Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuần 11 Tiết 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MƠN TỐN 7
Năm học: 2019 - 2020
1. MỤC TIÊU:
+ Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT, KN trong chương trình học
kì II hay khơng, phân loại được các đối tượng học sinh (giỏi, khá, trung bình, yếu, kém)
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA
+ Đề kiểm tra trắc nghiệm 30% ,tự luận 70%.
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề

Nhận biết
TN

TL

1/ Thống kê
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2/ Biểu thức đại số Biết được một
biểu thức đại số
nào đó là đơn
thức

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%
3/ Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Đường


trung tuyến,
trung trực của
tam giác

1
0,5đ
12.5%
Biết mối quan
hệ giữa góc và
cạnh đối diện,
tính chất của các
đường trung
tuyến, các
đường trung
trực trong tam
giác
3
1.5đ

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
4
Tổng số câu:

Tổng số điểm:
20%
Tỉ lệ%
IV/ Đề kiểm tra:


Vận dụng
Thấp
Cao

Thơng hiểu
TN
TL
Lập bảng tần số,
tính số trung bình
cộng.
1
1.5đ
100%
Tìm bâc của đơn
thức, đa thức, hai
đơn thức đồng
dạng.

2

25%
Vận dụng bất
đẳng thức trong
tam giác để tìm
độ dài cạnh tam
giác

1

4

3.5đ
35%

Tổng

1
1.5đ
15%
Vận dụng thu gọn đơn
thức, tìm bậc đơn thức, chỉ
rõ phần hệ số, phần biến và
tính giá trị biểu thức.
Vận dụng tính giá trị của đa
thức và chứng minh đa thức
luôn âm với mọi x
1
1

0.5đ
50%
12.5%
Vận dụng bất đẳng thức
trong tam giác để chứng
minh mối quan hệ giữa các
đoạn thẳng.
Vận dụng chứng minh
được đường trung trực của
tam giác.
2


4
4.5đ
45%

5

40%

6
4.5đ
37.5%
12
10đ
100%


Trường THCS Thị Trấn
Họ và tên :……………………….…….......
Đề 1
Lớp 7E1
Điểm
Những nội dung hoàn thành

KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Thời gian: 90 phút
Những nội dung chưa hoàn thành

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy điền chữ cái trước câu trả lời đúng vào ô bài làm.
Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5 xy 2 là


A. -5xy.

1
3

C. 3xy 2 + 1 .

B. − .3x 2 y .

D. xy 2 .

Câu 2. Bậc của đa thức M = 4x6-3y5+6x2y2+2x-7 là
A.6.
B.13.
C.15.

D.16.

Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y
B. 7+xy2
C. 6xy.(- x3 )
D. - 4xy2
Câu 4. Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì
A. góc A lớn hơn góc B. góc B nhỏ hơn góc C. góc A nhỏ hơn góc D. góc B lớn hơn góc
B.
C.
C.
C.
Câu 5. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng


có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm.
B. 3cm; 4cm; 6cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm.

D. 2cm; 5cm; 3cm.

Câu 6. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, gọi G là trọng tâm tam giác đó khi ấy
1
2

A. .

B.

C.3.

1
.
3

AG
bằng
MG

D.2.

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)



2 
Câu 1.(2đ) Cho đơn thức M =  2 x y . 3 xy 



1

2

a) Thu gọn đơn thức
b) Chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức
c) Tìm bậc của đơn thức
d) Tính giá trị của đơn thức tại x = - 1, y = 2
Câu 2.(1,5đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tốn ( tính theo phút) của 30 học
sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9

7

9

10

9

8

10


5

14

8

10

8

8

8

9

9

10

7

5

14

5

5


8

8

9

7

8

9

14

8

a/ Lập bảng “ tần số”

b/ Tính số trung bình cộng .
c/ Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 3.(1đ) Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài
này là một số nguyên. Cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 4.(2đ) Cho ΔABC vng tại A, tia phân giác BD của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥
BC (H∈BC)
a) Chứng minh: ΔABD=ΔHBD. Từ đó suy ra BD là trung trực của AH
b) Chứng minh: AD < DC
Câu 5.(0.5đ) cho đa thức A= -5x2-7
a. Tính giá trị của đa thức A tại x =-1; x=0; x=2



b. Chứng minh A luôn luôn âm với mọi giá trị của x
Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
Đáp án

4

5

6


Trường THCS Thị Trấn
Họ và tên :……………………….…….......
Đề 2
Lớp 7E1
Điểm
Những nội dung hoàn thành

KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Thời gian: 90 phút
Những nội dung chưa hoàn thành

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy điền chữ cái trước câu trả lời đúng vào ô bài làm.
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?


A. –3x3y2.
B. 3(xy)2.
C. x2y3.
Câu 2. Bậc của đa thức M = 5x5-3y3+6x3y3+2x-7 là

D. –xy3.

A.5.

D.14.

B.6.

C.13.

Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. x + y.
B. x – y.

D . x.y.

x

C. y .

Câu 4. Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

µ µ µ
µ µ µ
µ

µ < A.
µ
A. C
B. B < C < A.
C. A < C < B.
Câu 5. Bộ ba số nào sau đây là số đo ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm; 4cm; 1cm.
B. 3cm; 7cm; 4cm.
C. 3cm; 4cm; 2cm.

µ µ < C.
µ
D. A

D. 3cm; 5cm; 1cm.

Câu 6. Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau

đây là đúng?
A. BG = 3 .
BM

B.

2

BG 1
= .
GM 2


C. MG = 1 .
BM

D. BM = 2 .

3

BG

3

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)


2 
Câu 1.(2đ) Cho đơn thức M =  2 x y . 3 xy 



1

2

a) Thu gọn đơn thức
b) Chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức
c) Tìm bậc của đơn thức
d) Tính giá trị của đơn thức tại x = - 1, y = 2
Câu 2.(1,5đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tốn ( tính theo phút) của 30 học
sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:

9

7

9

10

9

8

10

5

14

8

10

8

8

8

9


9

10

7

5

14

5

5

8

8

9

7

8

9

14

8


a/ Lập bảng “ tần số”

b/ Tính số trung bình cộng .
c/ Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 3.(1đ) Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài
này là một số nguyên. Cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 4.(2đ) Cho ΔABC vng tại A, tia phân giác BD của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DH ⊥
BC (H∈BC)
a) Chứng minh: ΔABD=ΔHBD. Từ đó suy ra BD là trung trực của AH
b) Chứng minh: AD < DC
Câu 5.(0.5đ) cho đa thức A= -5x2-7


a. Tính giá trị của đa thức A tại x =-1; x=0; x=2
b. Chứng minh A luôn luôn âm với mọi giá trị của x
Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
Đáp án

2

V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

3

4

5


6


A.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu
1
2
3
Đề 1
D
A
B
Đề 2
C
B
D
B.TỰ LUẬN:(7đ)
Câu
Đáp án
Câu 1
(2đ)
 1 2  2  1 3 2
M =
x y . xy = x y

a)


2


b) Phần hệ


 3
1
số: 3




5
B
C

6
D
C
Thang điểm

0,5 đ

3

0,5 đ

, phần biến: x3y2

c) Bậc của đơn thức: 5
Câu 2

(1,5đ)

4
D
A

0.5đ

d) Tại x = -1, y = 2 ta có

M =

a) Bảng “ tần số”
5
Thời gian(x)
4
Tần số(n)

7
3

−4
3

8
9

9
7


10 14
4
3
N=3
0

b) Số trung bình cộng
X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6
c) Mốt = 8
Câu 3
(1đ)

Theo tính chất bất đẳng thức của tam giác
ta có AC - AB < BC < AC + AB
Hay
5
< BC <
7
Vì độ dài BC là một số nguyên nên BC = 6 cm.
∆ABC là tam giác cân vì AC=BC

Câu 4
(2đ)

a) Chứng minh ∆ABD = ∆HBD (ch-gn)
suy ra AD=DH và AB=BH nên BD là trung trực AH
b) ta có AD=DH (cmt)(1)
và ∆DHC vuông tại H=> DHTừ (1)&(2) => AD

Câu 5
(0.5đ)

a. Tính được giá trị của đa thức A tại x =-1; x=0; x=2
b. Chứng minh A luôn luôn âm với mọi giá trị của x
VI/ XEM LẠI ĐỀ KIỂM TRA:

Duyệt của tổ chuyên môn

Nguyễn Văn Dũng

0.5đ
1.5đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0.25đ
0.25đ

0,5 đ
0.5đ
0,5 đ
0.5đ
0.5đ
0,25đ
0,25đ


Người ra đề

Kiên Thị Thanh Tâm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×