Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

§ò thi n¨m 2005 2006 phßng gi¸o dôc ®µo t¹o tp nam ®þnh §ò thi chän häc sinh giái n¨m häc 2006 2007 m«n tin häc líp 9 thêi gian lµm bµi 150 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò lëp ch​­¬ng tr×nh gi¶i c¸c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng giáo dục- đào tạo
TP Nam địNH




---§Ị thi chọn học sinh giỏi
<b>Năm học 2006-2007</b>


<b>Môn Tin học lớp 9</b>
<b></b>


<i>---Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>Lập ch ơng trình giải các bài tốn sau</i>


Bài 1: <b>đẳng cấu</b>


Hai số nguyên không chứa các chữ số 0 thừa ở bên trái đợc gọi là đẳng cấu ( có
cùng cấu tạo) nếu chúng có cùng số lợng các chữ số và vị trí các chữ số giống nhau
trong mỗi số là nh nhau. Ví dụ các số 12156, 73748, 51590 và 48412 là đẳng cấu với
nhau, Các số sau từng căp không đẳng cấu với nhau: 222, 545, 66, 811.


Cho hai số nguyên, mỗi số có khơng q 200 chữ số. Hãy cho biết hai số
ngun có đẳng cấu với nhau hay khoong?


<b>Input: D÷ liƯu vào cho trong file văn bản có tên DANGCAU.IN dòng đầu tiên của file</b>
có số tự nhiên N cho biết số bộ dữ liệu có trong file. Tiếp theo là các bộ dữ liệu, Mõi
bộ dữ liệu gồm 2 số, mỗi số có không quá 200 chữ số và trên một dòng, Trên mỗi
dòng không có các dấu cách thừa[r đầu và cuối dòng. Toàn bộ file có 2n+1 dòng.


<b>Output: Kết quả đa ra file DANGCAU.OUT. Kết quả của mỗi bộ dữ liệu vào nằm trên</b>
một dòng theo đúng thứ tự của Input. Mỗi dòng chứa chuỗi kí tự “CO” hoặc


“KHONG” tùy theo hai số đã cho đẳng cấu hay khơng đẳng cấu với nhau?


VÝ dơ vỊ file Input và Output:


DANGCAU.IN DANGCAU.OUT


3
12156
73748
1111
1112
545
66


CO
KHONG
KHONG


Bài 2: <b>tô màu</b>


<b>Input: Dữ liệu vào cho trong file văn bản DAYCON.IN. bao gồm nhiều dÃy số, mỗi</b>
dÃy trên một dòng. Hai số liên tiếp trên một dòng cách nhau bằng các dấu cách.


<b>Output: Kt qu đa ra file văn bản có tên DAYCON.OUT. Mỗi dịng của file là kết</b>
quả tơng ứng của một dãy trong dữ liệu vào, bao gồm một số là kết quả câu a, tiếp theo
là dấu chấm phảy, cuối cùng là dãy con tìm đợc. 2 số liên tiếp trên 1 dịng cách nhau
bằng các dấu cách.


<i><b>VÝ dơ vỊ file Input vµ Output:</b></i>



TOMAU.IN TOMAU.OUT


4 5 5 3
2 2 4 3 2
4 5 4 5 3
1 3 3 4 2
4 6 6 2
2 3 4 5 5
3 4 3 6 0


</div>

<!--links-->

×