Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Ch­¬ng tr×nh tin häc líp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.57 KB, 20 trang )

Báo Cáo Nhóm
Mơn: Phương Pháp Dạy Học Tin Học
GVHD: Nguyễn Hữu Duyệt
Thành viên nhóm:
1. Mai Hồng Khương
2. Nguyễn Chí Thanh
3. Phạm Vũ Hùng
4. Phạm Thanh Mạnh
5. Trần Minh Thân
6. Lê Minh Tâm
7. Võ Thị Hồng Vân
8. Dương Thanh Thảo
9. Lê Thị Phương
10. Lê Thị Lan


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Em hãy cho biết: Hệ điều hành
có mấy loại? Mỗi loại chúng có
đặc điểm gì?


Trả lời
Hệ điều hành gồm 3 loại
Đơn nhiệm 1 người dùng: cùng 1 lúc chỉ được 1

người đăng nhập hệ thống và thực hiện 1 chương
trình
Đa nhiệm 1 người dùng: Cùng 1 lúc chỉ 1 người
đăng nhập hệ thống, mở nhiều chương trình


Đa nhiệm nhiều người dùng: cùng 1 lúc có nhiều
người đăng nhập hệ thống và thực hiện nhiều
chương trình


Trước khi vào bài mới chúng ta
hãy xem các bức ảnh dưới đây để
biết thư viện trường quản lí sách
như thế nào?



Ta thy mỗi quyển sách là một tập hợp thông
tin có liên quan đến nhau đợc đóng thành
quyển với một tên sách. Ví dụ: Tin học 10 , Đại
số 10...
Các cuốn sách đợc phân loại và xếp lên các giá
theo đúng trình tự lôgic. Ví dụ:

Thông tin lu trên
bộ nhớ ngoài đợc
tổ chức nh thế


Bài 11. Tệp và quản lí tệp
1. Tp v th mc
a. Tp v tờn tp
Tệp, còn gọi là tập tin, là một tập hợp các
thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành
một đơn vị lu trữ do hệ điều hành quản lí.

Mỗi tệp có một tên để truy cập.

Tên tệp gồm hai phần: <Phần tên> ã rộng>

Ví dụ:

Baitap.pas
Vanban.doc


<Phần tên>: Được đặt theo quy tắc : gồm chữ, số và một
số ký tự đặc biệt như : $, #, !, ~, (), {}, ^ ,& …
Tên không được chứa các ký tự sau : \, /, :, *, ?, ”, < >, |
Tên nên mang tính gợi nhớ nội dung tập tin
<Phần mở rộng> : Là phần đặc trưng cho từng loại
chương trình (Word có phần mở rộng là .Doc, Excel có
phần mở rộng là .Xls…)


Qui tắc đặt tên tệp
Đối với hệ điều hành MSDOS:
Cấu trúc : <Tên tập tin>.<Phần mở rộng>
- Phần tên không quá 8 ký tự
- Tên tập tin không chứa dấu cách (khoảng trắng)
- Không được sử dụng các ký tự sau trong tên
tệp: \ / ? * : “ < > |
- Phần mở rộng nếu có khơng q 3 ký tự
Ví dụ : BaiTho.txt (tên đúng) ; VanBan.doc (tên
đúng); BangLuong1.Xls (tên sai); BangLuong2.Xls

(tên sai) ; BLuong1.Xls (tên đúng)


Đối với hệ điều hành Windows
Cấu trúc : <Tên tập tin>.<Phần mở rộng>
- Tên tập tin không quá 255 ký tự
- Tên tập tin có thể chứa khoảng trắng
- Khơng được sử dụng các ký tự sau trong
tên tệp: \ / ? * : “ < > |
- Phần mở rộng: có thể có hoặc khơng và
được dùng để phân loại tệp.
Ví dụ: Bang Luong So 1.Xls; bang luong
thang 2.xls


Chú ý
Trong MS-DOS và trong
WINDOWS tên tệp không phân
biệt chữ hoa chữ thường.


Vui học: Chọn phần mở rộng tơng ứng với chơng
trình
a
b
c

PAS

1


DO
C
XLS

2

d

3
4

PPt


Bài tập củng cố
So sánh sự giống và khác nhau giữa quy
tắc đặt tên tệp trong Windows và MSDOS?


b. Thư mục
Là một hình thức sắp xếp trên đĩa để lưu trữ từng
nhóm các tập tin có liên quan với nhau
Ví dụ : Các tập tin word có thể để trong 1 thư mục ,
các tập tin Excel có thể để trong một thư mục
Mỗi ổ đĩa trong máy được coi như 1 thư mục và gọi là
thư mục gốc . Ký hiệu ổ đĩa : A: ; C: ; D: …; Ký hiệu thư
mục gốc: A:\;C:\...
Có thể tạo thư mục khác trong thư một thư mục đang
tồn tại , gọi là thư mục con. Thư mục chứa thư mục

con gọi là thư mục mẹ


Các thư mục có thể trùng tên , nhưng phải ở khác
thư mục mẹ hay thư mục gốc. Trong cùng một
thư mục khơng có hai thư mục con có cùng tên ,
hoặc khơng có hai tập tin có cùng tên và cùng
phần mở rộng
Nguyên tắc đặt tên thư mục giống đặt tên tập
tin , nhưng khơng có phần mở rộng
Các thư mục được phân cấp bậc : Thư mục nằm
trong thư mục gốc gọi là thư mục con cấp 1 , các
thư mục nằm trong thư mục con cấp 1 gọi là thư
mục con cấp 2… ,


Sơ đồ dạng cây các tệp và th mục
Trong

mỗi

th

Th mục gốc

mục, có thể tạo
những th mục
khác gọi là th
mục con.


Mỗi th mục
có thể chứa
các tệp và
th mục con.


c. ng dn(path)
Là đờng chỉ dẫn đến tệp, th mục theo chiỊu ®i
tõ th mơc gèc ®Õn th mơc chøa tệp và sau cùng
đến tệp. Trong đó tên các th mục và tên tệp phân
cách nhau bởi kí tự \.

C:\games\iq\iq.EXE
C:\hoc\FOX


Đường dẫn của thư mục, tập tin:
Ổ đĩa\Thư mục con cấp 1\ Thư mục con cấp
2\...\Tên thư mục (tên tập tin cần chỉ ra)
Ví dụ : D:\Bài tập 2\ Bài tập 2.1\BT.Doc


2. H thng qun lớ tp.
Là một thành phần của hệ điều hành có nhiệm vụ
tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các
dịch vụ để ngời dùng có thể dễ dàng thực hiện
việc đọc/ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài và đảm bảo
chơng trình đang hoạt động trong hệ thống có thể
Các
đặc

trng
thống
quản
lí tệp:
đồng
thời
truycủa
cậphệ
đến
các địa
chỉ.
Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao.
Độc lập giữa thông tin và phơng tiện mang thông
tin.
Độc lập giữa phơng án lu trữ và phơng pháp xử lí.
Sử dụng bộ nhớ ngoài một cách hiệu quả.
Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế ảnh hởng
của các lỗi kĩ thuật hoặc chơng trình.


Các thao tác quản lí tệp thờng dùng
Tạo th mục, đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển
tệp/th mục, xem nội dung tƯp, t×m kiÕm tƯp/th
mơc ...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×