BẤT ĐẲNG THỨC
I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI .............................................................................................................................. 2
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH ........................................................................................................... 2
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP. ................................................ 3
DẠNG 3: QUA MỘT BƢỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI .............................. 4
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI ............................................................................................................................... 7
DẠNG 5: DỰ ĐỐN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP ........................................................................ 7
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ............................................................... 10
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN.................................................................................................... 13
II. BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ................................................................................................................... 15
III. PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ................................................................................... 18
DẠNG 1: ĐƢA VỀ BÌNH PHƢƠNG ............................................................................................................ 18
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT .................................................... 20
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca .......................................................................................................................... 22
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LN TỊN TẠI HAI SỐ CĨ TÍCH
KHƠNG ÂM..................................................................................................................................................... 22
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1 ............................................ 25
DẠNG 6 : DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI XÉT HIỆU ...................................................................................... 27
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................. 75
I.
BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI....................................................................................................................... 75
II.
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA ............................................................................................................... 77
III. PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƢƠNG ĐƢƠNG ................................................................................... 77
1
I. BẤT ĐẲNG THỨC CƠSI
1. Dạng hai số khơng âm x, y
Dạng tổng sang tích: x y 2 xy .
x y
x y
Dạng tích sang tổng: xy
hay xy
.
2
2
x2 y 2
.
Dạng lũy thừa: x 2 y 2 2 xy hay xy
2
Dấu " " xảy ra x y .
2
x2 1
Dạng đặc biệt: x x.1
.
2
2. Dạng ba số không âm x, y, z
Dạng tổng sang tích: x y z 3 3 xyz .
Dạng tích sang tổng:
Dạng lũy thừa: x3 y3 z 3 3xyz hay xyz
x yz
x yz
hay xyz
xyz
.
3
3
3
3
x3 y 3 z 3
.
3
Dấu " " xảy ra x y z .
x3 1 1
.
3
3. Dạng tổng quát với n số không âm x1 , x2 ,..., xn
Dạng đặc biệt: x x.1.1
Dạng tổng sang tích: x1 x2 ... xn n n x1 x2 ...xn .
x x ... xn
x x ... xn
hay x1 x2 ...xn 1 2
Dạng tích sang tổng: x1 x2 ...xn 1 2
.
n
n
n
n
n
x x2 ... xn
.
Dạng lũy thừa: x1n x2n ... xnn x1 x2 ...xn hay x1 x2 ...xn 1
n
Dấu " " xảy ra x1 x2 ... xn .
n
n
Dạng đặc biệt: x x.1.1...1
n 1
xn n 1
.
n
4. Bất đẳng thức trung gian
1 1
4
x 0, y 0 . Dấu " " xảy ra x y .
x y x y
1 1 1
9
x 0, y 0, z 0 . Dấu " " xảy ra x y z .
x y z x yz
DẠNG 1: DẠNG TỔNG SANG TÍCH
Ví dụ 1. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 8 x 2 4 x
Lời giải
2
1
15 .
4 x2
1
Có T 4 x 2 4 x 1 4 x 2 2 14
4x
1
1
2
2 x 1 4 x 2 2 14 0 2 4 x 2 . 2 14 16
4x
4x
1
Vậy MinT 16 khi x
2
Ví dụ 2. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 4 x 2 3x
1
2011 .
4x
Lời giải
Có M 4 x 2 4 x 1 x
1
2010
4x
1
1
2
2 x 1 x 2010 0 2 x. 2010 2011 .
4x
4x
1
Vậy MinM 2011 khi x
2
Ví dụ 2. Cho x y 0 và xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H
x2 y 2
.
x y
Lời giải
Có H
x y 2 xy 2 xy x y 4
x y
x y
2
x y
2
2
4
2
x y
x y .
4
4.
x y
4
y 2 x
x y 2
x y
x 3 1
x y
.
Vậy Min H 4 khi
2
xy
2
x
x
2
2
0
y
3
1
xy 2
DẠNG 2: DẠNG TÍCH SANG TỔNG, NHÂN BẰNG SỐ THÍCH HỢP.
Ví dụ 1: Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh : a b 1 b a 1 ab
Lời giải
ab
1 (b 1) b
Có b 1 1.(b 1)
a b 1 ;
2
2
2
ab
ab ab
V| tƣơng tự: b a 1
a b 1 b a 1
ab đpcm
2
2
2
Dấu ‘=” xảy ra khi a = b = 2
Ví dụ 2: Cho a ≥ 9, b≥ 4, c≥ 1. Chứng minh: ab c 1 bc a 9 ca b 4
Lời giải:
Có:
3
11abc
12
bc
ca
. (a 9).9 . (b 4).4
3
2
(c 1) 1 bc (a 9) 9 ca (b 4) 4 11abc
ab.
.
.
2
3
2
2
2
12
Dấu “=” xảy ra khi a = 18, b = 8, c = 2
ab c 1 bc a 9 ca b 4 ab (c 1).1
Ví dụ 3: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a2 + b2 ≤ 2. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức: M = a b(a 2b) b a(b 2a)
Lời giải
Xét:
M . 3 a. 3b(a 2b) b 3a(b 2a) a.
3b (a 2b)
3a (b 2a) a 2 b 2
b.
5ab
2
2
2
a 2 b2
a 2 b2
5.
6 M 2 3
2
2
Vậy MaxM = 2 3 khi a = b = 1
Ví dụ 4. Cho x 0 , y 0 và x 2 y 2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 14 x 10 y y 14 y 10 x
Lời giải
Xét: P. 24 24 x 14 x 10 y 24 y 14 y 10 x
24 x 14 x 10 y 24 y 14 y 10 x
24 x.1 y.1
2
2
x2 1 y 2 1
x2 y 2 1
48
24
P4 6.
24
48 P
2
2
24
2
Vậy MaxP 4 6 khi x y 1 .
Ví dụ 5. Cho x 0 , y 0 và
Từ
xy x y x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P x y .
xy x y x y x y
Lời giải
x y
1
1 4 xy x y
2
4 xy x y
và x y xy x y
2
2
2
4
2
x y 4 x y 0 x y 4 .
2
2
2
x y 2 4 xy
x y 2 8 xy
xy 2
Dấu "=" xảy ra khi
x y 4
x y 4
x y 4
x , y là hai nghiệm phƣơng trình t 2 4t 2 0 t 2 2 .
Do x y x 2 2 , y 2 2 .
Vậy MinP 4 khi x 2 2 , y 2 2 .
DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CƠSI
Ví dụ 1. Cho a , b , c 0 và ab bc ac 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
4
P
a
b
a2 1
b2 1
Lời giải
c
c2 1
.
Thay 1 ab bc ac , ta đƣợc:
a
b
c
P
a 2 ab bc ac
b2 ab bc ac
c 2 ab bc ac
a
b
c
a b a c b a b c c a c b
a
a
b
b
c
c
.
.
.
ab ac
ba bc
ca c b
a
a
b
b
c
c
ab ac ba bc ca cb
2
2
2
a
b
a
c
c
b
ab ab ac ac bc bc 3
2
2
1
3
.
Vậy MaxP khi a b c
2
3
Ví dụ 2. Cho các số dƣơng a , b , c thỏa mãn a b c 1. Chứng minh:
ab
bc
ca
3
c ab
a bc
b ca 2
Lời giải
Ta có
ab
bc
ca
ab
bc
ca
c ab
a bc
b ca
c.1 ab
a.1 bc
b.1 ca
ab
bc
ca
c a b c ab
a a b c bc
b a b c ca
ab
a c b c
bc
a b a c
ac
b c b a
a
b
b
c
c
a
.
.
.
ac cb
a b a c
bc ba
1 a
b b
c c
a 3
( đpcm).
2 c a c b a b a c b c a b 2
Ví dụ 3. Cho a 0 , b 0 , c 0 và ab bc ac 3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a2
b2
c2
.
P
c c 2 a 2 a a 2 b2 b b2 c 2
Lời giải
Có P
2
2
2
a
b
c
c c 2 a 2 a a 2 b2 b b2 c 2
5
a 2 c 2 c 2 b2 a 2 a 2 c 2 b2 b2
c c 2 a 2 a a 2 b2 b b2 c 2
c 1
a 1
b
1
2
2
2 2
2
2
c c a a a b b b c
1
c 1
a 1
b
2 2
2 2
2 2
c 2 c a a 2 a b b 2 b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ac 3
.
2abc
2
c 2a a 2b b 2c 2 a b c
3
Vậy MinP khi a b c 1 .
2
Ví dụ 4. Cho a 0 , b 0 , c 0 và a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a
b
c
.
T
2
2
1 9b 1 9c 1 9a 2
Lời giải
Có T
a 1 9b2 9ab2
b 1 9c 2 9bc 2
c 1 9a 2 9ca 2
1 9b2
1 9c 2
1 9a 2
9ab2
9bc 2
9ca 2
b
c
a
2
2
2
1 9b 1 9c 1 9a
9ab2
9bc 2
9ca 2
a
b
c
2 1.9b2
2 1.9c 2
2 1.9a 2
3
1
1
2
a b c ab bc ac a b c a b c
do a b c 1 .
2
2
2
1
1
Vậy MinT khi a b c .
2
3
1
1
1
1
Ví dụ 5. Cho a , b , c 0 và
2 . Chứng minh: abc .
1 a 1 b 1 c
8
Lời giải
1
1
1
Có
2
1 a 1 b 1 c
1
1
1
b
c cos i
b
c
bc
.
1
.
1
2
2
1 a 1 b 1 c 1 b 1 c
1 b 1 c
1 b 1 c
Tƣơng tự:
1
2
1 b
ac
1
;
2
1 a 1 c 1 c
ab
.
1 a 1 b
Nhân các bất đẳng thức dƣơng, cùng chiều ta đƣợc:
1
8abc
1
hay abc (đpcm).
8
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
6
DẠNG 4: GHÉP CẶP ĐÔI
1
1
1
Tách x y z x y y z z x .
2
2
2
xyz xy . yz . zx x, y, z 0 .
Ví dụ 1. Cho a 0 , b 0 , c 0 và a 2 b2 c2 1 . Chứng minh:
ab bc ac
bc ca ab
a)
b)
abc ;
3.
c
a b
a b
c
Lời giải
ab bc ac 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
a) Có
c
a b 2 a b 2 b
c 2 c
a
1
bc ca 1 ca ab 1 ab bc
.2
. .
. .
. a b c (đpcm).
2
a b 2 b c 2 c a
2
2 2
2 2
2 2
bc ca ab b c c a a b
b) Xét 2 2 2 2 a 2 b2 c 2
c
a
b
c
a b
1 b 2 c 2 c 2 a 2 1 c 2 a 2 a 2b 2 1 a 2b 2 b 2 c 2
2 2 2 2 2 2 2
2 a
b 2 b
c 2 c
a
b2c 2 c 2 a 2 1
c 2 a 2 a 2b 2 1
a 2b 2 b 2 c 2
1
.2
.
.2
.
.2
.
2
a 2 b2
2
b2 c 2
2
c2 a2
bc ac ab
a2 b2 c2 2 3 , do đó
3 (đpcm).
a b
2
Ví dụ 2. Cho a, b, c l| độ d|i ba cạnh của ABC . Chứng minh (a b c)(b c a)(c a b) abc .
Lời giải
Vì a, b, c l| độ d|i ba cạnh của ABC nên
a b c 0, b c a 0,c a b 0 .
(a b c) (b c a)
Có 0 (a b c)(b c a)
b;
2
(b c a) (c a b)
c;
0 (b c a)(c a b)
2
(c a b) (a b c)
a;
0 (c a b)(a b c)
2
Nh}n ba đẳng thức dƣơng cùng chiều ta đƣợc
(a b c)(b c a)(c a b) abc (điều phải chứng minh).
DẠNG 5: DỰ ĐOÁN KẾT QUẢ RỒI TÁCH THÍCH HỢP
Bước 1: Kẻ bảng dự đốn giái trị lớn nhất,nhỏ nhất và đạt tại giá trị nào của biến.
Bước 2: Kẻ bảng xác định số nào sẽ đi với nhau.
Bước 3: Tách ghép thích hợp số hạng và sử dụng bất đẳng thức Cơ-si.
5
Ví dụ 1. Cho a 2 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a .
a
Lời giải
Phân tích bài tốn
7
a
2
3
P
13
6,5
2
23
7, 7
3
Từ bảng thứ nhất dự đo{n min P
4
37
9, 25
4
13
a 2.
2
1
a
1
2
a
a2
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
2
a
1
5
5a
sẽ đi với
nên sẽ đi với
.
4
a
a
4
Trình bày lời giải
5 5a 3a
3a
3.2 13
5 5a 3a
Có P
2
5
5
( do a 2) .
4
4
4
2
a 4
a 4 4
5 5a
13
Vậy min P
khi a 4 a 2 (thỏa mãn).
2
a 2
Ví dụ 2. Cho x 0, y 0 và x y 6 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức F x y
6 24
.
x y
Lời giải
Phân tích bài tốn
( x ; y)
(1 ; 5)
(2 ; 4)
(3 ; 3)
84
16,8
15
16
F
5
Từ bảng thứ nhất, ta dự đo{n min F 15 khi x 2, y 4 .
1
x
1
2
x
x 2, y 4
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
2
y
4
(5 ; 1)
156
31, 2
5
1
y
1
4
24
1
6
6 x 3x 1
x
y
sẽ đi với
nên sẽ đi với
sẽ đi với
nên
sẽ đi với
;
x
x
4
2 y
4
16
y
24 y 3 y
.
16
4
Trình bày lời giải
Có
6 3x 24 3 y x y
F
2 2 2
x 2 y
2
(4 ; 2)
39
19,5
2
6 3x
24 3 y 1
1
2
( x y ) 18 ( x y )
x 2
y 2 2
2
1
18 6 15 (do x y 6).
2
8
Vậy min F 15 khi
x 2
6 3x 24 3 y
(thỏa mãn).
; ;x y 6
x 2 y
2
y 4
Ví dụ 3. Cho x 0, y 0 và x y 3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 2 y 2
28 1
.
x y
Lời giải
Phân tích bài tốn
x; y
1; 2
2;1
69
34,5
2
Từ bảng thứ nhất, ta dự đo{n min P 24 khi x 2, y 1 .
24
P
1
x
1
2
x
x 2, y 1
Từ bảng thứ hai, ta suy ra
2
y
1
y
1
1
1
x
1
28 x
28
sẽ đi với
nên
sẽ đi với
se đi với y .
7x ;
4
4
x
x
y
Trình bày lời giải
Có
28
1
P 7 x y 2x2 y 2 7 x y
x
y
28
1
7 x y 2( x 2) 2 ( y 1) 2 ( x y ) 9
x
y
28
1
7x 2
y 0 0 3 9 24.
x
y
28
1
Vậy min P 24 khi
7 x; y; x 2 0; y 1 0; x y 3 x 2, y 1 .
x
y
2
Ví dụ 4. Cho 2 x 3, 4 y 6, 4 z 6 và x y z 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz .
Lời giải
Nhận xét: Do y và z vai trò nhƣ nhau nên sử dụng bất đẳng thức Cơ-si đối với tích yz , ta đƣợc
yz 1
P x( yz ) x
x(12 x)(12 x) .
4
2
Đến đ}y ta kẻ bảng để dự đo{n gi{ trị lớn nhất của P
x
2
2
P
3
243
60, 75
4
50
243
khi x 3 .
4
x
x3
3
Từ bảng thứ hai, ta suy ra 3x sẽ đi với 12 x nên ta biến đổi
Từ bảng thứ nhất dự đo{n max P
9
12 x
9
1
1 x 24
1 3 24 243
.
P [(3x)(12 x)(12 x)]
12
12 3 12 3
4
243
9
Vậy max P
khi x 3, y z .
4
2
3
3
DẠNG 6: KẾT HỢP ĐẶT ẨN PHỤ VÀ DỰ ĐOÁN KÊT QUẢ
Khi đặt ẩn phụ ta cần tìm điều kiện của ẩn phụ.
Một số bất đẳng thức trung gian thƣờng dùng:
Với mọi a, b thì 2 a 2 b2 (a b)2 4ab . Dấu bằng xảy ra khi a b .
Với mọi a, b, c thì 3 a 2 b2 c 2 (a b c)2 3(ab bc ca) . Dấu bằng xảy ra khi a b c .
Với mọi a, b thì
a 2 b2 a b
a 3 b3 a b
a, b;
a b 0 . Dấu bằng xảy ra khi a b .
2
2
2
2
2
3
1 1
4
a 0, b 0 . Dấu bằng xảy ra khi a b .
a b ab
1 1 1
9
a 0, b 0, c 0 . Dấu bằng xảy ra khi a b c .
a b c a bc
x 2y
x 8
Ví dụ 1. Cho x 0, y 0 và 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K
.
2 y
y x
Lời giải
Đặt a
K
x
, do 2
y
a
Có
2
a
2
a
16 31a
Vậy MinK
Đặt a
Do m
n
Vậy MinA
x
p
2
Ví dụ 3. Cho x
2
2
x
y
33
do 0
4
1
hay x
4
2, y
a
1
4
x
y
2
.32a
a
1
4
xy
y
x
3(mn
0, y
4
0
1
4
a
31a
1
4
8.
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
0, y
10
khi a
3
x 8
.
2 y
31a
16 31.
y 1
xy
2
32a
33
khi a
4
Ví dụ 2. Cho x
x
8
y
x
2
x
np
3
x
2
pm)
y
y 1
xy
x
1
a
y
y 1
x
x
y 1
2
3 xy
3
x
y
a
x2
y2
xy
x y
1.
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Lời giải
10
xy
2
y
xy
x
y
x
y 1
2
2
y
2 xy
xy
x
Có A
x
Đặt t
y
, do x
xy
xy
x y
2 xy
y
Ta đƣợc A
t2
1
2
t
7 2
t
8
2
2
2
t
2
2
2
x
y
xy
x
y
xy
2
2
xy
x y
t2
8
1
t
7 2
t
8
7 2
.2
8
2
5
(do t
2
2
t
2
2
t2 1
.
8 t
Cos i
x
xy
x y
y
xy
7 2
t
8
2
2
2 ).
5
khi t 2 x y .
2
Ví dụ 4. Cho a 0, b 0, c 0 thỏa mãn b2
1 2
1
1
P
b c2 a2 2
2
a
b
c2
Vậy MinA
a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c2
Lời giải
1 2
b
a2
Có P
c2
a2
1
b2
1
c2
2
2bc
a2
a 2 b2 c 2 2bc
2 ta đƣợc
bc
bc
bc
1
t 1 3t
t 1
2 t
2
22 .
4 t
4
4 t
t
2a
bc
2
3t
4
21
a2
bc
bc
a2
Dặt t
P
Vậy MinP
b
5 khi
Ví dụ 5. Cho x
b
c
2
c
2
a
b
2
0 và x
0, y
y
c
3t
4
21
3.2
4
5 (do t
2 ).
a
2
1
x
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1
. 1 x2 y 2
y
Lời giải
1 1
. . 1
x y
Có P
2
Đặt a
xy , do xy
P
2
1
a
MinP
a
2
x
y
2
2
1
a
0, y
16a
1
x. y
1
4
2
17 khi a
Ví dụ 6: Cho x
x2 y 2
15a
1
hay x
4
0 và x
y
y
xy
0
2 2
a
1
, ta đƣợc
4
1
.16a 15a
a
2 8 15a
2. 8 15.
1
4
17 do 0
a
1
4
1
2
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
Lời giải
11
1
x
2
y
2
1
xy
4 xy .
1
Có P
x
1
x
2
y
2
y
1
2 xy
2
1
2 xy
2
x
4
y2
2
1
2a
4
MinP
(x
2
1
2a
4
y)
1
4
0
8a
4a
2
4a
7 khi x
2 xy
y
1
a
1
b
a
b
4(do 0
x
y
4 xy . Sử dụng
4
x
Đặt a = xy, do xy
P
1
2 xy
4
12
2
4
0 , ta đƣợc
a, b
1) . Suy ra P
1
2 xy
4
4 xy .
1
ta đƣợc
4
a
4
1
.8a
2a
2
4a
8 4a
8 4.
1
4
7 (do 0
1
)
4
a
1
2
y
Ví dụ 7: Cho x,y >0 và x
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K
y
x
1
x
2
1
y
y
2
Lời giải
a
Cách 1: Sử dụng
Đặt a
K
4
a
3
a
Cách 2: K
K
2.
1
y
y
1
a
2
1
. 2
2
2
1
x
x
15
4a
2
1
y
y
x
y
2
2.
0, y
2.
1
2
a
1
y
b
a, b
0.
2
1
x
2
2
1
1
2 a.
2
a
a
2
15
1
4.
4
0 và x
y
4
y
2
4
x
y
25
khi x
2
y
2
2
1
4
2
1
b
1
x
x
25
(do 0
2
2
4
Ví dụ 8: Cho x
3
a
1
a
1, ta đƣợc:
a
1
a
3
1
xy, do xy
1
2
a, b và
2
2
2
b
2
c
y , điều kiện 0
1
a
2
Đặt a
a
2
1
x
2.
x
1
2
2
b
2
2
x
ta đƣợc K
2
y
3
a
1 ). Vậy, MinK
1
x2
x2
y2
0
a
4
25
do 0
2
1
y2
4
2. xy
1
.
2
1
xy
4.
1
. Ta đƣợc:
4
a
1
. Vậy, MinK
4
25
khi x
2
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S
Lời giải
1 1
4
a b ab
a b 0 , ta đƣợc
a b 0 và +
a b ab
2
2
3
Sử dụng
3
3
12
1
1
.
2
y
x
1
x
3
1
y
1
y
3
3
3
1
1
1
1
1 x 1 y
1 x x 1 y y
x
y
S 2.
2
2
2
Đặt a x y , điều kiện 0 a 1, ta đƣợc
3
1
4 1
1 3
S 2 a 2 a
4
a 4
a a
3
3
3
3
1
1 3 1
3 1
3 343
2 2 a. 4 4
4
a a 4
a 4
1
4
3
343
1
khi x y
4
2
DẠNG 7: TÌM LẠI ĐIỀU KIỆN CỦA ẨN
Vậy MinS
Ví dụ 1. Cho x, y 0 và 2 x2 2 xy y 2 2 x 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
2 4
2x 3y .
x y
Lời giải
Có 2 x 2 xy y 2 x 8 x 2 xy y x 2 x 1 9
2
2
2
2
2
x y x 1 9 , mà x y x y x 1 x y 9 0 x y 3
2
2
2
2
2
2
2
4
2
4
Có P 2 x y 4 x 4 y 2 .2 x 2 . y 4( x y)
x
y
x
y
8 4( x y) 8 4.3 4 (do 0 x y 3 ). Vậy MinP 4 khi x 1, y 2 .
Ví dụ 2: Cho a
thức T
Có 2 b
3a2
a2
a
a
2
x
c
c
2
0 thỏa mãn 2 b2
0, c
2
a
2
b
bc
b
c
2
2
c
33 a
1
a
a
a b
1
b
b
1
c
c, 0
2
3 3 a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
c2
2
3a
2
2b
2
Lời giải
2bc 2c 2 9
2b2 2bc
2ab 2ac 2c2 2ab 2ac 9
b2 c 2 2ab 2bc 2ca
a 2 b2 2ab
a2
18
x
Vậy MinT
T
b
bc
Sử dụng
Đặt x
0, b
a c
2
9
a
9
ta đƣợc T
a b c
x 3 , ta đƣợc
b3
6ab
9
0
b
c
a
b
c
x
12 3
18
18
2x x 2
.2 x x 12
x
x
9 khi x 3 hay a b c 1
Ví dụ 3: Cho a 0, b 0 và a3
1
3
P
ab
2
2
a b
ab
2
c2
2ac
9
b
c
3
9 (do 0
x
3)
a
18
a b c
8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Lời giải
13
Có a3
b3
6ab
3
3ab a
b
a
b 2
a
b 2 a2
a
b 2 2a 2
a
b 2
a b
a
2
a
b
b3
b 2
a
0
a3
8
2
b
8
ab
2b2
2
b
4
3ab a
2a
2b
2
4a
2
4
2
3ab a
b 2
b 2
8
0
0
8
0
2
0
1
1
5
ab
a b
2ab
2ab
1 1
4
Sử dụng
x, y 0 , ta đƣợc:
x y x y
1
1
1
4
4
2
2
2
2
2
a b
2ab a
2ab b
22
a b
Có P
2
Suy ra P
Đặt x
P
6ab
0
4b
b
3a2b 3ab2
23
b
2ab
a
3
a
2 a
b2
3a2b 3ab2
2
5
2ab
1
5
2x
a
b
2
5
2x
1
x
a
2)
b
ab
ab , do ab
1
1 (do 0
2
22
1
2
5 x 3x
2
2
0
x
1 , ta đƣợc:
5 5 x 3x
3x
3.1 9
.
6
6
(do 0 x 1 )
2x 2
2
2
2
2
9
khi a b 1
Vậy MinP
2
Ví dụ 4: Cho a 0, b 0 và a 2 b2 a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2020
P a 4 b4
2
a b
1 2
Lời giải
x
Sử dụng
a
Đặt x
P
x
2
y
2
x
2
b
P
2
a
2.
a
b
2
2
2.
b2
a2
b2
a
2020
2
b , ), 0
x
8
x
b
2
b
a
2
2
a
x
2
2
2
2
2020
x
, ta đƣợc
2
2
a2
y
2
2
2
2
b
1
2
a2
b2
2
2
4 , ta đƣợc:
2012
x
2
x 8
.
2 x
2012
x
14
b
b
2
0
2
a
2020
a
a
b
2
2
a
2
b
2020
a
b
2
2012
2012
4
50 (do 0
x
4
Vậy MinP 507 khi x 4 hay a
4
Ví dụ 5: Cho x
0 và
0, y
x
4)
b
1
1
x
4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1
y
Lời giải
Có
x
Mà
xy
1
x2
y
Có P
1
y
4
x.1
y.1
y2
x
x2
y
x
xy
x
y
x 1
2
2
y2
x
y
x2
y2
.y 2
.x x
y
x
Vậy MinP 2 khi x y 1
2
II.
1.
3
y 1
2
x
y
3
y
x
x
x
xy
x.1
y.1
y 1 , suy ra x
y
2
y
2
y
BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA
Dạng bộ hai số a; b và x; y bất kỳ
ax
Dấu "
by
2
a2
b2 x 2
x
a
" xảy ra
y2
y
b
Đặc biệt x
2.
Dạng bộ ba số a; b; c và x; y; z bất kì
ax
Dấu "
by
cz
" xảy ra
y
2
2
1.x 1. y
a2
x
a
b2
y
b
2
c 2 x2
Đặc biệt x
3.
Dạng tổng quát bộ n số a1; a2 ;
Dấu "
a1 x1
a2 x2
" xảy ra
z
2
an xn
x1
a1
Quy ƣớc trong dấu "
x2
a2
12 x 2
y2
y2
z2
z
c
y
12
1.x 1. y 1.z
2
a12
2
12
12
12 x 2
y2
z2
; an và x1; x2 ; ; xn
a22
an2 x12
x22
xn2
xn
an
" xảy ra, nếu mẫu nào bằng 0 thì tử tƣơng ứng bằng 0.
Ví dụ 1. Cho 4x + 9y = 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 9y2
Lời giải
15
x2
y
y2
x
Bunhia
Có 13 = (4x + 9y) = (2.2x + 3.3y) (22 + 32)(4x2 + 9y2) = 13A A 13
Ví dụ 2. Cho 4x + 3y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 + 3y2
2
2
2
Lời giải
Bunhia
Có 12 = (4x + 3y)2 = (2.2x +
3 . 3 y)2
(4 + 3)(4x2 + 3y2) = 7A A
1
7
2x
3x
=
1
1
Vậy MinA =
khi 3y
3 x=y=
7
7
4x + 3y = 1
Ví dụ 3. Cho x ≥ 0; y ≥ 0; z ≥ 0 v| x + y + z = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + y2 + z2
Lời giải
Bunhia
Có 22 = (1.x + 1.y + 1.z)2
(12 + 12 + 12)( x2 + y2 + z2) = 3A A
4
3
y z
x
4
2
=
Vậy MinA =
khi 1
1 1 x=y=
3
3
x + y + z = 2
6
Ví dụ 4. Cho 3x2 + 2y2 =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x + 3y
35
3
2
. 3x +
. 2y
Có S2 = (2x + 3y)2 =
2
3
2
Lời giải
Bunhia
35
35 6
4 9
2
2
3x 2 +2y 2
. =1 S 1
+ 3x +2y =
6
6 35
3 2
3x
4y
2y
2y
x=
3x
2 = 3
x =
=
9
2
Vậy MaxS =
1
3
8y
2
3
y =
+ 3y = 1
2x + 3y = 1
9
2x + 3y = 1
1
Ví dụ 5. Cho 4a2 + 25b2 ≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = 6a – 5b
10
Lời giải
Có H = (6a – 5b) = (3.2a + (–1) .5b)
2
Bunhia
2
2
(9 + 1)(4a2 + 25b2) = 10(4a2 + 25b2) ≤ 10.
1
=1 H≤1
10
16
4
35
9
35
3
5b
a=
2a
=
2a + 15b = 0
20
Vậy MaxH =
1 3
-1
18a - 15b = 3
b = - 1
6a - 5b = 1
50
3
Ví dụ 6. Cho x2 + y2 + z2 = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z
4
Lời giải
Bunhia
Có P2 = (1.x + 1.y + 1.z)2
(12+ + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) = 3.
3 19
3
= P≤
4 4
2
y z
x
=
1
3
1
1 x=y=z= 1
Vậy MaxP = khi
2
2
x + y + z = 3
2
Ví dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x - 1 + 3 - x khi 1 ≤ x ≤ 3
Có P2 = 1. x - 1 + 1. 3 - x
2 Bunhia
1
2
12
Lời giải
2
x-1 + 3-x
2
=4 P≤2
x 1
3 x
x = 2 (thỏa mãn)
1
1
Ví dụ 8. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 v| a + b + c = 3. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức
K = 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5
Vậy MaxP = 2 khi
Có K2 = 1. 4a + 5 + 1. 4b + 5 + 1. 4c + 5
Lời giải
2
Bunhia
(12+ + 12 + 12)( 4a + 5 + 4b + 5 + 4c + 5)
= 3[4(a + b + c) + 15] = 3(4.3 + 15) = 81 K ≤ 9
4a + 5
4b + 5
4c + 5
=
=
a=b=c=1
Vậy MaxK = 9 khi 1
1
1
a + b + c = 3
Ví dụ 9. Cho a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 v| a + b + c = 1. Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức
P= b+c + c+a + a+b
Có P2 = 1. b + c + 1. c + a + 1. a + b
Bunhia
(12+ + 12 + 12)
2
2
Lời giải
2
b+c + c+a + a+b
2
= 6 (a +b + c) = 6 P 6
17
Vậy MaxP =
a+b
b+c
c+a
1
=
=
6 khi 1
1
1 a=b=c=
3
a + b + c = 1
Ví dụ 10. Cho a, b, c ≥ 0 v|
a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a+b
+
2
M=
b+c
+
2
c+a
2
Lời giải
a+
b+
c+
a+ b
Ta có
Suy ra
2
= 1.
c = 1.
a = 1.
2
b
2
b +1.
2
c +1.
2(a+b), b + c
a + b+ c
2
a+b
+
2
Vậy MinM = 3 khi a = b = c = 1
c
a
a +1. b
a + b+ c
2 Bunhia
1 +1 a+b =2 a+b
2 Bunhia
1 +1 b+c =2 b+c
2 Bunhia
1 +1 c+a =2 c+a
2
2
2
2
2
2
2(b+c), c+ a
a+b + b+c + c+a
2(c+a)
b+c
c+a
+
hay M ≥ 3
2
2
III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
DẠNG 1: ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG
A2 ± m ≥ 0 ± m ; - A2 ± m ≤ 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0.
A2 + B2 ± m ≥ 0 + 0 ± m; - A2 - B2 ± m ≤ 0 + 0 ± m
Dấu “=” xảy ra khi A = 0, B = 0.
Ví dụ 1. Cho x ≥ - 2; y ≥ 1. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x + y - 2 x + 2 - 4 y - 1 + 24 .
Lời giải
y - 1 - 4 y - 1 4 + 18
= x + 2 - 1 + y - 1 - 2 +18 0 + 0 + 18 = 18
Có A = x + 2 - 2 x + 2 1 +
2
2
x + 2 = 1 x = -1
( thỏa mãn)
Vậy MinA = 18 khi
y
=
5
y
1
=
2
1
Ví dụ 2. Cho x ≥ - . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E = 5x - 6 2x + 7 - 4 3x + 1 + 2 .
3
18
Lời giải
3x + 1 - 4 3x + 1 4 - 19
= 2x + 7 - 3 + 3x + 1 - 2 - 19 0 + 0 - 19 = - 19
Có E = 2x + 7 - 6 2x + 7 9 +
2
2
2x + 7 = 3 2x + 7 = 9
Vậy MinA = - 19 khi
x = 1 ( thỏa mãn)
3x + 1 = 4
3x + 1 = 2
Ví dụ 3. Cho x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = x x 1 3 x 7 28.
Lời giải
Xét 2T = 2 x 2 x 1 6 x 7 56
x 1 2 x 1 1 x 7 6 x 7 9 40
2
x 1 1
2
x 7 3 40 0 0 40 40 T 20
x 1 1
x 1 1
Vậy Min T 20 khi
x 2 (thỏa mãn)
x
7
9
x
7
3
Ví dụ 4. Cho x 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x
F x2 x
Xét 2F 2 x 2 2 x 2
x
x 2 15 x 3
x 2 15 x 3 2
x
2
15 x 3 x 2 15 x 3 38.
Lời giải
2
15 x 3 2 x 2 15 x 3 76
15 x 3 x 2 15 2 x 2 15 1 x 3 2 x 3 1
2
2
2
x 2 15 1
2
x 3 1 42 0 0 42 42
F 21
Vậy Min F 21 khi x2 15 x 3 1 x 4 (thỏa mãn)
Ví dụ 5. Cho a 0, b 0,c 0 và a b c 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T= a 2 4ab b2 b2 4ab c2 c 2 4ca a 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x 0, y 0, ta có
6 x y 2 x y
6 x y
x 4 xy y
4
4
x y 6 .
x 2 4 xy y 2
2
Vận dụng vào bài tốn, ta có
2
2
T
a b
2
2
2
2
6
b c
2
6
c a
2
6
a b c 6 6 6
19
Vậy MaxT 6 6 khi a = b = c =2.
Ví dụ 6. Cho a 0, b 0,c 0 , x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S=
x2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx z 2 .
Lời giải
Chú ý: Với x 0, y 0, ta có
3 a b
a b
a ab b
4
4
ab
a 2 ab b 2
2
x y yz zx
Vận dụng vào bài tốn, ta có
S
x y z 1.
2
2
2
1
Vậy MinS 1 khi x y z .
3
2
2
a b
2
2
2
DẠNG 2: TẠO RA BẬC HAI BẰNG CÁCH NHÂN HAI BẬC MỘT
m x n x m x n 0.
m x n
x m
x n 0.
Ví dụ 1.Cho 2 a, b, c 3 và a 2 b2 c2 22.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M a b c.
Lời giải
Vì 2 a 3 nên a 2 0, a 3 0.
Suy ra a 2 a 3 0 a 2 a 6 0 a a 2 6.
Tƣơng tự, ta cũng tìm đƣợc b b2 6, c c2 6
Do đó M a b c a 2 b2 c2 18 22 18 4.
a 2, a 3
a b 3, c 2
b 2, b 3
Vậy MinM =4 khi
a c 3, b 2
c
c
2,
3
b c 3, a 2
a b c 4
Ví dụ 2.Cho x 0, y 0, z 0 thỏa mãn x y z 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x2 y2 z 2 .
Lời giải
Tìm MinA
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Có 62 1.x 1. y 1.z
2
12 12 12 x2 y 2 z 2 3 A A 12.
Bunhia
x y z
Vậy MinA = 12 khi 1 1 1 x y z 2.
x y z 6
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đo{n min đạt tại x=y=z=2)
20
Có A x2 y 2 z 2 x 2 4 y 2 4 z 2 4 12
2 x 2 .4 2 y 2 .4 2 z 2 .4 12 4 x y z 12 4.6 12 12.
Vậy MinA 12 Khi x y z 2.
Tìm MaxA
Có x, y, z 0 và x y z 6 nên 0 x, y, z 6.
x x 6 y y 6 z z 6 0
x 2 y 2 z 2 6 x y z 6.6 36 A 36.
x 0, x 6
y 0, y 6
Vậy MaxA 36 khi
hay x; y; z là hoán vị của 0;0;6 .
0,
z
6
z
x y z 6
Ví dụ 3.Cho a 0, b 0,c 0 thỏa mãn a b c 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K 3a 1 3b 1 3c 1.
Lời giải
Tìm MaxK
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét K 2 1. 3a 1 1. 3b 1 1. 3c 1
2
12 12 12 3a 1 3b 1 3c 1 9 a b c 1 36 K 6.
Bunhia
Vậy MaxK 6 khi a b c 1.
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đo{n min đạt tại a=b=c=1)
1
K 3a 1 3b 1 3c 1 3a 1 .4 3b 1 .4 3c 1 .4
2
1 3a 1 4 3b 1 4 3c 1 4 3 a b c 15 3.3 15
6.
2
2
2
2
4
4
Vậy Max K 6 khi a b c 1.
Tìm MinA
Có a b c 3 3a 3b 3c 9 3a 1 3b 1 3c 1 12.
Đặt x 3a 1, y 3b 1, z 3c 1 x, y, z 1 và x y z 12.
Từ x, y, z 1 và x y z 12 1 x, y, z 10
x 1
Tƣơng tự
x 10 0 x
y
10 1
x 10 0 x
y 10
z 10
, suy ra
, z
10 1
10 1
21
x 10
.
10 1
x y z
12 3 10
x y z 3 10
K
10 2.
10 1
10 1
Vậy MinK 10 2 khi x, y, z là hoán vị của 1;1;10 nên a; b; c hoán vị của 0;0;3 .
DẠNG 3: TẠO RA ab+bc+ca
0 a, b, c m m a m b m c 0
0 a, b, c m m a m b m a m c m b m c 0
Ví dụ 1. Cho 0 a, b, c 2 và a b c 3. Chứng minh ab bc ca 2.
Lời giải
Do 0 a, b, c 2 nên 2 a 2 b 2 c 0
8 4 a b c 2 ab bc ca abc 0
8 4.3 2 ab bc ca abc 0 (do a b c 3 )
abc
abc
, mà 2
2 nên ab bc ca 2 (đpcm).
2
2
Ví dụ 2: Cho a 1, b 1, c 1 và ab+bc+ca =9.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =a2 + b2 + c2
Lời giải:
* Tìm Min P
Có (a –b)2 +(b- c)2 +(c-a)2 0 => a2 +b2 +c 2 ab +bc+ca => P 9.
ab bc ca 2
Vậy MinP =9 khi a = b= c = 3
* Tìm MãP
Do a 1, b 1, c 1 => (a-1)(b-1) +(b-1)(c-1) +(c-1)(a-1) 0
<=> (ab+ bc +ca) -2(a+b+c) +3 0 <=> a+ b+ c 6
<=> a2 + b2 +c2 +2(ab+bc+ca) 36 <=> P 18
Vậy MaxP=18 khi (a,b,c) là hoán vị của (1;1;4)
DẠNG 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TRONG BA SỐ BẤT KÌ LN TỊN TẠI HAI SỐ CĨ TÍCH
KHƠNG ÂM
Tính chất 1: Nếu -1 a 1 thì a n a n N*
Dấu “=” xảy ra khi a=0 hoặc a=1 nếu n lẻ, khi a=0 hoặc a= 1 nếu n chẳn
Tính chất 2: Nếu hai số a và b có tích ab 0 thì a b a b
Tính chất 3: Với ba số x, y, z bất kỳ, ln tồn tại hai số có tích khơng âm.
Bài toán cơ bản: Cho -1 x, y, z 1, x+ y+ z =0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = x y z
Lời giải:
Với ba số x, y, z bất kỳ, ln tồn tại hai số có tích khơng âm.
Giả sử xy 0 => x y x y z z
Nên T 2 z 2 ( do -1 z 1 ).
22
Vậy MaxT =2 khi (x;y;z) là hốn vị (-1;0;1).
Ví dụ 1. Cho -2 x, y, z 2, x+ y+ z =0. Chứng minh rằng a4 +b4 +c4 32
Lời giải:
a a a
Có -2 x, y, z 2 => 1 , , , 1
2 2 2
a
b
c
Đặt x , y , z 1 x, y, z 1 và x+y+z=0.
2
2
2
4
4
4
Khi đó a +b +c =16(x4 +y4 +z4) 16 x y z .
Với ba số x, y, z bất kỳ, ln tồn tại hai số có tích không âm.
Giả sử: xy 0 => x y x y z z nên
x y z 2 z 2 a 4 b4 c4 32 ( đpcm)
3
.
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=x2 +y2 +z2
Ví dụ 2. Cho 0 x, y, z 1 và x+ y+ z =
Lời giải:
Tìm Min P
Cách 1( Sử dụng bất đẳng thúc Bunhia)
2
Bunhia
3
3
Có (1.x 1.y 1.z) 2 (12 12 12 )(x 2 y 2 z 2 ) 3P P
4
2
x y z
1 1 1
1
3
x y z
Vậy MinP = Khi
2
4
x y z 3
2
1
)
2
1
1
1
1
1
1 3
3
Cã P x2 y2 z 2 x2 y2 z 2 2 x 2 . 2 y2 . 2 z 2 . x y z .
4
4
4
4
4
4 4
4
3
1
Vậy MinP =
Khi x = y = z =
4
2
Tìm MaxP
3
Có x + y + z = (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0
2
Đặt a = 2x – 1, b = 2y – 1, c = 2z – 1.
Do (2x – 1) + (2y – 1) + (2z – 1) = 0 nên a + b + c = 0
Vì 0 ≤ x, y, z ≤ 1 - 1 ≤ 2x – 1, 2y – 1, 2z – 1 ≤ 1 nên – 1 ≤ a, b, c ≤ 1.
Cách 2( Sử dụng bất đẳng thức Côsi – dự đo{n min đạt tại x=y=z=
a 2 b2 c 2 2(a b c) 3
a 1 b 1 c 1
Có P =
4
2 2 2
2
2
2
a b c 3 a b c 3
(do 1 a, b, c 1)
=
4
4
2
2
2
23
Với ba số a, b, c bất kì, ln tồn tại hai số có tích khơng âm.
Giả sử a.b ≥ 0 thì a b a b c c nên
P
2 c 3
4
23 5
(do c 1) .
4
4
5
1 3
khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x; y; z) là hốn vị của 0; ; .
4
2 2
Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 2 v| x + y + z = 3. Tìm gi{ trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
M = x4 + y4 + z4 + 12(1 – x)(1 – y)(1 – z).
Vậy MaxP =
Lời giải
Có x + y + z = 3 (x – 1) + (y – 1) + (z – 1) = 0
Đặt a = x – 1, b = y – 1, c = z – 1 - 1 ≤ a, b, c ≤ 1 v| a + b + c = 0
Với a + b + c = 0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
Có M = (a + 1)4 + (b + 1)4 + (c + 1)4 – 12abc
= (a4 + b4 + c4 ) + 4(a3 + b3 + c3) + 6(a2 + b2 + c2) + 4(a + b + c) – 12abc
= (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2).
* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≥ 0
Vậy Min M = 0 khi a = b = c = 0 x = y = z = 1
* Có M = (a4 + b4 + c4) + 6(a2 + b2 + c2) ≤ a b c 6 a b c 7 a b c .
Với ba số a, b, c bất kì, ln tồn tại hai số có tích khơng âm.
Giả sử ab ≥ 0 a b a b c c
a b c 2 c 2 M 14 .
Vậy MaxM = 14 khi (a; b; c) là hoán vị của (- 1; 0; 1) hay (x, y, z) là hốn vị của (0; 1; 2).
Ví dụ 4: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 4 v| a + b + c = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.
Lời giải
a 2 b2 c 2 a b c
a 2 b2 c 2
18.
2
2
2
2
Có P
Do a + b + c = 6 (a – 2) + (b – 2) + (c – 2) = 0
Đặt x
a2
b2
c2
,y
,z
x + y + z = 0.
2
2
2
a2 b2 c2
0
2
2
2
Vì 0 ≤ a, b, c ≤ 4 - 2 ≤ a – 2, b – 2, c – 2 ≤ 2 - 1
a2 b2 c2
1.
,
,
2
2
2
- 1 ≤ x, y, z ≤ 1.
2x 2 2 y 2 2z 2
2
Có P
2
2
2
18 = 2(x2 + y2 + z2) + 4(x + y + z) + 24
24
= 2(x2 + y2 + z2) + 24 ≤ 2 x y z 24
Với ba số x, y, z bất kì, ln tồn tại hai số có tích khơng âm.
Giả sử xy ≥ 0 x y x y z z nên P 4 z 24 4 24 28 (do 1 z 1).
Vậy MaxP = 28 khi (x, y, z) là hoán vị của (- 1; 0; 1) nên (a, b, c) là hoán vị của
(0; 2; 4).
DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ BỊ CHẶN TỪ 0 ĐẾN 1
* Nếu 0 x 1 thì x x . Dấu “” xảy ra khi x 0 hoặc x 1
* Nếu 0 x 1 thì xn x n * . Dấu “” xảy ra khi x 0 hoặc x 1 .
Ví dụ 1: Cho a 0; b 0; c 0 và a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P bc c a a b .
Lời giải
* Tìm MaxP
Cách 1: ( Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
Xét P2 (1. b c 1. c a 1. a b )2
Bunhia 12 12 12
2
2
bc ca ab
2
6(a b c) 6( do a b c 1) P 6
1
Vậy Max P 6 khi a b c
3
Cách 2: ( Sử dụng bất đẳng thức Cosi - dự đo{n max đạt tại a b c
2
2
2
2
(b c)
(c a )
(a b)
3
3
3
3
2
2
2
(b c)
(c a )
(a b)
3
3
3
2
2
2
Xét P.
1 a b c 2 ( do a b c 1) P 2 :
Vậy Max P 6 khi a b c
2
6
3
1
3
* Tìm MinP
Sử dụng tính chất: 0 x 1 thì x x
Do a, b, c 0 và a b c 1 nên 0 a b, b c, c a 1
Có P b c c a a b (b c) (c a) (a b) 1
2(a b c) 2( do a b c 1).
Vậy MinP 2 khi (a; b; c) là hoán vị (1;0;0) .
25
1
)
3