Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI 2 ET êt IT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.8 KB, 5 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
Bài 2: ET - ÊT- IT
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng
được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần et, êt, it.
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần et, êt, it đánh vần thầm và
ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần et, êt, it và các tiếng, từ ngữ có các vần et, êt, it .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và
hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội
dung bài học.
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần et, êt, it , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ .
Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- BC sỉ số.


- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần

- 2 HS


at, ăt, ât .
- Nhận xét – TD

- Nhận xét bài của bạn.

2. Khởi động
- YC HS mở SGK/102
- YC HS quan sát tranh khởi động.

- HS quan sát.

- Hai bạn đang chơi trị gì ?

- Tết tóc cho búp bê.

- Bên cạnh nhà có cây gì ?

- cây mít.

- Nhà bạn nhỏ ni con chim gì ?

- con vẹt

- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng tết, mít, vẹt có điểm gì

- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng

giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần et, êt, it – ghi vần et, êt, - HS lắng nghe

it lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần et
- GV viết vần et

- HS quan sát

- YC Hs quan sát và phân tích vần et

- Gồm âm e và âm t ( âm e đứng trước,
âm t đứng sau)

- Nhận xét – TD

- Nhận xét bạn

- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần et

- Hs đọc CN- nhóm- ĐT

- Nhận xét
b. Nhận diện vần êt, it ( tương tự vần
et)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần et, êt,
it
- Vần et, êt, it có gì giống và khác nhau ?

- Giống : âm t đứng sau
Khác : âm e, ê, i



- Nhận xét – TD

- Nhận xét bạn

4. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
- Có vần et cơ muốn có tiếng sét ta làm như

- Thêm âm s trước vần et và dấu sắc trên

thế nào ?

âm e.

- Nhận xét
- YC Hs đọc

- Đánh vần CN- Tổ - ĐT

- Nhận xét
- Có tiếng sét muốn có từ đất sét ta làm như - Thêm tiếng đất trước tiếng sét.
thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)

- Đọc CN – ĐT

- Nhận xét
- YC Hs đọc tồn mơ hình vần et

- CN – ĐT


- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ tết tóc, quả

- HS đọc CN - ĐT

mít( tương tự đất sét)
5. Tập viết
a. Viết vần et
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết et ( đất

- HS lắng nghe nêu lại cách viết

sét)
- YC HS viết

- HS viết bảng con

- Nhận xét – TD

- Nhận xét sửa sai

- Vần êt, it(tết tóc, quả mít) hướng dẫn
tương tự vần et
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.

- 1 HS đọc.

- YC HS viết et sét, êt tết , it mít vào vở tập


- HS viết vở tập viết.

viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.


Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.

- 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét – TD

- Nhận xét bài đọc của bạn.
TIẾT 2

6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của - HS quan sát và trả lời.
từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.

- Hs trả lời, lắng nghe.

- YC HS đặt câu với từ mở rộng.

- HS đặt 1 từ mở rộng.


- YC HS tìm thêm từ có chứa vần et, êt, it

- HS lần lượt tìm.

và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở
rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.

- HS lắng nghe.

- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có

- HS tìm.

trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm

- 2 HS đọc.

được.
- Kể tên những việc làm của bé ?
- Em có thường chơi những trị như bé
khơng ?
- GDKNS
7. Hoạt động mở rộng.

- HS trả lời.



- YC HS đọc câu lệnh.

- HS đọc vè chúc Tết

- YC HS quan sát tranh.

- HS quan sát.

- Tranh vẽ những ai ?

- HS trả lời.

- Họ đang làm gì ?
- YC HS đọc cụm từ trong bóng nói.

- HS đọc CN - ĐT

- Cho HS hát, đọc thơ, có từ chứa tiếng vần
mới học.
- Cho HS nghe bài hát Tết đến rồi và đoán

- HS nghe và đoán tên bài hát.

tên bài hát.
8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học

- 2 HS đọc.


- Đọc lại bài ở nhà.

- HS lắng nghe và thực hiện.

- Chuẩn bị bài sau Bài OT,ÔT,ƠT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×