M c l c.ụ ụ
A. Ph n m đ u.ầ ở ầ
B. Ph n n i dung.ầ ộ
Ch ng 1. khái quát tình hình chung.ươ
1. khái ni m giáo d c.ệ ụ
2. C s th c ti nơ ở ự ễ
2.1 Vai trò nhà n c và c quan qu n lý giáo d c.ướ ơ ả ụ
2.2 Vai tròcác tr ng.ườ
2.3 Vai trò gia đình và xã h i.ộ
2.4 Vai trò sinh viên.
3. Nh ng khó khăn.ữ
3.1 Qu n lý giáo d c.ả ụ
3.2 Ph ng pháp d y h c.ươ ạ ọ
3.3 Đ i ngũ gi ng viên.ộ ả
3.4 Sinh viên.
3.5 Tr ng trình h c.ươ ọ
Ch ng 2. Th c tr ng.ươ ự ạ
1. Thành t u chung.ự
1.1 Đ u t cho giáo d c.ầ ư ụ
1.2 Du h c.ọ
2. Nguyên nhân.
2.1 C s v t ch t.ơ ở ậ ấ
2.2 Qu n lý.ả
2.3 Ph ng pháp đào t o.ươ ạ
2.4 Đ i ngũ gi ng viên.ộ ả
2.5 Sinh viên.
2.6 Ch ng trình h c.ươ ọ
2.7 Nguyên nhân khác.
Ch ng 3. G ai pháp ki n ngh .ươ ỉ ế ị
1.1 C quan qu n lý.ơ ả
1.2 Ph ng pháp d y.ươ ạ
1.3 Gi ng viên.ả
1.4 Sinh viên.
1.5 Hi n đ i hóa giáo d c.ệ ạ ụ
C k t lu n.ế ậ
D. Tài li u tham kh o.ệ ả
Chú thích các ch vi t t tữ ế ắ .
1. GD: GIÁO D CỤ
2. QLGD : QU N LÝ GIÁO D CẢ Ụ
3. GDĐH : GIÁO D C Đ I H CỤ Ạ Ọ
4. SV : SINH VIÊN
5. CTKH : CÔNG TRÌNH KHOA H CỌ
6. NCKH : NGHIÊN C U KHOA H CỨ Ọ
7. CQQLGD : C QUAN QU N LÝ GIÁO D CƠ Ả Ụ
8. CLĐT : CH T L NG ĐÀO T OẤ ƯỢ Ạ
9. NCS : NGHIÊN C U SINHỨ
10. CÔNG B QU C TỐ Ố Ế
A l i m đ uờ ở ầ .
Đ đ a đ t n c ta th t s tr nên giàu m nh và văn minh,trong xu th h iể ư ấ ướ ậ ự ở ạ ế ộ
nh p n n kinh t th tr ng hi n nay thì Đ ng,nhà n c cùng nhân dân ta ph iậ ề ế ị ườ ệ ả ướ ả
xây d ng cho mình m t ti m l c t ng th v ng m nh. M t trong nh ng chi nự ộ ề ự ổ ể ữ ạ ộ ữ ế
l c đó là phát tri n và m r ng h th ng giáo d c đào t o,đ t bi t là GDĐHượ ể ở ộ ệ ố ụ ạ ặ ệ
nh m b i d ng ngu n nhân l c có trình đ cho đ t n c. đúng nh Bác H đãằ ồ ưỡ ồ ự ộ ấ ướ ư ồ
nói:”m t dân t c d t là m t dân t c y u” t t ng đó còn đ c kh ng đ nh quaộ ộ ố ộ ộ ế ư ưở ượ ẳ ị
các kỳ đ i h i đ ng toàn qu c cũng cho r ng giáo d c là qu c sách Hàng đ uạ ộ ả ố ằ ụ ố ầ
Đó là t t c nh ng gì t t đ p mà Đ ng,nhà n c và nhân dân ta đã t ng tinấ ả ữ ố ẹ ả ướ ừ
t ng,kỳ v ng vào GD s đem l i. đ c bi t trong xu th phát tri n hi n nay n uưở ọ ẽ ạ ặ ệ ế ể ệ ế
không có tri th c và khoa h c chúng ta s b t t h u so v i các n c khác.ứ ọ ẽ ị ụ ậ ớ ướ
Tuy nhiên khi nh ng l i ích t t đ p y v n đang còn là c m thì ng i taữ ợ ố ẹ ấ ẫ ướ ơ ườ
l i nhìn th y nhi u h n nh ng b t c p, t n t i làm nh h ng x u t i GD n cạ ấ ề ơ ữ ấ ậ ồ ạ ả ưở ấ ớ ướ
ta hi n nay. N u không nói là r i vào tình tr ng b t c thì cũng gi ng nh ”cànhệ ế ơ ạ ế ắ ố ư
c i gi a dòng n c xoáy”. N u nh tr c đó hàng trăm nghìn thí sinh ngày đêmủ ữ ướ ế ư ướ
dùi mài kinh s v i hy v ng đ c b c vào gi ng đ ng đ i h c thì ngay sau đóử ớ ọ ượ ướ ả ườ ạ ọ
l i c m th y chán tr ng v i c nh h c đ i h c hi n nay. Có r t nhi u sinh viênạ ả ấ ườ ớ ả ọ ạ ọ ệ ấ ề
b bê công vi c chính là h c t p mà c m th y h ng thú v i các trò ch i gameỏ ệ ọ ậ ả ấ ứ ớ ơ
trên m ng. có nh ng ng i đ t nh táo thì l i boăn khoăn v i câu h i: h c xongạ ữ ườ ủ ỉ ạ ớ ỏ ọ
ra tr ng mình s làm gì? Câu h i đó không ch là n i lo l ng c a các sinh viênườ ẽ ỏ ỉ ỗ ắ ủ
mà còn là lý do đ em ch n làm đ tài này. V i mong mu n t t c chúng ta(dùể ọ ề ớ ố ấ ả
là sinh viên hay gi ng viên,c quan QLGD…)cùng b t tay tháo g nh ng th cả ơ ắ ỡ ữ ắ
m c đó đ a GD vào th c t nh m đem l i hi u qu t t nh t. ắ ư ự ế ằ ạ ệ ả ố ấ
Hi n nay đang có m t cu c đ i m t gi a th h GD cũ v i th h m i. Cóệ ộ ộ ố ặ ữ ế ệ ớ ế ệ ớ
m t s ch ng minh âm th m r ng, trong giai đo n cũ, n n GD c a chúng ta t tộ ự ứ ầ ằ ạ ề ủ ố
h n, và nh ng quan ch c nhà n c cũ l a tu i cao, vì không th a mãn v iơ ữ ứ ướ ở ứ ổ ỏ ớ
phong cách chính tr trong đ i s ng GD bây gi , nên kéo nhau ra m tr ngị ờ ố ờ ở ườ
t .T t c nh ng chuy n đó cũng m i ch gi i quy t m t cách t m b nh ng v nư ấ ả ữ ệ ớ ỉ ả ế ộ ạ ợ ữ ấ
đ c a GD Vi t Nam.L i thoát đ gi i quy t v n đ GD Vi t Nam, là ph i h cề ủ ệ ố ể ả ế ấ ề ệ ả ọ
nh ng kinh nghi m m c a v kinh t nh cách đây 20 năm. Ph i có thái đữ ệ ở ử ề ế ư ả ộ
c a nh ng ng i nh T ng bí th Đ M i và Th t ng Võ Văn Ki t đã thủ ữ ườ ư ổ ư ỗ ườ ủ ướ ệ ể
hi n v i đ u t n c ngoài trong giai đo n tr c thì đ t n c m i đ i m i đ c.ệ ớ ầ ư ướ ạ ướ ấ ướ ớ ổ ớ ượ
V n đ c n quan tâm v i h th ng GD n c ta hi n nay là r t c p thi t,ấ ề ầ ớ ệ ố ướ ệ ấ ấ ế
không ch xét t ng b ph n mà còn ph i xét m t cách t ng th . Do đó đây emỉ ừ ộ ậ ả ộ ổ ể ở
ch d ng l i tìm hi u th c tr ng GD đ i h c hi n nay n c ta. D a trên c sỉ ừ ạ ể ự ạ ạ ọ ệ ở ướ ự ơ ở
là các ph ng pháp lu n nh t ng h p,đánh giá,lu n ch ng và m t s ph ngươ ậ ư ổ ợ ậ ứ ộ ố ươ
pháp khác; trong đó có s d ng ph ng pháp lu n tri t h c duy v t bi n ch ngử ụ ươ ậ ế ọ ậ ệ ứ
đ đánh giá. N i dung bài vi t này chia làm ba ch ng : ch ng 1,ch ng 2,ể ộ ế ươ ươ ươ
ch ng 3.ươ
Tr c h t em xin chân thành c m n th y (cô) đã giúp đ em hoàn thànhướ ế ả ơ ầ ỡ
đ tài này.ề
B ph n n i dung.ầ ộ
Ch ng 1. ươ khái quát tình hình chung.
1. Khái ni m giáo d c.ệ ụ
Giáo d cụ là quá trình đ c t ch c có ý th c, h ng t i m c đích ượ ổ ứ ứ ướ ớ ụ kh i g iơ ợ
ho c ặ bi n đ iế ổ nh n th c, năng l c, tình c m, thái đ c a ậ ứ ự ả ộ ủ ng i d yườ ạ và ng iườ
h cọ theo h ng tích c c. Nghĩa là góp ph n hoàn thi n nhân cách ng i h cướ ự ầ ệ ườ ọ
b ng nh ng tác đ ng có ý th c t bên ngoài, góp ph n đáp ng các nhu c uằ ữ ộ ứ ừ ầ ứ ầ
t n t i và phát tri n c a con ng i trong xã h i đ ng đ i.ồ ạ ể ủ ườ ộ ươ ạ
2. C s lý lu n.ơ ở ậ
V i v trí và vai trò nh trên thì GD qu là ni m hy v ng l n lao cho đ tớ ị ư ở ả ề ọ ớ ấ
n c ta hi n nay, v i m c tiêu công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c. chúng taướ ệ ớ ụ ệ ệ ạ ấ ướ
đi lên t nghèo nàn l c h u có đ c thành qu nh ngày nay có th nói là b cừ ạ ậ ượ ả ư ể ướ
phát tri n th n kỳ. tuy nhiên b t c xã h i nào , th i đ i nào và trên lĩnh v cể ầ ở ấ ứ ộ ờ ạ ự
nào nó cũng luôn tu n t i hai m t : m tích c c mà xã h i đó đã làm đ c vaồ ạ ặ ặ ự ộ ượ
nh ng h n ch ch a làm đ c . n c ta cũng v y vi c phát tri n GD ngàyữ ạ ế ư ượ ở ướ ậ ệ ể
càng hoàn thi n đòi h i phát huy th m nh và kh c ph c khó khăn m i đ t k tệ ỏ ế ạ ắ ụ ớ ạ ế
qu cao.ả
Ph i kh ng đ nh r ng nh ng gì chúng ta đã làm đ c trong GD là r t to l n.ả ẳ ị ằ ữ ượ ấ ớ
vì l i ích “m i năm tr ng cây, trăm năm tr ng ng i” theo t t ng H Chíợ ườ ồ ồ ườ ư ưở ồ
Minh vĩ đ i mà s nghi p GD n c ta đã nh n đ c s quan tâm c a toànạ ự ệ ở ướ ậ ượ ự ủ
Đ ng, toàn dân, c a đông đ o các sinh viên, gi ng viên và các t ng l p tri th c. ả ủ ả ả ầ ớ ứ
Xu th toàn c u hoá và h i nh p qu c t đang đòi h i GDĐH Vi t Nam ph iế ầ ộ ậ ố ế ỏ ệ ả
nhanh chóng đ i m i cách qu n lý đ đ m b o và ngày càng nâng cao ch tổ ớ ả ể ả ả ấ
l ng đào t o. Bài vi t này nêu t ng quan v quan đi m ch t l ng trongượ ạ ế ổ ề ể ấ ượ
GDĐH t i Vi t Nam qua các giai đo n, h th ng và c ch đ m b o ch t l ngạ ệ ạ ệ ố ơ ế ả ả ấ ượ
GDĐH hi n nay, cùng các thành qu và các v n đ c n gi i quy t đ ti p t cệ ả ấ ề ầ ả ế ể ế ụ
đ y m nh tri n khai đ m b o ch t l ng GDĐH t i Vi t Nam.ẩ ạ ể ả ả ấ ượ ạ ệ
So v i các th i kỳ tr c, Giáo d c đ i h c Vi t Nam cho đ n gi a th p niênớ ờ ướ ụ ạ ọ ệ ế ữ ậ
1980 v n c b n là giáo d c d c tinh hoa.Vì v y, trong giai đo n này v n đẫ ơ ả ụ ụ ậ ạ ấ ề
ch t l ng giáo d c đ i h c h u nh không đ c đ t ra, trong m t th i gian dài,ấ ượ ụ ạ ọ ầ ư ượ ặ ộ ờ
h th ng giáo d c đ i h c Vi t Nam đã quan ni m qu n lý ch t l ng giáo d cệ ố ụ ạ ọ ệ ệ ả ấ ượ ụ
đ ng nghĩa v i vi c ki m soát đ u vào thông qua các kỳ thi tuy n mang tínhồ ớ ệ ể ầ ể
c nh tranh cao đ . Năm 1986 đánh d u s b t đ u c a công cu c đ i m i giáoạ ộ ấ ự ắ ầ ủ ộ ổ ớ
d c đ i h c t i Vi t Nam, trong đó m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c aụ ạ ọ ạ ệ ộ ữ ụ ọ ủ
vi c đ i m i giáo d c đ i h c t i Vi t Nam là tăng c ng “kh năng cung ng”ệ ổ ớ ụ ạ ọ ạ ệ ườ ả ứ
c a các c s giáo d c, m r ng t i đa c h i ti p c n cho ng i h c. Đ đ tủ ơ ở ụ ở ộ ố ơ ộ ế ậ ườ ọ ể ạ
m c tiêu này, trong vòng g n hai th p niên k t khi giáo d c đ i h c Vi t Namụ ầ ậ ể ừ ụ ạ ọ ệ
b t đ u đ i m i, r t nhi u bi n pháp đã đ c th c hi n đ đ t đ c m c tiêuắ ầ ổ ớ ấ ề ệ ượ ự ệ ể ạ ượ ụ
nói trên, mà k t qu là s l ng ng i h c cũng nh các c s giáo d c đ i h cế ả ố ượ ườ ọ ư ơ ở ụ ạ ọ
c a Vi t Nam đã tăng lên m t cách đ t bi n. ủ ệ ộ ộ ế
Nhìn chung h th ng GD n c ta phát khá hoàn thi n v i đ các lo iệ ố ướ ệ ớ ủ ạ
hình:tr ng công l p, bán công, n i trú, các h c vi n, trung tâm giáo d c k tườ ậ ộ ọ ệ ụ ế
h p v a h c v a làm. Các hình th c đào t o cũng phong phú t chính quy, caoợ ừ ọ ừ ứ ạ ừ
h c, t i ch c, liên thông, đào t o t xa, du h c. m i năm có hàng ch c tr ngọ ạ ứ ạ ừ ọ ỗ ụ ườ
đ c xây d ng và nâng c p thu hút hàng trăm nghìn SV theo h c. ượ ự ấ ọ
2.1 vai trò c a nhà n c và c quan qu n lý giáo d c .ủ ướ ơ ả ụ
Tr c h t ph i nói đ n vai trò c a nhà n c Trong nh ng năm qua, đ thúcướ ế ả ế ủ ướ ữ ể
đ y giáo d c và đào t o, nâng cao ch t l ng d y và h c, Nhà n c đã th cẩ ụ ạ ấ ượ ạ ọ ướ ự
hi n xã h i hóa đ huy đ ng ti m năng c a các thành ph n kinh t cho giáo d cệ ộ ể ộ ề ủ ầ ế ụ
và đào t o. Ngân sách Nhà n c đ u t cho giáo d c và đào t o đã tăng tạ ướ ầ ư ụ ạ ừ
15% năm 2000 lên 18% năm 2005 v i c c u tăng chi cho nh ng nhi m vớ ơ ấ ữ ệ ụ
tr ng tâm c a ngành nh đ i m i ch ng trình, b i d ng giáo viên, tăng c ngọ ủ ư ổ ớ ươ ồ ưỡ ườ
giáo d c mi n núi. hàng lo t các chính sách đ c ban hành. C th là,ụ ề ạ ượ ụ ể Tri nể
khai nghiêm túc trong toàn h th ng Ch th s 296/CT-TTg ngày 27/2/2010 c aệ ố ỉ ị ố ủ
Th t ng Chính ph và Ch ng trình hành đ ng c a B v đ i m i qu n lýủ ướ ủ ươ ộ ủ ộ ề ổ ớ ả
giáo d c đ i h c giai đo n 2010-2012. Đ n h t ngày 15/8/2010 đã có 311ụ ạ ọ ạ ế ế
tr ng đ i h c, cao đ ng báo cáo tình hình tri n khai th c hi n Ch th 296 (đ tườ ạ ọ ẳ ể ự ệ ỉ ị ạ
t l 76,4%), trong đó, có 300 tr ng (đ t t l 96,5% ) thành l p Ban ch đ oỷ ệ ườ ạ ỷ ệ ậ ỉ ạ
đ i m i công tác qu n lý giai đo n 2010-2012; có 183 tr ng (đ t t l 58,8%)ổ ớ ả ạ ườ ạ ỷ ệ
xây d ng và công b chu n đ u ra ngành đào t o; có 218 tr ng (đ t t lự ố ẩ ầ ạ ườ ạ ỷ ệ
70,1%) t ch c xây d ng, rà soát, b sung các ch s trong chi n l c phát tri nổ ứ ự ổ ỉ ố ế ượ ế
tr ng giai đo n 2011-2015, đ nh h ng đ n 2020.ườ ạ ị ướ ế Đ c bi t là các chính sáchặ ệ
u đãi cho SV. Đ i v i SV có hoàn c nh khó khăn thì có bi n pháp h tr vư ố ớ ả ệ ỗ ợ ề
v n (vay v n, mi n gi m h c phí), t ng h c b ng đ i v i nh ng SV có thànhố ố ễ ả ọ ặ ọ ổ ố ớ ữ
tích h c t p t t, l a ch n nh ng SV u tú g i đi đào t o n c ngoài ọ ậ ố ự ọ ữ ư ử ạ ở ướ . Theo
báo cáo c a Ngân hàng Chính sách xã h i, đ n h t tháng 6/2010, đã cóủ ộ ế ế
1.915.774 h c sinh, sinh viên c a 1.723.782 h gia đình đ c vay v n, v i t ngọ ủ ộ ượ ố ớ ổ
d n là 23.745,595 t đ ng. Trong đó, 786.739 sinh viên đ i h c đ c vay v n,ư ợ ỷ ồ ạ ọ ượ ố
d n 10.376,171 t đ ng. T ngày 26/8/2009, Th t ng Chính ph đã quy tư ợ ỷ ồ ừ ủ ướ ủ ế
đ nh tăng m c cho vay u đãi t 800.000 đ/sinh viên/tháng lên 860.000đ/sinhị ứ ư ừ
viên/tháng
2.2 vai trò c a các tr ngủ ườ
Còn v b n thân các tr ng đ thu hút SV đã liên t c đ i m i trang thi t bề ả ườ ể ụ ổ ớ ế ị
d y và h c, thay đ i ph ng pháp d y, xây d ng các tr ng trình chu n qu cạ ọ ổ ươ ạ ự ươ ẩ ố
t , liên k t đào t o v i n c ngoài, thuê gi ng viên n c ngoài gi i v gi ngế ế ạ ớ ướ ả ướ ỏ ề ả
d y, tuy n ch n đ i ngũ gi ng viên có kinh nghi m. đ ng th i ạ ể ọ ọ ả ệ ồ ờ tri n khai m nhể ạ
m ch tr ng đào t o nhân l c theo nhu c u xã h i. Năm h c v a qua, cácẽ ủ ươ ạ ự ầ ộ ọ ừ
tr ng ĐH trong c n c ti p t cườ ả ướ ế ụ tri n khai tích c c các văn b n tho thu n đãể ự ả ả ậ
ký k t v i các các doanh nghi p, các đ a ph ng đ đào t o nhân l c đáp ngế ớ ệ ị ươ ể ạ ự ứ
nhu c u c a các doanh nghi p, nh : T p đoàn Than và khoáng s n Vi t Nam,ầ ủ ệ ư ậ ả ệ
t p đoàn H ng H i (Đài Loan), Intel, Campal Electrronic Company, t p đoàn D tậ ồ ả ậ ệ
May, các doanh nghi p đã h tr kinh phí, trang b cho các tr ng c s v tệ ỗ ợ ị ườ ơ ở ậ
ch t, trang thi t b , t o đi u ki n cho sinh viên th c hành, th c t p và ti p nh nấ ế ị ạ ề ệ ự ự ậ ế ậ
sinh viên sau t t nghi p v làm vi c t i doanh nghi p ố ệ ề ệ ạ ệ
2.3 vai trò c a gia đình và xã h i .ủ ộ
Đ i v i gia đình và xã h i cũng r t quan tâm đ n đ u t cho giào d c. cóố ớ ộ ấ ế ầ ư ụ
nhi u gia đình m c dù hoàn c nh khó khăn v n c g ng lo cho 2, th m chi là baề ặ ả ẫ ố ắ ậ
ng i con đi h c ĐH. Có nhi u t ch c, doanh nghi p đã t ch c h i ch vi cườ ọ ề ổ ứ ệ ổ ứ ộ ợ ệ
làm cho SV, t o đi u ki n làm thêm cho SV…ạ ề ệ
2.4 vai trò c a sinh viên .ủ
V b n thân SV, do đ c s quan tâm c a Đ ng, nhà n c, gia đình và xãề ả ượ ự ủ ả ướ
h i đã c g ng h c t p t t và đ t đ c nhi u k t qu cao. M i đây khi đ c tinộ ố ắ ọ ậ ố ạ ượ ề ế ả ớ ượ
giáo s Ngô B o Châu đã đ t đ c gi i th ng toán h c qu c t Fields như ả ạ ượ ả ưở ọ ố ế ư
m t hi n t ng làm vinh quang không ch cho đ t n c mà còn lá t m g ngộ ệ ượ ỉ ấ ướ ấ ươ
cho các b n SV h c t p. có r t nhi u SV đã đo t gi i cao trong các kỳ thiạ ọ ậ ấ ề ạ ả
olimpic qu c t ,chúng ta đã có b n thí sinh xu t s c đ u đo t gi i Olimpic toánố ế ố ấ ắ ề ạ ả
cũng nh các cu c thi Robocon v a qua Vi t Nam đ t gi i nhì(năm 2010)…ư ộ ừ ệ ạ ả
3. Nh ng khó khăn.ữ
Trên đây là nh ng thánh t u r t đáng t hào c chúng ta. Vì v y đ nângữ ự ấ ự ủ ậ ể
cao v th GD Vi t Nam trên tr ng qu c t và nâng cao ch t l ng đào t o, đòiị ế ệ ườ ố ế ấ ượ ạ
h i chúng ta không ch xem xét khía c nh đã làm đ c mà còn ph i dũng c mỏ ỉ ạ ượ ả ả
đ i di n v i nh ng gì ch a làm đ c vì đó là v n đ quan tâm c a toàn xã h iố ệ ớ ữ ư ượ ấ ề ủ ộ
hi n nay. N u nh m t vài năm g n đây, c n c b ng t nh v i con s hàngệ ế ư ộ ầ ả ướ ừ ỉ ớ ố
trăm nghìn thí sinh tr t đai h c m i năm và phát hi n nguyên nhân chính là k tượ ọ ỗ ệ ế
qu c a căn b nh thành tích thì t đó đ n nay chúng ta lai quá quen thu c v iả ủ ệ ừ ế ộ ớ
nó. Hàng ngày chúng ta đã quá quen thu c khi đ c p đ n các căn b nh trongộ ề ậ ế ệ
GD như“b nh thành tích”, “b nh đ i phó”, “b nh đ u đá”, “b nh thi u trung th c”ệ ệ ố ệ ấ ệ ế ự
đang tràn lan kh p n i, m i ng i k c th y l n trò mà hi n t ng quay cópắ ơ ở ọ ườ ể ả ầ ẫ ệ ượ
đang hoành hành, tr thành qu c n n. Đ ng và nhà n c ta đã có ch tr ngở ố ạ ả ướ ủ ươ
r t đúng đ n: “Giáo d c là qu c sách hàng đ u” và cũng đã có nh ng bi n phápấ ắ ụ ố ầ ữ ệ
c th c i cách giáo d c. T i sao ngành giáo d c v n loay hoay lúng túng, ch aụ ể ả ụ ạ ụ ẫ ư
đáp ng yêu c u ngày càng cao c a xã h i đ i v i giáo d c? T i sao khi ta c iứ ầ ủ ộ ố ớ ụ ạ ở
trói cho nông dân và cho các nhà doanh nghi p, thì nông nghi p và doanhệ ệ
nghi p phát tri n? T i sao chúng ta không c i trói cho giáo d c đ giáo d c phátệ ể ạ ở ụ ể ụ
tri n? n u nh m t th y thu c thì c n ch n đoán đúng b nh và cho đúng thu c,ể ế ư ộ ầ ố ầ ẩ ệ ố
thu c đ ng giã t t, b nh n ng đ n đâu cũng ch a đ c. Ph i th ng th n nhìnố ắ ậ ệ ặ ế ữ ượ ả ẳ ắ
vào s th t nh ng căn b nh tr m kha c a giáo d c Vi t Nam nói trên. Và ph iự ậ ữ ệ ầ ủ ụ ệ ả
bi t tr t n căn, m i mong ch t l ng giáo d c c a Vi t Nam đ c c i thi nế ị ậ ớ ấ ượ ụ ủ ệ ượ ả ệ .
3.1 Trong qu n lý giáo d c.ả ụ
Th i đ i hi n nay, th k XXI, khoa h c qu n tr , nh t là qu n tr ch t l ngờ ạ ệ ế ỷ ọ ả ị ấ ả ị ấ ượ
tr nên r t h tr ng cho s phát tri n. Sau m t th i gian đ i m i, t t ng baoở ấ ệ ọ ự ể ộ ờ ổ ớ ư ưở
c p, duy ý chí, qu n tr theo c m tính v n còn tàn d , khoa h c qu n tr ch tấ ả ị ả ẫ ư ọ ả ị ấ
l ng ch a th t s đi vào n n n p đ i s ng qu n tr giáo d c t c p B xu ngượ ư ậ ự ề ế ờ ố ả ị ụ ừ ấ ộ ố
đ n c p c s giáo d c. N p s ng văn hóa ch t l ng ch a đ c hình thành.ế ấ ơ ở ụ ế ố ấ ượ ư ượ
Lãnh đ o B cũng nh c p tr ng v n ch a th t s quan tâm đ n khuy n cáoạ ộ ư ấ ườ ẫ ư ậ ự ế ế
c a các chuyên gia và th c s ch a xây d ng đ c m t đ i ngũ chuyên giaủ ự ự ư ự ượ ộ ộ
hùng h u có chuyên môn cao, có kh năng thuy t ph c cao, nh t là thích ngậ ả ế ụ ấ ứ
v i hoàn c nh đ i m i, v n th ng quy t đ nh theo c m tính ho c do duy ý chí.ớ ả ổ ớ ẫ ườ ế ị ả ặ
Nh t i Thái Lan, đ i v i các tr ng công l p thì lo qu n lý ch t ch v tàiư ạ ố ớ ườ ậ ả ặ ẽ ề
chánh, chuyên môn thì đ tr ng hoàn toàn lo. Đ i v i các đ i h c t , nhà n cể ườ ố ớ ạ ọ ư ướ
l i không qu n lý tài chánh, qu n lý nhân s lãnh đ o, song l i qu n lý r t ch tạ ả ả ự ạ ạ ả ấ ặ
ch v chuyên môn. Khi mu n m m t ngành m i, nhà n c quy đ nh c 100ẽ ề ố ở ộ ớ ướ ị ứ
sinh viên thì ph i có 3 ti n sĩ, 3 th c sĩ, 1 c nhân. T t c các tr ng đ u ph iả ế ạ ử ấ ả ườ ề ả
tuân th , th ng tôn lu t pháp.ủ ượ ậ
Các khâu đ nh h ng, m c tiêu, k ho ch, thanh tra, s d ng, qu n lý nhânị ướ ụ ế ạ ử ụ ả
s v ch t l ng đào t o còn nhi u h n ch , b t c p, thi u nh t quán n đ nh.ự ề ấ ượ ạ ề ạ ế ấ ậ ế ấ ổ ị
Tiêu chí chuyên môn, hi u qu ch a th t s đ c coi tr ng. ệ ả ư ậ ự ượ ọ
3.2 Ph ng pháp d y h cươ ạ ọ
H u nh các gi ng viên ch quan tâm đ n truy n đ t ki n th c và ki m traầ ư ả ỉ ế ề ạ ế ứ ể
trí nh mà không quan tâm đ n rèn luy n k năng và nhân cách chu n b vàoớ ế ệ ỹ ẩ ị
đ i, th ng dùng ph ng pháp thuy t gi ng là ch y u, truy n th ki n th cờ ườ ươ ế ả ủ ế ề ụ ế ứ
m t cách th đ ng, có n i còn n n th y đ c trò ghi, có đ i m i thì l i chuy n tộ ụ ộ ơ ạ ầ ọ ổ ớ ạ ể ừ
"đ c chép sang nhìn chép”,ch a h ng d n sinh viên t h c, t nghiên c uọ ư ướ ẫ ự ọ ự ứ
ho c không có bi n pháp c th khuy n khích sinh viên t h c, t nghiên c u.ặ ệ ụ ể ế ự ọ ự ứ
Không l y sinh viên làm trung tâm trong quá trình d y h c. Khi gi ng viên ápấ ạ ọ ả
d ng ph ng pháp ch đ ng, l i g p quá nhi u khó khăn do h n ch ph ngụ ươ ủ ộ ạ ặ ề ạ ế ươ
ti n thi t b gi ng d y hay th vi n còn r t h n ch ho c sinh viên l i r t thệ ế ị ả ạ ư ệ ấ ạ ế ặ ạ ấ ụ
đ ng, có thói quen l i suy nghĩ, không làm theo h ng d n c a gi ng viên.ộ ườ ướ ẫ ủ ả
.Các tr ng đ i h c v n ch a th t s quan tâm đ n th c hành, th c t p.ườ ạ ọ ẫ ư ậ ự ế ự ự ậ
Bài t p càng nhi u, k năng càng đ c rèn luy n, tính th c hành, th c ti n càngậ ề ỹ ượ ệ ư ự ễ
cao. Ngay giáo trình cũng thi u v ng các bài t p. Thi u h n m t h th ng trế ắ ậ ế ẳ ộ ệ ố ợ
gi ng (gi ng viên) hay tr giáo, kèm c p (tutoring, sinh viên gi i đàn anh phả ả ợ ặ ỏ ụ
trách, đ c c p ti n b i d ng t ng tr ng t ng gi hay t ng bu i ph vi c).ượ ấ ề ồ ưỡ ượ ư ừ ờ ừ ổ ụ ệ
Các tr ng đ i h c Vi t Nam ch a quan tâm đ n ph ng pháp h cườ ạ ọ ở ệ ư ế ươ ọ
nhóm, các th vi n ch a b trí nh ng phòng h c nhóm, ch a có tr ng nào bư ệ ư ố ữ ọ ư ườ ố
trí r t nhi u bàn gh đ cho b t c sinh viên lúc ch a đ n gi h c hay gi tr ngấ ề ế ể ấ ứ ư ế ờ ọ ờ ố
đ n ng i g p g nhau. Các gi ng viên cũng không b t bu c nh ng bài t p làmế ồ ặ ỡ ả ắ ộ ữ ậ
theo nhóm, ch m đi m theo nhóm.ấ ể
3.3 Đ i ngũ gi ng viên.ộ ả
N u h c v ti n sĩ là đi u ki n chu n có kh năng d y đ i h c thì hi n nayế ọ ị ế ề ệ ẩ ả ạ ạ ọ ệ
s l ng gi ng viên có h c v này còn quá th p so v i khu v c ASEAN cũngố ượ ả ọ ị ấ ớ ự
nh các n c phát tri n trên th gi i. Dĩ nhiên cũng có các tr ng h p ngo i lư ướ ể ế ớ ườ ợ ạ ệ
ch có b ng c nhân nh ng v n là ng i gi ng viên đ i h c gi i, đ u ngành,ỉ ằ ử ư ẫ ườ ả ạ ọ ỏ ầ
đ c phong hàm giáo s hay phó giáo s . Đ i v i các n c trên th gi i, ng iượ ư ư ố ớ ướ ế ớ ườ
có h c v c nhân ch có th làm tr gi ng mà không đ c phép d y lý thuy t.ọ ị ử ỉ ể ợ ả ượ ạ ế
Đi u này ta ch a làm đ c, rõ ràng đã ph n ánh ch t l ng y u kém c a đ iề ư ượ ả ấ ượ ế ủ ộ
ngũ gi ng viên đ i h c Vi t Nam. ả ạ ọ ở ệ
Đ i ngũ gi ng viên đ i h c t i Vi t Nam còn r t y u kém v nghiên c uộ ả ạ ọ ạ ệ ấ ế ề ứ
sáng t o, hi n ch mang tính đ i phó, mang tính phong trào, làm l y l , r t ítạ ệ ỉ ố ấ ệ ấ
ng i say mê nghiên c u và giành nhi u th i gian cho công tác nghiên c u ngayườ ứ ề ờ ứ
c nh ng ng i có kh năng nghiên c uả ữ ườ ả ứ
Các gi ng viên ph i lo ki m s ng, nên vi c lo tròn trách nhi m c a m tả ả ế ố ệ ệ ủ ộ
ng i gi ng viên bình th ng đã là đi u r t khó, ch ch a th nghĩ t i tráchườ ả ườ ề ấ ứ ư ể ớ
nhi m nghiên c u hay đi xa h n n a là hoàn thành nhi m v xu t s c ngay nhệ ứ ơ ữ ệ ụ ấ ắ ư
nh ng ng i có tinh th n trách nhi m cao nh t.ữ ườ ầ ệ ấ
Hi n t ng đ u đá không nh ng ph bi n trong gi i lãnh đ o đ tranhệ ượ ấ ữ ổ ế ớ ạ ể
quy n l c mà ngay trong các cán b gi ng viên bình th ng đ tranh giành cácề ự ộ ả ườ ể
danh hi u thi đua, đã t o ra m t môi tr ng làm vi c không đ c lành m nh,ệ ạ ộ ườ ệ ượ ạ
làm sao công tác gi ng d y và nghiên c u có th c ch t. ả ạ ứ ự ấ
3.4 Sinh viên
R t ít các SV ch n h c đ c ngành h c và tr ng đ i h c thích h p v i sấ ọ ọ ượ ọ ườ ạ ọ ợ ớ ở
tr ng và s thích đích th c c a mình và tr ng cũng không ch n đ c sinhườ ở ự ủ ườ ọ ượ
viên mà mình mu n đào t o. SV ch h c đ i phó, c t l y đi m, h c cho qua, trố ạ ỉ ọ ố ố ấ ể ọ ở
thành b nh thành tích, b nh hình th c, thi u th c ch t… ngay c SV khá gi iệ ệ ứ ế ự ấ ả ỏ
cũng s n sàng quay cóp nh t là đ i v i nh ng môn h c khó nh , l i quá nhi uẵ ấ ố ớ ữ ọ ớ ạ ề
gi h c, mà không ph i ngành nào cũng nh nhau khi n SV không thích h c. ờ ọ ả ư ế ọ
Theo PGS.TS Nguy n Công Khanh, m i SV l n lên trong môi tr ng vănễ ỗ ớ ườ
hoá, xã h i khác nhau, hình thành nh ng thói quen, cách suy nghĩ, các năng l cộ ữ ự
nh n th c, h ng thú cũng khác nhau. Đi u này t o nên s đa d ng và s phongậ ứ ứ ề ạ ự ạ ự
phú v phong cách h c, m t s SV h c t p tích c c, ch đ ng, m t s khác l iề ọ ộ ố ọ ậ ự ủ ộ ộ ố ạ
t ra th đ ng, thích im l ng ng i nghe h n là tranh cãi. ỏ ụ ộ ặ ồ ơ
Có t i 64% SV ch a tìm đ c ph ng pháp h c phù h p v i b n thân.ớ ư ượ ươ ọ ợ ớ ả
Có 55,9% SV th ng suy ng m đ tìm ra các ph ng pháp h c phù h p vàườ ẫ ể ươ ọ ợ
hi u qu khi h c các lo i tài li u khác tuỳ theo m c đích và hoàn c nh c th . ệ ả ọ ạ ệ ụ ả ụ ể
Có 68,2% SV th ng suy nghĩ v cách h c, cách th c t qu n lí vi c h cườ ề ọ ứ ự ả ệ ọ
c a mình sao cho hi u qu . ủ ệ ả
Có 50,9% SV cho r ng mình t h c hi u qu nh bi t k t h p các ph ngằ ự ọ ệ ả ờ ế ế ợ ươ
pháp h c khác nhau phù h p v i nhi m v h c t p c th . ọ ợ ớ ệ ụ ọ ậ ụ ể
Nh ng ch có 29,2% SV cho r ng mình đã l p th i gian bi u h c t p và cư ỉ ằ ậ ờ ể ọ ậ ố
g ng th c hi n đúng th i gian bi u; có 36% SV đ c kh o sát cho r ng mình đãắ ự ệ ờ ể ượ ả ằ
tìm đ c nh ng ph ng pháp h c phù h p v i đ c đi m nh n th c c a cá nhânượ ữ ươ ọ ợ ớ ặ ể ậ ứ ủ
và t t nhiên 64% sinh viên còn l i là m h v ph ng pháp h c.ấ ạ ơ ồ ề ươ ọ
V tinh th n tích c c và năng đ ng c a sinh viên, ông Khanh cũng c m th yề ầ ự ộ ủ ả ấ
r t đáng ti c khi có t i 36,1% bi u l phong cách h c th đ ng: ng i nêu th cấ ế ớ ể ộ ọ ụ ộ ạ ắ
m c, ng i nói ra ý t ng riêng c a mình trong các cu c th o lu n trên l p; Cóắ ạ ưở ủ ộ ả ậ ớ
22,9% SV ch thích giáo viên gi ng cho mình nghe h n là ch đ ng h i, nêuỉ ả ơ ủ ộ ỏ
th c m c (ch a k 42,7% SV cũng có quan đi m g n g n nh v y);ắ ắ ư ể ể ầ ầ ư ậ
41,1% cho r ng mình h c ch y u t v ghi, giáo trình và ít có th i gian tìmằ ọ ủ ế ừ ở ờ
31,4% s SV đ c kh o sát cho r ng các chi n l c h c c a mình h ng vàoố ượ ả ằ ế ượ ọ ủ ướ
vi c n m ki n th c h n là phát tri n các năng l c t ệ ắ ế ứ ơ ể ự ư
G n 55% SV đ c h i cho r ng mình không th c s h ng thú h c t p.ầ ượ ỏ ằ ự ự ứ ọ ậ
SV y u nh t các nhóm: Kĩ năng thuy t trình, kĩ năng s d ng máy vi tính,ế ấ ở ế ử ụ
kĩ năng vi t báo cáo tham lu n, kĩ năng v n d ng vào th c t . ế ậ ậ ụ ự ế
SV m nh h n các nhóm kĩ năng: Phân tích và gi i thích, gi i quy t v nạ ơ ở ả ả ế ấ
đ , nghe ghi và hi u bài gi ng. (PGS.TS Nguy n Công Khanh).ề ể ả ễ
3.5 Tr ng trình đào t o.ươ ạ
Đ nh h ng, m c tiêu, ph ng pháp d y h c và ph ng th c l ng giá h uị ướ ụ ươ ạ ọ ươ ứ ượ ầ
nh không th y ghi trong ch ng trình ho c r t s sài, ph n nh s thi uư ấ ươ ặ ấ ơ ả ả ự ế
chuyên môn trong vi c so n các ch ng trình d y h c, ch a đ c thi t th c,ệ ạ ươ ạ ọ ư ượ ế ự
đáp ng đ c nhu c u c a xã h i trong th i kỳ đ i m i, h i nh p vào th gi i .ứ ượ ầ ủ ộ ờ ổ ớ ộ ậ ế ớ
C u trúc ch ng trình nhi u đi m ch a h p lý, chi m quá nhi u th i gianấ ươ ề ể ư ợ ế ề ờ
lên l p v lý thuy t, r t ít gi bài t p, r t ít gi ho t đ ng ngo i khoá t h c, tớ ề ế ấ ờ ậ ấ ờ ạ ộ ạ ự ọ ự
nghiên c u. Nhi u n i dung ch ng trình l c h u hay n ng n , không còn phùứ ề ộ ươ ạ ậ ặ ề
h p, t o s chán n n cho sinh viên, khi n sinh viên không đi sâu vào ngànhợ ạ ự ả ế
h c, nh t là năm đ u tiên có quá ít môn c a ngành h c.ọ ấ ầ ủ ọ
3.6 C s v t ch t.ơ ở ậ ấ
H n 50% SV đ c kh o sát không th t t tin vào các năng l c/ kh năngơ ượ ả ậ ự ự ả
h c c a mình. ọ ủ
H n 40% cho r ng mình không có năng l c t h c; ơ ằ ự ự ọ
G n 70% SV cho r ng mình không có năng l c t nghiên c u;ầ ằ ự ự ứ
C s v t ch t đ i h c Vi t Nam k c công l p và dân l p đ u r t y uơ ở ậ ấ ạ ọ ở ệ ể ả ậ ậ ề ấ ế
kém, t quy mô đ n ch t l ng, tính hi u qu ph c v s gi ng d y cũng nhừ ế ấ ượ ệ ả ụ ụ ự ả ạ ư
h c t p, nghiên c u …, nh t là các tr ng đ i h c dân l p thì h u nh ch a có,ọ ậ ứ ấ ườ ạ ọ ậ ầ ư ư
b i m t vài tr ng có r i ch là t m b , ch a có th là quy mô hay ch t l ngở ộ ườ ồ ỉ ạ ợ ư ể ấ ượ
c a m t tr ng đ i h c, n u ch a mu n nói ch a đ c là m t tr ng trung h củ ộ ườ ạ ọ ế ư ố ư ượ ộ ườ ọ
ph thông trung bình. Cũng có th ch Vi t Nam m i x y ra tình tr ng c sổ ể ỉ ở ệ ớ ả ạ ơ ở
v t ch t tr ng đ i h c nh v y.ậ ấ ườ ạ ọ ư ậ
Ch ng 2. Khái quát tình hình chungươ .
1. Nh ng thành t u.ữ ự
Tr c h t là ho t đ ng NCKH và chuy n giao công ngh đã góp ph n tíchướ ế ạ ộ ể ệ ầ
c c nâng cao ch t l ng đào t o và phát tri n kinh t xã h i đ t n c. Các đ nự ấ ượ ạ ể ế ộ ấ ướ ơ
v tr c thu c B GD&ĐT đang tri n khai th c hi n 20 đ tài đ c l p c p Nhàị ự ộ ộ ể ự ệ ề ộ ậ ấ
n c, 34 nhi m v nghiên c u thu c các Ch ng trình KH&CN tr ng đi m c pướ ệ ụ ứ ộ ươ ọ ể ấ
Nhà n c. Trong năm qua, các đ n v cũng đã tri n khai th c hi n 103 đ tàiướ ơ ị ể ự ệ ề
KH&CN tr ng đi m c p B . Đã h tr g n 1.300 NCSọ ể ấ ộ ỗ ợ ầ thông qua các đ tàiề
NCKH c p c s có n i dung g n v i lu n án ti n sĩ t ngu n kinh phí sấ ơ ở ộ ắ ớ ậ ế ừ ồ ự
nghi p KHCN. Đã có h n 960 bài báo và CTKH đăng trên các t p chí qu c t ,ệ ơ ạ ố ế
g n 4.100 bài báo, công trình đăng trên các t p chí khoa h c trong n c ầ ạ ọ ướ
M t thành t u đáng k đ n là có r t nhi u SV Vi t Nam du h c n cộ ự ể ế ấ ề ệ ọ ở ướ
ngoài và có r t nhi u ng i t t nghi p lo i xu t s c, nhi u CTNC đ c đánh giáấ ề ườ ố ệ ạ ấ ắ ề ượ
r t cao đ a GD Vi t Nam sánh ngang v i th gi i. theo th ng kê c a h i du h cấ ư ệ ớ ế ớ ố ủ ộ ọ
thì s SV Vi t Nam du h c t i m đ ng th 9 th gi i. d i đây là th ng kêố ệ ọ ạ ỹ ứ ứ ế ớ ướ ố
NCKH c a m t s n c trong khu v c:ủ ộ ố ướ ự
B c tranh NCKH c a 11 n c Đông Á (Hình 1) cho th y không có b t c lýứ ủ ướ ấ ấ ứ
do nào đ kh c t CBQT n u chúng ta mu n đ t n c sánh vai v i các n cể ướ ừ ế ố ấ ướ ớ ướ
tiên ti n trong khu v c.ế ự
Hình 1
Tính trên m t tri u dân, Singapore đ ng đ u khu v c v CBQT, g p 170 l nộ ệ ứ ầ ự ề ấ ầ
Vi t Nam. Theo sát sau Singapore là Đài Loan, Hàn Qu c, HongKong và Nh tệ ố ậ
B n, năm n c này t o thành nhóm tiên ti n nh t trong khu v c. D i cùng trả ướ ạ ế ấ ự ướ ở
lên là Indonesia, Philippines và Vi t Nam. Thái Lan, Trung Qu c và Malaysiaệ ố
thu c nhóm gi a, nh ng v n v t khá xa ba n c v a nêu trong nhóm cu i.ộ ữ ư ẫ ượ ướ ừ ố
Năm 2008, 65 tri u dân Thái Lan công b 3904 công trình, trong khi đó Vi tệ ố ệ
Nam đông dân h n (87 tri u) nh ng ch m i có 806 công trình. Thành tích CBQTơ ệ ư ỉ ớ
c a Vi t Nam khá h n Indonesia và Philippines, m c dù thu nh p bình quân c aủ ệ ơ ặ ậ ủ
hai n c này cao h n ta g p hai l n. H n n a, trong nhi u năm li n, Vi t Namướ ơ ấ ầ ơ ữ ề ề ệ
v n duy trì t c đ tăng tr ng cao v công b qu c t , 16%/năm, ngang v i t cẫ ố ộ ưở ề ố ố ế ớ ố
đ c a Thái Lan và Malaysia. ộ ủ
1.1 Đ u t cho giáo d cầ ư ụ
Giáo s Đào Tr ng Thi, giám đ c Đ i h c Qu c gia HN đ a ra m t soư ọ ố ạ ọ ố ư ộ
sánh : t l đ u t cho GD m i đ t 3 % GDP, trong khi t l này Philippines làỷ ệ ầ ư ớ ạ ỉ ệ ở
4,2 %, Thái Lan là 5,4 % và Malaysia là 6,7 %. M t cách so sánh khác :ở ở ộ
Chính ph hi n quy đ nh m c tr n thu h c phí đ i v i các tr ng ĐH công l p làủ ệ ị ứ ầ ọ ố ớ ườ ậ
2.9 tri u đ ng/ năm/ SV, ch b ng kho ng 20 - 25 % đ nh m c chi phí đào t oệ ồ ỉ ằ ả ị ứ ạ
th ng xuyên cho m t SV (đ nh m c này hai ĐHQG là 9 360 000 đ ng/ SV,ườ ộ ị ứ ở ồ
các tr ng ĐH công l p khác vào kho ng 7 - 8,5 tri u đ ng). ườ ậ ả ệ ồ
1.2 Tình hình du h cọ
Giáo s Ph m Ph , ĐH Qu c gia TPHCM đ a ra con s : VN hi n nay đãư ạ ụ ố ư ố ệ
có trên 20 000 SV đang du h c t túc n c ngoài, chi phí c tính không d iọ ự ở ướ ướ ướ
200 tri u USD/năm. Nhà n c cũng đã có ch ng trình h c b ng du h c tệ ướ ươ ọ ổ ọ ừ
ngân sách qu c gia v i t ng kinh phí 1 000 t đ ng trong 5 năm.ố ớ ổ ỉ ồ
2. Nguyên nhân.
Do t t ng, con ng i, cách làm c a th i bao c p, th i chi n tranh khôngư ưở ườ ủ ờ ấ ờ ế
d gì m t s m m t chi u có th thay đ i ngay đ c. Do đ i s ng v t ch t c aễ ộ ớ ộ ề ể ổ ượ ờ ố ậ ấ ủ
gi ng viên quá th p, không ai s ng b ng đ ng l ng, không ai có th toàn tâmả ấ ố ằ ồ ươ ể
toàn ý và đ th i gian hoàn thành trách nhi m chuyên môn c a hủ ờ ệ ủ ọ
Do t lâu, quan ni m, đ nh h ng giáo d c, m c tiêu giáo d c r t m h , cóừ ệ ị ướ ụ ụ ụ ấ ơ ồ
thói quen l ng giá, đánh giá… trong các h th ng giáo d c r t sai l m. Ít quanượ ệ ố ụ ấ ầ
tâm đ nh ng m c tiêu v k năng, thái đ , nhân cách chu n b vào đ i, đápế ữ ụ ề ỹ ộ ẩ ị ờ
ng yêu c u c a xã h iứ ầ ủ ộ
Đ ng th i do nhà n c áp d ng m t h th ng thi c , thi đ u, thi đua h t s cồ ờ ướ ụ ộ ệ ố ử ấ ế ứ
n ng n kh p các c p, kh p các đ i t ng, cán b , th y và trò cùng m t sặ ề ắ ấ ắ ố ượ ộ ầ ộ ố
nguyên nhân khác t o ra tinh th n khoa c , thi đ u r t n ng n trong xã h i, t oạ ầ ử ấ ấ ặ ề ộ ạ
áp l c h c sinh ph i h c thêm, h c t đ đ t k t qu tr c m t v i b t c giáự ọ ả ọ ọ ủ ể ạ ế ả ướ ắ ớ ấ ứ
nào k c ki t s c, quay cóp… đ a t i cách d y đ i phó, h c đ i ể ả ệ ứ ư ớ ạ ố ọ ố
2.1 C s v t ch t.ơ ở ậ ấ
Trang b các phòng h c, các th vi n, phòng thí nghi m các Đ i h c r tị ọ ư ệ ệ ở ạ ọ ấ
y u kém, v a không c p nh t, v a không có h th ng. Vào m ng các Tr ngế ừ ậ ậ ừ ệ ố ạ ườ
Đ i h c n c ngoài, ch a nói các n c Âu - M , ch riêng các Đ i h c l n ạ ọ ướ ư ướ ỹ ỉ ạ ọ ớ ở
Nga, Trung Qu c - các n c v a chuy n t c ch bao c p sang c ch thố ướ ừ ể ừ ơ ế ấ ơ ế ị
tr ng, h cũng có nhi u th vi n đi n t nhi u kho d li u r t phong phú choườ ọ ề ư ệ ệ ử ề ữ ệ ấ
Sinh viên, Gi ng viên s d ng. Chúng ta không nên quên bài h c v nôngả ử ụ ọ ề
nghi p. T m t n c thi u g o, ch c n thay đ i chính sách h p lý, chúng ta đãệ ừ ộ ướ ế ạ ỉ ầ ổ ợ
tr thành n c xu t kh u g o hàng đ u trên th gi i.ở ướ ấ ẩ ạ ầ ế ớ
Nhà n c cũng nh xã h i ch a th t s quan tâm đ n vi c xây d ng cácướ ư ộ ư ậ ự ế ệ ự
tr ng h c, t ng x ng v i ch tr ng GD là qu c sách hàng đ u hay tinh th nườ ọ ươ ứ ớ ủ ươ ố ầ ầ
hi u h c c a ng i Vi t Nam. Ch a quan tâm đ n c s v t ch t ph c vế ọ ủ ườ ệ ư ế ơ ở ậ ấ ụ ụ
ph ng cách h c t p hi n đ i: h c nhóm, ph ng pháp d y và h c giao ti p…ươ ọ ậ ệ ạ ọ ươ ạ ọ ế
2.2 Qu n lý.ả
Do tàn d c a c ch qu n lý bao c p, c c u nhân s b t c p, ch a đápư ủ ơ ế ả ấ ơ ấ ự ấ ậ ư
ng đ c yêu c u hi u qu c a th i kỳ đ i m i. Do ch c năng ch ng chéo, l nứ ượ ầ ệ ả ủ ờ ổ ớ ứ ồ ẫ
l n, trách nhi m không rõ ràng. Do thi u chuyên môn, thi u đào t o, b i d ngộ ệ ế ế ạ ồ ưỡ
khoa h c k thu t qu n tr m i t c p B đ n c p tr ng đ i h c.ọ ỹ ậ ả ị ớ ừ ấ ộ ế ấ ườ ạ ọ
2.3 Ph ng pháp đào t o.ươ ạ
Do nh h ng t lâu c a l i d y h c n ng lý thuy t, mang tính kinh vi n.ả ưở ừ ủ ố ạ ọ ặ ế ệ
Do nh h ng t lâu cách ki m tra, cách thi n ng v ki n th c, cách đánh giáả ưở ừ ể ặ ề ế ứ
v k t qu h n v cách đánh giá quá trình h c t p. Cách đánh giá, cách thi nàoề ế ả ơ ề ọ ậ
s có cách h c đó. Do nh h ng t lâu l i giáo d c đ t n ng v đi m s , đ tẽ ọ ả ưở ừ ố ụ ặ ặ ề ể ố ặ
n ng thành tích, không quan tâm đ n s h ng thú và th c ti n, trò lo h c đ iặ ế ự ứ ự ễ ọ ố
phó đ ki m đi m k c quay cóp tràn lan.ể ế ể ể ả
2.4 Đ i ngũ giáo viên.ộ
Do l ch s th i bao c p và th i chi n tranh đ l i. Tình tr ng th y không raị ử ờ ấ ờ ế ể ạ ạ ầ
th y, trò không ra trò, tr ng không ra tr ng, l p không ra l p là chúng ta hi uầ ườ ườ ớ ớ ể
đ c và đành ch p nh n trong hoàn c nh l ch s đó, vì yêu c u c a đ u tranh,ượ ấ ậ ả ị ử ầ ủ ấ
m t m t m t còn, không th nào khác! Mà hi n nay trong th i kỳ đ i m i và h iộ ấ ộ ể ệ ờ ổ ớ ộ
nh p v i khu v c và th gi i, yêu c u hoàn toàn khác, cách làm ph i theo quyậ ớ ự ế ớ ầ ả
lu t hoàn toàn khác, n u ta mu n t n t i và phát tri n.ậ ế ố ồ ạ ể
Do đ i s ng v t ch t c a gi ng viên quá th p, không ai s ng b ng đ ngờ ố ậ ấ ủ ả ấ ố ằ ồ
l ng, không ai có th toàn tâm toàn ý và đ th i gian hoàn thành trách nhi mươ ể ủ ờ ệ
chuyên môn c a h . Không th đòi h i nhi u h n n a n i h vì h đã ch u đ ngủ ọ ể ỏ ề ơ ữ ơ ọ ọ ị ự
nh th là quá phi th ng, quá s c ch u đ ng c a h r i, nh t là đ i v i nh ngư ế ườ ứ ị ự ủ ọ ồ ấ ố ớ ữ
ng i có kh năng và trách nhi m cao!ườ ả ệ
2.5 Sinh viên.
Do t lâu, quan ni m, đ nh h ng giáo d c, m c tiêu giáo d c r t m h , cóừ ệ ị ướ ụ ụ ụ ấ ơ ồ
thói quen l ng giá, đánh giá, thi, ki m tra trong các h th ng giáo d c r t saiượ ể ệ ố ụ ấ
l m, ch theo l i đánh giá k t qu b ng đi m s mà ch v ki n th c, khôngầ ỉ ố ế ả ằ ể ố ỉ ề ế ứ
đánh giá theo quá trình h c t p, ít quan tâm đ nh ng m c tiêu v k năng, tháiọ ậ ế ữ ụ ề ỹ
đ , nhân cách chu n b vào đ i, đáp ng yêu c u c a xã h i. Ngay cách đánhộ ẩ ị ờ ứ ầ ủ ộ
giá đ o đ c c a sinh viên v a m i ban hành cũng n ng v đi m s và khôngạ ứ ủ ừ ớ ặ ề ể ố
giao trách nhi m cho các gi ng viên đánh giá nh n xét!ệ ả ậ
Đ ng th i do nhà n c áp d ng m t h th ng thi c , thi đ u, thi đua h t s cồ ờ ướ ụ ộ ệ ố ử ấ ế ứ
n ng n kh p các c p, kh p các đ i t ng, cán b , th y và trò cùng m t sặ ề ắ ấ ắ ố ượ ộ ầ ộ ố
nguyên nhân khác t o ra tinh th n khoa c , thi đ u r t n ng n trong xã h i, t oạ ầ ử ấ ấ ặ ề ộ ạ
áp l c h c sinh ph i h c thêm, h c t đ đ t k t qu tr c m t v i b t c giáự ọ ả ọ ọ ủ ể ạ ế ả ướ ắ ớ ấ ứ
nào k c ki t s c, quay cóp… đ a t i cách d y đ i phó, h c đ i phó.ể ả ệ ứ ư ớ ạ ố ọ ố
Do giáo d c ph thông ch a chu n b t t, h ng d n rèn luy n đ h c sinhụ ổ ư ẩ ị ố ướ ẫ ệ ể ọ
l a ch n ngành h c, tr ng h c phù h p và chu n b cách h c đ i h c. ự ọ ọ ườ ọ ợ ẩ ị ọ ở ạ ọ
2.6 Ch ng trình đào t o.ươ ạ
Do ch a th t m nh d n đ i m i, còn nh h ng t duy giáo d c th i baoư ậ ạ ạ ổ ớ ả ưở ư ụ ờ
c p. Do ch a đ m b o nh ng nguyên t c v đ nh h ng và m c tiêu, t đó,ấ ư ả ả ữ ắ ề ị ướ ụ ừ
n i dung và ph ng pháp gi ng d y và cách th c l ng giá ph i th hi n. Doộ ươ ả ạ ứ ượ ả ể ệ
B và các tr ng đ i h c ch a chu n b t t, xây d ng, đào t o đ i ngũ cácộ ườ ạ ọ ư ẩ ị ố ự ạ ộ
chuyên gia so n ch ng trình và tri n khai t t k ho ch so n ch ng trình đàoạ ươ ể ố ế ạ ạ ươ
t o đ i h c.ạ ạ ọ
2.7 nguyên nhân khác
Trong lĩnh v c GD&ĐT n c ta đang x y ra m t ngh ch lý: Là m t n cự ở ướ ả ộ ị ộ ướ
thu c lo i nghèo nh t th gi i, chúng ta đang có hàng nghìn sinh viên t túc duộ ạ ấ ế ớ ự
h c n c ngoài. H là nh ng con nhà giàu có chăng? Ch đúng m t ph n. ọ ở ướ ọ ữ ỉ ộ ầ
Có nhi u b c cha m đã và đang th ch p nhà c a, vay ti n và s ng đ mề ậ ẹ ế ấ ử ề ố ạ
b c đ cho con đi du h c. T i sao? Vì h có nhu c u cho con h c đ i h c vàạ ể ọ ạ ọ ầ ọ ạ ọ
th c t con cái h có kh năng h c đ i h c n c ngoài. Nh ng ta, h khôngự ế ọ ả ọ ạ ọ ở ướ ư ở ọ
đ c ch p nh n. Cái quy trình đi du h c c a nhi u ng i di n ra nh sau:ượ ấ ậ ọ ủ ề ườ ễ ư
Thi đ i h cạ ọ - tr tượ - Thi l iạ - Thi l i tr tạ ượ - Đi du h cọ
Đi u đó cho th y, đi du h c đ i v i h không ph i là s l a ch n mà là sề ấ ọ ố ớ ọ ả ự ự ọ ự
b t bu c. N u m i SV đi du h c t túc n c ngoài ph i chi m i năm 10.000ắ ộ ế ỗ ọ ự ở ướ ả ỗ
USD thì s ngo i t c a đ t n c ta ch y ra ngoài hàng năm lên t i hàng ch cố ạ ệ ủ ấ ướ ả ớ ụ
tri u USD. S ti n đó th t là đáng quý đ i v i m t n c nghèo nh n c ta. Nóệ ố ề ậ ố ớ ộ ướ ư ướ
có th s cao h n s ti n ngân sách mà nhà n c chi cho ngành GD&ĐT.ể ẽ ơ ố ề ướ
Ch ng 3. G ai pháp và ki n nghươ ỉ ế ị
Đã ít lâu nay, khi bàn v giáo d c n c ta hi n nay, hình nh nhi u ng iề ụ ở ướ ệ ư ề ườ
th ng th ng nh t v i nhau: Thôi, không nên nói tình hình n a, tình hình giáoườ ố ấ ớ ữ
d c, nh ng căn b nh c a giáo d c đang khi n c xã h i không th yên tâm, thìụ ữ ệ ủ ụ ế ả ộ ể
ai cũng bi t và nh n ra c r i. V n đ bây gi là c n tìm gi i pháp nào đ thayế ậ ả ồ ấ ề ờ ầ ả ể
đ i đ cổ ượ .Có th nói r ng nguyên nhân đ u tiên, sai l m đ u tiên và bao trùm làể ằ ầ ầ ầ
chính v n đ quan tr ng nh t, c b n nh t c a giáo d c: ‘tri t ly giáo d c’.ở ấ ề ọ ấ ơ ả ấ ủ ụ ế ụ
Chúng ta đ nh xây d ng và th c hi n n n giáo d c này đ làm gì? Th t v y,ị ự ự ệ ề ụ ể ậ ậ
đang có v n đ , có v n đ l n ngay câu h i c b n: b ng n n giáo d c này,ấ ề ấ ề ớ ở ỏ ơ ả ằ ề ụ
chúng ta mu n đào t o nên nh ng con ng i nh th nào đây? Chúng ta đ nhố ạ ữ ườ ư ế ị
đào t o nên nh ng con ng i t do, bi t suy nghĩ và có suy nghĩ đ c l p, t đóạ ữ ườ ự ế ộ ậ ừ
là nh ng con ng i sáng t o, cho m t xã h i t do và sáng t o, hay đào t o nênữ ườ ạ ộ ộ ự ạ ạ
nh ng con ng i bi t ch p hành, vâng l i, ph c tùng, h t s c d b o, cho m tữ ườ ế ấ ờ ụ ế ứ ễ ả ộ
xã h i trong đó m i s đ u đ c ch huy t p trung răm r p, m t xã h i trong đóộ ọ ự ề ượ ỉ ậ ắ ộ ộ
có ai đ y, m t l c l ng hay m t t ch c, m t ng i hay m t s ng i nào đ yấ ộ ự ượ ộ ổ ứ ộ ườ ộ ố ườ ấ
suy nghĩ s n m i đi u cho m i ng i và m i ng i c th h c thu c lòng và làmẵ ọ ề ọ ườ ọ ườ ứ ế ọ ộ
theo. Trong m t bài vi t g n đây, giáo s Hoàng Tu có nói: “Đ kh c ph c khóộ ế ầ ư ỵ ể ắ ụ
khăn hi n nay, ch có m t l i thoát duy nh t là hi n đ i hóa giáo d c”. Tôi hoànệ ỉ ộ ố ấ ệ ạ ụ
toàn đ ng tình v i ph ng h ng đó. Nh ng th nào là hi n đ i hóa giáo d c,ồ ớ ươ ướ ư ế ệ ạ ụ
th nào là m t n n giáo d c hi n đ i? Tôi nghĩ r ng m t n n giáo d c hi n đ iế ộ ề ụ ệ ạ ằ ộ ề ụ ệ ạ
tr c h t là trong tính hi n đ i c a tri t lý giáo d c mà nó đeo đu i, bi t vàướ ế ở ệ ạ ủ ế ụ ổ ế
dám đ c l p suy nghĩ, bi t cách t mình chi m lĩnh l y ki n th c, t mình điộ ậ ế ự ế ấ ế ứ ự
khám phá ra chân lý, và t đó làm ch cu c s ng c a mình, c a đ t n c ừ ủ ộ ố ủ ủ ấ ướ
Ch t l ng GDĐH tùy thu c vào nh ng y u t , th t theo tình tr ng th cấ ượ ộ ữ ế ố ứ ự ạ ự
t y u kém n i tr i và trong t m tay kh thi mà chúng ta c n ph i u tiên gi iế ế ổ ộ ầ ả ầ ả ư ả
quy t nh sau:ế ư
- Qu n tr .ả ị
- Ph ng pháp d y h c và ph ng ti n d y h c.ươ ạ ọ ươ ệ ạ ọ
- Th y.ầ
- Trò.
- Ch ng trình.ươ
- C s v t ch t c a tr ng.ơ ở ậ ấ ủ ườ
1.1 C quan qu n lýơ ả
Đ i m i t t ng, c ch , cung cách qu n tr m i, chuyên môn hóa, l yổ ớ ư ưở ơ ế ả ị ớ ấ
hi u qu , đáp ng yêu c u xã h i là m c tiêu, tiêu chí hàng đ u.ệ ả ứ ầ ộ ụ ầ
Có k ho ch c th xây d ng văn hóa ch t l ng vào t ng tr ng đ i h c.ế ạ ụ ể ự ấ ượ ừ ườ ạ ọ
M i tr ng đ i h c có m t hi u phó ph trách v CLĐT, v ki m đ nh CLĐT.ỗ ườ ạ ọ ộ ệ ụ ề ề ể ị
B cũng nh m i tr ng đ i h c nhanh chóng xây d ng đ i ngũ chuyên giaộ ư ỗ ườ ạ ọ ự ộ
GD, v i h c v ti n sĩ v qu n tr GDĐH trong các lĩnh v c qu n tr h c đ ng,ớ ọ ị ế ề ả ị ự ả ị ọ ườ
so n ch ng trình, công tác sinh viên, t v n sinh, ph ng pháp d y h c… ạ ươ ư ấ ươ ạ ọ
1.2 Ph ng pháp d y ươ ạ
Đ i m i t t ng giáo d c, l y SV làm trung tâm trong quá trình d y h c,ổ ớ ư ưở ụ ấ ạ ọ
phát huy tính tích c c, tính ch đ ng t h c trong h c t p và nghiên c u đápự ủ ộ ự ọ ọ ậ ứ
ng nhu c u c a xã h i.ứ ầ ủ ộ
Quy ch chuyên môn, gi ng d y đ c quy đ nh r t c th : bu c ph i đế ả ạ ượ ị ấ ụ ể ộ ả ề
c ng môn h c r t k càng và đ c ng bài gi ng v i nh ng yêu c u đ i m iươ ọ ấ ỹ ề ươ ả ớ ữ ầ ổ ớ
c th , quy đ nh r t rõ ràng các bi n pháp qu n lý, giám sát chuyên môn quyụ ể ị ấ ệ ả
trình tri n khai các đ c ng môn h c và đ c ng bài gi ng đ n t ng sinhể ề ươ ọ ề ươ ả ế ừ
viên. Xây d ng nghiêm túc và có hi u qu ch đ tr gi ng, tr giáo…ự ệ ả ế ộ ợ ả ợ
C u trúc ch ng trình c a t ng môn h c và giáo trình, đ c ng bài gi ngấ ươ ủ ừ ọ ề ươ ả
ph i có các bài t p. M t bu i h c lý thuy t ph i đ c b trí 1 bu i bài t p.ả ậ ộ ổ ọ ế ả ượ ố ổ ậ
Các tr ng đ i h c ph i đ y m nh k ho ch h c nhóm, lao đ ng nhómườ ạ ọ ả ẩ ạ ế ạ ọ ộ
nh là bi n pháp qu n lý ch t l ng đào t o t d i c s SV lên trên, th hi nư ệ ả ấ ượ ạ ừ ướ ơ ở ể ệ
qu n tr ch t l ng đ ng b (TQM) đ rèn luy n sinh viên kh năng “leadership”ả ị ấ ượ ồ ộ ể ệ ả
và cách làm vi c theo “teamwork” mà Nh t và các n c phát tri n đang áp d ngệ ậ ướ ể ụ
có hi u qu trong s n xu t.ệ ả ả ấ
Xây d ng th vi n hi n đ i, đi n t , truy c p Internet, có c phòng h cự ư ệ ệ ạ ệ ử ậ ả ọ
nhóm và phòng multimedia.
Đ i m i cách đánh giá, ki m tra, đánh giá quá trình h c t p và đánh giá k tổ ớ ể ọ ậ ế
qu h c t p b ng nhi u ph ng pháp khác nhau t tr c nghi m khách quanả ọ ậ ằ ề ươ ừ ắ ệ
đ n lu n đ , làm bài t p nghiên c u… T ch c th ng xuyên h i th o đ i m iế ậ ề ậ ứ ổ ứ ườ ộ ả ổ ớ
ph ng pháp d y h c.ươ ạ ọ
Đ y m nh k ho ch cho đi tu nghi p hay đào t o các chuyên gia vẩ ạ ế ạ ệ ạ ề
ph ng pháp d y h c hi n đ i. Tr c m t m i các chuyên gia n c ngoài đ nươ ạ ọ ệ ạ ướ ắ ờ ướ ế
t p hu n hay b i d ng v đ i m i ph ng pháp d y h c.ậ ấ ồ ưỡ ề ổ ớ ươ ạ ọ
1.3 Ch t l ng gi ng viênấ ượ ả
C n ph i làm m t cu c đ i m i t duy tri t đ trong giáo d c đ c bi t trongầ ả ộ ộ ổ ớ ư ệ ể ụ ặ ệ
chi n l c xây d ng đ i ngũ ng i th y đ i h c, c n có nh ng ng i có h cế ượ ự ộ ườ ầ ở ạ ọ ầ ữ ườ ọ
v ti n sĩ b c đ u bi t nghiên c u, sáng t o và phát huy t i đa m t m nhị ế ướ ầ ế ứ ạ ố ặ ạ
nghiên c u c a h đ góp ph n xây d ng và phát tri n đ t n c.ứ ủ ọ ể ầ ự ể ấ ướ
C p bách có bi n pháp t c th i đi tiên phong trong c i ti n ti n l ng, b ngấ ệ ứ ờ ả ế ề ươ ằ
cách tăng thu nh p b ng, t n d ng h t t qu h c phí, h n c các c s doanhậ ổ ậ ụ ế ừ ỹ ọ ơ ả ơ ở
nghi p qu c doanh làm ăn có lãi hay doanh thu d ch v cao nh b u đi n, đi nệ ố ị ụ ư ư ệ ệ
l c, ngân hàng. Vì khi ta đã coi giáo d c là qu c sách hàng đ u, s n xu t ngu nự ụ ố ầ ả ấ ồ
nhân l c, thì chính sách b ng l c cũng ph i u tiên hàng đ u.ự ổ ộ ả ư ầ
Nhanh chóng tri n khai k ho ch xây d ng đ i ngũ gi ng viên, m i tr ngể ế ạ ự ộ ả ỗ ườ
ít nh t 40% ti n sĩ, 45% th c sĩ, 15% c nhân. M i tr ng v i s h tr c a nhàấ ế ạ ử ỗ ườ ớ ự ỗ ợ ủ
n c m i các chuyên gia nghiên c u, gi ng d y đ n h p tác, t p hu n c aướ ờ ứ ả ạ ế ợ ậ ấ ủ
công tác đ i m i ph ng pháp gi ng d y và nghiên c u.ổ ớ ươ ả ạ ứ
1.4 Đ i v i sinh viênố ớ
SVĐH ph i đ c khuy n khích kh năng sáng t o. M t k t qu nghiên c uả ượ ế ả ạ ộ ế ả ứ
g n đây v tính sáng t o c a SV m t tr ng đ i h c l n c a VN cho bi t,ầ ề ạ ủ ở ộ ườ ạ ọ ớ ủ ế
trong m t m u đi u tra khá l n g m hàng ngàn SV, ch có kho ng 20% SV đ tộ ẫ ề ớ ồ ỉ ả ạ
ho c v t m c sáng t o trung bình c a t gi i. Nh v y, có t i 80% sinh viên cóặ ượ ứ ạ ủ ự ớ ư ậ ớ
tính sáng t o th p h n m c trung bình. Kh năng t duy đ c l p và sáng t oạ ấ ơ ứ ả ư ộ ậ ạ
c a SV có th đ c khuy n khích b ng cách cho phép h th o lu n v i nhau vàủ ể ượ ế ằ ọ ả ậ ớ
th o lu n bình đ ng v i giáo viên v nh ng n i dung quan tr ng c a môn h c. ả ậ ẳ ớ ề ữ ộ ọ ủ ọ
SVĐH ph i có kh năng t h c. T h c là m t nh m ch t t i c n thi t c aả ả ự ọ ự ọ ộ ẩ ấ ố ầ ế ủ
m t công dân trong m t xã h i tri th c. th i c x a, khi tri th c còn ch a đ cộ ộ ộ ứ Ở ờ ổ ư ứ ư ượ
sáng t o v i t c đ nhanh chóng nh hi n nay, vua Thang đã t kh c lên trênạ ớ ố ộ ư ệ ự ắ
thành b n t m b y ch “nh t tân, nh t tân, h u nh t tân" đ t răn mình. R i Lêồ ắ ả ữ ậ ậ ư ậ ể ự ồ
nin cũng khuyên thanh niên ph i "h c, h c n a, h c mãi." Trong th i đ i c aả ọ ọ ữ ọ ờ ạ ủ
chúng ta và trong t ng lai, kh năng t h c này còn tr nên c p thi t h n n aươ ả ự ọ ở ấ ế ơ ữ
khi kho tàng tri th c c a nhân lo i c vài năm l i đ c nhân đôi. ứ ủ ạ ứ ạ ượ
SV c n bi t công tác và làm vi c theo nhóm. Câu chuy n v "ng i Trungầ ế ệ ệ ề ườ
Qu c x u xí" phê phán m t cách n ng n tinh th n h p hòi và b t c ng tác c aố ấ ộ ặ ề ầ ẹ ấ ộ ủ
ng i Trung Qu c. Th mà ai đã t ng có d p h c t p hay sinh s ng n cườ ố ế ừ ị ọ ậ ố ở ướ
ngoài đ u nh n th y r ng tính c ng đ ng và kh năng h p tác c a ng i Trungề ậ ấ ằ ộ ồ ả ợ ủ ườ
Qu c luôn cao h n ng i VN chúng ta m t b c. Trong khi đó, yêu c u phát tri nố ơ ườ ộ ậ ầ ể
c a m i cá nhân, c ng đ ng, và toàn xã h i - đ u đòi h i m i cá nhân bi t h pủ ỗ ộ ồ ộ ề ỏ ỗ ế ợ
tác, nhi u khi ph i th a hi p, đ đ t m cề ả ỏ ệ ể ạ ụ đích chung. Làm vi c nhóm còn giúpệ
SV nhát tri n k năng lãnh đ o, m t ph m ch t v n r t khan hi m và không thể ỹ ạ ộ ẩ ấ ố ấ ế ề
thi u đ c trong b t kỳ m t xã h i hi n đ i nào.ế ượ ấ ộ ộ ệ ạ
SV c n đ c GD lòng t tr ng. S là thi u sót n u không đ c p t i s c nầ ượ ự ọ ẽ ế ế ề ậ ớ ự ầ
thi t ph i GD đ o đ c cho SV. T tr c đ n nay, SV trong các tr ng Đ i h cế ả ạ ứ ừ ướ ế ườ ạ ọ
v n đ c GD đ o đ c b ng các kh u hi u mang n ng tính hình th c và phongẫ ượ ạ ứ ằ ẩ ệ ặ ứ
trào. Thi t nghĩ, ch c n giáo d c cho SV có lòng t tr ng, bi t t hào v i nh ngế ỉ ầ ụ ự ọ ế ự ớ ữ
gì mình làm đúng và bi t x u h v i nh ng gì mình làm sai thì cũng đã là đ .ế ấ ổ ớ ữ ủ
N u th , SV s không quay cóp và không mua đi m. G n đây SV c a m t sế ế ẽ ể ầ ủ ộ ố
tr ng đã m nh d n đ a ra m t tuyên b chung trên di n đàn SV c a tr ngườ ạ ạ ư ộ ố ễ ủ ườ
r ng: "quay cóp là nh c nhã". Khi SV đã nh n th c trong môi tr ng h c v n,ằ ụ ậ ứ ườ ọ ấ
không có gì x u xa h n là đánh c p ki n th c c a ng i khác r i t nh n là c aấ ơ ắ ế ứ ủ ườ ồ ự ậ ủ
mình thì đã có m t hy v ng xây d ng đ c m t n n h c v n th c s . ộ ọ ự ượ ộ ề ọ ấ ự ự
Nh v y, đ có nh ng SV có đ o đ c, có lòng t tr ng thì ngoài nhà tr ngư ậ ể ữ ạ ứ ự ọ ườ
ra, gia đình và xã h i đóng m t vai trò vô cùng quan tr ng. Toàn xã h i hãy trânộ ộ ọ ộ
tr ng h nh trân tr ng nh ng ch nhân th c s c a đ t n c. Khi y, t b nọ ọ ư ọ ữ ủ ự ự ủ ấ ướ ấ ự ả
thân h s ý th c đ c nghĩa v c a mình đ i v i c ng đ ng và dân t c. ọ ẽ ứ ượ ụ ủ ố ớ ộ ồ ộ
1.5 Hi n đ i hóa giáo d cệ ạ ụ
Hi n đ i hoá GDĐH th c ch t là m t cu c ệ ạ ự ấ ộ ộ c i cách toàn di n ả ệ t m c tiêu,ừ ụ
đ n n i dung, ph ng pháp và t ch c, qu n lý, đ h ng t i m t n n đ i h cế ộ ươ ổ ứ ả ể ướ ớ ộ ề ạ ọ
t ng đ ng v i th gi i theo xu th chung đã nói trên. Nh ng đ c đi m chươ ồ ớ ế ớ ế ở ữ ặ ể ủ
y u c a xu th đ i h c này làế ủ ế ạ ọ
:
- Nh n m nh năng l c sáng t o trong m i khâu đào t o; coi tr ng NCKH ;ấ ạ ự ạ ọ ạ ọ
- B o đ m cho m i công dân quy n bình đ ng v c h i và thành côngả ả ọ ề ẳ ề ơ ộ
trong h c v n;ọ ấ
- Tôn tr ng phát tri n cá tính, m ra nhi u con đ ng, nhi u h ng, t oọ ể ở ề ườ ề ướ ạ
nhi u c h i l a ch n cho th h tr phát tri n tài năng;ề ơ ộ ự ọ ế ệ ẻ ể
- M r ng c a đ i h c cho s đông, r i cho đ i b ph n dân chúng;ở ộ ử ạ ọ ố ồ ạ ộ ậ
- H t s c chú tr ng tài năng, kh c ph c bình quân ch nghĩa trong đào t oế ứ ọ ắ ụ ủ ạ
và s d ng;ử ụ
- Phi t p trung hoá qu n lý, trao quy n t ch r ng rãi cho các đ i h c, xâyậ ả ề ự ủ ộ ạ ọ
d ng h th ng đ i h c h i nh p vào m ng l i đ i h c th gi i.ự ệ ố ạ ọ ộ ậ ạ ướ ạ ọ ế ớ
Nh v y hi n đ i hoá giáo d c đ i h c là vi c l n, ph i có k ho ch toànư ậ ệ ạ ụ ạ ọ ệ ớ ả ế ạ
di n, chu n b chu đáo, và ph i đ c th c hi n m nh m , kiên quy t,theoệ ẩ ị ả ượ ự ệ ạ ẽ ế
nh ng b c đi thích h p.Tr c m t, đ t o đi u k ên thu n l i cho toàn b côngữ ướ ợ ướ ắ ể ạ ề ị ậ ợ ộ
cu c hi n đ i hoá,c n m nh m c i cách m t s khâu then ch tộ ệ ạ ầ ạ ẽ ả ộ ố ố tác đ ng đ nộ ế
toàn b h th ng đ i h c nh ng đó đang duy trì nh ng ki u qu n lý t p trungộ ệ ố ạ ọ ư ở ữ ể ả ậ
quan liêu c n tr s phát tri n lành m nh c a giáo d c đ i h c. ả ở ự ể ạ ủ ụ ạ ọ
Th nh t là vi c thi cứ ấ ệ ử, đ c bi t là thi tuy n sinh đ i h c. H c thì ph i thi, đóặ ệ ể ạ ọ ọ ả
là t t y u, nh ng c n đo n tuy t v i cách thi l c h u hi n nay, chuy n h n sangấ ế ư ầ ạ ệ ớ ạ ậ ệ ể ẳ
ph ng th c đào t o theo tín ch và h c ph n đã đ c áp d ng ph bi n cácươ ứ ạ ỉ ọ ầ ượ ụ ổ ế ở
n c tiên ti n.ướ ế
Th hai là vi c đào t o th c sĩ và ti n sĩ. Trên th gi i không đâu đào t oứ ệ ạ ạ ế ế ớ ở ạ
th c sĩ và ti n sĩ nhanh, nhi u, r , và u nh n c ta. Có ng i nghĩ r ng cạ ế ề ẻ ẩ ư ở ướ ườ ằ ứ
phóng tay c p b ng ti n sĩ là vô h i, và càng nhi u t m danh thi p mang cácấ ằ ế ạ ề ấ ế
h c v cao thì càng qu ng cáo t t, càng th hi n trình đ văn hoá, khoa h c caoọ ị ả ố ể ệ ộ ọ
c a đ t n c. Hoàn toàn sai l m. Th t đáng x u h khi đ t n c còn nghèo vàủ ấ ướ ầ ậ ấ ổ ấ ướ
l c h u mà đã ra đ i g n nh m t công nghi p đào t o th c sĩ, v i nh ng chạ ậ ờ ầ ư ộ ệ ạ ạ ớ ữ ợ
lu n văn, v i ngh vi t thuê lu n văn, v i đ th th đo n ph c v vi c s nậ ớ ề ế ậ ớ ủ ứ ủ ạ ụ ụ ệ ả
xu t ra nh ng lu n văn mà giá tr không h n nh ng m nh gi y l n. ấ ữ ậ ị ơ ữ ả ấ ộ
Xu h ng phát tri n các h th ng Đ i h c - Cao đ ng trên th gi i có tácướ ể ệ ố ạ ọ ẳ ế ớ
đ ng r t l n đ n quá trình đ i m i h th ng Đ i h c - Cao đ ng n c ta. Cácộ ấ ớ ế ổ ớ ệ ố ạ ọ ẳ ở ướ
xu h ng d dàng nh n th y bao g m: đào t o đ i trà, tuy n sinh d dàng vàướ ễ ậ ấ ồ ạ ạ ể ễ
sàng l c ch t ch trong quá trình đào t o h c su t đ i, th ng xuyên b ng cácọ ặ ẽ ạ ọ ố ờ ườ ằ
hình th c đào t o khác nhau, đào t o liên ngành, k t h p ch c năng đào t o v iứ ạ ạ ế ợ ứ ạ ớ
ch c năng nghiên c u khoa h c và chuy n giao tri th c công ngh . ứ ứ ọ ể ứ ệ