Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO CẤU TRỨC: VERB + TO V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.48 KB, 4 trang )

1. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO CẤU TRỨC: VERB + TO V
Tiếng Anh

Tiếng Việt

Consent

bằng lòng

Plan

lên kế hoạch

Offer

đề nghị

Need

cần

Mean

ý định

Manage

sắp xếp

Learn


học

Hope

hy vọng

Hesitate

do dự

Fail

thất bại

Expect

mong đợi

Deserve

xứng đáng

Demand

yêu cầu

Decide

quyết định


Prepare

chuẩn bị

Refuse

từ chối

Promise

hứa

Pretend

giả vờ

Afford

đủ khả năng

Seem

dường như

Struggle

đấu tranh

Swear


xin thề


Wish

mong

Agree

đồng ý

Threaten

đe dọa

Want

muốn

Wait

đợi

Volunteer

tình nguyện

Beg

nài nỉ , van xin


Care

chăm sóc

Ask

hỏi , u cầu

Arrange

sắp xếp

Claim

địi hỏi , u cầu

Appear

xuất hiện

Hurry

vội vàng

Tend

có xu hướng

Threaten


đe dọa

Can’t wait

nóng lịng được làm gì

Choose

lựa chọn

Afford

có thể chi trả

2. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO CẤU TRÚC: VERB + OBJECT + TO V
Tiếng Anh

Tiếng Việt

advise

khuyên nhủ

want

mong muốn

tempt


cám dỗ

remind

nhắc nhở


train

huấn luyện

urge

thúc giục

persuade

truy vấn

request

yêu cầu

allow

chấp thuận

enable

cho phép


encourage

khích lệ

forbid

ngăn cấm

force

lực lượng

hear

nghe

instruct

dạy dỗ

invite

mời rủ

order

thứ tự

permit


cho phép làm gì

3. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ CÓ THỂ THEO SAU LÀ TO V HOẶC V_ING:
3.1. Stop
Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop to V: dừng lại để làm việc gì
3.2. Remember
Remember/ forget/ regret to V: nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/ forget/ regret V-ing: nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
3.3. Try
Try to V: cố gắng làm gì
Try V-ing: thử làm gì
3.4. Prefer
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
3.5. Mean
Mean to V: có ý định làm gì.
Mean V-ing: có nghĩa là gì.
3.6. Need
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
3.7. Used to/ get used to
Used to V: đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/ get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)


3.8. Advise/ allow/ permit/ recommend
Advise/ allow (permit)/ recommend + object + to V: khuyên/ cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/ allow (permit)/ recommend + V-ing: khuyên/ cho phép/ đề nghị làm gì.

3.9. See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1
phần của hành động.
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến tồn bộ
hành động.



×