Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Chuyên đề bài tập bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.87 KB, 58 trang )

CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

BÀI TẬP VẬN DỤNG
1
6

Bài 1. Với x, y , z là các số thực dương sao cho x. y.z  .
Chứng minh:

1
1
1
 3

 1.
3
3
3
x  8 y 1 8 y  27 z 1 27 z  x 3 1
3

Lời giải
1
6

Có: x. y.z   6 x. y.z  1
Ta có: x3   2 y   x.2 y  x  2 y 
3

 x 3   2 y   1  2 xy  x  2 y  3 z  


1

3

Chứng minh tương tự:

1

 2 y   3z 
3

3z 




1

x3   2 y   1
3



3

3

 2 y    3z 

3


 x 1

1





1

1
3

1

3

x  2 y 1
3

3

1
2 xy  x  2 y  3 z 

1
6 yz  x  2 y  3 z 

1

3 xz  x  2 y  3 z 



 3z 



1
3

 x3  1



 1
1
1
1 



 x  2 y  3z   2 xy 6 yz 3zx 

1
1
1
 3

 1.

3
3
3
x  8 y 1 8 y  27 z 1 27 z  x 3 1
3

Bài 2. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x  y  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 

2

3 xy

3
y 1

Lời giải
A



2

3xy

3
2
3



y  1 3xy
3  y  1

2
6
2
xy
6
y4 1
2


 

  xy  y  
3xy 3  y  1 3xy 6 y  4
6
6
3


 




 A 2

2
3


2

1
y.  x  1
6 
 3 y 1

 2

1
1
1
2 4 1
2
y.  3  y  1  2  y.  4  y   2   y 2  4 y  4      y  2 
6
6
6
3 3 6

 A

4
với mọi x, y .
3

Vậy AMin 

4

khi x  1; y  2 .
3

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

95

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 3. Cho các số dương a , b thoả mãn

1 3 3
a  b  a  b   ab  a 2  b 2  1 .

3

Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức: M 

a 2  8 b2  2

.
a
b

Lời giải
Ta có


1 3 3
1
a  b  a  b   ab  a 2  b 2  1   a  b   a 2  b 2  ab  1  a 2  b 2  ab  1

3
3



a 2  b 2  ab  1  0 a,b  R


1
a  b  1  a  b  3
3

Khi đó ta có
M

a 2  8 b2  2
8
2
4
1 4 1

 a b  a b  
a
b
a
b

a
b a b

4 
1 4 1

 M   a    b      
a 
b a b


Áp dụng bất đẳng thức Co-si cho các cặp số dương ta có:

4
4
a   2 a.  2 4  4
a
a

 1
1
b   2 b.  2 1  2
b
 b
 4 1  2  12 9
  
 3
ab
3
 a b


GTNN của M là 4  2  3  9 .
4

a  a

a  2
1

Dấu “  ” xảy ra khi  b   
b
b 1

a  2b



Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất là 9 khi a  2; b  1 .
Bài 4. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x 2  y 2  1 .
1
x

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x   y 
 x, y  0:

 x  y

2

1

.
y

Lời giải

 0  x 2  2 xy  y 2  0  2  x 2  y 2   x 2  2 xy  y 2  2  x 2  y 2    x  y 

2

 x  y  2  x2  y 2  .
DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

96

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

 x  y


2

 0  x 2  2 xy  y 2  0  x 2  2 xy  y 2  4 xy   x  y   4 xy 
2

x y
4


xy
x y

1 1
4
.
 
x y x y

P  x

2
1
1
1
1 11 1
1
1 1 4
= 2 2
 y  x
 y
     2 x.
 2 y.
 .
x
y
2x
2y 2  x y 
2x
2y 2 x  y

x y

P2 2

2

2 x  y
2

2

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y 

2
.
2



2 2

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 2 khi x  y 
Bài 5. Chứng minh rằng:

2
3 2 .
2.1

2
.

2

1
1
Với mọi x  1 ,ta ln có 3  x 2  2   2  x 3  3 
x
x








Lời giải
1
1
Ta có 3  x 2  2   2  x 3  3 
x
x








1 

1 

 2  x3  3   3  x 2  2   0
x  
x 


1 
2
3


  x    2 x 2  2  3x   2   0
x 
x
x


1 
2 1
4


  x    2 x 2  2  x  2  2   4 x   2  0
x
x
x
x





1  
2  1
2  
2 

  x    x  2 x   1   2 x   1  2  2 x   1   0
x  
x  x
x  
x 

1 
1
2 


  x    x   2   2 x   1  0
x
x
x 



2
1    x  1  
2 

  x  

  2 x   1  0


x  x 
x 


1

 x x 0

2
  x  1
Vì x  1 nên 
0 .
x

2

2 x  x  1  0

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

97

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC


Bài 6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab  bc  ac  3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a2
b2
c2
.


c  c2  a 2  a  a 2  b2  b  b2  c 2 

biểu thức K 

Lời giải
ab  bc  ac  3abc 

Ta có

1 1 1
  3
a b c

(1)

Cauchy
a2
a2  c2
c2
1
ac
1 1



 


.
2
2
2
2
2
2
2
2
c 2a
c c  a  c c  a  c c  a  c a c  a 

Tương tự,

b2
1 1
c2
1 1
,


  .
2
2
2
2

a  a  b  a 2b b  b  c  b 2c

1 1  1 3

11

Khi đó K       .
2a b c 2
Vậy Min K 
a ,b , c  0

3
 a  b  c  1.
2

Bài 7. điểm) Cho a , b là các số khác 0 thỏa mãn điều kiện:  a  b  ab   a  b   ab . Tìm giá
2

trị lớn nhất của biểu thức P 

1 1
  2.
a3 b3

Lời giải
Theo giả thiết:

 a  b  ab   a  b 

2


 ab

 a 2b  ab 2  a 2  ab  b 2

Do a  0 ; b  0 nên chia cả hai vế cho a 2b 2 ta được:
1
a

Đặt x  ; y 

1 1 1
1
1
  2
 2.
a b a
ab b

1
ta được :
b

x  y  x 2  xy  y 2 (1)
 x  y   x  y   3 xy
2

 xy 

 x  y


2

3



Mà  x  y   4 xy
2

 x  y
Suy ra

2

3

x y
3

 x  y
hay xy 

2

4

x  y  x  y



3
4

2

  x  y  4x  y  0
2

 0 x y  4

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

98

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Ta có: P 

1 1
2
 3  2  x 3  y 3  2   x  y   x 2  xy  y 2   2   x  y   2 (do 1)
3
a b

Mà 0  x  y  4 nên 2   x  y   2  18 .
2


1
2

Vậy giá trị lớn nhất của P là 18 khi x  y  2 và a  b  .
Bài 8. Cho các số thực thỏa mãn x 2  y 2 – xy  4 .
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P  x 2  y 2 .
Lời giải
+) Tìm GTLN của P :
Ta có x 2  y 2 – xy  4





 2 x 2  2 y 2 – 2 xy  8  x 2  y 2   x  y   8  P   x  y   8  P  8   x  y 
2

2

2

Ta có  x  y   0 với mọi x, y
2

Suy ra P  8
x  y  0
 x  y  2 .
Max P  8   2
2
 x  y  xy  4


Vậy Max P  8 khi x  y  2 .
+) Tìm GTNN của P :
Ta có x 2  y 2 – xy  4
 2 x 2  2 y 2 – 2 xy  8





 3 x 2  y 2   x  y   8  3P  8   x  y 
2

2

Ta có  x  y   0 với mọi x, y
2

Suy ra 3P  8  P 

8
3


2
 x 
3
 
 y  x
2



y
2


 x 

x  y  0
 y  x
3
8





Min P    2
3


2
2


2
3
 x  y  xy  4 3x  4 
x
2




 x  
3
 
3
 

2
 y 
3


Vậy Min P 

2
2
2
2
8
;y
khi x 
hoặc x   ; y 
.
3
3
3
3
3


DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

99

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 9. Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 

ab  bc  ca  1

a2
b2
c2


ab bc ca

Lời giải
a 2 b2 c 2  a  b  c 
, ta được
  
x
y z
x yz
2


Áp dụng bất đẳng thức:

a  b  c  2a  b  c
a2
b2
c2
A



a  b b  c c  a 2 a  b  c
4
2



 a  b   b  c    c  a   2 

ab  bc  ca

4

4

1

2

Dấu "  " xảy ra khi a  b  c  1 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 

a2
b2
c2
1


là khi a  b  c  1 .
ab bc ca
2

3
7

Bài 10. Cho x 2  y 2  z 2  . Chứng minh: 8 14 x  8  14 y  8 14 z  3  3 7 .
Lời giải
ĐKXĐ: x, y, z 

4
.
7

Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số không âm 8  2 7  và 8  14x , ta có:

8  2 7 8 14 x  8  2





7  8  14 x
2

2



7  1 8  14 x  8  7  7 x

 8  14 x 

8  7  7x
.
7 1

(1)

Chứng minh tương tự, ta có:
8  14 y 

8 7 7y
.
7 1

 8  14 z 

8  7  7z
7 1

(2)

(3)

Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
8  14 x  8  14 y  8  14 z 

24  3 7  7  x  y  z 
7 1

.

Ta có:

DIỄN ĐÀN GV TỐN THCS VIỆT NAM

100

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
2

 x  y  z   x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx .
Mà: 2 xy  2 yx  2 zx  2  x 2  y 2  z 2  .
3
7

9
7


Suy ra:  x  y  z   3 x 2  y 2  z 2   3.  .
2

Do đó: x  y  z 

3
.
7

Suy ra:
8  14 x  8  14 y  8  14 z 

3
7  24  6 7  3 8  2 7  3  3 7 .
7 1
7 1

24  3 7  7.



7 1

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  z 



1
.
7


Bài 11. Tìm cặp số (x ; y) với y là số nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện
x2 + 5y2 + 2y – 4xy – 3 = 0
Lời giải
Phương trình có nghiệm ẩn x khi và chỉ khi
  4 y 2   5 y 2  2 y  3   0

  y2  2 y  3  0
  y  1  4  2  y  1  2  3  y  1
2

Giá trị nhỏ nhất của y là 3 khi đó phương trình  x 2  12 x  36  0  x  6
Bài 12. Cho 3  x  5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 

2
2
1


x 3 5 x
( x  3)(5  x)

Lời giải
Ta có 3  x  5 nên x  3  0;5  x  0
Áp dụng BĐT Cauchy:
A

2
2


 2.
x 3 5 x

4

 x  3 5  x 



4

 x  3 5  x 

3

 x  3 5  x 

Áp dụng BĐT Cauchy:
Suy ra

1

 x  3 5  x 

 x  3 5  x  

x 35 x
1
2


1

Suy ra A  3.
Vậy GTNN A  3 khi và chỉ khi x  3  5  x  x  4.
DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

101

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 13. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x  y  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
6
x

biểu thức: P  x  y  

24
.
y

Lời giải
6
x

Ta có: P  x  y  


24
4
16 2 8
 x  y  
y
x
y x y

1  2 
16  2

2

9
 4  8  2.  15
x y
6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P  15 . Dấu bằng xảy ra khi x  2; y  4
2 4 2

Bài 14. Cho a, b, c  0 . Chứng minh rằng
a2 b2 c2
   a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2 .
b
c
a

Lời giải

Đặt


2

2

2

a
b
c
   a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2 (*).
b
c
a

Vì a, b, c  0 nên áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số không âm a, b, c,

a 2 b2 c2
ta được
, ,
b c a

a2
a2
b2
b2
c2
c2
b  2
.b  2a ,

c  2
.c  2b ,
a2
.a  2c
b
b
c
c
a
a
 a 2 b2 c2  a 2 b2 c2
a2 b2 c2
   a  b  c  2    
   a  b  c (1)
b
c
a
c
a  b
c
a
 b

Suy ra
Ta có

a2 b2 c2
a 2  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2
  abc 



 a  b  c . (2)
b
c
a
b
c
a

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số không âm

a 2  ab  b 2
b 2  bc  c 2
c 2  ca  a 2
, b,
, c,
,a
b
c
a

ta được
a 2  ab  b 2
b 2  bc  c 2
c 2  ca  a 2
 b  2 a 2  ab  b 2 ,
 c  2 b 2  bc  c 2 ,
 a  2 c 2  ca  a 2
b
c

a

(3)

 a2

b2

c2 

Từ (1), (2) và (3) suy ra 2      2 a 2  ab  b 2  2 b 2  bc  c 2  2 c 2  ca  a 2 hay
c
a 
 b
a 2 b2 c2
   a 2  ab  b 2  b 2  bc  c 2  c 2  ca  a 2
b
c a

Do đó (*) được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi dấu bằng tại (1) và (4) xảy ra. Tức là
DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

102

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
 a2
b2

c2
b
c
,
,


a
a 2  b2 , b2  c2 , c2  a2
 b
c
a

 2
 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2 2
2
2
 a  ab  b  b, b  bc  c  c, c  ca  a  a a  ab  b  b , b  bc  c  c , c  ca  a  a

b

c
a
a 2  b2 , b2  c 2 , c 2  a 2
.

 a(a  b)  0, b(b  c )  0, c (c  a )  0

Vì a, b, c  0 nên suy ra dấu bằng xảy ra khi a  b  c.
Bài 15. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P

a
2

2

2b  2c  a

2



b
2

2

2 a  2c  b

2


c



2

2a  2b 2  c 2

Vì a, b, c là 3 cạnh của tam giác nên

2a 2  2c 2  b 2 , 2a 2  2b 2  c 2 , 2b 2  2c 2  a 2

đểu là các số dương.
Áp

dụng

3a 2  2b 2  2c 2  a 2  

Ta có:

P

cơng
2

2

2


thức

Cauchy

ta

có:

2

3a  2b  2c  a
 a2  b2  c2
2

a
2b 2  2c 2  a 2
a
2b 2  2c 2  a 2





a2 3

3a 2  2b 2  2c 2  a 2 
b
2a 2  2c 2  b 2






a2 3
a 2  b2  c 2
c

2a 2  2b 2  c 2



3  a 2  b2  c 2 
a 2  b2  c 2

 3

Vậy GTNN P  3 khi và chỉ khi a  b  c hay là tam giác đều.
2) Ta coi như hình vẽ thành bài tốn đường trịn tâm  O  nội tiếp tam giác đều ABC vậy tâm

 O  của đường tròn sẽ trùng với trọng tâm tam giác
đều là 3R (với R là bán kinh đường tròn  O  )
Suy ra BC 

ABC vậy nên đường cao của tam giác

2.3R
 2 3R.
3
1

3

1
3

Thể tích hình nón là: V   R 2 .h  





2

3 R .3R  3 R 3

4
3

Thể tích hình cầu là: V   R 3
Vậy tính thể tích theo R phần hình nón nằm bên ngoài quả cầu kem là
4
5
V  3 R 3   R 3   R 3 .
3
3

Bài 16. Cho ba số dương a , b , c thoả mãn

ab  bc  ca  1 .
a

b2
c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 
.


ab bc ca
2

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

103

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Lời giải
Áp dụng bất đăng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có

 a2
b2
c2 
2
2  a  b  c A   a  b  b  c  c  a 


  (a  b  c)
a

b
b
c
c
a






Suy ra A 

abc
2

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
a  b  2 ab
b  c  2 bc
c  a  2 ca

Suy ra a  b  b  c  c  a  2
Suy ra 2  a  b  c   2 , hay
Vậy nên A 





ab  bc  ca  2.1  2


abc 1

2
2

abc 1

2
2

Khi a  b  c 

1
1
thì A 
3
2

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là

1
.
2

Bài 17. Cho a, b  0 thỏa mãn 2a  ab  4  0. Tính giá trị nhỏ nhất của T 

a 2  2b 2
.
ab


Lời giải
Ta có 2a  ab  4  0  a  2  b   4 .
Kết hơp với a  0 ta suy ra b  2  a 
Ta có T 

4
.
2b

a 2b 7 a a 2b 7 a


 

1
b a 8b 8b a 8b

7
4
7
1
9
T  .
1  .
1  .
2
8 b 2  b
2  2b b 
2



2



DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

104

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
4




Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  2  b  ba  14 .
 2  b  b

9
, đạt được khi a  4 và b  1 .
2
Bài 18. ) Cho các số thực x ; y ; z thỏa mãn 2  x  3; 4  y  6; 4  z  6 và x  y  z  12 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của T là

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  xyz .

Lời giải
2

1
yz
  x 12  x 12  x  .
4
 2 

Ta có P  x  yz   x 

3



3

1
1  x  24 
1  3  24  243
.
 3 x 12  x 12  x   
  
 

12
12  3  12  3 
4

243

9
khi x  3; y  z  .
4
2
2
Bài 19. Cho x , y là các số thực thỏa mãn x  xy  y 2  3 .

Vậy MaxP 

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  x2  y 2 .
Lời giải
Ta có x 2  xy  y 2  3  2  x 2  xy  y 2   6

x

2

 y2    x  y   6  P  6   x  y   6
2

2

 x y 3
x y




2
2

2
 x  xy  y  3  x  3
 x  y   3



Dấu “” xảy ra  

x y

 x y 3

GTLN của P là 6 khi và chỉ khi 

 x  y   3

+) Có

6  2  x 2  xy  y 2   3  x 2  y 2    x  y 

2

 3P   x  y   6  3 P  6   x  y   P 
2

2

1
2
x  y  2  2

3

 x  1

x  y

x  y
 y  1

Dấu “” xảy ra   2
 2

2
  x  1
 x  xy  y  3 3 x  3

  y  1

 x 1
 x  1
hoặc 
 y  1
 y 1

Vậy GTNN của P là 2 khi và chỉ khi 

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

105


GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 20. Cho biểu thức M  x 2  y 2 với x, y là các số thực thỏa mãn 0  y  x  4 và x  y  7 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
Lời giải
Ta có M  x  y  x  xy  xy  y  x  x  y   y  x  y 
2

2

2

2

Do 0  y  x  4 và x  y  7 nên M  4  x  y   7 y
M  4x  3y
M  3  x  y   x  3.7  4
M  25

Dấu “=” xảy ra  x  4; y  3
Vậy Max M  25 khi và chỉ khi x  4; y  3
Bài 21. Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x  y  5 . Chứng minh
rằng:

25
12, 5


 4.
2
x y
xy
2

Lời giải
Dễ dàng chứng minh được với a  0, b  0 ta có
khi a  b .
Áp dụng bất đẳng thức (1) ta có:

1 1
4
(1). Dấu “=” xảy ra khi và chỉ
 
a b ab

25
12,5
1
1
4
4
 2

 4.



2

2
2
x y
2 xy  x  y 
25
x y
xy
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  2, 5 ( thỏa mãn).
Bài 22. Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn x  7 , x  y  12 và x  y  z  15 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức A  x 2  y 2  z 2 .
Lời giải

Ta có: x  7 , x  y  12 và x  y  z  15

 x  7

2

 0, x  x 2  14 x  49  0  x 2  14 x  49

 y  5

2

 0, y  y 2  10 x  25  0  y 2  10 y  25

2


 0, z  z 2  6 z  9  0  z 2  6 x  9

 z  3

 A  x 2  y 2  z 2  14 x  10 y  6 z  83

 A   6 x  6 y  6 z    4 x  4 y   4 x  83
 A  6  x  y  z   4  x  y   4 x  83

 A  6.15  4.12  4.7  83 (vì x  7 , x  y  12 và x  y  z  15 )
A  83 .

Dấu “ = ” xảy ra khi x  7 , y  5 , z  3 (thỏa mãn)
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 83 khi x  7 , y  5 , z  3

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

106

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

1
1
1


 2020 . Tìm giá trị lớn

ab bc ca
1
1
1


nhất của biểu thức P 
.
2a  3b  3c 3a  2b  3c 3a  3b  2c

Bài 23. Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn

Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương a, b, c, d ta có :
a  b  c  d  4 4 abcd

1 1 1 1
1
    44
a b c d
abcd

1 1 1 1
  a  b  c  d        16
a b c d 



1 1 1 1
16

   
a b c d abcd

Ta có :

1
1

2a  3b  3c (a  b)  (a  c)  (b  c)  (b  c)

Áp dụng bất đằng thức phía trên ta có :
1
1  1
1
1
1 
 .




( a  b)  (a  c)  (b  c )  (b  c ) 16  a  b a  c b  c b  c 


1
1  1
1
2 
 .




2a  3b  3c 16  a  b a  c b  c 

Chứng minh tương tự ta có:
1
1  1
1
2 
 .



3a  2b  3c 16  a  b b  c a  c 
1
1  1
1
2 
 .



3a  3b  2c 16  a  c b  c a  b 
P

1  1
1
1 
.4 




16  a  b a  c b  c 

1
 P  .2020  505
4

3
4040 .
2
2
Bài 24. Cho biểu thức M  x  y với x, y là các số thực thỏa mãn 0  y  x  4 và x  y  7 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M

Dấu ‘’= “ xảy ra khi a  b  c 

Lời giải
Ta có M  x 2  y 2  x 2  xy  xy  y 2  x  x  y   y  x  y 
Do 0  y  x  4 và x  y  7 nên M  4  x  y   7 y
DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

107

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
M  4x  3y
M  3  x  y   x  3.7  4

M  25

Dấu “=” xảy ra  x  4; y  3
Vậy Max M  25 khi và chỉ khi x  4; y  3
Bài 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x  2 y  2 x  1  5 4 y  1  16 .
Lời giải
A  x  2 y  2 x  1  5 4 y  1  16
 2 A  2 x  4 y  2 2 x  1  10 4 y  1  32
 2 A   2 x  1  2 2 x  1  1   4 y  1  2 4 y  1.5  25  8
 2A 



 
2

2x 1 1 

2
1
3
4 y  1  5  8  8 (với mọi x  ; y  ).
2
4



 A 4.




 2x 1 1  0
 2x 1 1  0
1
3

 2 x  1  1 (với mọi x  ; y  ).
Min A  4  
y
4

1

25
y
y
4

1

5

0
4

1

5

0

2
4



 x  1
13 (nhận).

y

2
 x  1
13 .
y

2

Vậy Min A  4  

Bài 26. Cho a , b , c  0 thỏa mãn a  2b  3c  20 . Tìm GTNN của biểu thức A . Biết
A abc

3 9 4

 .
a 2b c

Lời giải
Ta có:
A abc


3 9 4  3a 3   b 9   c 4  1

               a  2b  3c 
a 2b c  4 a   2 2b   4 c  4

Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số không âm, ta được
3a 3
3a 3
 2
. 3
4 a
4 a
b 9
b 9

2 .
3
2 2b
2 2b

c 4
c 4
 2 . 2
4 c
4 c
DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

108


GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Do đó A  3  3  2 

1
 a  2b  3c   13 .
4

Dấu “  ” xảy ra khi a  2 ; b  3 ; c  4 .
Vậy GTNN của biểu thức A bằng 13 khi a  2 ; b  3 ; c  4 .

1
..
 2

 x 3  2 y 2  4 y  3  0
2
2 2
 x  x y  2 y  0

Bài 27. Cho hai số thực x , y thoả mãn hệ điều kiện: 
Tính giá trị của biểu thức: P  x 2020  y 2020 .

Lời giải
Từ 1 ta có: x 3  2  y  1  1  1  x  1 .

 3


2

Từ  2  ta có: x 2 

2y
2y
y2  1
2

x


 1  1  x  1 .
y2  1
y2  1 y2  1

4

Từ  3 và  4  , suy ra x  1  y  1 .
Vậy P  2 .
Bài 28. Cho đường thẳng d : y   m2  1 x  4 . Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến
đường thẳng d lớn nhất.
Lời giải
y
A

H
B


O

x

1

(d)

Vì m 2  1  0 với mọi m nên đường thẳng d luôn xác định.
Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với trục Oy , B là giao điểm của đường thẳng d với
4

;0 .
2
 m 1 

trục Ox . Khi đó tọa độ của A và B là A  0; 4  ; B 

Vẽ OH  AB , khi đó OH là khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d .
Ta có OA  4 ; OB 

4
.
m 1
2

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

109


GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Xét tam giác OAB vuông tại O , vì OH  AB nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta

2
m 2  1  1

1  m  1
1
1
1
có:
 



 OH 
16
16
16
OH 2 OA2 OB 2
2

2

4


 m 2  1  1
2

.

Ta có m2  0 với mọi m   m 2  1  1 với mọi m
2

  m 2  1  1  2 
2

m

2

 1  1  2 với mọi m  OH 

4

2

m

2

 1  1
2




4
2 2.
2

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m  0 .
Vậy với m  0 thì khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất là 2 2 .
Bài 29. Một doanh nghiệp xuất khẩu gạo ước tính rằng , trong tháng 2/2020 , nếu doanh
nghiệp xuất khẩu gạo với giá là 500 USD/tấn thì họ sẽ xuất khẩu được khoảng 860 tấn gạo.
Tuy nhiên nếu hạ giá gạo và cứ mỗi lần giảm giá 25 USD/tấn thì sẽ xuất khẩu thêm được 50
tấn gạo. Hỏi doanh nghiệp cần bán gạo với giá bao nhiêu USD mỗi tấn để doanh thu xuất
khẩu gạo trong tháng 2/2020 là lớn nhất?
Lời giải
Doanh thu dự kiến xuất khẩu trong tháng 2 là 860  500  430 000 (USD)
Gọi số lần giảm giá là x (lần), điều kiện x  * , 0  x  20
Giá gạo sau khi giảm giá là 500  25x (USD/tấn)
Số gạo xuất khẩu được sau khi giảm giá là 860  50x (tấn)
Doanh thu sau khi giảm giá gạo là P   500  25 x 860  50 x  (USD)
Để doanh thu xuất khẩu gạo trong tháng 2/2020 là lớn nhất thì P phải lớn
hơn 430 000
P  430000  0   500  25 x  860  50 x   430000  0  1250 x 2  3500 x  0
 50 x  70  25x   0  0  x  2,8 .

Vì x  *  x  1; 2 .
Với x  1  P  432 250 .
Với x  2  P  432 000 .
Vậy doanh nghiệp bán gạo với giá 475 USD/tấn để doanh thu trong tháng 2/2020
lớn nhất .

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM


110

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 30. Cho x , y là hai số không âm thỏa mãn x2  y 2  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A  x 2 y  x  5 y   y 2x  y  5x  .

Lời giải

Với mọi a , b ta có  a  b   0   a  b   2  a 2  b 2   a  b  2  a2  b2 
2

2

Áp dụng kết quả trên ta được



A  x 2 y  x  5 y   y 2 x  y  5 x   2 2 x 2  xy  5 y 2   2 y 2  xy  5 x 2 


2  8 xy  20  xy  

 2 2 xy  x 2  y 2   20  xy 

2






2



Mặt khác theo bất đẳng thức Cô-si với hai số khơng âm x , y ta có xy 
ta có xy 

4
 2.
2



Vậy nên A  2 8 xy  20  xy 

2





x2  y2
nên
2




2 8.2  20.22  8 3 .

Khi x  y  2 thì A  8 3 , do đó giá trị lớn nhất của A là 8 3 .
Bài 31. Giải phương trình

2 x  5  7  2 x  3 x 2  18 x  29

Lời giải
Đặt a  2 x  5, b  7  2 x
 a, b  0
a  b  2

Ta có: 

Phương trình có dạng:

a  b  3.

ab  35
 29  4
4

Bình phương hai vế phương trình ta có:












a  b  3ab  11



16 a  b  2 ab  9a 2b 2  66ab  121  16 2  2 ab  9a 2b 2  66ab  121
 9a 2b 2  66ab  32 ab  89  0





 

ab  1 9


ab



3

 9ab  57 ab  89  0



 ab  1

3
9 ab  9ab  57 ab  89  0




+) Với



ab  1  ab  1 thế b  2  a vào ta có

a  2  a   1  a 2  2a  1  0  a  1  x  3

+) Với 9
Do

ab 

nghiệm.



ab



3


ab
 1 nên 9
2

 9ab  57 ab  89  0



ab



3

 9ab  57 ab  89  9  9  0  89  71 nên phương trình vơ

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3 .

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

111

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 32. Cho ba số dương x, y , z thỏa mãn điều kiện
Chứng minh:


xy

xy  z

x  y  z 1.

yz

yz  x

xz
3
 .
xz  y 2

Lời giải
Sử dụng giả thiết x  y  z  1 và bất đẳng thức AM-GM ta có:
LHS 



xy

xy  z  x  y  z 

xy

 z  x  y  z 




yz
zx

yz  x  x  y  z 
zx  y  x  y  z 

yz

 x  y  z  x 



zx

 y  z  x  y 

1 x
y  1 y
z  1 z
x 
 



 
 

2 z x y z  2 x y z x 2 y z x y

1  x
z   y
z   y
x  3
 




 

2  z  x z  x   y  z y  z   x  y x  y   2

1
3
Bài 33. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  3, b  7, c  7 và a 2  b 2  c 2  122 . Tìm giá trị nhỏ nhất

Dấu ''  '' xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
của biểu thức P  8a  15b  17c .

Lời giải
2
2
2
2
2
Có a  122  b  c  122  7  7  24  a  5

 3  a  5   a  3 a  5   0  8a  a 2  15 1
b 2  122  a 2  c 2  122  32  7 2  64  b  8


 7  b  8   b  7  b  8  0  15b  b 2  56  2 
c 2  122  a 2  b 2  122  32  7 2  64  c  8  10

 7  c  10   c  7  c  10   0  17c  c 2  70  3
2
2
2
Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra 8a  15b  17c  a  b  c  15  56  70  122  141  263

a 2  b 2  c 2  122
a  3


 b  8
Xảy ra dấu “=” khi 8a  15b  17c  263
3  a  5; 7  b  8; 7  c  8

c  7


GTNN P  263  a  3 , b  8 , c  7 .

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

112

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG



CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 34. Một doanh nghiệp xuất khẩu gạo ước tính rằng , trong tháng 2/2020 , nếu doanh
nghiệp xuất khẩu gạo với giá là 500 USD/tấn thì họ sẽ xuất khẩu được khoảng 860 tấn gạo.
Tuy nhiên nếu hạ giá gạo và cứ mỗi lần giảm giá 25 USD/tấn thì sẽ xuất khẩu thêm được 50
tấn gạo. Hỏi doanh nghiệp cần bán gạo với giá bao nhiêu USD mỗi tấn để doanh thu xuất
khẩu gạo trong tháng 2/2020 là lớn nhất?
Lời giải
Doanh thu dự kiến xuất khẩu trong tháng 2 là 860  500  430 000 (USD)
Gọi số lần giảm giá là x (lần), điều kiện x  * , 0  x  20
Giá gạo sau khi giảm giá là 500  25x (USD/tấn)
Số gạo xuất khẩu được sau khi giảm giá là 860  50x (tấn)
Doanh thu sau khi giảm giá gạo là P   500  25 x 860  50 x  (USD)
Để doanh thu xuất khẩu gạo trong tháng 2/2020 là lớn nhất thì P phải lớn
hơn 430 000
P  430000  0   500  25 x  860  50 x   430000  0  1250 x 2  3500 x  0
 50 x  70  25x   0  0  x  2,8 .

Vì x  *  x  1; 2 .
Với x  1  P  432 250 .
Với x  2  P  432 000 .
Vậy doanh nghiệp bán gạo với giá 475 USD/tấn để doanh thu trong tháng 2/2020
lớn nhất .
Bài 35. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x  y  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 

2

xy


3
.
y 1

Lời giải
A

2
3
2
6



3y 3  y 
3  y  1 3 y  3  y  3  y  1

 2  6
2
6
4
36




3 y  3  y  3  y  1 6 y  3  y  6  y  4  18 y  6 y 2  6 y  24
2

 2  6


2

2

18 y  6 y  6 y  24

⇒ GTNN của A 



64

48  6  y  2 

2



64 4

48 3

4
khi x  1 , y  2
3

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

113


GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 36 Cho ba số a , b , c dương.
Chứng minh rằng:

abc
1
1
1
 2
 2

a  bc b  ac c  ab
2abc
2

Lời giải
+ Vì a, b, c  0 nên theo BĐT Cô si ta có:
a  b  2 ab 

b  c  2 bc   a  b  c  ab  bc  ca

c  a  2 ac 

+ Vì a, b, c  0 nên ta có:
a 2  bc  2a bc



1
1

a  bc 2a bc



abc
bc

a  bc
2

2

2

Chứng minh tương tự ta có:
abc
ac

b  ac
2
2

abc
ab


c  ab
2
2



abc
abc
abc
bc
ac
ab 1
 2
 2




a  bc b  ac c  ab
2
2
2
2



1
1
1
abc

 2
 2

a  bc b  ac c  ab
2abc

2





bc  ac  ab 

abc
2

2

Bài 37. Cho a,b,c là hai số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh rằng:
a  b  b  c  c  a  6.

Lời giải
Vì x, y  0 :





  0  2 x y  x  y và a  b  c  1 nên ta có:

c  a   2 a  b  c  2 a  b b  c  2 b  c c  a  2

x y

a b  bc 

2

2

c a a b

 2 a  b  c  a  b  b  c  b  c  c  a  c  a  a  b  6 a  b  c  6

1
3

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

114

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
1
x


2
2
Bài 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  2 xy  y  3 x   2 x  2  2020.

Lời giải:

1
x

ĐK: x  2. Ta có: P  x 2  2 xy  y 2  x 2  4 x  4  x   2 x  2  2016
P  ( x  y ) 2  ( x  2) 2  2 x  2  x 

1
 2016.
x

1
x

x 1 3
5
.  .2  .
4 x 4
2
5 4037
4037
Vậy P  2016  
. Dấu “=” khi x  y  2 . Kết luận: min P 
.
2

2
2
x
4

1
x

3
4

Theo BĐT Cô-si và x  2 thì x     x  2

Bài 39. Với a , b , c là các số dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  ab  bc  ca  6abc . Chứng
minh

1 1 1
   3.
a 2 b2 c 2

Lời giải
Ta có a  b  c  ab  bc  ca  6abc


a  b  c  ab  bc  ca
6
abc




1 1 1 1 1 1
      6.
a b c ab bc ca

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta được :
 1
 1
 1

 1 1 1
 2  1   2  1   2  1  2     1
a
 b
 c

a b c
 1 1 1  1 1 1 1 1 1 
 1 1 1 
2 2  2  2    2  2    2  2    2  2   2    2
a b c  a b  b c  c a 
 ab bc ca 

Cộng vế với vế 1 và  2  suy ra

1 1 1
   3.
a 2 b2 c 2

Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 .
Bài 40. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b  b c  c a  24 . Tìm giá trị

nhỏ nhất của biểu thức S  a  b  c
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
4a  ab
.
4
4b  bc
4b  bc  4b c  b c 
.
4
4c  ca
4c  ca  4c a  c a 
.
4
4a  ab  4a b  a b 

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

115

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Do đó:
4a  ab 4b  bc 4c  ca
ab  bc  ca



 abc 
1
4
4
4
4
1
1
1
2
2
2
2
Mà  a  b  c   3  ab  bc  ca    a  b    b  c    c  a   0 a, b, c
2
2
2
24  a b  b c  c a 

a  b  c
 ab  bc  ca 

  a  b  c   3  ab  bc  ca 
2

a  b  c

2

 2


3

Từ 1 và  2  suy ra :

a  b  c


2

 24   a  b  c   12  a  b  c   288  0
2

12
  a  b  c  12  a  b  c  24   0

Mà  a  b  c  24   0 với a, b, c  0
 a  b  c  12  0  a  b  c  12
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  b  c là 12 khi a  b  c  4

Bài 41. Cho các số dương a , b , c thỏa mãn điều kiện a  b  c  2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  2a 2  ab  2b2  2b2  bc  2c 2  2c 2  ca  2a 2 .
Lời giải

2
2
2
a 2  2ab  b 2 3a 2  3b 2  a  b  3  a  b 
Ta có 2a  ab  2b 




2
2
2
2
2

Mà a  b
2

2

2

 a  b


2

Suy ra 2a  ab  2b
2

Suy ra



2

2


3  a 2  b2 
2

a  b

2

2a 2  ab  2b 2 

2

3 a  b
3 a  b
.


2
2
4
2

2

3 a  b
5 a  b


4
4

2

2

5
a  b .
2

Chứng minh tương tự ta có

2b 2  bc  2c 2 

5
b  c  ;
2

2c 2  ca  2a 2 

5
c  a  .
2

5
 a  b  b  c  a   2019 5 .
2
a  b  c
 a  b  c  673 .
Dấu "  " xảy ra khi 
a  b  c  2019


Cộng vế theo vế ta có P 

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2019 5 , đạt được khi a  b  c  673 .
1
x

Bài 42. a) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh  x  y  z   

1 1
  9.
y z

b) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn a  b  c  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A

ab
bc
ca


a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b

Lời giải

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

116

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG



CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

a) Ta có:
1 1 1 x x x y y y x y z
VT   x  y  z              
x y z x y z x y z z z z
 x y x z  y z
 3              3  2  2  2  9 , dấu bằng xảy ra khi x  y  z .
 y x  z x  z x

(đpcm)
b) Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:
9ab
9ab
ab
ab a



 ;
a  3b  2c  a  c    b  c   2b c  a c  b 2

Tương tự

9bc
bc
bc
b
9ca

ca
ca c


 ;



b  3c  2a a  c a  b 2 c  3a  2b b  a b  c 2

Cộng theo các vế của ba bất đẳng thức trên ta được
9A 

ab
ab a bc
bc b
ca
ca
c

 

 


ca cb 2 a c a b 2 ba bc 2

bc   ab
ca   bc
ca  a  b  c

 ab
 9A  






2
 ca ac   cb bc   a b b a 

 9A 

3(a  b  c)
2

 A  1 dấu bằng xảy ra khi a  b  c  2 . Suy ra GTLN của A bằng 1.

Bài 43. Gọi m là giá trị nhỏ nhất trong ba số  x  y  ,  y  z  ,  z  x  với x, y, z là ba số thực
2

bất kì. Chứng minh m 

2

2

1 2
 x  y2  z2  .
2


Lời giải
Vì x , y , z là ba số thực bất kì nên giải sử x  y  z .
Mà m là giá trị nhỏ nhất trong ba số  x  y  ,  y  z  ,  z  x  .
2

2

2

 m là số nhỏ nhất trong ba số x  y , y  z , z  x .

Ta có:
z  x  x  z   x  y   y  z  x  y  y  z  2 m .

Do đó  z  x   4m .
2



 y  z

2

 x  y
 x  y  z

2

m

2

m

 0  x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 xz  0

 3  x 2  y 2  z 2    x  y    y  z    z  x   6m
2

 x 2  y 2  z 2  2m hay m 
DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

2

2

1 2
 x  y2  z2  .
2

117

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 44.
Người ta giăng lưới để ni riêng một loại cá
trên một góc hồ. Biết rằng lưới được

giăng theo một đường thẳng từ một vị
trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ
dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm
sẵn ở vị trí A. Hỏi diện tích nhỏ nhất có
thể giăng là bao nhiêu, biết rằng
khoảng cách từ cọc đến bờ ngang là 5
m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là
12 m.

Lời giải

Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt CJ  x, ( x  0).
Vì hai tam giác AJC và BKA là hai tam giác đồng dạng nên:

CJ
JA
x 12
60

 
 KB  .
AK KB
5 KB
x
1
60
Diện tích của khu ni cá là: S   x  5  .   12  .
2
 x


1
300
150

 S ( x)   60  12 x 
 60   S ( x)  6 x 
 60
2
x
x


Áp dụng bất đẳng thức Cơ si ta có:
6x 

Dấu bằng xảy ra khi 6 x 
Nên S ( x)  6 x 

150
150
 2 6 x.
 60
x
x

150
 x 2  25  x  5 .
x

150

 60  60  60  120
x

Suy ra diện tích nhỏ nhất có thể giăng là 120(m 2 ) , đạt được khi x  5 m .

DIỄN ĐÀN GV TOÁN THCS VIỆT NAM

118

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 45. Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xy  yz  xz  3xyz .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=

1
2 x 2  xy  y 2



1



2 y 2  yz  z 2

1

2 z 2  zx  x 2

Lời giải:
Từ giả thiết ta có:

1 1 1
  3.
x y z

Ta có

2

2

2 x  xy  y 

Tương tự:

5x  3 y 

1
2 y 2  yz  z 2

2

 7 x  y

4




2



1
4
5x  3 y


2
2
5x  3 y
4
2 x  xy  y

4
1
4

;
5 y  3z 2 z 2  zx  x 2 5 z  3x

16 P 

64
64
64



4 x   x  3 y  4 y   y  3z  4 z   z  3x 

16 P 

16 16 16
16
16
16





4 x 4 y 4 z x  3 y y  3z z  3x

4 4 4  4
4   4
4   4
4 
    

 
 

 x y z   x  y 2 y   y  z 2z   z  x 2x 
1 1 1
 8      24
x y z


P

3
.
2

Dấu bằng xảy ra khi x  y  z  1 .
3
2

Vậy max P  .

Bài 46. Cho hình vng ABCD có cạnh là 30 cm .
Trên cạnh AB lấy hai điểm E , G sao
cho
AE  GB  x  cm  và điểm E nằm giữa
điểm A và điểm G . Qua E kẻ đường
thẳng
vng góc với AB cắt CD tại F ; qua G
kẻ
đường thẳng vuông góc với AB cắt CD tại H . Người ta gập hình vng theo hai
cạnh EF và GH sao cho cạnh AD trùng cạnh BC như hình vẽ để tạo thành hình
lăng trụ đứng khuyết đáy. Tìm x để thể tích hình lăng trụ lớn nhất.
Lời giải
DIỄN ĐÀN GV TỐN THCS VIỆT NAM

119

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG



×