của khối hộp ( a 0 ). Theo đề bài ta có: 2.3.a = 12 a = 2 . Vậy hình
hộp chữ nhật có 2 mặt là hình vng.
1
dx
bằng cách đặt t = e x , ta được
x
1
+
e
0
Câu 16. Tính tích phân I =
1
e
tdt
A. I =
.
1+ t
0
dt
B. I =
.
t 1+ t )
1 (
e
dt
C. I =
.
1+ t
1
Lời giải
Chọn B
Đặt t = e x , ta có dt = e x dx .
Khi x = 0 thì t = 1, khi x = 1 thì t = e .
1
e
dx
dt
.
=
x
1+ e
t 1+ t )
0
1 (
Vậy I =
1
dt
.
1+ t
0
D. I =
Câu 17. Tìm cơng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 4 và y = x 2
1
A.
4
2
( x − x ) dx .
1
1
B.
−1
2
4
( x − x ) dx .
C.
2
4
( x − x ) dx .
−1
0
1
D.
(x
4
− x 2 ) dx .
0
Lời giải
Chọn C
x = 0
Ta có: x 4 − x 2 = 0 x 2 ( x 2 − 1) = 0
.
x = 1
Nhận xét: x 2 x 4 , với x ( −1;1) .
1
Vậy S =
(x
2
− x 4 ) dx .
−1
Câu 18. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Tìm cơng thức tính thể tích
khối trụ đó.
1
A. r 2l .
B. r 2l .
C. rl .
D. 2 r 2l .
3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối trụ đã cho là V = r 2l .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y = 0 . Tính bán kính của ( S ) .
A. 2 2 .
B.
2.
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn B
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y = 0 x 2 + y 2 + z 2 − 2.1.x − 2.1. y + 0 = 0
a = 1, b = 1, c = d = 0.
Tâm: I (1;1;0 ) , bán kính R = 12 + 12 + 02 − 0 = 2 .
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 1, 2 và x nội tiếp mặt cầu bán kính 3. Tìm x .
A. x = 31 .
B. x = 29 .
C. x = 1 .
D. x = 2 .
Lời giải
Chọn A
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật:
a 2 + b2 + c 2
12 + 22 + x 2
3=
x = 31 .
2
2
Câu 21. Cho khối cầu có bán kính bằng 3. Tính thể tích khối cầu đó.
A. 36 .
B. 108 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn A
4
4
Thể tích khối cầu V = . .R 3 = . .33 = 36 .
3
3
R=
D. 18 .
4
Câu 25. Tính tích phân I = xdx .
1
A.
13
.
3
B.
14
.
3
C. 4 .
D.
11
.
3
Lời giải
Chọn B
4
4
1
1
1
Ta có I = xdx = x 2 dx =
4
(
)
2
2
14
x x = 4 4 −1 = .
3
3
3
1
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 3 .
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 3 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) với đường
thẳng y = 3 .
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 3 nghiệm.
Câu 27. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 20 .
B. 100 .
C. 90 .
D. 45 .
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10.
Số cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là C102 = 45.
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
B. y = x3 − x .
A. y = x 3 − x 2 .
C. y = x3 − x 2 + 1 .
D. y = x3 − x + 1 .
Lời giải
Chọn C
* Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị hàm số không đi qua điểm O 0;0 nên loại đáp án A, B .
* Xét hàm số y
- y'
0
3x
2
x3
2x
x2
0
1 có :
x
0
x
2
3
Khi đó hàm số có hai cực trị là x
0; x
2
.
3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 2 cực trị x
Vậy đồ thị hàm số trên là đồ thị của hàm số y
x3
2
.
3
0; x
x2
1.
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh AB a. Gọi O là tâm của hình vng ABCD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A O và BC .
A.
a 2
.
2
Chọn B
B.
a 5
.
5
a
.
2
Lời giải
C.
D.
2a 5
.
5
* Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD .
Khi đó mặt phẳng MNA D
d A O; BC
* Hạ AH
Vì MN
AH
chứa A O và MNA D // BC .
d A D NM ; BC
AM.
ABB A nên MN
d B; A D NM
AH
AH .
Xét tam giác A AM có: AH =
Vậy d A O; BC
AA. AM
AA + AM
2
2
=
5
a.
5
a 5
.
5
Câu 24. Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) có đạo hàm trên
g ( x ) + f ( x ) = − x , với x
2
−2.
e
.
A D NM .
d A; A B NM
A.
d A; A D NM
và thỏa mãn f ( x ) + g ( x ) = x ;
. Biết f ( 0 ) = g ( 0 ) = 1 . Tính f (1) .
1
B. e + − 2 .
e
e2 + 2
.
2e
Lời giải
C.
Chọn B
f ( x) + g ( x) = x
* Ta có:
f ( x) + g ( x ) = − f ( x ) − g ( x )
g
x
+
f
x
=
−
x
(
)
(
)
f ( x) + f ( x) = −g ( x ) − g ( x )
f ( x ) ex + f ( x ) ex = −g ( x ) ex − g ( x ) ex
f ( x ) e x = − g ( x ) e x
f ( x ) .e x = − g ( x ) e x + C .
f ( x) = −g ( x) + c c = 2 .
D.
e2 − 2
.
2e
Vậy g ( x ) =
2 − f ( x) ex
e
x
=
2
− f ( x) .
ex
* Ta có: f ( x ) + g ( x ) = x
2
− f ( x) = x
ex
f ( x ) e− x − f ( x ) e− x = xe− x − 2e−2 x
f '( x) +
f ( x ) e− x = xe− x − 2e−2 x .
Vì hàm số có đạo hàm trên
1
f ( x ) e
0
−x
nên ta có:
1
1
1
dx = xe− x − 2e−2 x dx f ( x ) e − x = (− xe − x − e − x + e −2 x )
0
0
0
f (1) e −1 =
1
1 2
− + 1 f (1) = + e − 2
2
e
e e
1
Vậy f (1) = + e − 2 .
e
Câu 28. Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 − x3 − x trên đoạn 0; 2 .
A. 7 .
B. 6 .
D. −1 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = 4 x3 − 3x 2 − 1 = 0 ( x − 1) ( 4 x 2 + x + 1) = 0 x = 1.
y (1) = −1; y ( 0 ) = 0; y ( 2 ) = 6 min y = −1; max y = 6 min y + max = −1 + 6 = 5 .
0;2
0;2
0;2
0;2
Câu 29. Cho hàm bậc ba f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d với a 0 . Biết hàm số y = f ( − x ) có đồ thị như hình
sau.
Hỏi trong các số a, b, c, d có bao nhiêu số dương?
A. 4 .
Chọn D
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Đặt t = − x , ta có f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d f ( −t ) = −at 3 + bt 2 − ct + d .
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( − x ) , suy ra các hệ số của các số hạng trong biểu thức của hàm số
f ( −t ) như sau:
* −a 0 a 0 ;
* hàm số có hai điểm cực trị trái dấu và điểm cực trị dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn giá trị tuyệt
ab 0
b 0
đối của điểm cực trị âm c
; kết hợp với a 0
c 0
3a 0
* f ( 0) = d 0 .
Vậy trong các số a, b, c, d có 2 số dương là c, d .
Câu 30. Biết phương trình z 3 − 8 = 0 có ba nghiệm phức, trong đó có một nghiệm có phần ảo âm là z0 .
Tính z0 + i 3 .
B. 2 3 .
A. 1 .
C.
3.
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
z=2
Ta có z − 8 = 0 z = −1 + i 3 , suy ra z0 = −1 − i 3 .
z = −1 − i 3
3
Ta có z0 + i 3 = −1 − i 3 + i 3 = −1 = 1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
hồnh độ bằng 2 . Tìm tung độ của M .
A. −4 .
B. −6 .
x −1 y + 2 z − 3
. Biết M là điểm thuộc d và có
=
=
1
3
−2
D. −2 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: M d M (1 + t ; − 2 − 2t;3 + 3t ) .
Vì M có hồnh độ bằng 2 nên 1 + t = 2 t = 1 M (2; −4;6) .
Vậy tung độ của M là −4 .
Câu 32. Cho x là số thực dương bất kì. Chọn khẳng định đúng
( )
C. log (10 x ) = 10 + 2log x .
B. log (10 x 2 ) = 1 + 2log x .
A. log 10 x2 = 1 + log x .
(
)
D. log 10 x 2 = 2 + log x .
2
Lời giải
Chọn B
(
)
Ta có log 10 x2 = log10 + log x2 = 1 + 2log x .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a và AD = 2a . Biết SA vng góc với
mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 15 . Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
A. 90 .
Chọn B
B. 60 .
C. 45 .
Lời giải
D. 30 .
Ta có ( SC, ( ABCD ) ) = ( SC, AC ) = SCA .
Ta có hình chữ nhật ABCD có AC = a 5 .
Xét SAC có SAC = 90, SA = a 15, AC = a 5 khi đó tan SCA =
SA a 15
=
= 3.
AC a 5
SCA = 60 .
Câu 34. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 1 là
B. 3x 3 + x .
A. 6x .
Chọn D
Ta có
f ( x ) dx = (3x
2
C. x 3 + 1 .
Lời giải
D. x3 + x .
+ 1) dx = x3 + x + C . Nên chọn D.
Câu 35. Tìm nghiệm của phương trình 2 x −1.3x = 18 bằng
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
D. 1 .
2x x
Ta có 2 .3 = 18 .3 = 18 6 x = 36 x = 2 .
2
Câu 36. Cho số phức z thoả i ( z − i ) = 3i + 5 . Tính môđun của z
x −1
x
A. 3 .
B. 10 .
Chọn D
Gọi z = a + bi, ( a, b
C. 13 .
Lời giải
D. 5 .
).
1 − b = 5
b = −4
Nên i ( z − i ) = 3i + 5 i ( a + bi − i ) = 3i + 5 1 − b + ai = 3i + 5
a=3
a=3
Suy ra
z = 32 + ( −4 ) = 5 .
2
Câu 37. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 − 1 + 2i = z2 + 1 − 2i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = 2 z1 − iz2 .
A. 8 .
B. 7 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn A
2 z1 − 2 + 4i = 2
Ta có z1 − 1 + 2i = z2 + 1 − 2i = 1
iz2 + 2 + i = 1
D. 6 .
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức 2z1 là đường tròn tâm I1 ( 2; −4 ) , bán kính R1 = 2
Tập hợp điểm N biểu diễn số phức iz2 là đường tròn tâm I 2 ( −2; −1) , bán kính R1 = 1
T = 2 z1 − iz2 = MN .
Suy ra MN max = R1 + R2 + I1 I 2 = 8 .
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
. Biết hàm số y = f ( 3x − 1) có bảng biến thiên như hình bên.
Tìm số nghiệm của phương trình f ( x3 − 3x ) = 1 .
A. 7 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t = 3x −1 ta có bảng biến thiên của hàm số f ( t ) như sau:
x3 − 3x = 2
Từ đó ta có f ( x3 − 3x ) = 1 x3 − 3x = a ( −2 a −1)
3
x − 3x = b ( b −2 )
x = −1 u = 2
Đặt: u = x 3 − 3x u = 3x 2 − 3 = 0
x = 1 u = −2
Ta có BBT của u ( x ) :
D. 3 .
Do đó phương trình x 3 − 3 x = 2 có 2 nghiệm phân biệt
x3 − 3x = a ( −2 a −1) có ba nghiệm phân biệt
x3 − 3x = b ( b −2 ) có một nghiệm
Nhận thấy 6 nghiệm của ba phương trình trên là phân biệt với nhau
Từ đó ta có f ( x3 − 3x ) = 1 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( −1;0 ) .
C. ( 2; 4 ) .
D. (1;3) .
Lời giải
Chọn A
Từ BBT ta thấy y 0 với mọi x ( 0; 2 ) nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Câu 40. Tìm phần ảo của số phức z = i ( 2 − i )
A. −1 .
B. 2 .
C. 1 .
Lời giải
D. −2 .
Chọn B
z = i ( 2 − i ) = 2i − i 2 = 1 + 2i .
Phần ảo của số phức z = i ( 2 − i ) bằng 2 .
4
2
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f ( x ) = tan x + tan x x 0; . Tính I = f ( x ) dx
2
0
4
A.
1
.
12
Chọn B
B.
1 − ln 2
.
6
f ( x ) = tan 4 x + tan 2 x = tan 2 x (1 + tan 2 x ) .
1
.
6
Lời giải
C.
D.
1 − ln 2
.
3
f ( x ) dx = tan 2 x (1 + tan 2 x ) dx = tan 2 x d ( tan x ) =
f ( x) =
tan 3 x
+C
3
tan 3 x
+C .
3
f ( 0) = 0 C = 0 f ( x ) =
tan 3 x
3
4
4
4
4
tan x
1
1
2
I =
dx = tan x ( tan x + 1) dx − tan xdx = tan xd ( tan x ) − tan xdx
3
3 0
3 0
0
0
0
4
3
1 1
1 tan 2 x 4
2 1 − ln 2
=
|0 + ln cos x |04 = + ln
.
=
3 2
3
2
2
6
Câu 42. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ( 0; + ) ?
A. y = log 1 x .
B. y = log x .
C. y = log 2 x .
D. ln x .
2
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = log 1 x nghịch biến trên ( 0; + ) vì hàm số có cơ số bằng
2
1
1.
2
Câu 43. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 4 ) + log 2 ( x − 2 ) 4 .
A. ( −4; 4 ) .
C. ( 2; 4 ) .
B. ( −6; 2 ) .
D. ( −6; 4 ) .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x 2 .
Với điều kiện trên bất phương trình tương đương
log 2 ( x + 4 )( x − 2 ) log 2 16 x 2 + 2 x − 24 0 −6 x 4 .
Kết hợp với điều kiện bất phương trình có tập nghiệm là T = ( 2; 4 ) .
Câu 44. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a 1, b 1 và ab 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = log 2 a 2 + log 2b 2 + log 4 2 .
ab
A.
9
.
4
19
.
8
Lời giải
B. 3 .
C.
D.
5
.
2
Chọn D
Ta có P = log 2 a 2 + log 2b 2 + log 4 2 =
ab
1
1
1
+
+
.
1 + log 2 a 1 + log 2 b 2 − log 2 a − log 2 b
x = log 2 a
x, y 0
1
1
1
2+ x+ y
1
+
+
=
+
Đặt
ta được
và P =
.
1 + x 1 + y 2 − x − y 1 + x + y + xy 2 − x − y
x + y 1
y = log 2 b
2+ x+ y
2+ x+ y
2+ x+ y
1
2+t
1
+
=
+
= g ( t ) với
Vì xy 0 nên
suy ra P
1 + x + y + xy 1 + x + y
1+ x + y 2 − x − y 1+ t 2 − t
t = x + y, 0 t 1 .
1
5
1
1
1 7
Ta có g ( t ) = −
và g ( t ) = 0 t = , đồng thời g ( 0 ) = g (1) = ; g = .
+
2
2
2
2
2 3
(1 + t ) ( t − 2 )
Vậy giá trị lớn nhất của P là
5
, đạt được khi
2
t = 0
a = 2 a = 1 a = 1
.
t = 1
b = 1 b = 2 b = 1
1 2
m − 1) x3 + mx 2 + 3x + 1 có cực đại
(
3
C. 1 .
D. 3 .
Lời giải
Câu 45. Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
A. 2 .
B. 0 .
Chọn A
y = ( m2 − 1) x 2 + 2mx + 3
Trường hợp 1. m = 1
Xét dấu y
ta có y = 2 x + 3
m = 1 loại
Trường hợp 2. m = −1 ta có y = −2 x + 3
y = 0 x =
3
2
m = −1 thỏa mãn
•
m 1
Hàm số có cực đại phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt
0
m 2 − 3 ( m 2 − 1) 0
3 − 2m 2 0 −
Vì m
6
6
m
2
2
nên m −1;0;1 kết hợp với điều kiện ta được m = 0
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 46. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 − i . Tìm phần ảo của số phức z = 2 z1 + z2
A. −3 .
C. 4 .
Lời giải
B. 2 .
D. 3 .
Chọn D
z = 2 z1 + z2 = 2 (1 + 2i ) + 2 − i = 4 + 3i
phần ảo của số phức z = 2 z1 + z2 là 3 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0;1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . Gọi d là
đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) . Biết A ( a; b;0 ) d . Tính a + b .
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Do d đi qua M ( 0;1; 2 ) và vuông góc với ( P ) nên d nhận véc tơ pháp tuyến n = (1; 2; −2 ) của
( P)
làm véc tơ chỉ phương .
Suy ra d :
x y −1 z − 2
=
=
.
1
2
−2
Mặt khác A ( a; b;0 ) d nên ta có
a b −1 0 − 2
=
=
a = 1, b = 3 .
1
2
−2
Vậy a + b = 4 .
Câu 48. Cho x, y, 2,3 là cấp số cộng. Tính y − x .
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Do x, y, 2,3 là cấp số cộng nên công sai d của CSC này là d = 3 − 2 = 1 .
Suy ra y − x = 1 .
Câu 49. Cho F ( x ) là nột nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
số nào dưới đây?
( )
( )
B. 2 x. f x 2 .
A. f x 2 .
( )
. Hỏi F x 2 là một nguyên hàm của hàm
C. 2 x. f ( x ) .
( )
D. x. f x 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có F ( x ) = f ( x ) .
F ( x 2 ) = 2 x.F ( x 2 ) = 2 x. f x 2 .
( )
( )
( )
Vậy F x 2 là một nguyên hàm của hàm số 2 x. f x 2 .
Câu 50. Tính tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
B. 3 .
A. 2 .
C. 1 .
Lời giải
x− x−2
.
x2 − 9
D. 4 .
Chọn A
Tập xác định: D = 2; + ) \ 3 .
Vì lim y = 0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị.
x →+
Vì lim+ y = + và lim− y = − nên đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x→3
x→3
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x− x−2
là 2 .
x2 − 9
------------- Hết -------------
Tham khảo thêm các đề thi THPT Quốc gia tại đây: />