Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quan he kinh te quoc te de so 17 45t cuuduongthancong com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.84 KB, 6 trang )

Bài thi môn: Kinh tế quốc tế
Ch-ơng trình 45 tiết (Đề số 17)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:Lớp:... Số thứ tự:............
Ngày thi: ...........................................Giảng đ-ờng thi: ...................... Năm học:
2006 - 2007
Điểm
Bằng số

Bằng chữ

Chữ ký cán bộ chấm thi

Chữ ký cán bộ coi thi

Chữ ký cán bộ chấm thi 1:

Chữ ký cán bộ coi thi 1:

Chữ ký cán bộ chấm thi 2:

Chữ ký cán bộ coi thi 2:

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)

1. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tÕ vỊ vèn
b. Trao ®ỉi qc tÕ vỊ søc lao động
nghệ

c. Th-ơng mại quốc tế


d. Trao đổi quốc tế về khoa học công

2. Việt Nam đ-ợc xếp vào loại n-ớc cã:
a. NỊn kinh tÕ chun ®ỉi
c. NỊn kinh tÕ ®ang phát triển ở trình
độ thấp
b. Nền kinh tế đang phát triển
d. Nền kinh tế thị tr-ờng phát triển
3. Sự khác biệt giữa kinh tế vật chất và kinh tế tri thức là ở:
a. Trình độ kỹ thuật công nghệ sản xuất c. Cơ cấu kinh tế thay đổi
b. Chất l-ợng sản phẩm sản xuất ra
d. Cơ cấu đầu t- thay đổi
4. Ph-ơng thức giao dịch th-ơng mại hàng hoá quốc tế ra đời sớm nhất:
a. Giao dịch tại hội chợ triển lÃm
c. Giao dịch tại sở giao dịch hàng hoá
b. Giao dịch qua trung gian
d. Giao dịch th-ơng mại thông th-ờng
5. Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế th-ơng mại dành cho nhau
những điều kiện -u đÃi:
a. Kém hơn những -u đÃi mà mình dành cho các n-ớc khác
b. Cao hơn những -u đÃi mà mình dành cho các n-ớc khác
c. Không kém hơn những -u đÃi mà mình dành cho các n-ớc khác
d. Cả a, b, c
6. Chính sách th-ơng mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích cho:
a. Quốc gia
c. Doanh nghiệp t- nhân
b. Doanh nghiệp nhà n-ớc
d. Doanh nghiệp có vốn đầu t- n-ớc ngoài

-1CuuDuongThanCong.com


/>

7. Để đ-ợc h-ởng ODA phụ thuộc vào:
a. Việc tham gia các tổ chức quốc tế
b. Những cam kết về thay đổi chính sách vĩ mô
c. Ký kết hiệp định đầu td. Mức độ thân thiện trong quan hệ với các n-ớc
8. Các dòng vốn quốc tế không tác động trực tiếp đến gánh nặng nợ chính phủ là:
a. FDI
c. ODA hoàn lại
b. ODA không hoàn lại
d. Tín dụng quốc tế không có bảo lÃnh
của chính phủ
9. Trên thị tr-ờng, nếu một sản phẩm nào đó có cung > cầu, trong dài hạn, các nhà đầu t- có
thể:
a. Đầu t- nhiều hơn cho sản phẩm đó
c. Chuyển đầu t- sang sản phẩm khác
b. Giữ nguyên mức đầu t- cho sản phẩm đó
d. Giảm đầu t- cho sản phẩm
đó
10. Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế gồm các:
a. Tỉ chøc phi chÝnh phđ, tỉ chøc kinh tÕ qc tÕ
c. Tỉ chøc kinh tÕ qc tÕ,
doanh nghiƯp
b. Tỉ chøc phi chÝnh phđ, chÝnh phđ
d. Doanh nghiƯp, chÝnh phđ
PhÇn II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)

1. Yếu tố khoa häc c«ng nghƯ trong kinh tÕ tri thøc cã đặc điểm là:


2.

3.

4.

5.

a. Sạch
b. Giúp tiết kiệm chi phí sản xt
c. Gióp tiÕt kiƯm chi phÝ s¶n xt nh-ng vÉn gây ô nhiễm môi tr-ờng
d. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
Khi phát triển theo h-ớng kinh tế tri thức, cơ cấu trao đổi sản phẩm trên thị tr-êng thÕ giíi
cã sù thay ®ỉi theo h-íng:
a. Tû träng sản phẩm thô tăng, tỷ trọng sản phẩm chế biến giảm
b. Tỷ trọng sản phẩm thô giảm, tỷ trọng sản phẩm chế biến tăng
c. Tỷ trọng sản phẩm thô và tỷ trọng sản phẩm chế biến không đổi
d. Tỷ trọng sản phẩm thô tăng không đáng kể, tỷ trọng sản phẩm chế biến giảm không
đáng kể
Mở cửa kinh tế quốc gia là do:
a. Xuất phát từ điều kiện chủ quan
c. Tác động của xu thế toàn cầu
hóa
b. Đòi hỏi từ thực tế khách quan
d. Cả a, b và c
Thực hiện chính sách th-ơng mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong n-ớc trì trệ
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong n-ớc
c. Giúp cho các ngành non yếu có điều kiện phát triển
d. Cả a và c

Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tµi chÝnh phi thuÕ quan:

-2CuuDuongThanCong.com

/>

a. Thuế xuất khẩu
b. Thuế nội địa

c. Hạn ngạch
d. Biện ph¸p mang tÝnh kü thuËt

6. C¸c quèc gia th-êng dùa vào vai trò nào của biện pháp mang tính kỹ thuật để thực hiện
điều tiết th-ơng mại quốc tế và bảo hộ sản xuất trong n-ớc:
a. Bảo vệ thị tr-ờng nội địa
b. Bảo vệ lợi ích ng-ời tiêu dùng và phát triển th-ơng mại quốc tế
c. Bảo vệ lợi ích quốc gia và phát triển th-ơng mại quốc tế
d. Bảo vệ lợi ích ng-ời tiêu dùng và bảo vệ lợi ích quốc gia
7. Hình thức nào d-ới đây có thể huy động vốn nhanh nhất cho doanh nghiệp:
a. Phát hành cổ phiếu
c. Tín dụng quốc tế không bảo lÃnh
b. Phát hành trái phiếu doanh
d. Tín dụng quốc tế có bảo lÃnh
nghiệp
8. Đầu t- quốc tế trực tiếp phụ thuộc vào:
a. Môi tr-ờng đầu t- ở n-ớc nhận đầu tb. Môi tr-ờng đầu t- ở n-ớc đầu t-

c. Môi tr-ờng đầu t- quốc tế
d. Cả a, b và c


9. Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu h-ớng:
a. ổn định
c. Giảm
b. Tăng
d. Không thay đổi
10. Hình thức nào d-ới đây cho phép vốn và sức lao động di chuyển tự do qua biên giới:
a. Khu vực mậu dịch tự do
c. Thị tr-ờng chung
b. Liên minh thuế quan
d. Cả a, b, c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)

1. Đặc điểm nổi bật của kinh tế tri thức là tốc độ tăng tr-ởng kinh tế cao và bền vững, sản xuất
và tiêu dùng đạt hiệu quả cao, sử dụng hợp lý và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Đúng hay sai?
2. Các n-ớc khi tham gia hoạt động th-ơng mại quốc tế đều thu đ-ợc lợi ích nhiều hơn. Đúng
hay sai?
3. Hiện nay, khi đầu t- trực tiếp vào Việt Nam, các nhà đầu t- th-ờng chọn hình thức doanh
nghiệp 100% vốn n-ớc ngoài. Đúng hay sai?
4. Khi ngân hàng th-ơng mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND
của ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là a. Đúng hay sai?
5. Việt Nam là thành viên đầy đủ của WTO từ ngày 7/11/2006. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp (1 điểm)

1. Toàn
cầu
hóa
về
kinh
tế

diễn
ra
trong
các
lĩnh
vực.................................................................................
..................................................................................................................................................
..............
2. Chính
sách
th-ơng
mại
bảo
hộ

chính
sách
........................................................................................

-3CuuDuongThanCong.com

/>

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................

3. Trong FDI, hiệu quả đầu t- phụ thuộc vào ................................................................... của
bên đầu t-.
4. CEPT là chữ viết tắt của ..........

Phần V: Ghép dữ liệu trong cột 2 với cột 1 cho phù hợp (0,5 điểm)

1. Đặt cọc nhập khẩu
2. Cấm xuất nhập khẩu

a. Doanh nghiệp phải làm đơn xin
b. Doanh nghiệp nhập khẩu phải nộp một khoản tiền ở
ngân hàng th-ơng mại
3. Giấy phép xuất, nhập c. Đẩy mạnh xuất khẩu
khẩu
d. Bảo hộ tuyệt đối.
1..............., 2................, 3..................
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu d-ới đây (3,5 điểm)

1. Tại sao trong kinh tế tri thức vốn đầu t- chủ yếu dành cho khoa học công nghệ và giáo dục
đào tạo?
2. Các n-ớc có áp dụng duy nhất chính sách th-ơng mại tự do không? Tại sao?
3. Nước nhận vốn đầu tư quốc tế gián tiếp có thể trở thnh con nợ của nước ngoài. Đúng hay sai?
Tại sao?
4. Điểm khác nhau giữa liên kết kinh tế quốc tế nhà n-ớc và liên kết kinh tế quốc tế t- nhân
thể hiện ở những khía cạnh nào?

-4CuuDuongThanCong.com

/>

-5CuuDuongThanCong.com

/>


-6CuuDuongThanCong.com

/>


×