Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

Slide bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp chương 4 Phân tích khái quát các mối quan hệ trên bảng cân đối kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.23 KB, 49 trang )

Chương 4

Phân tích khái quát các mối
quan hệ trên bảng cân đối
kế toán

1


Nội dung chủ yếu
1.Phân tích khái quát sự biến động của tài sản,
nguồn vốn
2. Phân tích các mối quan hệ trên bảng CĐKT
2.1 Các mối quan hệ trên bảng CĐKT
2.2 Phân tích các mối quan hệ
2.3. Bài tập tình huống
2


1. Phân tích khái quát sự biến
động của tài sản, nguồn vốn
Lập bảng so sánh ngang, dọc
 Nhận xét khái quát


3


Phân tích cơ cấu nguồn
vốn


4


Phân tích cơ cấu tài sản

5


BÁO CÁO so sánh dọc (Báo cáo đồng quy mô)
Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

A. TSNH

71.0%

73.2%

66.0%

1. Tiền và tương đương tiền

1.0%

1.0%


0.9%

3. Các KPT ngắn hạn

30.0%

32.9%

39.1%

4. HTK

39.9%

39.3%

25.9%

B. TSDH

29.0%

26.8%

34.0%

1. TSCĐ

25.4%


23.9%

25.9%

5. TSDH khác

3.6%

2.9%

8.1%

100.0%

100.0%

100.0%

A. Nợ phải trả

45.7%

46.4%

48.1%

1. Nợ ngắn hạn

30.0%


32.7%

35.1%

Vay và nợ ngắn hạn

13.3%

10.4%

10.1%

2. Nợ dài hạn

15.7%

13.7%

13.0%

B. VCSH

54.3%

53.6%

51.9%

1. VĐT của chủ sở hữu


49.6%

48.3%

48.8%

2. Các quỹ

2.8%

2.6%

2.4%

3. LN chưa phân phối

1.9%

3.0%

0.7%

100.0%

100.0%

100.0%

Tổng tài sản


Tổng NV

6


Nhận xét


- Qui mô, cơ cấu tài sản, nguồn vốn



- Xu hướng biến động
- Tính hợp lý của cơ cấu hiện tại, tính hợp lý
của sự biến động:
+ Đối chiếu với yêu cầu sản xuất KD, các
chính sách bán hàng, dự trữ của DN…
+ Đặc trưng của ngành HĐ



7


2. Phân tích các mối quan hệ trên bảng
CĐKT
2.1 Các mối quan hệ
2.2 Phân tích các mối quan hệ


8


Bng cõn i k toỏn
A: TS ngắn hạn
I. Tiền và T tiền
II. ĐTTC ngắn hạn
III. Phải thu NH
IV. Hàng tồn kho
V. TS ngắn hạn khác
B: TS dài hạn
I. Phải thu dài hạn
II. TSCĐ
III. Bất động sản
đầu t
IV. ĐTTC dài hạn
V. Tài sản dài hạn
khác
Tng ti sn

A/ Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v n ngn hn
2. N ngi bỏn
3. Ngi mua ng trc

II. Nợ dài hạn
B/ Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí,

quĩ khác

Tng ngun vốn

9


2.1 Mối quan hệ trên bảng CĐKT

Vốn
lưu động
ròng

Nhu
cầu
vốn
Lưu
động

Ngân
quỹ
ròng

10


Vốn lưu động ròng
Định nghĩa: là phần chênh lệch giữa NVDH với
TSDH






Cách xác định:

VLĐR = Nguồn vốn Dài hạn – Tài sản Dài hạn
(VLĐR = Tài sản Ngắn hạn – Nguồn vốn ngắn
hạn)
11


Bng cõn i k toỏn
A: TS ngắn hạn
I. Tiền và T tiền
II. ĐTTC ngắn hạn
III. Phải thu NH
IV. Hàng tồn kho
V. TS ngắn hạn khác
B: TS dài hạn
I. Phải thu dài hạn
II. TSCĐ
III. Bất động sản
đầu t
IV. ĐTTC dài hạn
V. Tài sản dài hạn
khác
Tng ti sn

A/ Nợ phải trả

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v n ngn hn
2. N ngi bỏn
3. Ngi mua ng trc

II. Nợ dài hạn
B/ Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí,
quĩ khác

Tng ngun vốn

12


Cách

Tài sản
ngắn hạn

xác định
Nguồn vốn
ngắn hạn
VLĐR

Tài sản dài
hạn

Nguồn vốn

dài hạn

13


Cách xác định
VLĐ
Ròng

Nguồn
= vốn DH

-

TS
dài hạn

14


Ý nghĩa
Tài sản
ngắn
hạn

Nguồn
vốn ngắn
hạn
VLĐR>0


Tài sản
dài hạn

Nguồn
vốn dài
hạn

15


Ý nghĩa

c

Tài sản
Nguồn
ngắn hạn vốn ngắn
VLĐR<0 hạn
Tài
sản
dài
hạn

Nguồn
vốn
dài
hạn

16



Ý nghĩa
VLĐR = 0

Tài sản
Nguồn vốn
ngắn hạn ngắn hạn

Tàì sản dài
hạn
Nguồn vốn
dài hạn
17


Ý nghĩa
Cơ cấu nào là hợp lí?

18


Khái niệm
b. Nhu
cầu
VLĐ

Cách xác
định
Ý nghĩa
19



Khái niệm
Nhu cầu vốn lưu động là nhu cầu vốn ngắn
hạn phát sinh trong quá trình sản xuất và
kinh doanh của DN nhưng chưa được tài trợ
bởi bên thứ ba trong q trình kinh doanh
đó.
Bên thứ ba?

20


Cách xác định NCVLĐ
Nhu
cầu
VLĐ

=

Tài sản
KD

-

Nợ kinh
doanh

21



Ý nghĩa
Ngân
quỹ có
Tài sản
KD
NCVLĐ>0

Tài sản
dài hạn

Ngân quĩ
nợ

Nợ KD
Nguồn
vốn dài
hạn
22


Ý nghĩa
Ngân quỹ


Ngân quĩ
nợ
Nợ KD

Nguồn

vốn
NCVLĐ<0
Tài sản KD
dài hạn
Tài sản dài
hạn
23


c. Ngân quỹ rịng

Cách
xác
định

NQR = Ngân quỹ có – Ngân quĩ nợ

24


Bng cõn
i
k
toỏn
Ngõn qu cú

A: TS ngắn hạn
I. Tiền và T tiền
II. ĐTTC ngắn hạn
III. Phải thu NH


IV. Hàng tồn kho
V. TS ngắn hạn khác
B: TS dài hạn
I. Phải thu dài hạn
II. TSCĐ
III. Bất động sản
đầu t
IV. ĐTTC dài hạn
V. Tài sản dài hạn
khác
Tng ti sn

A/ Nợ phải trả
I. Nợ ngắn h¹n
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Nợ người bán
3. Người mua ng trc

II. Nợ dài hạn
B/ Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí,
quĩ khác

Tng ngun vn

25



×