ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2022-2023 (Tham khảo)
A/ ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa
2x − 3
B = 5− x + x−3
a/ A =
b/
Bài 2: Rút gọn các biểu thức
a/
c/
c/ C =
)
3 + 5 3 − 60
d/
(
a 2b 2
( a − b) 2
(15 + 2 )
2
−
(
x +1
(a ,b > 0; a
2 − 11
)
.
≠
b)
1
32a + 98a − 15 2a
( a ≥ 0)
4
)(
1 1
+
20 + 5
5 2
N=
2
Q=
a −b
a 2b 4
b2
a 2 − 2ab + b 2
(c − 1) 2 − (1 − c) 2
3 − x −1
2x − 1 = 5
a/
e/ 3
2x
4(1 − x) − 6 = 0
2
b/
8x
18 x
32x
-5
+7
= 28 2x − 2 5
=
x −1 = 0
2 x + 3 11
h/
i/ x - 2
Bài 5 :Chứng minh:
a/
a + a a − a
1 +
1 −
+ a =1
a
+
1
a
−
1
c/
5 + x −1
3
f/ 5
k/
16x
-
=
1
7
33 54x
d/
= -1
5− x + x+3 = 4
≥
≠
(a 0;a 1) b/
a
1 a − a a + a
2 − 2 a a + 1 − a − 1
(
g/ 3
l/
c/ Tính giá trị của P khi x = 4(2 -
)
)
x 2 − 6x + 9 = 9
3 6 − 5x + 2 3 3x − 2 = 8
1 − a a
1 − a
+
a
1− a
1 − a
b/ Rút gọn P
3
−1 ≤ c ≤ 1
(7 − x )(8 − x ) = x + 11
Bài 6: Cho biểu thức A =
a/ Tìm a để biểu thức A được xác định. b/ Rút gọn A c/ Tìm a để A = - a.
x−3
x −1 − 2
Bài 7: Cho biểu thức P =
a/ Tìm tập xác định của P
)
1 1 3
1
4
.
:
−
.
2
+
.
200
2 2 2
8
5
h/
P =
Bài 4: Giải các phương trình sau
d/ D =
− x −1
28 − 12 − 7 5 3 + 7 − 27
)
g/
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
M=
(
f/ 5
2 3+ 6
15 − 3
6− 3
+
2 +1
5 − 1
( a − b)
x −1
b/
20 − 45 − 3 18 + 72
e/
1
18a −
75 + 4 2 − 300
(2
1
d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P
2
= 1 với a
≠
1
Bài 8:1-Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau:
A=
9 − x2
B=
x 2 − 2x + 3
x +4
x −2
∈
2- Xác định x Z để biểu thức sau đạt giá trị nguyên : M =
Bài 9: xác định hàm số y = ax + b. Biết đồ thị hàm số
a/ Đi qua các điểm A(2; 3) và B(-1; 1).
b/ Đi qua điểm P(1; 2) và song song với đường thẳng (d ) y = -2x + 1.
c/ Cắt trục tung tại tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại tại 3
Bài 10: Cho đường thẳng (D) y = (2m – 1) x - m2 + 1
a/ Vẽ đồ thị hàm số khi m = {1; 2}
b/ Xác định m để đồ thị hàm số nghịch biến.
c/ Xác định m để đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; 1).
d/ Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại tung độ -3.
đ/ Xác định m để đồ thị hàm số song song với đường phân giác góc tư thứ nhất .
Bài 11: Cho 3 hàm số: y = x+2 có đồ thị (d1), y = - 3x – 2 có đồ thị là( d2) y = -2x + 2
có đồ thị là( d3)
a) Vẽ đồ thị của 3 hàm số đã cho trong cùng 1 hệ trục tọa độ.
b) Cho biết d1 ∩ d2 ≡ A, d1 ∩ d3 ≡ B, d3 ∩ d2 ≡ C . Tìm tọa độ của các điểm A, B, C.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 12. a) Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy: y = 2x (d1); y = x + 1 ( d2); y = (m – 2)x +2m+1 (d3)
b) Chứng minh rằng 3 đường thẳng sau đây luôn đồng quy khi m thay đổi
1
2
(d1): y = 2x + 1; (d2): y = – x + 1; (d3): y = mx + 1.
B/HÌNH HỌC
Bài 1 : Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 10 cm, góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC ?
Bài 2 : Cho ∆ABC vuông tai A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
a) Tính AH , BH ?
b) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A, AH)
c) Kẻ tiếp tuyến BI và CK với đường tròn (A, AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng minh :
BC = BI + CK và ba điểm I, A, K thẳng hàng
( AB < AC ) ,
ABC
BN
CM
H.
O
Bài 3: Cho tam giác
nhọn
có các đường cao
và
cắt nhau tại
Gọi
là trung
BC.
điểm của
Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm
b)
ON
B, M , N , C
cùng thuộc một đường tròn.
là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính
AH .
Bài 4: Cho tam giác ABC . Đường tròn đường kính AB cắt AC, BC tại M, N.Gọi Q là
giao điểm BM, AN.
a/ Chứng minh: MQNC cùng thuộc một đường tròn. Định tâm.
b/ Gọi L là giao điểm thứ hai của hai đường tròn ngoại tiếp tam giác AMQ, BNQ .
Chứng minh: 1/ L nằm trên đường thẳng AB. 2/ Ba điểm C, Q, L thẳng hàng.
Bài 5: Cho đường tròn (O) dây BC,điểm A di chuyển trên cung lớn BC ,đường kính AM, đường cao BE, CF
của tam giác ABC. Gọi H trực tâm. Chứng minh:
a/ Tứ giác BHCM hình bình hành
b/ HM ln đi qua điểm cố định
Bài 6. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Trên đường trịn tâm O, lấy điểm C
sao cho AC = 6cm. Kẻ CH vng góc với AB.
a) So sánh dây AB và dây BC.
b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
c) Từ O kẻ OI vng góc với BC. Tính độ dài OI.
d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E. Chứng minh : CE.CB = AH.AB.
.........Nhóm Tốn 9.............