A.Bài tập tự luận
Bài 1 Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM ( 0 C )
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP Hạ Long
17
18
19
24
27
29
29
27
27
27
24
19
TP Vũng
Tàu
26
27
28
30
29
29
28
28
28
28
28
27
a. Tính biên độ nhiệt của TP Hạ Long và TP Vũng Tàu
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của TP Hạ Long, TP Vũng Tàu
Bài 2 Dựa vào bảng số liệu lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm
Địa điểm
Lương mưa ( mm )
Lượng bốc hơi ( mm )
Hà Nội
1.676
989
Huế
2.868
1.000
TP. Hồ Chí Minh
1.931
1.686
Tính cân bằng ẩm của từng địa điểm trên
Bài 3. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta ( 1995 - 2011 )
Năm
Diện tích
cả năm (
triệu ha )
Sản lượng lúa ( triệu tấn )
Cả năm
Lúa đông
xuân
Lúa hè
thu
Lúa mùa
Dân số (
triệu
người )
1995
6,8
25,0
10,7
6,5
7,8
71,2
2000
7,7
32,5
15,6
8,6
8,3
77,6
2005
7,3
35,8
17,3
10,4
8,1
82,3
2011
7,6
42,4
19,8
13,4
9,2
87,8
a.Tính năng suất lúa của nước ta từng năm trong giai đoạn 1995 - 2011
b. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa, diện tích lúa và dân số của nước ta trong
giai đoạn trên.
c. Tính bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1995 - 2011