Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phßng gi¸o dôc ®Çm hµ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.81 KB, 3 trang )

phòng giáo dục đầm hà
Trờng THCS Quảng lợi

đề thi giao lu học sinh giỏi năm học: 2007 - 2008
Môn : Hoá 8
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Ngời ra đề : Nguyễn Văn Tám

Cõu 1: (2 điểm): Chọn đáp án đúng.
1. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa: 1 mol nguyên tử H ; 0,5 mol nguyên tử S và 2
mol ngun tử O. Cơng thức hóa học nào sau đây là của hợp chất A?
A. HSO2
B. H2SO3
C. H2SO4
D. H2S3O4
2. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO3)3. muối sunfat của kim loại R nào sau đây
được viết đúng?
A. R(SO4)3
B. R2(SO4)3
C. R(SO4)2
D. R3(SO4)2
Câu 2( 1, 5 điểm). HÃy ghép các số 1, 2, 3, 4 chỉ thí nghiệm và các chữ A, B, C, D, E
chỉ hiện tợng dự đoán xảy ra thành từng cặp cho phù hợp.
Thí nghiệm
Hiện tợng xảy ra trong và sau phản ứng.
1
Hidro khử đồng (II) oxit
B. Ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt nớc nhỏ
bám ở thành bình
2
Canxi oxit phản ứng với nớc.


C
Chất rắn màu đỏ tạo thành. Thành ống
Sau phản ứng cho giấy quì tím
nghiệm bị mờ đi.
vào dung dịch thu đợc.
3
Natri phản ứng với nớc có thêm D Phản ứng mÃnh liệt. Dung dịch tạo thành
vài giọt phenolphtalein.
làm giấy quì tím hoá xanh
E
Giọt tròn chạy trên mặt nớc, dung dịch có
màu hồng.
Câu 3: (2,5 điểm): Chọn chất thích hợp hòan thành phơng trình phản øng:
1. H2O +………-------> H2SO4
2. H2O + ………..------> Ca(OH)2
3. Na +……….. -------> Na(OH)2 + H2
4. CaO + H3PO4 -----> ? + ?
5. ? ---------> ? + MnO2 + O2
Câu 4 (6 điểm)
1. Cho các chất: KMnO4, CO2, CuO, NaNO3, KClO3, FeS, P2O5, CaO. Hỏi trong số các
chất trên, có những chất nào:
a) Nhiệt phân thu được O2 ?
b) Tác dụng được với H2O, với dung dịch H2SO4 loãng ,với dung dịch NaOH, làm đục
nước vơi, với H2 khi nung nóng tạo thành chất có màu đỏ ?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2.Viết một phương trình phản ứng mà trong đó có mặt 4 loại chất vơ cơ cơ bản.
Câu 5 (8 điểm)
1. Chỉ từ 1,225 gam KClO3 và 3,16 gam KMnO4, hãy nêu cách tiến hành để có thể điều
chế được nhiều O2 nhất. Tính thể tích khí O2 đó ở đktc. (Khơng được dùng thêm các
hóa chất khác)

2. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO vào H2O ta được dung dịch A. Cho khí CO2 sục
qua dung dịch A, sau thí nghiệm thấy có 2,5 gam kết tủa.Tính thể tích CO2 đã phản ứng
ở đktc


Phòng gd huyện Đầm Hà
TRờng THCS Quảng Lợi
Câu
Câu 1
Câu 2

đáp án biểu điểm
Môn hóa học lớp 8
---------------------------------

đáp án
1.c; 2B
1.c; 2d; 3.e
H2O + SO3  H2SO4
H2O + CaO  Ca(OH)2
2Na + 2H2O  2NaOH + H2
3CaO + 2H3PO4  Ca3(PO4)2 + 3H2O
t0
2KMnO4 
K2MnO4 + MnO2 + O2

C©u 3

1. a) Những chất nhiệt phân ra khí O2 là : KMnO4, NaNO3,
KClO3

t
2KMnO4 
K2MnO4 + MnO2 + O2
t
NaNO3  NaNO2 + O2
t
KClO3 
KCl +3/2O2 ( xúc tác MnO2)
b) Những chất tác dụng được với H2O là: P2O5, CaO
P2O5 +3 H2O  2H3PO4
CaO + H2O  Ca(OH)2
c) Những chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
CuO,FeS, P2O5, CaO
CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O
FeS + H2SO4  FeSO4 + H2S
P2O5 +3 H2O  2H3PO4
CaO + H2O  Ca(OH)2
2. HCl + NaOH  NaCl + H2O
axit bazơ
muối oxit
Trộn lẫn KClO3 với KMnO4 rồi đem nhiệt phân, MnO2 được tạo
thành do KMnO4 nhiệt phân sẽ làm xúc tác cho phản ứng nhiệt
phân KClO3
t
2 KMnO4 
K2MnO4 + MnO2 + O2
316 g
22,4 l
3,16 g
V1 l

 V1 = 0,224 (lít)
MnO ,t
KClO3  
  KCl + 3/2 O2
122,5 g
33,6 l
1,225 g
V2 l
 V2 = 0,336 (lit)
Tổng thể tích khí O2 là : V = V1 + V2 = 0,224 + 0,336 = 0,56
(lớt)
o

Điểm
2 điểm
1,5 điểm
O,5 đ
O,5đ
O,5đ
O,5đ
O,5đ



o

o

Câu 4


Câu 5







0

2

1

0

Chú ý: Nếu thí sinh tính đúng đáp số nhưng khơng trộn lẫn

2



2 chất với nhau thì khơng cho điểm, vì ở bài này khơng cho
xúc tác MnO2. Mặt khác, đề bài u cầu tính lượng O2 lớn
nhất chứ khơng phải tính lượng O2 do từng chất tạo ra.
 Phương trình phản ứng:
CaO + H2O  Ca(OH)2
(1)
Dung dịch A là dung dịch Ca(OH)2 , số mol Ca(OH)2= số mol









CaO = 11,2/56 = 0,2 (mol)
Khi cho khí CO2 vào A, có thể xảy ra các phản ứng sau:
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3
(2)
Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2
(3)
 Số mol CaCO3 = 2,5/100 = 0,025 (mol)
Số mol Ca(OH)2 = 0,2 (mol)
Vì số mol CaCO3< số mol Ca(OH)2 nên có thể có 2 trường hợp
 Trường hợp 1: Ca(OH)2 dư, chỉ xảy ra (2), số mol CO2 tính
theo số mol CaCO3 = 0,025 mol
 Thể tích CO2 = 0,025 .22,4 = 0,56 (lít)
 Trường hợp 2: Tạo cả 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2
Đặt x, y lần lượt là số mol CO2 tham gia (1) và (2).
- Số mol CaCO3 là 0,025. Ta có: x = 0,025
(*)
- Số mol Ca(OH)2 là 0,2. Ta có: x + 0,5y = 0,2 (**)
Từ (*) và (**)  y = 0,35
Tổng số mol CO2= x + y = 0,025 + 0,35 = 0,375
Thể tích CO2 = 0,375 . 22,4 = 8,4 (lít)










Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×