Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HSG Toan 2,4,5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.92 KB, 4 trang )

Phòng GD-ĐT hng hà
Trờng tiểu học thống nhất
Đề kiểm tra chất lợng HSG
Môn: Toán 2 Năm học 2009 2010
Thời gian 40 phút làm bài
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: 6 điểm (Ghi câu trả lời đúng vào bài kiểm tra)
Bài 1: Số đứng liền trớc số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A: 100 B: 110 C:101 D: 99
Bài 2: Số cần điền vào chỗ chấm : ; 3; 5; 7; 9; 11 là:
A: 0 B: 1 C: 2 D: 3
Bài 3: Cho các chữ số: 1, 0, 5, 6. Có thể viết đợc bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ những
chữ số trên?
A: 4 số B: 6 số C: 9 số D: 12 số
Bài 4: Thành có 11 quyển vở, Thành cho 2 bạn, mỗi bạn 3 quyển. Hỏi Thành còn mấy quyển
vở?
A: 3 quyển B: 4 quyển C: 5 quyển D: 6 quyển
Bài 5: Lớp 2A có 32 học sinh, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì cần mấy bàn?
A: 6 bàn B: 7 bàn C: 8 bàn D: 10 bàn
Bài 6: Một số chia cho 4 đợc thơng là 5, nếu lấy số đó chia cho 2 thì đợc thơng là :
A: 4 B: 8 C: 10 D: 20
II. Phần tự luận: (14 điểm)
Bài 1: ( 6 điểm )
1. Điền dấu + , - ,
ì
, : thích hợp vào ô trống:
20 2 + 37 = 47 40 4 - 4 = 6
3 6 16 = 2 23 32 4 = 15
2. Tìm x: x : 3 + 2 = 12 x + x + x - 7 = 16
Bài 2: (6 điểm)
1. Hiện nay mẹ Nam 31 tuổi, sau 1 năm nữa tuổi Nam bằng


4
1
tuổi mẹ. Hỏi hiện nay Nam bao
nhiêu tuổi?
2. Hà có một số viên bi, Hà cho 3 bạn, mỗi bạn 4 viên thì Hà còn 7 viên bi. Hỏi lúc đầu Hà có
bao nhiêu viên bi?
Bài 3: (2 điểm)
Điền mỗi số: 12; 15; 3; 17 vào một ô trống để đợc phép tính đúng:
a. + : = b. - : =
Phòng GD-ĐT hng hà
Trờng tiểu học thống nhất
Đề kiểm tra chất lợng HSG
Môn: Toán 2 Năm học 2009 2010
Thời gian 40 phút làm bài
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: 6 điểm (Ghi câu trả lời đúng vào bài kiểm tra)
Bài 1: Số lớn nhất có 2 chữ số hơn số nhỏ nhất có 2 chữ số là:
A: 10 B: 80 C: 89 D: 90
Bài 2: Số cần điền vào chỗ chấm : 1, 3, 4, 7, ., 18 là:
A: 8 B: 9 C: 10 D: 11
Bài 3: Kết quả của phép toán: 12 : 3 + 25 là:
A: 4 B: 29 ` C: 65 D: 28
Bài 4: Thành có 14 quyển vở, Thành cho 2 bạn, mỗi bạn 3 quyển thì Thành còn mấy quyển vở?
A: 11 quyển B: 9 quyển C: 8 quyển 6 quyển
Bài 5: Có 4 túi gạo, mỗi túi đựng 3 kg gạo, nếu đựng mỗi túi 2kg gạo thi đựng trong mấy túi?
A: 2 túi B: 3 túi C: 5 túi D: 6 túi
Bài 6: Một số chia cho 3 đợc thơng là 5 d 1, nếu lấy số đó chia cho 4 thì đợc thơng là :
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
II. Phần tự luận: 14 điểm
Bài 1: ( 6 điểm )

1. Điền số thích hợp vào ô trống:
20 : + 37 = 42 40 - : 4 = 30

ì
12 + 16 = 16 23 +
ì
8 = 47
2. Tìm x: x + 14 : 2 = 138 15 < x
ì
4 < 17
Bài 2: (6 điểm)
1. Hiện nay Nam 17 tuổi, em Hoa 10 tuổi. Hỏi đến khi em Hoa bằng tuổi Nam hiện nay thì
lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu?
2. Có một số kilôgam gạo, nếu đem đóng vào 5 túi, mỗi túi 3 kg thì còn thừa 1kg. Hỏi nếu
đem số gạo đó đóng vào các túi, mỗi túi 4 kg thì đóng đợc bao nhiêu túi?
Bài 3: (2điểm)Hình vẽ bên có:
a. Bao nhiêu hình tam giác?
b. Bao nhiêu đoạn thẳng?
Phòng GD-ĐT hng hà
Trờng tiểu học thống nhất
Đề kiểm tra chất lợng HSG
Môn: Toán 4 Năm học 2009 2010
Thời gian 60 phút làm bài
I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Ghi câu trả lời đúng vào bài kiểm tra:
Bài 1: Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10?
A: 8 B: 9 C: 10 D:11
Bài 2: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4. Có thể lập đợc bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ những
chữ số trên?
A: 24 số B: 48 số C: 96 số D: 120 số
Bài 3: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2, 5 và 9 là:

A: 1080 B: 1026 C: 1260 D: 1010
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m
2
5cm
2
= . cm
2

A: 305 B: 3005 C: 30005 D: 3500
Bài 5: Kết quả của phép tính: 2
ì

4
1
+
2
1
là:
A: 1 B:
2
1
C:
4
1
D:
8
1
Bài 6: Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?
A: 100 số B: 180 số C: 198 số D: 500 số
II. Tự luận: (14 điểm)

Bài 1: 4 điểm
a. Viết phân số
12
7
dới dạng tổng của các phân số có tử số bằng 1, mẫu số khác nhau.
b. So sánh các phân số (không quy đồng mẫu số hoặc tử số )
2008
2009

2009
2010
;
43
21

33
17
Bài 2: 4 điểm
a. Tĩm y là số tự nhiên biết:
123 + x
ì
25 = 1123
18
6
<
x
1
b. Tính nhanh:
12 + 14 + 26 + 40 + 66 + 106 + 172 + 278 + 450
3

1
+
15
1
+
35
1
++
9999
1
Bài 3: 6 điểm
a. Cho số có 4 chữ số, nếu xoá 1 chữ số 0 ở bên phải số đó ta đợc số mới kém số đã cho
là 1809 đơn vị. Tĩm số đã cho.
b. Cho hình thoi ABCD có tổng độ dài 2 đờng chéo là 100cm, đờng chéo AC =
3
2
BD.
Tính diện tích hình thoi ABCD.
Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình thoi trên, chiều cao bằng 4dm. Tính
đáy tơng ứng.
Phòng GD-ĐT hng hà
trờng tiểu học thống nhất
Đề kiểm tra chất lợng HSG
Môn Toán 4 - Năm học 2009 2010
Thời gian 60 phút làm bài
I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Ghi câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.
1. Có bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 3?
A: 2999 số B: 3000 số C: 4000 số D: 4567 số
2. Cho các chữ số: 1, 2, 3, 0. Có thể lập đợc bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ những chữ
số trên?

A: 10 số B: 18 số C: 24 số D: 48 số
3. Kết quả của phép tính :
4
1

ì
4 +
2
1
là:
A: 3 B:
3
2
C:
2
3
D: 2
3. Khi thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thơng tìm đợc là 4 d 3. Tổng
của 2 số đó là 103. Số bị chia là:
A: 83 B: 20 C: 25 D: 40
4. Số cần điền vào chỗ chấm : m
2
= 2 km
2
13 m
2
là:
A: 213 B: 2013 C: 20013 D: 12300
5. Hình bình hành có đáy 12 cm, chiều cao tơng ứng 1 dm. Vậy diện tích hình bình hành đó là:
A: 12 cm

2

B: 12 dm
2
C: 120 cm
2
D: 120 cm
6. Cho phân số
17
10
. Hỏi phải bớt ở tử số và thêm vào mẫu số cùng số tự nhiên nào để đợc phân
số mới bằng phân số
2
1
?
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
II. Phần tự luận: (14 điểm)
Bài 1: 5 điểm
1. Tính nhanh:
4
1
+
28
1
+
70
1
+ +
10300
1

; 123 + 245 + 817 + 755 + 1000
ì
98
2. Tìm x là số tự nhiên:
2504 : x = 25 d 4 ;
3
2
=
x
12
Bài 2: 4 điểm
1. So sánh phân số ( không quy đồng mẫu số hoặc tử số)
2009
2010

2008
2009
;
70
23

92
31
2. Viết các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 100. Xếp các phân số đó theo thứ tự
giảm dần.
Bài 3: 5 điểm
1. Cho số có 3 chữ số, viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó ta đợc số mới hơn số đã
cho là 1112 đơn vị. Tìm số đã cho.
2. Cho hình bình hành có chiều cao 3dm, đáy tơng ứng 40 cm. Một hình thoi có diện tích
bằng diện tích hình bình hành trên, độ dài một đờng chéo bằng cạnh hình vuông có diện tích

64dm
2
. Tính độ dài đờng chéo còn lại của hình thoi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×