Nhóm 4: Lý thuy t hành động xã hội
I I . Phân biệt
05
HÀNH ĐỘNG XÃ HỘI VÀ HÀNH ĐỘNG VẬT LÝ BẢN NĂNG
Hành động vật lý bản năng là:
- Dạng hành động mang tính ch t bản năng sinh học, được thực hiện b t ch p ý chí hay mong mu n chủ quan của
chủ th hành động.
- Y u t duy lí và có ý thức r t th p, phản ứng đáp lại với kích thích mơi từ môi trường di n ra r t nhanh.
- Dường như khơng c n tới q trình tính tốn có ý thức của chủ th hành động.
Hành động xã hội
Hành động vật lý bản năng
Phản ứng gián ti p thông qua bi u tượng
Phản ứng trực ti p với các tác nhân
Tính chu n mực các giá trị,
chu n mực là y u t quy định hành động xã hội
Tính duy lý của hành động:
chủ th hành động có những độc lập nh t định
khi hành động một cách chủ quan
Khơng có tính chu n mực
Khơng có tính duy lý
D u hiệu phân biệt hành động xã hội và hành động vật lý bản năng: Nguy n Quý Thanh (2010)
Hành động xã hội
Hành vi vật lý bản năng
06
L y búa cao su gõ vào đ u g i thì chân sẽ đá lên theo bản năng
Đi hi n máu tình nguyện ở khoa Luật ngày 11/ 11
đ cứu giúp những bệnh nhân c n máu
Nhóm 4: Lý thuy t hành động xã hội
Ngáp khi bu n ngủ
Tay rụt lại khi chạm vào c c nước nóng
Nhóm 4: Lý thuy t hành động xã hội
HÀNH ĐỘNG XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
07
Hành vi là sự bi u hiện của m i liên hệ giữa kích thích và phản ứng. Theo chủ nghĩa hành vi chính
th ng: các tác nhân quy định phản ứng của con người, do đó qua các phản ứng cũng có hi u được
các tác nhân.
Mơ hình hành vi:
S
R
Stimul: tác nhân
Reaction: phản ứng
Hành vi của con người khơng có sự cân nh c, tính toán kỹ càng mà chỉ là sự phản ứng đ i với kích
thích.
Chó đu i
Chạy
Được tặng I P12
Vui sướng
Nhóm 4: Lý thuy t hành động xã hội
HÀNH ĐỘNG XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
08
Hành động xã hội
Di n ra theo nguyên t c
phản ứng có suy nghĩ
Được xác định bởi những động cơ
Có khả năng giám sát hành động
một cách có phản ứng
Quy chi u theo những giá trị,
chu n mực của xã hội: Đ-S, t t-x u,…
Hành vi
Xu t phát từ mơ hình
kích thích – phản ứng. (S
R)
Khơng có động cơ
Có khả năng giám sát hành động
một cách có phản ứng
Khơng có tính chu n mực
Khi hành động là k t quả của một phản ứng không chủ ý và khi những hành động này
khơng có ý nghĩa, mục tiêu hoặc nhu c u nào cả, thì chúng được mô tả là “hành vi”.
Sơ đ các y u t c u thành hành động theo quan đi m của Parsons
Nhóm 4: Lý thuy t hành động xã hội
Các chu n mực, giá trị
và các quan niệm khác
10
Phương tiện 1
Chủ
th
hành
động
Phương tiện 2
Phương tiện 3
Phương tiện n
Các
mục
đích
khác
Các đi u kiện hồn cảnh
Tựu chung lại theo quan đi m của Parson thì các thành t cơ bản của hành động xã hội g m 5 y u
t : chủ th của hành động, mục đích, chu n mực giá trị và quan niệm xã hội, đi u kiện và hoàn
cảnh, phương tiện và hành động. Mu n hi u rõ hành động xã hội của cá nhân thì c n phân tích
m i quan hệ giữa các thành t này.
HÀNH ĐỘNG DUY LÝ CÔNG CỤ
- Hướng đ n việc theo đu i mục đích thơng qua
tính tốn các lợi th và b t lợi của các phương
tiện.
- C n phải cân nh c, tính tốn, lựa chọn kĩ càng.
HÀNH ĐỘNG TRUY N TH NG
-Tuân thủ theo thói quen hay phong tục lâu đời.
- Có ý nghĩa to lớn
HÀNH ĐỘNG DUY LÝ GI Á TRỊ
- Hướng tới các giá trị xã hội.
- Liên quan đ n yêu c u và mệnh lệnh buộc cá
nhân phải tuân theo.
HÀNH ĐỘNG THEO CẢM XÚC
- Được đánh d u bởi tính b c đ ng hoặc sự th
hiện cảm xúc không được ki m sốt.
- Thi u sự tính tốn v phương tiện đạt mục đích
Tóm lại, theo quan đi m của Max Weber, n u phân tách một cách lí tưởng thì có 4 ki u loại
động cơ thúc đ y hành động xã hội, cách phân loại này làm sáng tỏ các loại đọng cơ của
hành động xã hội, còn trên thực t thì một hành động xã hội có th là sự pha trộn của các
ki u loại hành động đã đ cập đ n ở trên.
13
Nhóm 4: Lý thuy t hành động xã hội