Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Năm học: 2021 – 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.37 KB, 11 trang )

SỞ GDĐT TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
NỘI DUNG VÀ CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
Năm học: 2021 – 2022
I. Mơn Tốn
1. Lớp 10: Đề kiểm tra gồm có 32 câu hỏi trắc nghiệm
STT

Nội dung

Số câu

Ghi chú
Mức 1: 8
Mức 2: 7
Mức 3: 3
Mức 4: 2
Mức 1: 5
Mức 2: 4
Mức 3: 2
Mức 4: 1

1
2
3
4
5
6

Tập hợp. Các phép toán tập hợp. Các tập hợp số
Hàm số


Hàm số y ax b
Hàm số bậc hai
Vectơ –Các định nghĩa
Tổng và hiệu của hai vectơ

6
6
2
6
2
6

7

Tích của vectơ với một số

4

2. Lớp 11: Đề kiểm tra gồm có 32 câu hỏi trắc nghiệm
STT

Nội dung

Số câu

Ghi chú
Mức 1: 8
Mức 2: 7
Mức 3: 3
Mức 4: 2

Mức 1: 5
Mức 2: 4
Mức 3: 2
Mức 4: 1

1
2

Hàm số lượng giác
Phương trình lượng giác cơ bản

8
6

3

Một số phương trình lượng giác thường gặp

6

4
5

Phép tịnh tiến
Phép quay

4
4

6


Phép vị tự - Phép đồng dạng

4

3. Lớp 12: Đề kiểm tra gồm có 32 câu hỏi trắc nghiệm
STT

Nội dung

Số câu

1
2
3
4
5
6
7

Hàm số đồng biến - Hàm số nghịch biến
Cực đại - Cực tiểu của hàm số
Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tiệm cận
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Thể tích khối chóp
Thể tích khối lăng trụ

5
5

3
2
5
5
5

8

Thể tích khối đa diện

2

Ghi chú
Mức 1: 8
Mức 2: 7
Mức 3: 3
Mức 4: 2
Mức 1: 5
Mức 2: 4
Mức 3: 2
Mức 4: 1


II. Môn Ngữ Văn
1. Đ c hiểu 3 0 điểm 03 c u : Văn xuôi 150-250 chữ; Thơ 80 – 120 chữ.
2. àm văn 7 0điểm
a) Viết đoạn NLXH: (3,0đ) 150 chữ
b) Viết đoạn NLVH (4,0đ)
- Viết đoạn mở bài của một đề: ý kiến/ nhận định về bài thơ/đoạn thơ (2,0đ)
- Viết một đoạn th n bài: chỉ ch n một ý nhỏ: hình ảnh, chi tiết, biện pháp tu từ… (2,0đ)

+ Khối 10: Ca dao than th n yêu thương tình nghĩa: văn bản trong sgk và ngồi sgk
+ Khối 11: Tự tình –Hồ Xu n Hương; Thương vợ - Trần Tế Xương
+ Khối 12: T y Tiến-Quang Dũng; Việt Bắc trích -Tố Hữu
III. Mơn Tiếng Anh

1. Hình thức: Đề gồm 40 c u trắc nghiệm.
2. Nội dung
a) Ngữ m:
- Phát m: 2 c u
- Dấu nhấn: 2 c u
b Từ vựng và ngữ pháp:
- Từ vựng: 4 c u
- Ngữ pháp: 6 c u
- Từ đồng nghĩa: 2 c u
- Từ trái nghĩa: 2 c u
- Từ loại: 2 c u
c) Chức năng ngôn ngữ: 2 c u
d) Đ c hiểu:
- 1 Bài đ c hiểu: 5 c u
- 1 Bài điền từ: 5 c u gồm cấu trúc từ loại, ngữ pháp từ vựng và giới từ)
e Tìm lỗi sai: 4 c u
f) Viết:
Chuyển đổi c u: 4 c u
IV. Mơn Vật Lí
1. Mơn vật lý - khối 10
TT

1

Nội

dung

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Biết

Hiểu

1.1.Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

5

2

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều; Sự rơi
tự do

4

5

2

3

2

1

Động

h c chất
1.3. Chuyển động tròn đều
điểm
1.4. Tính tương đối của chuyển động

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
2

Động
lực h c
chất
điểm
Tổng

Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức

1

VD

VD cao

1

1

1

1


0

0

2.1. Tổng hợp ph n tích lực
2

1

0

0

16

12

2

2


2. Môn vật lý - khối 11

TT

Số câu hỏi theo các mức độ
nhận thức


Nội
dung

Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Biết

Hiểu

2

2

1.2. Thuyết êlectron - Định luật bảo tồn điện
tích

1

1

1.3. Cơng của lực điện - Hiệu điện thế

3

3

1.4. Điện trường - Cường độ điện trườngĐường sức điện

2

3


0

0

1.5. Tụ điện

2

1

0

0

2.1. Dịng điện khơng đổi – Nguồn điện

4

1

0

0

2.2. Điện năng – Cơng suất điện

2

1


1

0

16

12

2

2

1.1.

1

2

Điện
tíchđiện
trường

Dịng
điện
khơng
đổi

Định luật Cu-lơng


Tổng
3. Mơn vật lý - khối 12

TT

1

2

Nội
dung

Dao
động


Sóng


VD

VD cao
1

1

0
1

Số câu hỏi theo mức độ

nhận thức
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Biết

Hiểu

1.1. Dao động điều hòa

2

1

1.2. Con lắc lò xo

2

2

1.3. Con lắc đơn

2

1

1.4. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số. Phương pháp giản đồ
Fre-nen

2


1

1.5. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức

2

1

2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

2

2

2.2. Giao thoa sóng

2

2

2.3. Sóng dừng

2

2

16

12


Tổng

VD

VD cao

1

1

1

1

2

2


V. Mơn Hóa học
1. Khối 10
Nội dung

Số c u
5
5

1. Thành phần cấu tạo nguyên tử
2. Hạt nh n nguyên tử nguyên tố hóa h c đồng vị
3. Cấu tạo vỏ nguyên tử


2

4. Cấu hình electron nguyên tử đặc điểm lớp electron ngoài cùng

6

5. Tổng hợp

4

6. Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa h c

3

2. Khối 11
Nội dung

Số câu

1. Sự điện li

4

2. Axit – bazơ và muối

3

3. Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit – bazơ


4

4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li

4

5. Nitơ

3

6. Amoniac và muối amoni

3

Tổng hợp

4

3. Khối 12
Số c u

Nội dung
1. Este

4

2. Lipit

4


3. Cacbohiđrat

10

4. Amin

4

5. Tổng hợp

3

VI. Môn Sinh học
1. Lớp 10
STT
1
2
3
4
5
6
7

Nội dung
Các cấp tổ chức của thế giới sống
Các giới sinh vật
Các nguyên tố hóa h c và nước
Cacbohidrat và lipit
Protein
Axit nucleic

Tế bào nh n sơ.
TỔNG

Số câu
TN
4
7
4
9
6
5
5
40

1
1
3
1
2
3
3
3
16

Mức độ
2
3
3
0
1

2
1
1
4
2
1
2
2
0
0
1
12
8

4
0
1
1
1
0
0
1
4


2. Lớp 11
STT

1


2

Nội dung
- Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở
rễ.
- Vận chuyển các chất trong c y.
-Thoát hơi nước và thí nghiệm thốt
hơi nước.
- Vai trị của các nguyên tố khoáng.
- Dinh dưỡng nitơ ở thực vật.
TỔNG

1

Mức độ
2
3

4

20

8

6

4

2


20

8

6

4

2

40

16

12

8

4

Số câu
TN

1

Mức độ
2
3

4


20

8

6

4

2

20

8

6

4

2

40

16

12

8

4


Số câu
TN

3. Lớp 12
STT

1

2

Nội dung
- Gen mã di truyền cơ chế nh n đôi
AND.
- Phiên mã dịch mã.
- Điều Hoà hoạt động của gen
- Đột biến gen
- Đột biến cấu trúc NST
- Đột biến số lượng NST
TỔNG

VII. Môn Lịch Sử
1. Lớp 10
a) Nội dung ôn tập
Chủ đề. Xã hội nguyên thủy
- Sự xuất hiện loài người và đời sống bầy người nguyên thủy
- Những dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam
- Người tinh khơn và óc sáng tạo
- Sự hình thành và phát triển của Cơng xã thị tộc ở Việt Nam thời nguyên thủy
- Cuộc cách mạng thời đá mới.

- Thị tộc và bộ lạc
- Buổi đầu của thời đại kim khí
- Sự ra đời của thuật luyên kim và nghề nông trồng lúa nước ở Việt Nam thời nguyên thủy
- Xã hội nguyên thủy tan rã: Sự xuất hiện tư hữu và xã hội có giai cấp.
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông
- Điều kiện tự nhiên và sự phát triển kinh tế
- Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đơng
- Xã hội cổ đại phương Đông
- Chế độ chuyên chế cổ đại
- Văn hóa cổ đại phương Đơng: Sự ra đời của Lịch pháp và Thiên văn h c, chữ viết toán
h c, kiến trúc.
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi Lạp và Rô-ma
- Thị quốc Địa Trung Hải:
+ Điều kiện tự nhiên và đời sống con người


+ Đặc trưng của Thị quốc Nhà nước Thị quốc), hoạt động kinh tế, thể chế chính trị xã hội
chiếm nơ.
- Văn hóa cổ đại Hi Lạp và Rơ-ma: Lịch và chữ viết, sự ra đời của khoa h c văn h c, nghệ
thuật
b). Cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 1
Trắc nghiệm khách quan 100% 10 điểm
Bài/ Chủ đề
Dự kiến
Dự kiến
số câu
số điểm
15 c u
3 75 điểm
Chủ đề. Xã hội nguyên thủy

13 c u
3 25 điểm
Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông
12 c u
3 0 điểm
Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây – Hi Lạp và Rôma
Tổng
40 câu
10 điểm
2. Lớp 11
a) Nội dung ôn tập
Bài 1: Nhật Bản
- Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868
- Cuộc Duy t n Minh Trị
- Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
Bài 2: Ấn Độ
- Tình hình kinh tế xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX
- Đảng Quốc đại và phong trào d n tộc 1885 – 1908)
Bài 3: Trung Quốc
- Phong trào đấu tranh của nh n d n Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
- Tôn Trung Sơn và Cách mạng T n Hợi 1911
Bài 4: Các nước Đông Nam Á (Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX)
- Quá trình x m lược của chủ nghĩa thực d n vào các nước Đông Nam Á:
+ Nguyên nh n Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực d n x m lược
+ Quá trình x m lược của chủ nghĩa thực d n vào các nước Đông Nam Á.
- Phong trào đấu tranh chống thực d n Pháp của nh n d n Cam-pu-chia
- Phong trào đấu tranh chống thực d n Pháp của nh n d n ào đầu thế kỉ XX
- Xiêm giữa thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
Bài 5: Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX)
- Ch u Phi

+ Nét chung về ch u Phi và nguyên nh n ch u Phi bị thực d n phương T y x m lược
+ Qúa trình tư bản phương T y đua nhau x u xé ch u Phi
+ Phong trào đấu tranh giành độc lập của nh n d n ch u Phi
- Khu vực Mĩ atinh
+ Nét chung về khu vực Mĩ atinh
+ Cuộc đấu tranh giành độc lập của nh n d n Mĩ atinh
+ Chính sách bành trướng của Mĩ đối với khu vực Mĩ atinh


b) Cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 1
Trắc nghiệm khách quan 100% (10 điểm)
Bài/ Chủ đề
Bài 1. Nhật Bản
Bài 2. Ấn Độ
Bài 3. Trung Quốc
Bài 4. Các nước Đông Nam Á (cuối thế kỉ XIX –
đầu thế kỉ XX)
Bài 5. Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (Thế kỉ XIX
– đầu thế kỉ XX)
Tổng

Dự kiến
số câu
8c u
5c u
9c u
9c u

Dự kiến
số điểm

2,0 điểm
1 25 điểm
2 25 điểm
2 25 điểm

9c u

2 25 điểm

40 câu

10 điểm

2. Lớp 12
a) Nội dung ôn tập
Bài 1: Sự hình thành trật tự giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949)
- Hội nghị Ianta (2-1945 và những thỏa thuận của ba cường quốc
- Tổ chức iên hợp quốc
Bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 1991). Liên bang Nga (1991 – 2000)
- iên Xô Từ năm 1945 đến giữa những năm 70
- Nguyên nh n tan rã của chế độ XHCN ở iên Xô và các nước Đông Âu
- iên bang Nga 1991 – 2000
Chương III: Các nước Á, Phi và Mĩ Latinh (1945 - 2000)
- Các nước Đông Bắc Á
+ Khái quát khu vực Đông Bắc Á.
+ Sự thành lập nước Cộng hịa nh n d n Trung Hoa
+ Cơng cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc (từ năm 1978
- Các nước Đông Nam Á
+ Nét chung về quá trình đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á sau Chiến
tranh thế giới thứ hai

+ Cách mạng ào 1945 – 1975 cách mạng Cam-pu-chia (1945 – 1993)
+ Tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN . Thời cơ và thách thức của Việt
Nam khi gia nhập ASEAN
- Ấn Độ: Cuộc đấu tranh giành độc lập, Công cuộc x y dựng đất nước
- Ch u Phi: Cuộc đấu tranh giành độc lập
- Các nước Mĩ atinh: Qúa trình giành và bảo vệ độc lập.
Chương IV: Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 - 2000)
- Tình hình kinh tế Mĩ T y Âu Nhật Bản (1945 - 2000 . Nguyên nh n phát triển kinh tế của
Mĩ T y Âu Nhật Bản.
- Chính sách đối ngoại Mĩ T y Âu Nhật Bản (1945 - 2000)
- Khoa h c – kĩ thuật Mĩ Nhật Bản (1945 - 2000)
- Tổ chức iên minh ch u Âu EU


Bài 9: Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh (1945 - 2000)
- M u thuẫn Đông – T y và sự khởi đầu Chiến tranh lạnh
+ Nguồn gốc xuất hiện m u thuẫn Đông – T y
+ Những sự kiện dẫn đến Chiến tranh lạnh
- Xu thế hịa hỗn Đơng – T y. Chiến tranh lạnh chấm dứt
- Thế giới sau Chiến tranh lạnh
Bài 10: Cách mạng khoa học cơng nghệ và xu thế tồn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX
- Cuộc cách mạng khoa h c – công nghệ: Nguồn gốc đặc điểm tác động ý nghĩa.
- Xu thế tồn cầu hóa và ảnh hưởng của nó
b). Cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 1
Trắc nghiệm khách quan 100% (10 điểm)
Bài/ Chủ đề
Dự kiến
Dự kiến
số câu
số điểm

5c u
1 25 điểm
Bài 1. Sự hình thành trật tự giới mới sau Chiến
tranh thế giới thứ hai (1945-1949)
4c u
1 0 điểm
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 1991). Liên bang Nga (1991 – 2000)
10 c u
2 5 điểm
Chương III . Các nước Á, Phi và Mĩ Latinh (1945
- 2000)
11 c u
2 75 điểm
Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 - 2000)
Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì chiến
tranh lạnh (1945 - 2000)
Bài 10. Cách mạng khoa học công nghệ và xu thế
tồn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX
Tổng

6c u

1 5 điểm

4c u

1 0 điểm

40 câu


10 điểm

VIII. Môn Địa Lí
1. Lớp 10

a) Nội dung ơn tập:
Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của Trái Đất
Bài 5: Vũ Trụ, Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất
Bài 6: Hệ quả chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất
Chương III: Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp võ địa lí.
Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mãng.
Chủ đề 1:Tác động của nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất bài 8 9
Chủ đề 2: Khí quyển. Sự ph n bố nhiệt độ khơng khí trên Trái Đất bài 11
Bài 12: Sự ph n bố khí áp. Một số loại gió chính


b) Cấu trúc đề kiểm tra giữa kì I
Trắc nghiệm khách quan 100% (10 điểm)
Bài/ Chủ đề
Bài 5: Vũ Trụ, Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ
quả chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất
Bài 6: Hệ quả chuyển động quay quanh Mặt
Trời của Trái Đất
Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển.
Thuyết kiến tạo mãng.
Chủ đề 1:Tác động của nội lực, ngoại lực
đến địa hình bề mặt Trái Đất bài 8 9
Chủ đề 2: Khí quyển. Sự ph n bố nhiệt độ

khơng khí trên Trái Đất bài 11
Bài 12: Sự ph n bố khí áp. Một số loại gió
chính

Dự kiến số câu

Dự kiến số điểm

6c u

1 5 điểm

6c u

1 5 điểm

6c u

1 5 điểm

12 c u

3 0 điểm

6c u

1 5 điểm

4c u


1 0 điểm

40 câu

10,0 điểm

Tổng
Mỗi c u TNKQ 0 25 điểm
2. Lớp 11

a) Nội dung ôn tập:
Khái quát về nền kinh tế-xã hội thế giới
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các nhóm nước. Cuộc
cách mạng khoa h c và cơng nghệ hiện đại
Bài 2: Xu hướng tồn cầu hóa khu vực hóa kinh tế
Bài 3: Một số vấn đề mang tính tồn cầu
Chủ đề : Một số vấn đề của ch u lục và khu vực gồm bài 5: tiết 1, tiết 2 tiết 3
b) Cấu trúc đề kiểm tra giữa kì I
Trắc nghiệm khách quan 100% (10 điểm)
Bài/ Chủ đề
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh
tế-xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng
khoa h c và công nghệ hiện đại
Bài 2: Xu hướng tồn cầu hóa khu vực hóa kinh
tế
Bài 3: Một số vấn đề mang tính tồn cầu
Chủ đề : Một số vấn đề của ch u lục và khu vực
gồm bài 5: tiết 1, tiết 2 tiết 3
Tổng
Mỗi c u TNKQ 0 25 điểm.


Dự kiến
số câu

Dự kiến
số điểm

7c u

1 75 điểm

7c u

1 75 điểm

7c u

1 75 điểm

19 c u

4 75 điểm

40 câu

10,0 điểm


3. Lớp 12


a) Nội dung ôn tập:
ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN

Vị trí địa lí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ
Đặc điểm chung của tự nhiên
Chủ đề 2: Đất nước nhiều đồi núi bài 6 7
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng s u sắc của biển
Chủ đề 3: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tiết 1
b) Cấu trúc đề kiểm tra giữa kì I
Trắc nghiệm khách quan 100% (10 điểm)
Dự kiến
số câu

Dự kiến
số điểm

Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ

10 c u

2 5 điểm

Chủ đề 2: Đất nước nhiều đồi núi bài 6 7

16 c u

4 0 điểm

Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng s u sắc của biển


10 c u

2 5 điểm

Chủ đề 3: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tiết 1

4c u

1 0 điểm

40 câu

10,0 điểm

Bài/ Chủ đề

Tổng
Mỗi c u TNKQ 0 25 điểm
IX. Môn GDCD
1. Lớp 10
- Phần trắc nghiệm (10,0 điểm)
Bài/ Chủ đề
Bài 1: Thế giới quan
duy vật và phương

pháp luận biện
chứng
Sự vận động và
phát triển của thế

giới vật chất

Bài/ Chủ đề
Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận

biện chứng
2. sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
3. Nguồn gốc vận động và phát triển của thế giới vật

chất
4. Cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện
tượng

Tổng
Mỗi c u TNKQ 0 25 điểm

Số câu
TN

Số
điểm
TN

8c u

9c u
15 c u
13 c u

40 câu


10,0
điểm


2. Lớp 11
- Phần trắc nghiệm (10,0 điểm)
Bài/ Chủ đề

Số câu
TN

Bài 1. Công d n với sự phát triển kinh tế.

13 c u

Bài 2. Hàng hóa – tiền tệ - thị trường.

15 c u

Bài 3. Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa
Tổng
Mỗi c u TNKQ 0 25 điểm
3. Lớp 12

12 c u

40câu

Số điểm

TN

10 điểm

- Phần trắc nghiệm (10,0 điểm)
Bài/ Chủ đề

Số câu
TN

Bài 1. Pháp luật và đời sống

16 c u

Bài 2. Thực hiện pháp luật

24 c u

Tổng

40câu

Số điểm
TN

10 điểm

Mỗi c u TNKQ 0 25 điểm
KT. Hiệu trưởng
PHT


Người ký: Trường THPT
Thốt Nốt
Email:

vn
Cơ quan: Sở Giáo dục và
Đào tạo, Thành phố Cần Thơ
Thời gian ký: 06.11.2021
14:59:34 +07:00

Cao Tấn Lĩnh



×