Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

NGỮ văn 10 CHƯƠNG TRÌNH mới chủ điểm 3 GIAO cảm với THIÊN NHIÊN tiết 28 thực hành tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.87 KB, 11 trang )

Chủ điểm 3: GIAO CẢM VỚI THIÊN NHIÊN
Tiết 28: Thực hành tiếng Việt
LỖI DÙNG TỪ VÀ CÁCH SỬA
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, học sinh có thể:
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt
- Lỗi dùng từ trong hoạt động viết và nói.
- Cách sửa lỗi dùng từ.
2. Năng lực
2.1. Năng lực đặc thù: Nhận biết được một số lỗi dùng từ trong nói và viết.
2.2. Năng lực chung: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất: Có thái độ nghiêm túc trong việc sử dụng ngơn ngữ để giao tiếp.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Máy tính, máy chiếu/ ti vi, phiếu học tập, phấn/bút lơng.
- SGK, kế hoạch bài dạy.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. MỞ ĐẦU
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Xác định được lỗi dùng từ
b. Sản phẩm: Câu trả lời của HS nhiệm vụ học tập cần thực hiện
c. Tổ chức hoạt động:
* Giao nhiệm vụ học tập: Phát hiện và sửa lỗi.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: 2 – 3 HS lên bảng.
* Báo cáo thảo luận: HS nhận xét và nêu cách sửa.
* Giáo viên : kết luận nhận định

1


GV dẫn dắt vào bài: Như chúng ta đã biết, tiếng Việt rất giàu và đẹp. Khi sử


dụng phải tuân theo những quy tắc nhất định: Quy tắc về chính tả, phát âm, dùng từ,
đặt câu ….Tuy nhiên, thực tế sử dụng ta thường hay mắc phải một số lỗi trong đó có lỗi
dùng từ. Để giúp các em sử dụng đúng hơn trong quá trình giao tiếp, trong giờ học
hơm nay cơ trị chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài Lỗi dùng từ và cách sửa.
2. Xác định nhiệm vụ học tập tiếng Việt
a. Mục tiêu: Xác định nhiệm vụ học tập cần thực hiện trong bài học
b. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về nhiệm vụ học tập cần thực hiện trong tiết học
c. Tổ chức hoạt động:
* Giao nhiệm vụ học tập: Có mấy nội dung cần tìm hiểu? Hãy kể tên những nội dung
đó?
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS đọc thông tin trong phần Tri thức tiếng Việt (SGK/
tr. 64) và phần Thực hành tiếng Việt (SGK/tr. 1) để trả lời câu hỏi
* Báo cáo, thảo luận: Gọi học sinh trình bày.
* GV kết luận, nhận định: GV chốt lại theo qua bảng chiếu

2


B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI VÀTHỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I. LÝ THUYẾT: Phân loại lỗi dùng từ
a. Mục tiêu: - Phát hiện và sửa lỗi trong một số câu văn
- Nêu được một số lỗi dùng từ
b. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh về lỗi dùng từ.
c. Tổ chức hoạt động
* Giao nhiệm vụ học tập: Phát hiện, sửa lỗi trong các câu văn, chỉ ra nhưng lỗi dùng từ
thường gặp và nêu cách sửa.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc cá nhân.
* Báo cáo thảo luận: HS trả lời, HS khác bổ sung.
* Kết luận, nhận định: GV chữa và chốt qua bảng chiếu.


Một số lỗi dùng từ và cách sửa

3


II. THỰC HÀNH
1. Sửa lỗi dùng từ
a. Mục tiêu - Nhận biết được lỗi dùng từ trong những ngữ cảnh cụ thể.
- Nêu được cách sửa chữa lỗi dùng từ trong những ngữ cảnh cụ thể.
b. Sản phẩm: Nội dung trả lời bài tập 1,2 trong SGK/tr.71.
c. Tổ chức hoạt động:
* Giao nhiệm vụ học tập:
Bài tập 1/SGK/71: Học sinh làm việc theo nhóm bàn hồn thành PHT số 1.
(Phần c học sinh về nhà làm)
Bài tập 2/SGK/71: HS cá nhân.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận:
Bài tập 1: HS đổi chéo kết quả PHT số 1 để đánh giá bài của bạn. HS tả lời câu hỏi.
Bài tập 2: Hai HS lên bảng trình bày sản phẩm. HS khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
* Kết luận, nhận định:

4


Bài tập 2/ sgk- 71. Lựa chọn từ ngữ tương ứng ở cột A với nghĩa của từ cột B

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
2. Đặt câu với từ:
Bài tập 3/ SGK/tr.71
a. Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức về lỗi dùng từ đã học để giải quyết tình huống

ngơn ngữ cụ thể
b. Sản phẩm: PHT có câu trả lời phần a nội dung bài tập 3/ sgk.tr 71. Phần b, c (học
sinh về nhà làm).
c. Tổ chức hoạt động
5


* Giao nhiệm vụ học tập: Đọc và giải thích nghĩa của từ trong phần a của bài tập 3. và
đặt câu có chứa từ đó.
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc cá nhân – đặt câu với các từ (phần a)
* Báo cáo, thảo luận: HS trao đổi, đánh giá sản phẩm của bạn qua PHT số 2. Học sinh
trình bày kết quả, HS khác nhận xét và bổ sung.
* Kết luận nhận định: GV chữa, nhận xét sản phẩm của HS

III. VIẾT NGẮN
a. Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức về lỗi dùng từ để tạo lập văn bản, trong một
tình huống giao tiếp cụ thể.
b. Sản phẩm: Đoạn văn có sử dụng từ ngữ phù hợp với chủ đề : Niềm giao cảm giữa
thiên nhiên và con người.
c. Tổ chức hoạt động:
* Giao nhiệm vụ học tập: Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) thể hiện niềm giao cảm giữa
thiên nhiên và con người.
- Xác định đúng vấn đề nghị luận
- Đúng hình thức của một đoạn văn
- Dung lượng đoạn văn (200 chữ) – khoảng 15 đến 20 dòng.
Gợi ý nội dung
+ Niềm giao cảm giữa thiên nhiên và con người là gì?
6



+ Nêu những biểu hiện của niềm giao cảm giữa thiên nhiên và con người trong
cuộc sống.
+ Ý nghĩa và bài học rút ra cho bản thân.
- Sử dụng từ ngữ bộc lộ cảm xúc thể hiện niềm giao cảm giữa TN và con người.
- Viết đoạn văn -> đọc lại -> chỉnh sửa
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS chuẩn bị trước đoạn văn theo hướng dẫn của GV ở
nhà.
* Báo cáo thảo luận: GV chọn 1 đến 2 bài của HS trình bày kết quả trước lớp. HS khác
lắng nghe và xác định lỗi dùng từ, nhận xét, góp ý, nêu cách sửa chữa.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá qua các tiêu chí

* Khái quát nội dung bài học
a. Mục tiêu: Rút ra được những lưu ý khi sử dụng từ ngữ.
b. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về những lưu ý khi dùng từ.
c. Tổ chức hoạt động:
* Giao nhiệm vụ học tập: Khi dùng từ cần phải lưu ý điều gì?
* Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận: HS trả lời, HS khác nhận xét và bổ sung
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét và khái quát lại
7


RUBRIC ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SO SÁNH VĂN BẢN TRUYỆN
CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG VÀ KỊCH BẢN CHUYỂN THỂ
Nội dung
đánh giá
Quá trình
tham gia
hoạt động


Mức độ đánh giá
Tốt
Khá
- HS đọc VB đúng ngữ - HS đọc VB tương
điệu và tâm trạng nhân đối đúng ngữ điệu
vật và lắng nghe nghiêm và tâm trạng nhân
túc.
vật và lắng nghe khá
8

Trung bình
- HS đọc VB chưa
tốt và lắng nghe
chưa nghiêm túc.HS chưa thực hiện


- HS thực hiện đầy đủ
trình tự các bước của
nhiệm vụ.
- HS có thái độ tích cực
thảo luận, hịa nhã, tơn
trọng bạn cùng nhóm.
Sản phẩm
PHT số 4

HS hồn thành đầy đủ,
đúng khoảng 80%

nghiêm túc.
- HS thực hiện đầy

đủ trình tự các bước
của nhiệm vụ.
- HS có thái độ tơn
trọng bạn cùng
nhóm.
HS hồn thành,
đúng khoảng 60%

đầy đủ trình tự các
bước của nhiệm vụ.
- HS thiếu hợp tác/
chưa tơn trọng bạn
cùng nhóm.

HS chưa hoàn thành
đầy đủ phiếu, trả lời
đúng dưới 50%
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM VIẾT LẠI MÀN KẾT KHÁC (NHIỆM
VỤ 4)
Tiêu chí đánh giá
Kịch bản có đầy đủ nhân vật nhân vật (Vũ Nương, Trương
Sinh, Phan Lang)
Kịch bản có chỉ dẫn sân khấu
Kịch bản có lời thoại các nhân vật, ngơn ngữ kịch phù hợp
Kịch bản có bám sát văn bản truyện

Co

Không


RUBRIC ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SO SÁNH VĂN BẢN TRUYỆN
CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG VÀ KỊCH BẢN CHUYỂN THỂ
Nội dung
đánh giá
Quá trình
tham gia
hoạt động

Sản phẩm
PHT số 4

Mức độ đánh giá
Tốt
Khá
- HS đọc VB đúng ngữ - HS đọc VB tương
điệu và tâm trạng nhân đối đúng ngữ điệu
vật và lắng nghe nghiêm và tâm trạng nhân
túc.
vật và lắng nghe khá
- HS thực hiện đầy đủ
nghiêm túc.
trình tự các bước của
- HS thực hiện đầy
nhiệm vụ.
đủ trình tự các bước
- HS có thái độ tích cực của nhiệm vụ.
thảo luận, hịa nhã, tơn
- HS có thái độ tơn
trọng bạn cùng nhóm.
trọng bạn cùng

nhóm.
HS hồn thành đầy đủ, HS hồn thành,
đúng khoảng 80%
đúng khoảng 60%

Trung bình
- HS đọc VB chưa
tốt và lắng nghe
chưa nghiêm túc.HS chưa thực hiện
đầy đủ trình tự các
bước của nhiệm vụ.
- HS thiếu hợp tác/
chưa tôn trọng bạn
cùng nhóm.

HS chưa hồn thành
đầy đủ phiếu, trả lời
đúng dưới 50%
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM VIẾT LẠI MÀN KẾT KHÁC (NHIỆM
VỤ 4)
Tiêu chí đánh giá
Kịch bản có đầy đủ nhân vật nhân vật (Vũ Nương, Trương
9

Co

Không


Sinh, Phan Lang)

Kịch bản có chỉ dẫn sân khấu
Kịch bản có lời thoại các nhân vật, ngơn ngữ kịch phù hợp
Kịch bản có bám sát văn bản truyện
RUBRIC ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SO SÁNH VĂN BẢN TRUYỆN
CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG VÀ KỊCH BẢN CHUYỂN THỂ
Nội dung
đánh giá
Quá trình
tham gia
hoạt động

Sản phẩm
PHT số 4

Mức độ đánh giá
Tốt
Khá
- HS đọc VB đúng ngữ - HS đọc VB tương
điệu và tâm trạng nhân đối đúng ngữ điệu
vật và lắng nghe nghiêm và tâm trạng nhân
túc.
vật và lắng nghe khá
- HS thực hiện đầy đủ
nghiêm túc.
trình tự các bước của
- HS thực hiện đầy
nhiệm vụ.
đủ trình tự các bước
- HS có thái độ tích cực của nhiệm vụ.
thảo luận, hịa nhã, tơn

- HS có thái độ tơn
trọng bạn cùng nhóm.
trọng bạn cùng
nhóm.
HS hoàn thành đầy đủ, HS hoàn thành,
đúng khoảng 80%
đúng khoảng 60%

Trung bình
- HS đọc VB chưa
tốt và lắng nghe
chưa nghiêm túc.HS chưa thực hiện
đầy đủ trình tự các
bước của nhiệm vụ.
- HS thiếu hợp tác/
chưa tơn trọng bạn
cùng nhóm.

HS chưa hoàn thành
đầy đủ phiếu, trả lời
đúng dưới 50%
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM VIẾT LẠI MÀN KẾT KHÁC (NHIỆM
VỤ 4)
Tiêu chí đánh giá
Kịch bản có đầy đủ nhân vật nhân vật (Vũ Nương, Trương
Sinh, Phan Lang)
Kịch bản có chỉ dẫn sân khấu
Kịch bản có lời thoại các nhân vật, ngơn ngữ kịch phù hợp
Kịch bản có bám sát văn bản truyện


Co

Không

RUBRIC ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SO SÁNH VĂN BẢN TRUYỆN
CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG VÀ KỊCH BẢN CHUYỂN THỂ
Nội dung
đánh giá
Quá trình
tham gia
hoạt động

Mức độ đánh giá
Tốt
Khá
- HS đọc VB đúng ngữ - HS đọc VB tương
điệu và tâm trạng nhân đối đúng ngữ điệu
vật và lắng nghe nghiêm và tâm trạng nhân
túc.
vật và lắng nghe khá
10

Trung bình
- HS đọc VB chưa
tốt và lắng nghe
chưa nghiêm túc.HS chưa thực hiện


- HS thực hiện đầy đủ
trình tự các bước của

nhiệm vụ.
- HS có thái độ tích cực
thảo luận, hịa nhã, tơn
trọng bạn cùng nhóm.
Sản phẩm
PHT số 4

HS hồn thành đầy đủ,
đúng khoảng 80%

nghiêm túc.
- HS thực hiện đầy
đủ trình tự các bước
của nhiệm vụ.
- HS có thái độ tơn
trọng bạn cùng
nhóm.
HS hồn thành,
đúng khoảng 60%

đầy đủ trình tự các
bước của nhiệm vụ.
- HS thiếu hợp tác/
chưa tơn trọng bạn
cùng nhóm.

HS chưa hoàn thành
đầy đủ phiếu, trả lời
đúng dưới 50%
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM VIẾT LẠI MÀN KẾT KHÁC (NHIỆM

VỤ 4)
Tiêu chí đánh giá
Kịch bản có đầy đủ nhân vật nhân vật (Vũ Nương, Trương
Sinh, Phan Lang)
Kịch bản có chỉ dẫn sân khấu
Kịch bản có lời thoại các nhân vật, ngơn ngữ kịch phù hợp
Kịch bản có bám sát văn bản truyện

11

Co

Không



×