Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

2 4 TOAN CK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.42 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI
MƠN TỐN - LỚP 2 – NH : 2022 – 2023
Thời gian: 40 phút

TRƯỜNG : TIỂU HỌC PHÚ ĐỊNH
HỌ TÊN : ……………………………………….
HỌC SINH LỚP : ……………… STT: ………

ĐIỂM

GV COI KIỂM TRA

NHẬN XÉT
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
…/1 điểm
a.
Số liền trước của số 75 là số:
a. 71

b. 74

c. 77

b. Cho các số: 85, 34, 78, 98, 49 số lớn nhất là số:
a. 85

b. 78



…/1điểm Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống :
9+5

12

c. 98
12 – 7

15 - 9

…/2 điểm Câu 3:

a. Tính nhẩm :

…/0,5
điểm
…/1,5
điểm

16 - 7 = ………………..
b. Đặt tính rồi tính:

…/1 điểm

…/1 điểm
…/0,5
điểm

GV CHẤM KIỂM TRA


59 + 6

8 + 9 = ……………

37 + 63

84 – 9

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………


Câu 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng theo dãy số được


C
A

m
5c

…/0,5 sắp xếp thứ tự:
A. từ bé đến lớn:
điểm
a. 65, 34, 54.
b. 68, 86, 89.
B. từ lớn đến bé:
a. 56, 45, 54.
b. 60, 36, 78.
m
c
3 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
…/1 điểm

c.84, 48, 24.
c.72, 58, 46.

A. Quan sát hình và viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là :

B

Câu
6:

7 cm

a. 15cm
b. 16cm
B. Cho phép tính: 16 - 9 = 7

a . 16 gọi là số trừ
b .16 gọi là số bị trừ
Tính:
a.

87 - 17 + 20 = …..

b. 65 – 45 + 30 = …..

Câu 7: Đội văn nghệ trường em có 36 bạn, số bạn nam ít hơn số bạn nữ 28 bạn .
…/1 điểm
Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn nam ?
Bài giải
.............................................................................................................................
.......

..................................................................................................................

...................
…/1 điểm

......................................................................................................

.............................


Câu 8: Chọn các hũ mật ong rồi viết phép tính để được 45 l mật ong:
.............................................

20l

26l

40l

20l

.............................................
..............

25l

5l

Câu 9: Mẹ mua về một thùng sữa, trong đó có 24 hộp sữa. Ngày thứ nhất em đã
…/0,5 điểm
uống hết một số hộp sữa, ngày thứ hai em uống hết một số hộp sữa nữa, trong
thùng còn lại 17 hộp sữa. Vậy cả hai ngày em đã dùng hết …….. hộp sữa.

D


…/0,5 điểm
Câu 10: Biểu đồ sau biểu thị số đồ dùng học tập của các bạn trong tổ bạn Lan:
Em hãy điền từ (thước kẻ, bút chì, gơm) thích hợp vào chỗ chấm:

Bút

a. Đồ dùng học tập nhiều

chì

nhất



:

…………………….

Gơm

b. Đồ dùng học tập ít nhất

Thước



kẻ

…………………………

TRƯỜNG TH PHÚ ĐỊNH

BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023

MƠN TỐN LỚP 2/4
Câu 1: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.( 1 điểm)
a. Số liền trước của số 75 là số:
a. 71

b. 74

c. 77

b. Cho các số: 85, 34, 78, 98, 49 số lớn nhất là số:
a. 85

b. 78

c. 98

- HS khoanh trịn đúng mỗi ơ đạt 0,5 điểm

:


Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống :( 1 điểm)

>

9+5

12

- HS điền


12 – 7

<

15 – 9

đúng mỗi ô đạt 0,5 điểm

Câu 3: (2 điểm)
a. Tính nhẩm :( 0,5 điểm)
16 - 7 = 9
8 + 9 = 17
- Hs viết đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
b . Đặt tính rồi tính:( 1,5 điểm)
59 + 6
37 + 63
84 – 9
59 - Hs đặt tính và
37tính đúng, mỗi phép tính
84 đạt 0,5 điểm.
+HS đặt
6
63tính sai, mỗi phép tính9trừ 0,25đ

+

--

+

65

100

75

Câu 4: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng theo dãy số được sắp

xếp thứ tự từ bé đến lớn( 1 điểm)
A. từ bé đến lớn:
a. 65, 34, 54.
b. 68, 86, 89.
B. từ lớn đến bé:
a. 56, 45, 54.
b. 60, 36, 78.

c.84, 48, 24.
c. 72, 58, 46.

- HS khoanh trịn đúng mỗi ơ đạt 0,5 điểm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm)
A. Quan sát hình và viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:( 0,5 điểm)

C
A

m
5c

3 cm


Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
a. 15cm
b. 16cm

Đ
S

-HS điền đúng mỗi ô đạt 0.25đ
B.Cho phép tính: 16 - 9 = 7
S
a . 16 gọi là số trừ
Đ

D
B

7 cm


b . 16 gọi là số bị trừ

Câu 6: Tính: ( 1 điểm)
a. 87 - 17 + 20 = 90

b. 65 – 45 + 30 = 50

-HS điền đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ
Câu 7( 1 điểm)
Cách 1:


Bài giải

Đội văn nghệ trường em có là: (0.5đ)
(Số học sinh nam đội văn nghệ trường em có là:)
36 – 28 = 8( bạn nam) (0.5đ)
Đáp số: 8 bạn nam.
- HS viết thiếu đơn vị hoặc đáp số trừ 0.25đ

Cách 2:
36 – 28 = 8( bạn nam) (0.5đ)
Trả lời: Đội văn nghệ trường
em có 8 bạn nam(0.5đ)
-HS trả lời khơng đủ ý từ
0.25đ

Câu 8: Chọn các hũ mật ong rồi viết phép tính để được 45 l mật ong: ( 1
điểm)
20l

20l + 25l , 40l + 5l
-HS viết đúng mỗi phép tính đạt 0.5đ.
Câu 9: Mẹ mua về một thùng sữa, trong đó có 24 hộp sữa. Ngày thứ nhất em
đã uống hết một số hộp sữa, ngày thứ hai em uống hết một số hộp sữa nữa,
trong thùng còn lại 17 hộp sữa. Vậy cả hai ngày em đã dùng hết 7 hộp sữa.
( 24 - 17 = 7)
-HS điền đúng số, đạt 0.5đ
Câu 10: Biểu đồ sau biểu thị số đồ dùng học tập của các bạn trong tổ bạn
Lan:(0,5 điểm)
Em hãy điền từ (thước kẻ, bút chì, gơm) thích hợp vào chỗ chấm:

a. Đồ dùng học tập nhiều nhất.là : thước kẻ.

b Đồ dùng học tập ít nhất là : gôm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×