6/16/2010
Vi Phạm Hợp Đồng
co
ng
.c
om
Breach of Contract
1
ng
th
an
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
du
o
Nội dung
Vi phạm hợp đồng và tính trọng yếu của vi
p ạ
phạm
Trách nhiệm rõ ràng và trách nhiệm mặc
nhiên
Các tình huống vi phạm hợp đồng thường
gặp
Một số ví dự ứng đáp trong thực hiện hợp
đồng
cu
u
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
2
1
CuuDuongThanCong.com
/>
6/16/2010
Breach of Contract and Materiality of Breach
co
ng
.c
om
VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ
TÍNH TRỌNG YẾU CỦA VI
PHẠM
3
ng
th
an
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
du
o
Vi phạm hợp đồng
u
Vi phạm hợp đồng là sự không tuân
thủ một trách nhiệm thuộc hợp đồng
cu
◦ Sự từ chối hay thất bại của một bên trong
hợp đồng để đáp ứng trách nhiệm nào đó
được yêu cầu trong hợp đồng.
Sẽ khơng có vi phạm hợp đồng trừ khi
q an hệ hợp đồng (privity
quan
(pri it of contract)
tồn tại.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
4
2
CuuDuongThanCong.com
/>
6/16/2010
Vi phạm hợp đồng
Hai yêu tố chứng tỏ một vi phạm hợp
đồng xảy ra:
co
ng
.c
om
◦ Chứng minh được rằng hợp đồng đặt một
trách nhiệm cụ thể lên bên này hay bên
kia hay tất cả các bên trong hợp đồng
◦ Chứng minh được rằng có một sự thất bại
trong việc đáp ứng trách nhiệm đó
5
ng
th
an
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
du
o
Tính trọng yếu của vi phạm
Tính trọng yếu (materiality) của vi
phạm càng lớn,
lớn quyền và sự đền bù
cho bên không vi phạm càng lớn.
Vi phạm hợp đồng lớn hay nghiêm
trọng có thể giải tỏa cho bên không vi
phạm trách nhiệm tiếp tục thực hiện
hợp đồng.
ồ
“Protest and reservation of rights” và
“waiver of rights”
cu
u
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
6
3
CuuDuongThanCong.com
/>
6/16/2010
Express Obligations and Implied Warranties
co
ng
.c
om
TRÁCH NHIỆM RÕ RÀNG
VÀ TRÁCH NHIỆM MẶC
NHIÊN
7
ng
th
an
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
du
o
Trách nhiệm rõ ràng
Trách nhiệm rõ ràng (express
obligations) trực tiếp từ nghĩa của các
từ ngữ trong hợp đồng.
Khả năng vi phạm các trách nhiệm rõ
ràng là vơ tận
cu
u
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
8
4
CuuDuongThanCong.com
/>
6/16/2010
Trách nhiệm mặc nhiên
Trách nhiệm mặc nhiên (implied
obligations hay implied warranties) là
không thể hiện rõ ràng trong hợp
đồng.
Là kết quả của những ngụ ý
(implications) của hợp đồng được chia
sẻ rộng rải hay được hiểu
ể tốt.
ố
Thường lặp lại từ hợp đồng này sang
hợp đồng khác.
co
ng
.c
om
9
cu
u
du
o
ng
th
an
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
Frequent Breach of Contract Situations
CÁC TÌNH HUỐNG VI
PHẠM HỢP ĐỒNG
THƯỜNG GẶP
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
10
5
CuuDuongThanCong.com
/>
6/16/2010
Các tình huống vi phạm
co
.c
om
Thất bại trong việc thanh tốn cơng việc
hồn thành
Cản trở việc thực hiện hợp đồng
ồ
Trách nhiệm mặc nhiên về sự đầy đủ
(implied warranty of adequacy) – Spearin
Doctrine
Sự miêu tả sai (misrepresentation)
Không công bố kiến thức đã biết
(nondisclosure of superior knowledge)
Dừng hợp đồng không đúng (improper
termination of contract)
ng
11
ng
th
an
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
du
o
Sự miêu tả sai
Có thể cố ý hoặc không
Ba yếu tố cần được chứng minh:
cu
u
◦ Có sự miêu tả tích cực
◦ Sự miêu tả này sau đó được chứng minh
là khơng thật hay không đúng
◦ Bên không vi phạm vừa dựa vào sự miêu
tả
ả và
à vừa
ừ bị thiệt
ệ hại.
©2010 của Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ
12
6
CuuDuongThanCong.com
/>