Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.62 KB, 16 trang )

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

——–
A. Phương trình đường thẳng
1. Phương trình tởng quát: Ax + By + C = 0 với A2 + B2 0
r
- Vectơ pháp tuyến n = (A, B)
r
- Vecto chỉ phương v = (−B; A)
— Phương pháp: Xác định điểm I(x0; y0) và vectơ pháp tún
r
n = (A, B) ; phương trình tởng quát của đường thẳng có dạng:
A(x – x0) + B(y – y0) = 0
r
2. Đường thẳng d có vecto chỉ phương v (a; b) và đi qua điểm M
(x0; y0) có:
 x = x 0 + at
( t ∈ ¡ ; a ≠ 0, b ≠ 0)
— Phương trình tham sơ: V: 
 y = y 0 + bt
x − x 0 y − y0
=
a
b
3. Đường thẳng d đi qua hai điểm A (a; 0) và B(0; b) có
x y
+ =1 (a ≠ 0, b ≠ 0)
phương trình đoạn chắn là:
a b
Bài 1:
— Phương trình chính tắc:



Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng (D) biết:
r
a) (D) qua M ( 2, 1) có vectơ chỉ phương a = (3.4)
r
b) (D) qua M (-2,3) và có pháp vectơ n = (5,1)
c) (D) qua M (2,4) và có hệ số góc k = 2
d) Qua 2 điểm A (3,5); B (6,2)
Bài 2: Viết phương trình tham số của các đường thẳng sau:

1


a) 3x + 4y –10 = 0
b) (D) qua A (1,2) và song song với đường thẳng x +3y –1 = 0
c) (D) qua B (2, -1) và vuông góc với đường thẳng x –2y +2 = 0
d) (D) qua C ( 3, 1) và song song đường phân giác thứ (I) của mặt
phẳng toạ độ.
Bài 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (D) trong các
trường hợp sau:

r
1. (D) qua A (1,2) có pháp vectơ n = (1,2)
r
2. (D) qua A (2,1) có vectơ chỉ phương a = (1,2)
3. (D) qua A (2,1) có hệ số góc k = 2
4. (D) qua 2 điểm A (1,4); B (3,3)
Bài 4: Cho tam giác ABC có đỉnh A (2,2)
a) Lập phương trình các cạnh của tam giác biết các đường cao kẻ từ
B và C lần lượt có phương trình: 9x –3y –4 = 0 và x + y –2 = 0

b) Lập phương trình đường thẳng qua A và vng góc AC.
Bài 5: Cho ∆ ABC có phương trình cạnh (AB): 5x –3y + 2 = 0;
đường cao qua đỉnh A và B lần lượt là: 4x –3y +1 = 0; 7x + 2y – 22
= 0. Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ ba.
Bài 6: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu A (1,3) và
phương trình hai đường trung tuyến phát xuất từ B và C lần lượt là:
x – 2y + 1 = 0 ; y –1 = 0.

2


Bài 7: Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M 1(2,1); M2
(5,3); M3 (3,-4). Lập phương trình ba cạnh của tam giác đó.
Bài 8: Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác với M (-1,1) là trung
điểm của một cạnh, hai cạnh kia có phương trình là: x + y –2 =0, 2x
+ 6y +3 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác,
Bài 9: Lập phương trình các đường trung trực của ∆ ABC biết trung
điểm của các cạnh là M (-1,-1), N (1,9) ; P (9,1).
Bài 10: Cho hình bình hành có đỉnh A(3,-1) và phương trình hai
cạnh là: 2x + 3y – 5 = 0; x – 4y + 14 = 0. Tìm phương trình hai cạnh
cịn lại.
Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm P(2,5) và Q(5,1). Lập
phương trình đường thẳng qua P sao cho khoảng cách từ Q đến
đường thẳng đó bằng 3.
Bài 12: Viết phương trình đường thẳng (D) qua M(4,3) biết (D)
cách đều A(5,0) và B(3,7). ĐS 7x + 2y – 34 = 0; x – 4 = 0
Bài 13: Tính góc giữa 2 đường thẳng sau:
( D1 ) : x + 3 y − 6 = 0
a) 
( D2 ) : x − 2 y + 5 = 0


( D1 ) : 3 x − 7 y + 26 = 0
b) 
( D2 ) : 2 x + 5 y − 13 = 0

Bài 14: Lập phương trình đường thẳng đi qua A(2,1) và tạo với
đường thẳng: 2x + 3y +4 = 0 một góc thẳng 450
Bài 15: Cho tam giác ABC với phương trình 3 cạnh là:
AB: x +2y –5 =0; BC: 2x –y –5 =0 ; CA: 2x +y +5 =0.
Viết phương trình phân giác trong góc B và C.

3


Bài 16: Cho tam giác ABC có A(1, 1) , B(-1, 2) , C(4, 2). Viết
phương trình đường phân giác trong của góc A.
ĐS ( 2 + 1)x + (2 2 − 3)y − 3 2 + 2 = 0
Bài 17: Cho 3 điểm A(1,1), B(-1, -

1
) và C(4, -3). Tìm phương
2

trình đường phân giác ngoài của góc A. ĐS x + 7y – 8 = 0
Bài 18: Tìm phương trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua giao điểm của hai
đường thẳng (D1): 2x +3y –6 = 0 ; (D2): 3x + 4y –1 = 0. Biết ( ∆ )
thoả:
a) Qua điểm A(-1, 3)
b) Song song đường thẳng (d): x + y +1 = 0
c) Vuông góc đường thẳng (d): x + 4y + 1 = 0

ĐS a) 13x + 20y – 47 = 0 b) x + y +5 = 0 c) 4x – y + 100 = 0
Bài 19: Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai
đường thẳng (D1): x –3y +1= 0; (D2): 2x +5y –9 = 0 và tiếp xúc với
đường tròn tâm O bán kính R =2.
ĐS

3x + 4y – 10 = 0; x – 2 = 0

Bài 20: Cho hai điểm A(6; 1), B(0; 3) và đường thẳng
( ∆1 ): 3x – 2y – 5 = 0.

a)Viết phương trình đường thẳng ( ∆ 2 ) qua hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ 3 ) và ( ∆ 4 ) theo thứ tự qua A, B
và vng góc với ( ∆1 ). Có nhận xét gì về quan hệ giữa ( ∆ 3 ) và ( ∆ 4
). ĐS

( ∆2 ) :

2x + 6y – 18 = 0

( ∆3 ) : 2x + 3y – 15 = 0
4


( ∆ 4 ): 2x + 3y – 9 = 0
Tìm tọa đợ điểm và tính khoảng cách
Phương pháp:
— Một điểm nằm trên đường thẳng tương ứng với một tham số t và
ngược lại.
— Biểu diễn tọa độ điểm M theo tham số t

— Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng (d) chứa điểm
M hay cơng thức khoảng cách. Sau đó giải phương trình tìm giá trị
tham số t
— Thay giá trị tham số vào biểu thức xác định tọa độ điểm M hay
công thức khoảng cách cần tìm.
Bài 21: Cho (D1): 3x – 4y + 6 = 0; (D 2): 4x –3y –9 = 0. Tìm điểm M
trên Oy sao cho M cách đều (D1) và (D2).
Bài 22: Tìm M trên (D): 2x + y –1 = 0 biết khoảng cách từ M đến
đường thẳng ( ∆ ): 4x + 3y – 10 = 0 bằng 2.
Bài 23: a) Tìm toạ độ điểm M’ đối xứng với điểm M(x M; yM) qua
đường thẳng (d): Ax + By + C = 0.
b) Tìm toạ độ điểm M’ đối xứng với điểm M(1; -2) qua đường
thẳng (d): 3x + 2y – 5 = 0
Bài 24: Cho hai điểm M(5; 5), N(1; 4) và đường thẳng
(d): x + 2y – 6 = 0. Tìm điểm A trên đường thẳng (d) sao cho:
a) AM − AN lớn nhất.

b) MA + MB nhỏ nhất.

5


7 5
133 47
; )
a) ( ; ) b) (
2 4
30 60
Bài 25: Cho tam giác ABC có đường phân giác của góc A là (d): x
+ y + 2 = 0. đỉnh B(1; 3), đỉnh C(2; 0). Viết phương trình các cạnh

của tam giác ABC.
Bài 26: Tìm toạ độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
biết trung điểm của các cạnh AB, BC, AC tương ứng là C’(5; 1),
5
A’(1;1), B’(3; 7).
ĐS (3; )
3
Bài 27: Cho ba đường thẳng:
(d1): x – y + 1 = 0
(d2): 3x + 2y – 7 = 0
(d3): x + 4y – 19 = 0
đơi một cắt nhau tại A, B, C.
3 12
Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC. ĐS ( ; )
5 5
Bài 28: Lập phương trình các cạnh của ∆ ABC đỉnh C(4; -1), đường
ĐS

cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình tương ứng là:
2x – 3y + 12 = 0 và 2x + 3y = 0

(ĐHVH 1998)

Bài 29: Cho hai điểm M(1; 1), N(7; 5) và đường thẳng
(d): x + y – 8 = 0.
a) Tìm điểm P ∈ (d) sao cho ∆ PMN cân đỉnh P.
b) Tìm điểm Q ∈ (d) sao cho ∆ QMN vuông đỉnh Q.
ĐS P(2; 6)
Q(2;6)
Bài 30: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng:

(d1): x – y = 0 và

(d2): 2x + y – 1 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh hình

vng ABCD, biết rằng đỉnh A thuộc (d1), đỉnh C thuộc (d2) và các
đỉnh B, D thuộc trục hoành.

(ĐH khối A 05)

Bài 31: Xét vị trí tương đối của cặp đường thẳng sau và tìm toạ độ
giao điểm của chúng (nếu có):

6


x = 1+ 2t
 x = −1+ t
x = k
a) 
và x – 2y + 1 = 0 b) 
và 
c)
 y = −2 + t
 y = 3+ 2t
 y = 2 − 2k
 x = −2 − t
x −1 y + 2
=
và


4
3
 y = 4 + 3t
Bài 32: Tìm phưong trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai
đường thẳng:
x − 4 + t
 x = 3+ t
( ∆1 ) : 
( ∆2 ) : 
và chắn trên hai trục toạ độ
y = 2 − t
y = 7− 2t
những đoạn bằng nhau.
Bài 33: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC và điểm
M(-1; 1) là trung điểm của cạnh AB. Hai cạnh AC và BC theo thứ tự
nằm trên hai đường thẳng:
x = 1− t
, ( ∆ 2 ) : x + 3y – 3 = 0.
( ∆1 ) : 
y = 2t
a) Xác định toạ độ ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC và viết
phương trình đường cao AH.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
 x = 1+ 4t

Bài 34: Cho đường thẳng ( ∆ 1): 
3
 y = − 16 + 3t
55
và điểm M(0;

).
16
a) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ 2) qua M và song song với (
∆ 1).
b) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ 3) qua M và song song với (
∆ 1).
c) Tìm khoảng cách giữa ( ∆ 1) và ( ∆ 2).

7


Bài 35: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 1),
B(4; -3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng x – 2y – 1 = 0 sao cho
khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Khối B 2004

C(7; 3) C’ (−

ĐS

43 27
;− )
11 11

Bài 36: Viết phương trình tởng quát của đường thẳng ∆ ' đi qua
điểm M(-3; 1) và song song với đường thẳng ∆ : -2x + 7y – 9 = 0.
ĐS

2x – 7 y +12 = 0


Bài 37: Cho đường thẳng ∆ : 3x – 2y + 4 = 0 và điểm M(2; 5). Viết
phương trình đường thẳng ∆ ’ đối xứng với đường thẳng ∆ qua
điểm M.

ĐS

3x – 2y – 36 = 0

Bài 38: Cho hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng
∆1 : x + 3y -6 = 0;
∆ 2 : 2x – 5y -1 = 0 và có tâm I(3; 5).
-

Viết phương trình các cạnh cịn lại. Tính tọa độ các đỉnh.

-

Viết phương trình các đường chéo.

ĐS A(3;1); C(3; 9); B(-147; 59); D(153; -49)
AC: x – 3 = 0

BD: 9x – 25y + 2798 = 0

Bài 39: Cho đường thẳng ∆ : 2x – y -1 = 0 và điểm M(1; 2).
a) Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ’) đi qua M và vuông góc
với ∆ .
b) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên ∆ .

8



c) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua ∆ .

9 8
ĐS M’( ; )
8 5

Bài 40: Cho tam giác ABC có ba đỉnh A(5; 6); B(-3; 2); C(2; -3)
a) Viết phương trình các đường cao AA’, BB’, CC’. Suy ra tọa
độ trực tâm H của tam giác .
b) Viết phương trình các đường trung trực của tam giác, suy ra
tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
ĐS

H(0; 1)

5 7
O( ; )
4 4

Bài 41: Cho tam giác ABC; cạnh AB nằm trên đường thẳng ∆ có
phương trình :
∆ : 5x – 3y + 2 = 0. Các đường cao AD, BE theo thứ tự nằm trên các
đường thẳng:
4x - 3y + 1 = 0 và 7x + 2y – 22 = 0.
a) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
b) Viết phương trình đường cao CF.
ĐS A(-1; -1); B(2; 4) ; C(6; 1); CF: 3x + 5y – 23 = 0
Bài 42: Cho tam giác ABC, đỉnh A(3; -4) và hai đường cao nằm trên

hai đường thẳng
d1 : 7x – 2y + 1 = 0; d2 : 2x – 7y – 6 = 0.
a) Viết phương trình các cạnh AB, AC của tam giác
b) Tìm tọa độ các đỉnh B, C, phương trình cạnh BC.
c) Viết phương trình đường cao thứ ba.

9


ĐS:

AB: 7x + 2y – 13 = 0 ; AC: 2x + 7 y + 22 = 0
BC: x – y + 2 = 0 AJ: x + y + 1 = 0

B. ĐƯỜNG TRÒN
Vấn đề 1: Viết phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và tiếp xúc
với đường thẳng (D) cho trước
Phương pháp: phương trình có dạng: (x – a )2 + (y – b)2 = R2
Với R = d(I; D) (khoảng cách từ I đến D)
Bài 1: a) Viết phương trình đường trịn tâm I(1; 2) và tiếp xúc với
đường thẳng D: x – 2y – 2 = 0
b) Viết phương trình đường trịn tâm I(3; 1) và tiếp xúc với đường
thẳng D: 3x + 4y + 7 = 0
Bài 2: a) Viết phương trình đường trịn tâm I(3; 1) và cắt đường
thẳng D: x – 2y + 4 = 0 một đoạn bằng 4
Vấn đề 2: Viết phương trình đường tròn qua hai điểm A; B và có
tâm I nằm trên đường thẳng (D) cho trước
Phương pháp Tìm điểm I trên (D) sao cho IA = IB = R. Có hai cách
 I ∈ (D)
xác định tâm I: + Cách 1: 

 IA = IB
+ Cách 2: Viết phương trình đường thẳng trung trực của đoạn AB.
Giao điểm của đường thẳng trung trực với (D) là tọa độ điểm I
Bài 3:a) Viết phương trình đường trịn (C) qua hai điểm A(-1; 1);
B(1; - 3) và có tâm nằm trên đường thẳng (D): 2x – y + 1 = 0

10


2

2

4
5  65


Đ S:  x + ÷ +  y + ÷ =
3
3
9


b) Viết phương trình đường trịn (C) qua hai điểm A(-1; 2); B(-2; 3)
và có tâm nằm trên đường thẳng (D): 3x – y + 10 = 0
Vấn đề 3: Viết phương trình đường tròn qua hai điểm và tiếp xúc
với đường thẳng (D) cho trước
Phương pháp: Viết phương trình đường trịn có dạng:
x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Dùng 3 điều kiện để tìm a, b, c
 A ∈ (C)


 B ∈ (C)
 R = khoẫ
ngcac
áhtûâtêmàûún
âg trô
n àï ë
n( D )

Bài 4: Viết phương trình đường trịn qua hai điểm A(1; 0) và
B(2; 0) đồng thời tiếp xúc với đường thẳng x – y = 0
Vấn đề 4: Viết phương trình đường tròn qua điểm A cho trước và
tiếp xúc với một đường thẳng (D) tại một điểm B biết trước
Phương pháp: Viết phương trình đường thẳng d qua B và vuông góc
với (D). Giao điểm của d với đường trung trực của AB là tọa độ tâm
đường tròn
Bài 5: Viết phương trình đường trịn (C) qua A(-1; 3) và tiếp xúc với
đường thẳng 4x + 3y – 30 = 0 tại B(6; 2).
Vấn đề 5: Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường
thẳng (D) và tiếp xúc với một đường thẳng (D’) cho trước

11


Phương pháp: Gọi I(a; b) là tâm đường tròn.
Dùng 2 điều kiện để tìm a, b.

 I ∈(D)

d(I;D') = R


Bài 6: Viết phương trình đường trịn có hoành độ tâm a = 9, bán
kính R = 2 5 và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y – 10 = 0.
Bài 7: Viết phương trình đường trịn có tâm nằm trên đường ( ∆ )
phương trình x + y – 5 = 0 có bán kính R =

10 và tiếp xúc với

đường thẳng (d): 3x + y – 3 = 0.
Vấn đề 6: Viết phương trình đường tròn đi qua một điểm A cho
trước và tiếp xúc với hai đường thẳng d1, d2 cho trước.
Phương pháp:
* Phương trình đường trịn (C) có tâm I(a, b) có dạng:
x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
* Giả sử (C) đi qua A và tiếp xúc với d1 và d2 tại K1, K2.
Dùng điều kiện IK1 = IK2 = IA = R. Tính được I(a, b) và R = IA
Bài 8: Viết phương trình đường trịn (C) qua điểm gốc O và tiếp
xúc với hai đường thẳng d1: 2x + y – 1 = 0 và d2 : 2x – y + 2 = 0
Bài 9: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm A(1, 0) và tiếp
xúc với hai đường thẳng d1: x + y – 4 = 0 và d2: x + y + 2 = 0.
Bài 10: Viết phương trình đường trịn (C) trong mỡi trường hợp:
a) (C) có tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1)
b)(C) có tâm I(-2; 0) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 2x + y –1 = 0

12


Bài 11: Tìm tâm và bán kính của đường trịn cho bởi mỡi phương
trình sau:
a) x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0


b) x 2 + y2 – 4x – 6y + 2 = 0

c) 2x2 + 2y2 – 5x – 4y + 1 + m2 = 0
Bài 12: Viết phương trình đường trịn đi qua ba điểm M(1; -2), N(1;
2) và P(5; 2)
Bài 13: a) Viết phương trình đường trịn tiếp xúc với hai trục tọa độ
và đi qua điểm (2; 1)
b) Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm (1; 1), (1; 4) và tiếp
xúc với trục Ox.
Bài 14: Hãy lập phương trình đường trịn (C) biết rằng:
1) Đường kính AB với A(-1, 1), B(5, 3)
2) Qua 3 điểm A(1, 3), B(5, 6) và C(7, 0)
3) Tâm I(-4, 2) và tiếp xúc (D): 3x + 4y – 16 = 0
4) Tiếp xúc các trục tọa độ và
a) Đi qua A(2, 4)
b) Có tâm trên (D): 3x – 5 y – 8 = 0
5) Tiếp xúc với Ox tại A(-1, 0) và đi qua B(3, 2)
Kết quả 1) x2 + y2 – 4x – 4y –2 = 0
3) (x + 4)2 + (x – 2)2 = 16
– 10)2 + (y – 10)2 = 100
(x – 1)2 + (y + 1)2 = 1

2) x2 + y2 – 3x – 5y + 14 = 0
4) a) (x – 2)2 + (y – 2)2 = 4 và (x

b) (x + 4)2 + (y + 4)2 = 16 và
5) (x + 1)2 + (y – 5)2 = 25

13



 x = 1+ 2t
Bài 14: Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng ∆ : 
 y = −2 + t
và đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16
Vấn đề 7: Tiếp tuyến có phương cho trước:
Cho đường tròn (C) và đường thẳng (D) Ax + By + C = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết tiếp tuyến song song
(hoặc vuông góc ) với (D).
Phương pháp: Tiếp tuyến (d) song song (hoặc vng góc) với (D) thì
phương trình có dạng :
Ax + By + C1 = 0 (C1 ≠ C) hoặc Bx – Ay + C2 = 0
Dùng điều kiện tiếp xúc: d(I ; D) = R để tìm C1 (hoặc C2)
Vấn đề 8: Tiếp tuyến xuất phát từ một điểm ở ngoài (C)
Cho đường tròn (C) và một điểm A(xA;yB) ở ngoài (C).Viết phương
trình tiếp tuyến (D) của (C) đi qua (xuất phát từ) điểm A.
Phương pháp: Tiếp tuyến (D) đi qua A có phương trình:
A(x – xA) + B(y – yB) = 0
Dùng điều kiện tiếp xúc: d(I , D ) = R để tìm A, B
Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương
trình: x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1; 3)
a) Xét vị trí tương đối của điểm A đối với đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A
c) Viết phương trình tiếp tún của (C) biết tiếp tún vng góc với
đường thẳng (d): 3x - 4y + 1 = 0

14



Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho họ
(Cm) : x2 + y2 – (m – 2)x + 2my – 1 = 0
a) CMR với mọi giá trị của m, (Cm) là các đường tròn
b) CMR các đường trịn (Cm) ln đi qua hai điểm cố định khi m
thay đởi.
c) Xét đường trịn (C-2) ứng với m = - 2. Viết phương trình các tiếp
tuyến của (C-2) kẻ từ điểm P(0; -1)
ĐS a) a2 + b2 + c =

1
(5m2 − 4m+ 8) > 0 với mọi m
4

2 1
b) A(-2; -1); B( ; ) c) y + 1 = 0 và 12x – 5y -5 = 0
5 5
Bài 17: Viết phương trình tiếp tún của đường trịn x 2 + y2 = 4
trong mỗi trường hợp sau:
a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x – y + 17 = 0;
b) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y – 5= 0
c) Tiếp tuyến đi qua điểm (2; -2)
Bài 18: Xét vị trí tương đối của đường thẳng ∆ và đường tròn (C)
sau đây: 3x + y + m = 0 và x2 + y2 -4x + 2y + 1 = 0
Bài 19: Tìm tọa độ các giao điểm của hai đường tròn sau:
(C): x2 + y2 + 2x + 2y – 1 = 0; (C’): x2 + y2 – 2x + 2y – 7 = 0
Bài 20: Cho điểm M(2; 3). Lập phương trình tiếp tuyến của đường
tròn (C) đi qua M, biết:
a) (C): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 5 b) (C): x2 + y2 – 4x + 2y – 11= 0

15



Bài 21: Cho điểm M(2; 3). Lập phương trình tiếp tuyến của đường
tròn (C) đi qua M, biết:
a) (C): (x – 2)2 + (y – 2)2 = 4 b) (C): x2 + y2 - 2x – 8y – 8 = 0
Bài 22: Cho đường thẳng ( ∆ ) và đường trịn (C) có phương trình:

( ∆ ) : 3x – 4y + 12 = 0;

(C): x 2 + y2 – 2x – 6y + 9 = 0. Lập phương

trình tiếp tún của đường trịn (C) vng góc với đường thẳng

( ∆) .
Bài 23: Cho hai điểm A(0; 2) và B( − 3 ; -1). Tìm tọa độ trực tâm
và tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
(Khối A- 2004)
Bài 24: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 và đường
thẳng d: x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho
đường tròn tâm M, co s bán kính gấp đơi bán kính đường trịn (C),
tiếp xúc với đường tròn (C). (Khối D – 2006)

——–
“’Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười
biếng”

16




×