Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel trường cao đẳng nghề an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 124 trang )

Trang 1

BÀI MỞ ĐẦU: KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL
A. Mục tiêu:
-T


,
ầ ,
, ấ
,
ệ ống nhiên liệu diesel
- T , , ận d
ợ ệ ố
ệ ộ
,


- Chấ
,
m trong nghề cơng nghệ ơ tơ
- Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ c a học viên.
ội du g
I. KHÁI NIỆM


,

- Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel là hệ thống cung cấp nhiên
liệu từ thùng chứa đến bơm cao áp một lưu lượng đủ cho động cơ
hoạt dộng ở mọi tốc độ.






Ụ,

1. hiệ vụ:
-Tế




ù ợ ớ
x





ứ ự











ù
ứ ế
.
(2500  3000 PSI)


.P



.



ế











- Lượng nhiên liệu cung cấp phải đúng theo u cầu cần thiết
của mỗi chu trình và có thể điều chỉnh theo phụ tải bên ngồi.

ă


tr

-L ợ
-N
- Nế

ã











í





x


ờ ể
ó


í é


ệ ẽ
ệ , ồ


ế ử ể



ỏ .
- N ợ
ế

ệ ,ơ

ả ơ

2. u cầu:
-L

ế



ỏ ọ.
-P
ế ợ



- N



,
ự ị ộ
ệ ể ữ

Biên soạn: Trần Văn Nhớ


ơ




ơ

.





í








ơ




ế



ệ .

ệ ộ
x




.

í

.







ẽ ị

ã

í


.

ể í




Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 2







-N ờ
-T ù


ế





.






ả ả













ẹ .




-C ọ

ả ọ


ọ ó ẫ
ệ .
-C
ế
ó ộ í x
, ễ ế
, ệ ợ



ữ .
3. Phân loại:
ứ vào cấu t o và nguyên t c làm việc c
, ệ thống nhiên liệu
D
ợc chia làm 3 lo i:
a. Hệ thống nhiên liệu sử dụ g bơ cao áp kiểu dãy.

b. Hệ thống nhiên liệu sử dụ g bơ

cao áp kiểu phân phối.

1. T ù


2.
ẫ 3. Lọ
4.
5.
ẫ ế
c. Hệ thống nhiên liệu sử dụ g bơ cao áp và vịi phu kết hợp.
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 3

7
6

8

5

4

2
3
1

ệ thố g hi
1. T ù
2. Lọ
3.

4. Lọ
5.
6.
7.
8.


ấ ( ọ
T ế Vậ
ứ ấ
ầ ế
ầ ồ

ẫ ầ ề

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

iệu bơ

ki

i

hiệp


ơ)

ù




Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 4



Ạ :

ệ thố g hi
1. T ù
5.
9. V



2. Lọ
6.

iệu tr



3. N
7. K

độ g cơ diesel
4. Lọ

8.

P


ấu tạo các chi tiết tro g hệ thố g hi

cao áp
* h g chứa hi
-T ù








-T ù



ó
ệ .
-P í
ù
ó
-Ở
ù



ệ ,
ơ
C
ù
ừ 5
:
- 10
ó ộ ố
Nế
ù


Biên soạn: Trần Văn Nhớ

iệu




ó



ấ ị ,


ậ ằ
é
ă ể ả








ơ


ả ó

iệu độ g cơ diese d


í
ỏ.
ấ , ố






ứ ấ
ầ ề

í





ù






ỏ ù

ù


ó ộ ỗ
ể xả ớ

ù
, óố
ó







g bơ







ơ



.

ấ ó
ệ .




Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

ề.
,


Trang 5

ế


ù
ặ ấ


ả ó ộ

ề ể ơ

ở ề ù



ộ .
* ọc hi
iệu
- Piston và x
,




ế ấ í x
ó ộ ó
, ờ
í


ấ é.
- C

ả ậ
ơ

ấ, ế

ơ



ệ ị ở


ế ự


ế ị

ó .
-Y

ệ ố

ả ữ

ệ ố
ả ọ


ỡ ỏ 1/1000 (
), ả


ả 10.000

200 ờ ử

,


ả ễ



ữ .
ọc sơ cấp
* ấu tạo

ọc sơ cấp
- Lọ
ấ ồ
ộ ỏ ọ ằ
í
ó
õ ọ ,
ế


ầ ọ
ệ .
- Lõ ọ ó ể


ấ ệ
, ó ể
xố , ấ xố ấ
ề ế



ế
xế
, ớ
ầ ọ ó ộ ó ể xả ớ
ặ ẩ .
-N
ệ ừ ù




,
ỏ.
-S
ó
ệ x
ỏ ọ
ữ ỏ ọ


.
- Cặ ẩ

ợ ữ

ầ ọ
ơ
Biên soạn: Trần Văn Nhớ




ó





ă

ỡ ọ

ỏ ọ



ố xả ặ .

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

,


Trang 6

* ọc thứ cấp

ọc thứ cấp
1. Dầ

- Lọ

2. Lõ ọ
ứ ấ






ô
ù


3. Lõ ọ
ể ọ



cao áp.
- ầ ọ
ả ọ


k ô
ả ở ế ự
ơ
ệ .
- Lõ ọ




ỉ ố ấ




ấ xố
-T


ó ộ í xả
mộ ố ể xả ớ
ặ ẩ ó ẩ
-N


ứ ấ
ế ậ ấ ế

ầ (1)
ữ ỏ
ầ ọ .
-S
ó
ệ x
õ ọ ể ế
* ơ tiếp vậ hi
iệu
-T

ệ ố
ệ ệ
s

ó

ế ậ
ệ .

ệ ó

ế ậ ,
ó ị ó


ệ .

ợ ù


ợ ặ

ơ

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

4. Dầ









ế










0.001

ề ớ
ơ.



ó

,
ệ .
ớ ọ

ọ (2)

x ố




ế

ỉ xế




ó




(4).
ệ ,


xả

ế




ó




ế



. Nế

ù
ệ .



Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 7







x ố

van
ă

ơ



ế ậ ó

ệ ừ ù

ế ậ ó




ể ở ố
.
* ơ pisto
ợ ẫ ộ
ở ố



ấ ù

ố ộ



ũ



ầ .

-L ợ






ơ
ế

ó,




ờ .
-T ờ
ó
ơ
.
ơ pisto kiểu
* ấu tạo
ợ ấ
ẽ.
-K


ẫ ộ
ế ị
, ẩ

x ố
ịx ẩ
é


ị x
.
-K
ơ
ị ộ
ẩ ịx ẩ
ã

ó
,

ợ é
ị x

ứ ă
ịx

ể ế
.
- L



í,


ị x
ịx ẩ
ơ
ẩ ù
ộ.
-D ó
ơ
ể ế


.
hƣ vậy: L



a. Hút
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

ă



ơ

ù



pisto kiểu






ế





,


ở ấ





ế

í ộ


.




ế






ự ở
ế



ũ

.

b. Thốt

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 8

b

ơ

pisto kiểu
1
3

2


6

4

5



pisto kiểu osch

1. C

2. V


4. V


5. P
* ấu tạo và các chế độ à việc của bơ
ợ ấ
ẽ.
- Van hút

ơ


ó
ẽ ơ


ị é .
-K
ơ

ộ, ịx

ấ ữ



hút vào phịng hút.
- Đị

é


ế
.
-K

ộ,

ó


ợ ẩ
- Đồ
ờ ộ







Biên soạn: Trần Văn Nhớ

3.
6. Lọ

osch



,


x ố
.


,




é




.










ịx



é

.

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

,


Trang 9

-K
ă





ớ ố ộ ấ ,
ệ ịứ ở ò

ò é ă

ự ẩ
ịx



ơ
ế

.
-D ậ



-K

ớ ố ộ
ệ ở ị é
ả ịx
ự ẩ


ờ .


ũ
ó
ệ ù


* ơ bá h ră g
+ ấu tạo

1.Van hút

ỏ.
ă


ở ố



ồ ế

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

x ố
ế x

ơ

.

ế


ế

ũ

ế x



ó



ệ í,



ị í










2. Van thoát
ơ


- Cấ
í ớ
ợ ẫ
-K

,

é





.











ệ ớ
ệ .






3. Van an tồn

trái khế vậ chuyể 2 chiều
ẽ ồ


.

ă
ẻ ă

x

ù

,


ă
ă
ă


ă






ũ


í ơ ậ .
ă
ị ộ
ơ
ể ồ é

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

,


Trang 10

-Vậ

.








.




5 Ki phu
- Kim phun





hi










iệu




é





ở ể








ế


ừ 1.5 – 2 kg/cm2


ù







ó


ể í




cháy.

-K
ó

ă ứ


ó
( ầ
)

ó ể

:
a Ki phu đót kí ổ tia kí
+ ấu tạo
- K
ợ ấ


ó ó
ỗ ể
ờ ố
ầ ừ
ế

ầ ở ề ù
ứ .

-T
ó
ộ ổ ỏ ể ẩ ầ
ế ó
,

ẩ ịx , í
ịx
í ể ề

ứ é
ịx ,
ù
ậ .
- Đó
ố ớ
ờ ộ
ố,
ó
ó ờ

ế

ứ ầ
.
-D ớ ù


ơ ó


.
-V
ó
, ộ ầ ự

, ầ ị
ó
ặ ơ , ặ ơ ớ


, ặ
ơ
ỏ ể ậ í
.
-L
ó í ổ
í
ỉ ó ộ ỗ
í
ơ

ơ ậ í ỗ
ó

ơ.
- Lỗ
ẩ í
í ị ẹ
ó



ỏ ỗ

ơ ỗ .
- Đặ

í
ế ệ
ơ

.
-C
ó
ơ
ó

ù
ơ
ó
.
- ằ
ổ ó ơ
ơ

ổ ế ệ
ơ
ă
ữ ổ
ơ
, ó



ấ ộ
-K
í ỗ
í



ó ồ

ă


100÷125
/ 2 ứ 10 ÷
12,5MN/m2

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 11

ấu tạo ki

phu

ỡ tia kí


1. Đó
2. Van kim
3. Mặ ô
4. ọ

5. C ố

1
2
3
4

5

b. Kim phu kí ỗ tia hở
ấu tạo ki phu ỗ tia hỡ

1

6
2

7
8

3

9


4

10
11

5

12
13

1.Đ ờ
6 . Đầ ố ố
10 . Lò x



; 2.T
; 3 . Lỗ ầ ; 4 . Đĩ ố ; 5 . N
; 7 . Lỗ ầ ; 8 . Lỗ ầ ề ; 9 . Đệ

; 11 . C
ẩ ; 12 . C ố ị
ị ; 13. Đó m

Biên soạn: Trần Văn Nhớ



Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel



Trang 12

ẽ ớ .
III. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆ

Ơ
Hệ ố
1









ĐỘNG


ợ ễ ảở
ẽ ồ 3

í
:
ạch hạ áp
- L
ầ ừ ù




ế

ế
:-L
ũ
ó ộ
khơng ó
ơ ậ í ỗ ,
ó
ặ ơ , ặ ớ


ỏ ù
ể ậ í
.
-Ở ầ ó
ơ
ổ ồ

ó
ề ỗ ỏ

í
ả 0,1÷0,35
ả 120 ộ ÷ 125 ộ ố ớ
ề ỗ .
- Đố ớ
ở ộ ỗ

ở ầ ó
ơ
ó ổ ồ



ó ó ặ

ó ầ ó
.
-Á ự
ó í ỗ

ả 120 ÷200 / 2
hay 12÷20MN/m2
c Ki phu oại hở
-L
ơ
ó
ó
í ỗ
,
ĩ

ẫ ầ
ơ
ơ
ơ








ó ự

ấ ữ




ệ ố
ệ .
-Tế ệ
ơ
ở ơ
ổ, ế




ớ 20 - 30MN/ 2 ,
ấ ợ

,

ị xé ỏ ớ
ù.



ò

ố ộ
ế ộ ơ


,ở
ế ộ
ả ứ
ớ ố ị

ừ 1500 ÷ 1600 /
ế ố ị
ơ
ả 500 ÷ 600 /
,


ừ 10 ÷
25 ầ .
- D ậ

ợ ơ
ấ ự

ó ể
ớ 150 MN/ 2
-N
ũ

ơ



5÷ 15 MN/ 2 ứ

ế ộ ơ
ả.
-V ậ
ơ
ể ả



ơ ó
ấ ợ

ố ờ

ệ .
-N
ở ị ó ệ

ỏ ọ.S
ã
ệ .
-Hệ

xả






ặ ó


ệ ố
ệ ,


ọ ả

ơ í ế


: ễ

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 13







ơ
- Vớ




ơ



ờ .
ở ế ấ



ơ




ế
ệ .


ó










- Mặ

ệ ị


ố ộ


í ử

í ó
.
d Ki phu kí oại va phẳ g
-K
ả ế

-V
ó
ă
ậ ộ

ă
ấ ợ
ệ .
-N
ó ị ó

í

ơ
ă
ơ
ữ ỗ
ơ



ơ
ố ớ
ờ ố
, ể ả


ỏ ọ
ế

ệ .
-T

ợ ó



ờ ố
ệ ũ
ó ể xả



ỏ ọ.
-V

ó ặ ộ ịx é
ế ể ả






5 MN/ 2.
-N ợ

í
ịx ễ ấ í


ơ

ó
ệ ộ
,
ó
ơng ép kín
ế
.
-L
ễ ế

ơ

ế í x .
-T ờ
ợ ử

ó ồ
ố ố
ấ ố ớ
ó
ề ỗ


ă
ố ớ
ó ộ ỗ .
-N


:
-K


ệ ừ
ờ ố
ế

ứ ầ
ó
.

-K
ế

ệ , ịx
ơ è
x ố
ó
í
van.
- Đế


ơ


ă

ặ ơ ớ

,




ỗ .
- Đế







ịx , ịx è
x ố
ó
í
.
- Mộ


ẽ ị ĩ
ở ữ
ó
ở ề ù


ầ ề.
- Để ấ ợ



ợ xé ỏ ớ
ù
ế ệ
ơ
ế


ỏ ể
ă







, ả

ấ ợ
é


ệ .
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 14

-T ơ


í ó
ơ

40MN/ 2 ở ố ộ

íở ố ộ ơ


ấ ợ
ệ ũ
ố.
-N
ờ ó
ă

ơ

ơ
ỏ ớ ỗ



ỏ ọ
ã ấ


ệ .
- Hành trìn


ỏ ừ 0,3 ế 0,4
ể ả



ế
ặ ự .
- Lự

ậ ẽ


ế
ổ ọ
ế
.
- Đồ
ờ ũ

ả ế ệ
ô
ự ế

ố ớ ể
ứ ả
ỏ ố ớ ị
ệ .
-H
ũ
ơ




ổ ọ
ế
.



ó ể

ợ ằ
ổ ự é
ị xo
ơ
í ề



ế
.
- Nế ă
ứ é
ịx

ă

.



,
ơ
ể ă

ế ộ í x
ả ậ
ả ọ
ế

-T ù

ệ (1), ọ


ô (2), ọ
ứ ấ

tinh(4)
ế ậ

-V
ờ ố


ự ấ
-M
ả ả


ộ ợ
ệ ( )
ấ ( )
ấ ị ứ
ớ ừ
ế ộ


.
2 ạch cao áp

-L
ầ ừ
ế
,

ế
sau:
ầ (5)
- Kim phun nhiên l ệ
é ầ (7)
-V




(6)
-M
ả ả


ệ ó

ờ ể ơ

.
3 ạch dầu về
-L
ầ ừ
ở ề ù
ứ .

-K


ố, ẽ ó ộ ợ
ệ ị ỉ
ở ữ
ó

ịx
ở ề ù

- Nế


í
ế ậ ớ


,
ệ ừ


ể ở ề ù
ứ .
* ạch trở về gồ các chi tiết sau
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel



Trang 15

-V
-V



ể ớ




guy

ý à





ế ậ (9)
ở ề (8)

việc của hệ thố g hi

iệu độ g cơ diese

4

8

1

7

9
6
11

5

2

1. T ù
5.
9.



2. Lọ

6.
10. L ớ ọ

-K



cao áp.
-V



- Nế

ù
ứ .
-N

ờx
-S
ó
ợ ớ ứ ự ơ
-N

Biên soạn: Trần Văn Nhớ


ợ ọ
ó

3.
ế ậ
7.
ầ ề
11. ộ ề ố
ế
























1

10

3

x

.

ế


.



4. Lọ ứ ấ
8. V
12.
xả ó



ù



ó





,

ó



ế
ệ .


,



ở ề


é




ế

ơ


ế



ể .

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

ù


Trang 16




- Mộ ố
ở ề ù
-T




ứ .


ệ x

-V ế
- Để xả ó
IV. HIỆ
ƢỢ
NHIÊN LIỆU DIESEL




ệ ố




í ẽ


ó

ệ ,
ệ ố
ơ
ợ ộ
ơ
í
ự ầ
ă
ợ .
ệ ố í ộ
ộ í xả ó.

ế.
Ƣ ỎNG CỦA HỆ THỐNG

BIỂU
NGUN NHÂN
HIỆN
Cơng suất
của - Vịi phun nhiên liệu bị hỏng
độ g cơ khơ g + V

ơ
ổ định
+ Lị xo bị gãy
+ Áp lực mở van khơng chuẩn
- Vịi phun nhiên liệu bị hỏng
-+ V

ịợhỏngô

+ Các van c
ấp ho ộng khơng
ự ở

tốt
+ Píttơng bị mịn
- Trong nhiên liệ ó ớc hoặc khơng khí
- Bộ lọc bị hỏng
- Thờ ợng phun không chuẩn
- Cầ
ều khiển không tiếp xúc với bu-lông
hãm tố ộ nhiên liệu
Cơng suất động - Vịi phun nhiên liệu bị hỏng
cơ thấp
+ Vịi phun khơng kín
+ Lị xo bị gãy
+ Lỗ phun bị t c
ệu bị hỏng
+ Píttơng bị mòn
+ Van phun bị gãy
+ Chân van phun bị cong
+ Đế van triệt hồi lỏng

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

KHẮC PHỤC
PPPHỤCPHỤC
Thay


Đ ều chỉnh
Thay

Xả hay thay
Thay
Đ ều chỉnh
Đ ều chỉnh
Sửa hay thay
Thay
Làm s ch
Thay
Thay
Thay
Sửa

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 17

- Bộ ều tốc bị tr c trặc
+ Lò x
ều tốc yếu nên bộ ều chỉnh thời
l ợng ho ộng ở tố ộ thấp
+ Vị trí dừng tồn tải bị lỗi
+ Cầ
ểu khiể
ều chỉ
ô


Đ ều chỉnh
Đ ều chỉnh
Đ ều chỉnh

- Thờ ợng phun thấp
- Góc nghiêng c a bộ ịnh thờ

Đ ều chỉnh
Đ ều chỉnh

ô

- Chấ ợng nhiên liệu kém
- Bulông chặn c a bàn ga không khớp
Độ g cơ khô g - Bộ ều tốc bị hỏng
đạt đƣợc vận + Độ giãn lò xo c a máy quá thấp
tốc tối đa
+ Vị trí cầ
ều khiển khơng chính xác
- Đ ều chỉnh bulông giữ c
p gia tốc
khôn

Thay
Đ ều chỉnh
Làm s ch
Sửa hay thay
Đ ều chỉnh


- Vòi phun nhiên liệu bị hỏng
+V

ơ
+ Lị xo bị gãy
+ Ápnhiên
lực mở
van
- Vịi phun
liệu
bịkhơng
hỏng chuẩn
+V

ơ
+ Lị xo bị gãy
+ Áp lực
mở van khơng chuẩn
ị hỏng
+ Các van c
ấp ho ộng khơng
tốt
Píttơngliệbị mịn
- Trong+ nhiên
ó ớc hoặc khơng khí

Thay
Thay

- Bộ lọc bị hỏng

- Thờ ợng phun không chuẩn

Thay
Đ ều chỉnh

Đ ều chỉnh
Thay
Thay
Thay
Xả hay thay

- Cầ
ều khiển không tiếp xúc với bu-lông Đ ều chỉnh
hãm tố ộ nhiên liệu
- Vịi phun nhiên liệu bị hỏng
Thay
+V

ơ
Thay
+ Lị xo bị gãy
+ Ápnhiên
lực mở
van
- Vịi phun
liệu
bịkhơng
hỏng chuẩn
Đ ều chỉnh
+V


ơ
+ Lị xo bị gãy
+ Áp lực
mở van khơng chuẩn
ị hỏng
Thay
+ Các van c
ấp ho ộng không Thay
tốt

Biên soạn: Trần Văn Nhớ
Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 18

- Trong nhiên liệ

ó

ớc hoặc khơng khí

Xả hay thay

V. QUY TRÌNH THÁO, LẮP HỆ THỐNG NHIÊN LIỆ ĐỘ
Ơ
DIESEL
1. Quy trình tháo hệ thống nhiên liệu độ g cơ diese
-T

ờ ố
,


ệ ừ ù
ứ ế
.
-T

ầ ồ ề ù
ứ .
-T
ờ ố

ệ ế ọ ứ ấ
-T
ỏ ộ
-T
ù

ệ ,

ấ , ờ ố

ệ ừ

ấ ế ọ ứ ấ ,


ế

,

ầ ồ ề ù
ứ ,
ỏ ộ
.
2. Quy trình lắp hệ thống nhiên liệu độ g cơ diese
-L


ù
ớ ấ
ặ í
-L
ờ ố

ệ ế ọ ứ ấ
-L ố
ầ ồ ề ù

-L
ờ ố
,


ệ ừ ù
ứ ế
cao áp
-L
ỏ ộ

,

ầ ồ ề ù
ứ ,L ố

ế
,


ệ ừ ọ
ấ ế ọ
ứ ấ ,

ấ ,
ù
ệ .
Chú ý:
-T

, ệ
ế


Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 19


VI. NHẬN DẠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL

ệ thố g hi
1. T ù
5.
9. V




2. Lọ
6.



iệu tr
3. N
7. K

độ g cơ dieze
P

4. Lọ
8.

ứ ấ
ầ ề

ƢƠ
Á K ỂM TRA VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN

LIỆU DIESEL
1. hƣơ g pháp kiểm tra
ƣ hỏng của bộ đơi pisto - xilanh
Kết cấu lắp ghép:
-X
í ô
m chi tiết quan trọng trong hệ thống cung
cấp nhiên liệu, ộ
D
.
- Nó quyế ịnh rất lớ ến cơng suất c

, ất tiêu hao nhiên liệu vì
vậy yêu cầu chế t o, l
é
í x
ảm bả ộ bóng bề mặt.
- Khe hở l p ghép là (0,001- 0,002) mm.
- Đảm bảo áp suất phun cao từ (125 - 215) / 2 ể cung cấp cho vòi phun.

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 20

* Những hư hỏng chủ yếu của bộ đôi pít
tơng-xylanh.
- Sau một thời gian làm việc pít tơng,

xy lanh mịn:
- Hao mịn c a pít tơng:
- Hai vùng nhiều nhấ ù
ối diện
với lỗ n p và vùng mặ
ối diện với
lỗ thốt.
- Đặ ểm vết mịn: Vế x ớc có thể
ến 2/3 chiề
ầu pít tơng.
- Vết sâu nhất có thể
ến (20 - 25)
và giảm dần ra hai bên, sự phân bố mịn này
khơng theo quy lật nào cả.
- C nh nghiêng hao mòn trở thành c nh
tròn.
Hao mòn của xy lanh:
- Ở lỗ n p phần trên bị
x ớc (a)
nhiề

ới chiều dài bị
x ớc
trung bình ở phần trên là (5 -6) mm vết mòn
dài nhất dọ
ờng tâm lỗ.
- Độ sâu nhất c a vết mòn trên từ (2427), c a vệ
ới (15-17).
- Ở lỗ thốt: vết hao mịn dịch về phía trái c a
mép lỗ (b), thành mộ

ộng từ (2-2,5) mm.
- Kéo dài từ phái trên từ (2 - 3) mm về
phí
ới từ (4,5 - 5) mm
* Nguyên nhân của những hư hỏng chủ yếu trên:
- Nguyên nhân hao mòn do tích t các vế
x ớc lâu ngày.
- Sự
x ớc là do những h t b i r n lẫn trong dầu, trong q trình làm
việc, vừ ó ộ
ăng lớn do sự chuyể ộng c a pít tơng t o ra.
- Nên những h t b i này bị chèn ép, mứ ộ
x ớc ph thuộc vào tốc
ộ h t b i, mứ ộ tậ
ớng di chuyển c a chúng.
* Tác hại của những hư hỏng bộ đơi pít tơng - xy lanh:
- Hiệ
ợng hao mịn c a pít tơng-x
ă
ở l p ghép do
vậy chúng gây ra tác h i sau:
+ Làm giảm áp suấ , ợng nhiên liệu cung cấp.
+L
ă

ợng dò dỉ nhiên liệu, chậm thờ ểm phun.
- Do hiệ


ơ

ều giữa các cặp pít tơng-xylanh nên.
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 21

+L
ă
ộ cung cấ
ô
không ổ ịnh nhất là ở tố ộ thấp.







y

Nhữ g hƣ hỏng, nguyên nhân, tác hại chủ yếu của van triệt hồi:
- Van triệt hồi mòn ở các vị í
:
- Bề mặ ậ í ,
ệt hồi, phần dẫ
ớng, mặt tựa ở ế van.
ƣ hỏng


Tác hại

- Mòn bề mặt làm việc t o thành
- Chấ ợ
ậy kín kém.
vết lõm, có thể
ến(0,4- 0,5)mm.
- L ợng nhiên liệu phun giảm,
- Trên ở ặ
ũ
ỏng
ô

ều ở các máy khác nhau.
ự.
- Gây hao tốn nhiên liệu
- Mò , x ớc vành triệt hồi.Vành
- Nhiên liệu phun khơng rứt
triệt mịn d ng hình cơn,
khốt, gây hiệ
ợng phun rớt.

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 22

Kiểm tra, sửa chữa bơ cáo áp

Kiểm tra piston- xi lanh
- Sau khi làm s

píttơng, hãy kiểm tra xem liệu pít
tong có tự ợt xuống trong thân
pít tong hay không.
- Vận d ng những thao tác
ể kiểm tra quá trình:
-N
í ơ
0
chừng 60
- Lơ í ơ
ảng
10 ế 15
ể cho nó tự trơi
-X
í ơ

kiểm tra thêm ở vài vị trí nữa.
(Thay pít tơng nếu nó khơng tự rơi
xuống được.)
Van phân phối: Làm s ch


ế van c a van
phân phối và kiểm tra xem có bị
mịn khơng.
* Kiểm tra bằng kinh
nghiệm.

- Kéo van lên, bịt lỗ d ới
c
ế van bằng ngón tay, khi thả
van ra nó phải t t nhanh và dừng
ở vị trí mà vành triệt hồ ó ở lỗ
ế van.
- Bịt lỗ ới c
ế van
bằ
ó
ế van
và ấn nó xuống bằng ngón tay, khi
thả ngón tay ra van phả
ợc
nâng lên ở vị í
ầu.
- Van phả ó
bởi trọ
ợng c a bản thân.

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 23

o đội: Á ồng hồ thang
ă
ội và kiểm tra

ộ hở toàn bộ bằng di chuyển con
ă
x ống bằng một cái que
kiểm.
- Nế ộ hở ợt quá giá
trị giới h n thì phải thay bộ con
ội.
- Đ ộ hở giữ
ội và
vỏ
ế
ợt quá giá trị
giới h n thì phải thay các chi tiết.

Đế ò xo dƣới: Kiể

mòn bề mặ ế ò x
ới do tiếp
xúc với pít tơng.
- Nế
ợt q giá trị giới
h n thì phả
ế ịx
ới.
ị xo pít tơ g bơ và ị
xo van phân phối
- Đ ộ vng góc ngang
c a lị xo và nế ó ợt q giá
trị giới h n, thay nó.


Thay bạc đạn trục ă cơ
- Dù
ơ
ă
ể tháo vòng bi trong ra khỏi tr c
cam.
- Dùng vam tháo vịng bi
ngồi tr c cam (cơng c chun
d ) ể tháo vịng bi ngồi trên
n p sau.
- Khi l p thì phải ấn bằng
máy ép
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 24

Độ cong tr c
( ả
): N
tr c cam bằng mộ ầu c a bộ chi
tiết hình chữ V (hoặc lỗ giữa ở cả
ầu) và kiể
ộ cong ở
giữa bằ
ồng hồ
. (Nếu
ợt quá giá trị giới h n thì phải

sửa l i bằng cách n n thẳng nó l i
hoặc thay mới.)

Biên soạn: Trần Văn Nhớ

Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


Trang 25

Trình tự lắp bơ
Biên soạn: Trần Văn Nhớ

cao áp
Giáo trình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel


×