Mô Phỏng Sự Kiện Rời Rạc
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
1
ng
th
an
co
ng
.c
om
Discrete Event Simulation
cu
u
du
o
Nội dung
Các cách nghiên cứu hệ thống
Các thành phần mơ phỏng cơ bản
trong Ezstrobe
Mơ hình hóa qui trình thi cơng
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
CuuDuongThanCong.com
/>
2
Ways to Study a System
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
3
ng
th
an
co
ng
.c
om
CÁC CÁCH NGHIÊN CỨU
HỆ THỐNG
cu
u
du
o
Cách nghiên cứu một hệ thống
Hệ thống
Thí nghiệm với
hệ thống thực
Thí nghiệm với mơ
hình của hệ thống
Mơ hình
vật
ật lý
Mơ hình
t á
tốn
Lời giải
giải tích
Mơ phỏng
Nguồn: Law và Kelton, 1991
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
CuuDuongThanCong.com
/>
4
Sử dụng mô phỏng
Thiết kế một hệ thống sản xuất
Thí nghiệm với các chiến lược quản lý
khác nhau
co
Phân tích hệ thống sản xuất
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
5
cu
u
du
o
ng
th
an
ng
.c
om
◦ Xác định chính sách mua và dự trữ vật tư
◦ Đánh giá tính hiệu quả của các kênh giao
tiếp
◦ Xác định các phương tiện vận tải
◦ Phân tích các ám chỉ tài chính
CÁC THÀNH PHẦN MƠ
PHỎNG CƠ BẢN TRONG
EZSTROBE
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
CuuDuongThanCong.com
/>
6
Các thành phần mơ phỏng cơ
bản trong Ezstrobe
Hangcho
15
5
Congtackethop
Cơng tác có thể bắt đầu bất cứ khi nào tài
nguyên sẵn có ở “hàng chờ” đứng trước
nó đủ để thực hiện cơng tác. Cơng tác kết
hợp (điều kiện) chỉ có thể theo sau “hàng
chờ” nhưng có thể đứng trước bất cứ nút
nào trừ công tác kết hợp khác.
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
7
th
an
co
ng
Normal[2,0.3]
.c
om
Để giữ tài nguyên nhàn rỗi. Tài nguyên
vào
à “hàng
“hà chờ”
hờ” khi được
đ
giải
iải phóng
hó từ tức
tứ
thời của cơng tác đứng trước và ra khỏi
“hàng chờ” khi bắt đầu một tức thời của
công tác đứng sau.
u
du
o
ng
Các thành phần mô phỏng cơ
bản trong Ezstrobe
cu
Congtacthuong
Uniform[3,5]
Công tác bắt đầu bất cứ khi nào một tức
thời của
ủ công
ô tác
tá đứng
đứ trước
t ớ kết thúc.
thú
Công tác thường có thể theo sau bất cứ
nút nào trừ “hàng chờ” và trước bất cứ nút
nào trừ công tác kết hợp.
Phân nhánh theo xác suất. Có thể theo
sau một cơng tác nhưng cũng có thể theo
nĩa khác. Khi một tức thời của công tác
đứng trước kết thúc, nĩa chọn một trong
các nút đứng sau. Xác suất tương đối phụ
thuộc vào “P” của liên kết nhánh khởi
điểm từ nĩa đến nút đứng sau.
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
CuuDuongThanCong.com
/>
8
Các thành phần mô phỏng cơ
bản trong Ezstrobe
.c
om
“Liên kết kéo” kết nối “hàng chờ” với công
tá kết hợp.
tác
h
Số thứ nhất
hất trên
t ê liên
liê kết chỉ
hỉ
điều kiện về lượng của “hàng chờ” để
công tác kết hợp đứng sau bắt đầu. Số
thứ hai chỉ lượng tài nguyên lấy ra từ
“hàng chờ” khi cơng tác đó bắt đầu.
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
9
th
an
co
ng
ộ cơng
g tác đến
“Liên kết thốt” kết nối một
bất cứ nút nào trừ công tác kết hợp. Số
trên liên kết chỉ lượng tài nguyên sẽ được
giải phóng qua liên kết mỗi lần một tức
thời của công tác đứng trước kết thúc.
cu
u
du
o
ng
Các thành phần mô phỏng cơ
bản trong Ezstrobe
“Liên kết nhánh” kết nối “nĩa” với bất cứ
công
ô tác
tá nào
à trừ
t ừ cơng
ơ tác
tá kết hợp.
h
Th ộ
Thuộc
tính “P” trên liên kết thiết lập xác suất
tương đối để lựa chọn nút đứng sau liên
kết một khi “nĩa” cần chọn một nút đứng
sau.
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
CuuDuongThanCong.com
/>
10
Contruction Process Modeling
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
11
ng
th
an
co
ng
.c
om
MƠ HÌNH HĨA QUI TRÌNH
THI CƠNG
du
o
Ví dụ:
dụ: q trình đào và đổ đất
cu
u
Các cơng tác chính:
◦
◦
◦
◦
◦
◦
◦
◦
Máy đào đào đất
Quay gầu đến vị trí xe ben
Đổ đất lên xe ben
Quay gầu về vị trí đào
Xe ben vận chuyển đất
Xe ben đổ đất vào vị trí đổ
Xe ben quay về vị trí máy đào
… các công tác trên tiếp tục tương tự
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
CuuDuongThanCong.com
/>
12
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
13
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
14
ng
th
an
co
ng
.c
om
Chu trình máy đào
cu
u
du
o
Chu trình xe ben
CuuDuongThanCong.com
/>
2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Chu trình đổ đất
CuuDuongThanCong.com
/>
15