ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
TRÚC MINH HỌA
Bài thi: TỐN
ĐỀ SỐ 21
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
2
2
A. C10 .
B. A10 .
C. 102.
D. 210.
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và cơng sai d = 3 . Tìm số hạng u10 .
A. u10 = −2.39.
B. u10 = 25.
C. u10 = 28.
D. u10 = −29.
Câu 3 (NB) Cho hàm số y = f ( x) . Biết rằng hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) và hàm số
y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên ( - 2;1) .
B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên đoạn ( - 1;1) .
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1;+¥ ) .
D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( - ¥ ;- 2) .
Câu 4 (NB) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5 (TH) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây :
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. −2
B. 1
C. 2
D. −1
3 − 2x
x−2
A. x = −2 .
B. x = 2 .
C. y = −2 .
Câu 7 (NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
Câu 6 (NB) Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = x 3 − 2 x 2 + 3 .
D. y = 3 .
B. y = − x 3 + 2 x 2 + 3 . C. y = x 4 − 3 x 2 + 3 .
D. y = − x3 − 2 x 2 + 3 .
Câu 8 (TH) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x ) −1 = 0 có mấy
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
Câu 9 (NB) Cho b là số thực dương tùy ý, log 3 b bằng
D. 4 .
1
log 3 b .
2
Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y = 2017 x ?
A. y ′ = x.2017 x −1 .
1
D. − log 3 b .
2
2
A. 2 log 3 b .
B.
C. y ′ = x.2017 x −1.ln 2017 .
C. −2 log 3 b .
B. y′ = 2017 x ln 2017 .
2017 x
′
D. y =
.
ln 2017
(
Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương và a ≠ 1 . Giá trị của biểu thức M = a1+
A. a 2 .
C. a. .
B. a 2 2 .
Câu 12 (NB) Số nghiệm phương trình 3x
A. 0 .
B. 1 .
2
−9 x + 8
2
)
1− 2
D.
bằng
1
.
a
− 1 = 0 là:
C. 2 .
Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình log( x + x + 4) = 1 là
A. { −3; 2} .
B. { −3} .
C. { 2} .
D. 3 .
2
D. { −2;3} .
Câu 14 (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng
x
x
A. ∫ e dx = e + C .
C.
1
∫ cos
2
x
dx = − tan x + C .
Câu 15 (TH) Mệnh đề nào sau đây sai?
B.
1
∫ x dx = ln x + C .
D. ∫ sin xdx = cos x + C .
nghiệm?
1
A. ∫ sin 3xdx = cos 3x + C .
3
4
x
C. ∫ x 3dx = + C .
4
Câu 16 (NB) Nếu
2
5
1
2
∫ f ( x ) dx = 3, ∫ f ( x ) dx = −1
x
x
B. ∫ e dx = e + C .
D.
5
thì
∫ f ( x ) dx
bằng
1
B. −2 .
A. 2 .
1
∫ xdx = ln x + C .
C. 3 .
D. 4 .
2
Câu 17 (TH) Tích phân I = ∫ ( 2 x − 1) dx có giá trị bằng:
0
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Câu 18 (NB) Cho số phức liên hợp của số phức z là z = 1 − 2020i khi đó
A. z = 1 + 2020i .
B. z = −1 − 2020i .
C. z = −1 + 2020i .
D. z = 1 − 2020i .
Câu 19 (NB) Thu gọn số phức z = i + ( 2 − 4i ) − ( 3 − 2i ) ta được?
A. z = −1 − i .
B. z = 1 − i .
C. z = −1 − 2i .
D. z = 1 + i .
Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z = 2i − 3?
A. M .
B. N .
C. P .
Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 6a 3 .
B. 8a 3 .
C. 4a 3 .
D. Q .
D. 2a 3 .
Câu 22 (TH) Khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác vng tại A với AB = a , AC = 2a 3 , cạnh
bên AA′ = 2a . Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
2 a3 3
.
D. 2 a3 3 .
3
Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón là
A. a3 .
B. a3 3 .
C.
4π
4π 3
2π 3
.
B.
C.
D. 4π 3.
.
.
3
3
3
Câu 24 (NB) Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, diện tích đáy bằng 3. Tính thể tích khối trụ đó.
A. 3π .
B. 3.
C. 1.
D. π .
A.
Câu 25 (NB) Trong không gian tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm A ( 2;1; −1)
lên trục tung.
A. H ( 2;0; −1)
B. H ( 0;1;0 )
C. H ( 0;1; −1)
D. H ( 2; 0; 0 )
2
2
2
Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 4 z − 25 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu ( S ) .
A. I ( 1; −2; 2 ) ; R = 34 .
B. I ( −1; 2; −2 ) ; R = 5 .
D. I ( 1; −2; 2 ) ; R = 6 .
C. I ( −2; 4; −4 ) ; R = 29 .
Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( Q ) : 2 x − 8 y + 4 z + 1 = 0 , với
( P ) : x − m2 y + 2 z + m −
3
= 0;
2
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai
mặt phẳng trên song song với nhau.
A. m = ±2 .
B. Không tồn tại m .
C. m = 2 .
D. m = −2 .
Câu 28 (NB) Cho hai điểm A ( 4;1;0 ) , B ( 2; − 1; 2 ) . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
r AB .
r
r
r
A. u = ( 1;1; − 1) .
B. u = ( 3;0; − 1) .
C. u = ( 6;0; 2 ) .
D. u = ( 2; 2;0 ) .
Câu 29 (TH) Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
1
.
13
B.
1
.
4
C.
12
.
13
D.
3
.
4
1 3 1 2
x − x − 12 x − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; 4 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3 ; 4 ) .
Câu 30 (TH) Cho hàm số y =
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3; + ∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; + ∞) .
Câu 31 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x+2
trên đoạn [ 2;3] .
x −1
Tính M 2 + m 2 .
A. 16 .
B.
45
.
4
C.
25
.
4
D.
89
.
4
Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình ln ( 1 − x ) < 0
A. ( −∞;1) .
Câu 33 (TH) Cho hàm số
B. ( 0;1) .
C. ( 0; +∞ ) .
f ( x ) liên tục trên ¡
D. ( −∞;0 ) .
1
và thỏa mãn
∫ f ( x ) dx = 9 .
Tính tích phân
−5
2
∫ f ( 1 − 3x ) + 9 dx .
0
A. 27 .
C. 15 .
B. 21 .
D. 75 .
Câu 34 (TH) Cho hai số phức z1 = 4 − 3i + ( 1 − i ) và z2 = 7 + i . Phần thực của số phức w = 2 z1 z2 bằng
A. 9 .
B. 2 .
C. 18 .
D. - 74 .
Câu 35 (VD) Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với ABC . Tam giác ABC là vuông cân tại B .
Độ dài các cạnh SA = AB = a . Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng
3
A. 600 .
B. 300 .
C. 900 .
D. 450 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng ( ABCD )
và SA = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
A. a 2 .
B.
a
.
2
C.
a 2
.
2
D.
a 3
.
2
Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( - 1; 4; 2) và bán kính R = 9 .
Phương trình của mặt cầu ( S ) là:
2
2
2
B. ( x +1) +( y - 4) +( z - 2) = 9.
2
2
2
D. ( x - 1) +( y + 4) +( z + 2) = 81.
A. ( x +1) +( y - 4) +( z - 2) = 81.
C. ( x - 1) +( y + 4) +( z - 2) = 9.
2
2
2
2
2
2
Câu 38 (TH) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M ( −1;0;0 ) và N ( 0;1;2 ) có phương trình
A.
x y +1 z − 2
=
=
1
1
2
B.
x −1 y z
= =
1
1 2
C.
x y −1 z + 2
=
=
1
1
2
D.
Câu 39 (VD) Hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ.
1
3
3
4
x +1 y z
= =
1
1 2
3
2
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x 3 − x 2 + x + 2017
Trong các mệnh đề dưới đây
(I) g (0) < g (1) .
(II) min g ( x) = g (−1) .
x∈[ −3;1]
(III) Hàm số g ( x) nghịch biến trên (−3; −1) .
(IV) max g ( x ) = max { g( −3), g(1)}
x∈−
3;1
.
Số mệnh đề đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 40 (VD) Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
với mọi x ∈ ¡ là :
D. 4.
(
)
x
10 + 1 − m
(
)
x
10 − 1 > 3x +1 nghiệm đúng
A. m < −
7
.
4
9
B. m < − .
4
D. m < −
C. m < −2 .
11
.
4
Câu 41 (VD) Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f ( 1) = e,
f ( x ) = f ′ ( x ) . 3x + 1, với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 10 < f ( 5 ) < 11 .
B. 4 < f ( 5 ) < 5 .
C. 11 < f ( 5) < 12 .
D. 3 < f ( 5) < 4 .
Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z = x + yi thỏa mãn hai điều kiện z + 1 − i + 10 = z và
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
x
1
=− .
y
2
D. 3 .
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
60° . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6
a3 6
A. 3a 3 .
B.
.
C.
.
D. 3 2a 3 .
9
3
Câu 44 (VD) Một mảnh vườn hình trịn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận
O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng / m 2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng
cây trên dải đất đó (số tiền được làm trịn đến hàng đơn vị).
.
A. 4821232 đồng.
B. 8412322 đồng.
C. 8142232 đồng.
D. 4821322 đồng.
Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M ( 1; − 3; 4 ) , đường thẳng d :
x + 2 y −5 z −2
=
=
và mặt phẳng ( P ) : 2 x + z − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M
3
−5
−1
vng góc với d và song song với ( P ) .
x −1 y + 3 z − 4
=
=
.
1
−1
−2
x −1 y + 3 z − 4
=
=
C. ∆ :
.
1
1
−2
A. ∆ :
x −1
=
−1
x −1
=
D. ∆ :
1
B. ∆ :
Câu 46 (VDC) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
y+3
=
−1
y+3
=
−1
z−4
.
−2
z+4
.
2
Đồ thị hàm số y = f ( x − 2018 ) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 47 (VDC) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn
2018
của tham số
m
để phương trình
log 6 ( 2018 x + m ) = log 4 ( 1009 x ) có nghiệm là
A. 2020 .
B. 2017 .
C. 2019 .
D. 2018 .
Câu 48 (VDC) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ a < b < c như
hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f ( c ) > f ( a ) > f ( b ) .
B. f ( c ) > f ( b ) > f ( a ) .
C. f ( a ) > f ( b ) > f ( c ) .
D. f ( b ) > f ( a ) > f ( c ) .
(
)
(
)
Câu 49 (VDC) Xét các số phức z = a + bi , ( a, b ∈ ¡ ) thỏa mãn 4 z − z − 15i = i z + z − 1 . Tính F = − a + 4b
1
khi z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất
2
A. F = 7 .
B. F = 6 .
C. F = 5 .
2
D. F = 4 .
Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 16 . Gọi
2
2
2
M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao cho biểu thức A = 2 xM − yM + 2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu
thức B = xM + yM + zM bằng.
A. 21
B. 3
C. 5
D. 10
Kỳ thi THPT Quốc Gia là một trong những kỳ thi quan trọng đối với các bạn học sinh khối
12. Trao đổi về dự kiến phương án thi tốt nghiệp THPT gia đoạn 2021 – 2025 tại cuộc họp
của Hội đồng quốc gia giáo dục và phát triển nhân lực được tổ chức chiều 23/9, Bộ trưởng
Phùng Xuân Nhạ cho biết, năm 2021 kỳ thi sẽ giữ ổn định như năm 2020. Theo đó cấu trúc
đề thi THPT Quốc Gia năm 2021 cho mơn như Tốn chỉ tăng độ khó khoảng tầm 5%
Trọn bộ 50 đề cho giáo viên: (chỉ 500k ) Liên Hệ Zalo 0943892307
File word, giải chi tiết với pp hay nhất ,
Cấu trúc chuẩn của Bộ năm 2021
Luyện thi đảm bảo trên 9 điểm cho các em .
Đảm bảo thuận lợi trong việc luyện thi online chất lượng cao như hiện nay.
1.A
11.D
21.B
31.D
41.A
2.B
12.C
22.D
32.B
42.A
3.B
13.A
23.A
33.B
43.C
4.B
14.A
24.B
34.C
44.D
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.B
7.A
15.A
16.A
17.B
25.B
26.A
27.D
35.D
36.C
37.A
45.C
46.D
47.A
8.D
18.A
28.A
38.D
48.A
9.B
19.A
29.B
39.D
49.A
10.B
20.D
30.D
40.B
50.D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO 2021 LẦN 1
MỨC ĐỘ
CHƯƠNG
Đạo hàm và
ứng dụng
NỘI DUNG
Đơn điệu của hàm số
Cực trị của hàm số
Min, Max của hàm số
Đường tiệm cận
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số mũ – Lũy thừa – Mũ – Lôgarit
lôgarit
Hàm số mũ – Hàm số lôgarit
PT mũ – PT lôgarit
BPT mũ – BPT lôgarit
Số phức
Định nghĩa và tính chất
Phép tốn
PT bậc hai theo hệ số thực
Nguyên hàm Nguyên hàm
– Tích phân Tích phân
Ứng dụng tích phân tính diện tích
Ứng dụng tích phân tính thể tích
Khối đa diện Đa diện lồi – Đa diện đều
Thể tích khối đa diện
Khối trịn
Mặt nón
xoay
Mặt trụ
Mặt cầu
Phương pháp Phương pháp tọa độ
tọa độ trong Phương trình mặt cầu
khơng gian Phương trình mặt phẳng
Phương trình đường thẳng
Tổ hợp – Xác Hốn vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
suất
Cấp số cộng (cấp số nhân)
Xác suất
Hình học
Góc
khơng gian Khoảng cách
(11)
TỔNG
ĐỀ THAM
KHẢO
NB
TH
3, 30
4, 5, 46
31, 39
6
7, 8
9, 11
10
12, 13, 47
32, 40
18, 20, 34, 42, 49
19
1
1
1
1
1
14, 15
16, 17, 33, 41
44, 48
1
1
21, 22, 43
23
24
1
1
1
25
26, 37, 50
27
28, 38, 45
1
2
29
35
36
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
VD
TỔNG
VDC
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
20
15
10
5
2
3
2
1
2
2
1
3
2
5
1
0
2
4
2
0
0
3
1
1
0
1
3
1
3
1
1
1
1
1
50
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
2
2
A. C10 .
B. A10 .
C. 102.
D. 210.
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập
2
có 10 phần tử. Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là C10 .
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và cơng sai d = 3 . Tìm số hạng u10 .
A. u10 = −2.39.
B. u10 = 25.
C. u10 = 28.
D. u10 = −29.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức un = u1 + ( n − 1) d , suy ra u10 = u1 + 9d = −2 + 9.3 = 25 .
Vậy u10 = 25.
Câu 3 (NB) Cho hàm số y = f ( x) . Biết rằng hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) và hàm số
y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên ( - 2;1) .
B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên đoạn ( - 1;1) .
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1;+¥ ) .
D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( - ¥ ;- 2) .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ¢( x) ta thấy:
é- 2 < x <1
Þ f ( x) đồng biến trên các khoảng ( - 2;1) , ( 1;+Ơ ) .
f Â( x) > 0 khi ê
ê
ëx > 1
Suy ra A và C đều đúng.
● f ¢( x) < 0 khi x <- 2 Þ f ( x) nghịch biến trên khoảng ( - ¥ ;- 2) .
Suy ra D đúng, B sai.
Câu 4 (NB) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 (Đúng).
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 (Sai vì hàm số có giá trị cực đại bằng 3).
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu (Đúng).
D. Hàm số có ba điểm cực trị (Đúng).
Câu 5 (TH) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây :
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. −2
B. 1
C. 2
Lời giải
D. −1
Chọn C
Theo định nghĩa về cực trị thì hàm số có hai cực trị.
3 − 2x
x−2
C. y = −2 .
Lời giải
Câu 6 (NB) Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = −2 .
B. x = 2 .
D. y = 3 .
Chọn B
3 − 2x
3 − 2x
3 − 2x
= −∞ và lim−
= +∞ nên đồ thị hàm số y =
Vì lim+
nhận đường thẳng x = 2 là
x→2 x − 2
x→2 x − 2
x−2
tiệm cận đứng.
Câu 7 (NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A. y = x 3 − 2 x 2 + 3 .
B. y = − x 3 + 2 x 2 + 3 . C. y = x 4 − 3 x 2 + 3 .
Lời giải
D. y = − x3 − 2 x 2 + 3 .
Chọn A
Đồ thị hàm số có hình dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án C.
Hàm số có hệ số a > 0 nên chọn đáp án A.
Câu 8 (TH) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x ) −1 = 0 có mấy
nghiệm?
B. 3 .
A. 2 .
C. 1 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D
Ta có : f ( x ) −1 = 0 ⇔ f ( x ) = 1 .
Đồ thị của hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 1 tại bốn điểm phân biệt.
Vậy phương trình f ( x ) −1 = 0 có 4 nghiệm.
Câu 9 (NB) Cho b là số thực dương tùy ý, log 3 b bằng
2
A. 2 log 3 b .
B.
1
log 3 b .
2
1
D. − log 3 b .
2
C. −2 log 3 b .
Lời giải
Chọn B
1
log 3 b .
2
Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y = 2017 x ?
A. y ′ = x.2017 x −1 .
Ta có log 32 b =
C. y ′ = x.2017 x −1.ln 2017 .
B. y′ = 2017 x ln 2017 .
2017 x
D. y′ =
.
ln 2017
Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức ( a x ) ′ = a x .ln a suy ra ( 2017 x ) ′ = 2017 x.ln 2017 .
(
Câu 11 (TH) Cho a là số thực dương và a ≠ 1 . Giá trị của biểu thức M = a1+
A. a 2 .
B. a 2 2 .
C. a. .
2
)
1− 2
D.
bằng
1
.
a
Lời giải
Chọn D
(
)
1
1
. Vậy M = .
a
a
2
Câu 12 (NB) Số nghiệm phương trình 3x −9 x +8 − 1 = 0 là:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải:
Chọn C
2
2
Ta có: 3x −9 x +8 − 1 = 0 ⇔ 3x −9 x +8 = 30 ⇔ x 2 − 9 x + 8 = 0
Ta có: M = a1+
2
1− 2
= a1− 2 = a −1 =
x = 8
⇔
x = 1
Vậy số nghiệm phương trình là 2.
Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình log( x 2 + x + 4) = 1 là
A. { −3; 2} .
B. { −3} .
C. { 2} .
D. 3 .
D. { −2;3} .
Lời giải
Chọn A
x = −3
Ta có: log( x 2 + x + 4) = 1 ⇔ x 2 + x + 4 = 10 ⇔ x 2 + x − 6 = 0 ⇔
x = 2
Vậy, phương trình có tập nghiệm: S = { −3 ; 2} .
Câu 14 (NB) Mệnh đề nào sau đây đúng
x
x
A. ∫ e dx = e + C .
C.
1
∫ cos
2
x
B.
1
∫ x dx = ln x + C .
D. ∫ sin xdx = cos x + C .
dx = − tan x + C .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án A.
Câu 15 (TH) Mệnh đề nào sau đây sai?
1
x
x
A. ∫ sin 3xdx = cos 3x + C .
B. ∫ e dx = e + C .
3
4
1
x
C. ∫ x 3dx = + C .
D. ∫ dx = ln x + C .
x
4
Lời giải
Chọn A
1
Ta có ∫ sin 3 xdx = − cos 3 x + C
3
Do đó mệnh đề A sai.
2
Câu 16 (NB) Nếu
∫
f ( x ) dx = 3,
1
5
∫
5
f ( x ) dx = −1 thì
∫ f ( x ) dx
2
B. −2 .
A. 2 .
bằng
1
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn A
5
∫
1
2
5
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 − 1 = 2 .
1
2
2
Câu 17 (TH) Tích phân I = ∫ ( 2 x − 1) dx có giá trị bằng:
0
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn B
2
I = ∫ ( 2 x − 1) dx = ( x 2 − x ) = 2 .
0
2
0
Câu 18 (NB) Cho số phức liên hợp của số phức z là z = 1 − 2020i khi đó
A. z = 1 + 2020i .
B. z = −1 − 2020i .
C. z = −1 + 2020i .
D. z = 1 − 2020i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z là z = 1 − 2020i nên z = 1 + 2020i .
Câu 19 (NB) Thu gọn số phức z = i + ( 2 − 4i ) − ( 3 − 2i ) ta được?
A. z = −1 − i .
B. z = 1 − i .
C. z = −1 − 2i .
Lời giải
D. z = 1 + i .
Chọn A
Có: z = −1 − i .
Câu 20 (NB) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z = 2i − 3?
A. M .
B. N .
C. P .
Lời giải
D. Q .
Chọn D
Ta có: z = 2i − 3 = −3 + 2i ⇒ z = −3 − 2i
⇒ Điểm biểu diễn của z là Q ( −3; − 2 )
Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 6a 3 .
B. 8a 3 .
C. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
D. 2a 3 .
V = ( 2a ) = 8a 3 .
3
Câu 22 (TH) Khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác vng tại A với AB = a , AC = 2a 3 , cạnh
bên AA′ = 2a . Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A. a3 .
B. a3 3 .
2 a3 3
.
3
Lời giải
C.
D. 2 a3 3 .
Chọn D
a.2a 3
.2a = 2a 3 3 .
2
Câu 23 (NB) Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón là
Ta có V = SABC .AA′ =
A.
4π 3
.
3
B.
4π
.
3
C.
2π 3
.
3
D. 4π 3.
Lời giải
Chọn A
1
4π 3
Khối nón có thể tích là V = π r 2 h =
3
3
Câu 24 (NB) Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, diện tích đáy bằng 3. Tính thể tích khối trụ đó.
A. 3π .
B. 3.
C. 1.
D. π .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối trụ: V = B.h = 3.1 = 3.
Câu 25 (NB) Trong khơng gian tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm A ( 2;1; −1)
lên trục tung.
A. H ( 2;0; −1)
B. H ( 0;1;0 )
C. H ( 0;1; −1)
D. H ( 2; 0; 0 )
Lời giải
Chọn B
Vì H là hình chiếu của A lên Oy, suy ra H ∈ Oy nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.
2
2
2
Câu 26 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 4 z − 25 = 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu ( S ) .
A. I ( 1; −2; 2 ) ; R = 34 .
B. I ( −1; 2; −2 ) ; R = 5 .
C. I ( −2; 4; −4 ) ; R = 29 .
D. I ( 1; −2; 2 ) ; R = 6 .
Lời giải
Chọn A
2
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; −2; 2 ) ; R = 12 + ( −2 ) + 22 + 25 = 34 .
Vậy, ta chọn A.
Câu 27 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( Q ) : 2 x − 8 y + 4 z + 1 = 0 , với
( P ) : x − m2 y + 2 z + m −
3
= 0;
2
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai
mặt phẳng trên song song với nhau.
A. m = ±2 .
B. Không tồn tại m .
C. m = 2 .
D. m = −2 .
Lời giải
Chọn D
3
m = ±2
m−
2
1
−
m
2
⇔
⇔ m = −2 .
Hướng dẫn: để ( P ) // ( Q ) thì
2
=
= ≠
4m − 6 ≠ 2
2 −8 4
1
Câu 28 (NB) Cho hai điểm A ( 4;1;0 ) , B ( 2; − 1; 2 ) . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
r AB .
r
r
r
A. u = ( 1;1; − 1) .
B. u = ( 3;0; − 1) .
C. u = ( 6;0; 2 ) .
D. u = ( 2; 2;0 ) .
Lời giải
Chọn A
uuu
r
r
Ta có AB = ( −2; − 2; 2 ) ⇒ u = ( 1;1; − 1) .
Câu 29 (TH) Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
1
.
13
B.
1
.
4
C.
12
.
13
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu: n ( Ω ) = 52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá bích: n ( A ) = 13
Suy ra P ( A ) =
n ( A ) 13 1
=
= .
n ( Ω ) 52 4
1 3 1 2
x − x − 12 x − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; 4 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3 ; 4 ) .
Câu 30 (TH) Cho hàm số y =
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3; + ∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; + ∞) .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D =¡ .
x = −3
2
2
.
Ta có y ′ = x − x − 12. y′ = 0 ⇔ x − x − 12 = 0 ⇔
x = 4
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4; + ∞) .
Câu 31 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x+2
trên đoạn [ 2;3] .
x −1
Tính M 2 + m 2 .
A. 16 .
B.
45
.
4
25
.
4
Lời giải
C.
D.
89
.
4
Chọn D
'
Ta có: y =
−3
( x − 1)
2
< 0, ∀x ≠ 1 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( −∞;1) , ( 1; +∞ )
⇒ Hàm số nghịch biến trên [ 2;3]
5
Do đó: m = min y = y ( 3) = , M = Max y = y ( 2 ) = 4
[ 2;3]
[ 2;3]
2
2
5 89
Vậy: M 2 + m 2 = 42 + ÷ =
4
2
Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình ln ( 1 − x ) < 0
A. ( −∞;1) .
B. ( 0;1) .
C. ( 0; +∞ ) .
Lời giải
D. ( −∞;0 ) .
Chọn B
0
Ta có: ln ( 1 − x ) < 0 ⇔ 0 < 1 − x < e ⇔ 0 < x < 1 .
Câu 33 (TH) Cho hàm số
f ( x ) liên tục trên ¡
1
và thỏa mãn
∫ f ( x ) dx = 9 .
Tính tích phân
−5
2
∫ f ( 1 − 3x ) + 9 dx .
0
A. 27 .
C. 15 .
Lời giải
B. 21 .
D. 75 .
Chọn B
Đặt t = 1 − 3x ⇒ dt = −3dx .
Với x = 0 → t = 1 và x = 2 → t = −5 .
2
Ta có
2
∫ f ( 1 − 3x ) + 9 dx = ∫
0
0
2
−5
dt
f ( 1 − 3x ) dx + ∫ 9dx = ∫ f ( t )
+ 9x
−3
0
1
1
2
0
1
= ∫ f ( x ) dx + 18
3 −5
1
= .9 + 18 = 21 .
3
Câu 34 (TH) Cho hai số phức z1 = 4 − 3i + ( 1 − i ) và z2 = 7 + i . Phần thực của số phức w = 2 z1 z2 bằng
A. 9 .
B. 2 .
C. 18 .
D. - 74 .
Lời giải
Chọn C
3
(
)
2
3
Ta có z1 = 4 − 3i + 1 − 3i + 3i − i = 4 − 3i + ( 1 − 3i − 3 + i ) = 2 − 5i .
Suy ra z1.z2 = ( 2 + 5i ) ( 7 + i ) = 9 + 37i ⇒ z1.z 2 = 9 − 37i.
Do đó w = 2 ( 9 - 37i ) = 18 - 74i .
Vậy phần thực của số phức w = 2 z1 z2 bằng 18 .
Câu 35 (VD) Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với ABC . Tam giác ABC là vuông cân tại B .
Độ dài các cạnh SA = AB = a . Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng
A. 600 .
B. 300 .
C. 900 .
Lời giải
D. 450 .
Chọn D
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB ) .
Ta có
BC ⊥ SA
Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên cạnh SB . Khi đó
AH ⊥ SB
⇒ AH ⊥ ( SBC ) .
AH ⊥ BC
Suy ra SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng ( SBC ) .
Vậy góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) là góc giữa SA và SH hay góc ·ASH .
Mặt khác, tam giác SAB vng cân tại A (vì SA = AB = a ) nên góc ·ASB = 450 .
Mà ·ASH = ·ASB hay góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng ( ABCD )
và SA = a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
A. a 2 .
B.
a
.
2
a 2
.
2
Lời giải
C.
D.
a 3
.
2
Chọn C
VSAB vuông cân tại S . Gọi H trung điểm SB , ta có AH ⊥ SB .
BC ⊥ SA; BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH .
1
SB = a 2 .
2
2
Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( - 1; 4; 2) và bán kính R = 9 .
Vậy AH ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( A; ( SBC ) ) = AH =
Phương trình của mặt cầu ( S ) là:
2
2
2
B. ( x +1) +( y - 4) +( z - 2) = 9.
2
2
2
D. ( x - 1) +( y + 4) +( z + 2) = 81.
A. ( x +1) +( y - 4) +( z - 2) = 81.
C. ( x - 1) +( y + 4) +( z - 2) = 9.
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( - 1; 4; 2) và bán kính R = 9 nên ( S ) có phương trình
2
2
2
( x +1) +( y - 4) +( z - 2) = 81 .
Câu 38 (TH) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M ( −1;0;0 ) và N ( 0;1;2 ) có phương trình
A.
x y +1 z − 2
=
=
1
1
2
B.
x −1 y z
= =
1
1 2
C.
x y −1 z + 2
=
=
1
1
2
D.
x +1 y z
= =
1
1 2
Lời giải
Chọn D
uuuu
r
Đường thẳng đi qua hai điểm M ( −1;0;0 ) và N ( 0;1;2 ) có một véctơ chỉ phương là MN = ( 1;1;2 ) do
đó nó có phương trình chính tắc là
x +1 y z
= = .
1
1 2
Câu 39 (VD) Hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ.
1
3
3
4
3
2
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − x 3 − x 2 + x + 2017
Trong các mệnh đề dưới đây
(I) g (0) < g (1) .
(II) min g ( x) = g (−1) .
x∈[ −3;1]
(III) Hàm số g ( x) nghịch biến trên (−3; −1) .
(IV) max g ( x ) = max { g( −3), g(1)}
x∈−
3;1
.
Số mệnh đề đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Lời giải
D. 4.
Chọn D
3
2
3
2
3
2
3
2
Ta có g ' ( x ) = f ' ( x ) − x 2 − x + = f ' ( x ) − ( x 2 + x − ) Căn cứ vào đồ thị ta có:
f '(−1) = −2 g '(−1) = 0
⇒ g '(1) = 0
f '(1) = 1
f '(−3) = 3
g '(−3) = 0
3
2
3
trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số y = f ′ ( x )
2
Ta có: Trên ( −3; −1) thì f ' ( x ) < x 2 + 3 x − 3 nên g ' ( x ) < 0 ∀x ∈ ( −3; −1)
2
2
Vẽ Parabol (P): y = x 2 + x −
Trên ( −1;1) thì f ' ( x ) > x 2 + 3 x − 3 nên g ' ( x ) > 0 ∀x ∈ ( −1;1)
2
2
Khi đó BBT của hàm số g ( x ) trên đoạn −3;1 :
g ( x) = g (−1) , g (0) < g (1) ,
Vậy xmin
∈[ −3;1]
hàm số g ( x ) nghịch biến trên (−3; −1)
g ( x ) = max { g( −3), g( −1)} .
và xmax
∈−
3;1
Câu 40 (VD) Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
với mọi x ∈ ¡ là :
7
A. m < − .
4
9
B. m < − .
4
(
)
x
10 + 1 − m
(
)
x
10 − 1 > 3x +1 nghiệm đúng
D. m < −
C. m < −2 .
11
.
4
Lời giải
Chọn B
+) Xét bất phương trình
(
)
x
10 + 1 − m
x
(
)
10 − 1 > 3x +1 ( 1) .
x
x
10 + 1
10 − 1
−
m
+) ( 1) ⇔
÷
÷
3 ÷
÷ >3 .
3
−1
+) Nhận xét :
10 − 1 10 + 1
10 + 1 10 − 1
.
= 1 ⇒
÷
÷
÷ =
÷ .
3
3
3 3
−x
x
10 + 1
10 + 1
−
m
Do đó ( 1) ⇔
÷
÷
÷
÷ >3 .
3
3
x
10 + 1
+) Đặt t =
÷
÷ , t >0
3
m
Khi đó ( 1) trở thành: t − > 3 ⇔ t 2 − 3t > m ( 2 ) .
t
+) ( 1) nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ ⇔ ( 2 ) nghiệm đúng với mọi t > 0 .
+) Ta có bảng biến thiên
+) Từ bảng biến thiên ta có m < −
9
.
4
Câu 41 (VD) Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f ( 1) = e,
f ( x ) = f ′ ( x ) . 3x + 1, với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 10 < f ( 5 ) < 11 .
B. 4 < f ( 5 ) < 5 .
C. 11 < f ( 5) < 12 .
D. 3 < f ( 5) < 4 .
Lời giải
Chọn A
Xét x ∈ ( 0; +∞ ) và f ( x ) > 0 ta có: f ( x ) = f ′ ( x ) . 3 x + 1 ⇔
⇒∫
f ′( x)
f ( x)
dx = ∫
⇒ ln ( f ( x ) ) =
f ′( x)
f ( x)
=
1
.
3x + 1
1
1
2
1
dx ⇔ ∫
d ( f ( x) ) = ∫
d ( 3x + 1)
f ( x)
3 2 3x + 1
3x + 1
2
2
3x + 1 + C ⇒ f ( x ) = e 3
3
3 x +1+ C
4
2
1
= e ⇒ C = − ⇒ f ( x) = e3
3
Do đó f ( 5 ) ≈ 10,3123 ⇒ 10 < f ( 5 ) < 11.
Theo bài f ( 1) = e nên e 3
+C
3 x +1 −
1
3
Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức z = x + yi thỏa mãn hai điều kiện z + 1 − i + 10 = z và
B. 2 .
A. 0 .
C. 1 .
Lời giải
x
1
=− .
y
2
D. 3 .
Chọn A
x
1
Ta có : = − ⇔ y = −2x .
y
2
Mặt khác z + 1 − i + 10 = z ⇔
Suy ra
( x + 1)
2
( x + 1)
2
+ ( y − 1) + 10 = x 2 + y 2 .
2
+ ( −2x − 1) + 10 = x 2 + ( −2x ) .
2
2
⇔ 5x 2 + 6x + 2 + 10 = 5x 2
⇔ 5x 2 + 6x + 2 + 100 + 20 5x 2 + 6x + 2 = 5x 2
⇔ 10 5x 2 + 6x + 2 = −51 − 3x
x ≤ −17
⇔
491x 2 + 294x − 2401 = 0
Phương trình vơ nghiệm.
Do đó khơng có số phức thỏa mãn.
Câu 43 (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
{
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
60° . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6
a3 6
A. 3a 3 .
B.
.
C.
.
D. 3 2a 3 .
9
3
Lời giải
Chọn C
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
Ta có ( SAD ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ ( ABCD )
( SAB ) ∩ ( SAD ) = SA
⇒ AC là hình chiếu vng góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD )
(
)
· , ( ABCD ) = SCA
·
⇒ SC
= 60°
Tam giác SAC vng tại A có SA = AC.tan 60° = a 6 .
1
1
a3 6
Khi đó VSABCD = .SA.S ABCD = .a 6.a 2 =
.
3
3
3