Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
1. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
1.1. Khái niệm kiểm toán năng lượng
!"#$%&'()) &
#*+ ,))-"./0
.12342.56'() )7
Kiểm toán năng lượng là quá trình khảo sát, phân tích và đánh giá thực
trạng các hoạt động tiêu thụ năng lượng nhằm xác định tiêu thụ năng lượng của
đơn vị kinh doanh, dịch vụ, các nhà máy sản xuất hay hộ gia đình, đồng thời tìm ra
các lĩnh vực sử dụng năng lượng lãng phí, đưa ra các cơ hội bảo tồn năng lượng và
biện pháp mang lại tiết kiệm năng lượng.
Các hoạt động chủ yếu của kiểm toán năng lượng bao gồm:
8 " 6 96:; <&= >?,)
@ "AB#
8 CDE6E!" >?#
8 2&F#
8 2&AB";; >?F!"#
8 CDE!"3FADG
?536";;H )#
1.2. Phân loại kiểm toán năng lượng
$%& ;D 3 )#CD3+
=;=3;6=G;356
;D)3E7
I Kiểm toán năng lượng sơ bộ
I Kiểm toán năng lượng chi tiết
0)36J%K;L
GE < MN?OFN'6
<M ! 7<J6
<3&J)KE6<6
<F ###
N3" !)! >
? ,)<#P)Q"?&
;DE <K >?6R
S'NMT,)FN'5#
N "?U56;E
GKS% NF))F
S;EB;9N;;!"/)GV%!+:
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp W
N"?X###2Q9GR5)4K
F )G#
FA' >?
VBK!)!) ;DEFN'6<M:
6;DE D&MY:6EFE= F
,)";;F#
;DE%N)Q"3EA' <
>? B,)<)#Z>?
;;;E )4;DE BE F
R;EK!)"F)GV[<#
$ ;E9)FS& S
N6" F))
F \G,EA)#
2. MỤC ĐÍCH CỦA KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
Z>?K3:6FF)<6:);O;6
>?)!"###GDDGB# *+"
53 & NBG
&;?";;<S?);,)]0)9
)3!"F[^_I`a_V#
Thông qua kiểm toán năng lượng, người ta có thể:
• 2 >?,)'3#0:
NF'E >?)F6'E >?
)<6Jb;E#Z)%6[;DE%:NF
N"Q &F;E?5)5
33,)'#
• \))";;F
S= S[" ;;6 ,)
";;F<S 3 "AB6?)
SK9#
• c";E9 :=&F >
?,)b3D?);#
• d;A'GS
G3&TK!)F<6F
N')76N6<K%6Ge6<6###
3. QUY TRÌNH KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
-G)) )3E
N F#$NS !G
4)!)?SDG7
GVHD: KSC. SVTH:
Khảo sát sơ bộ
I.!G6A'=#
If'NS K3 )
S#
Phân tích các dòng
năng lượng
I*5";;F#
I23F!"#
Đề xuất các cơ hội
TKNL
Lựa chọn các cơ
hội TKNL
Lập báo cáo KTNL
I.:;NF#
I2))/)GF3?G";;#
Thực hiện các giải
pháp đã chọn
IfDG?5 QK;4D
#
If' Q?J;DN<#
IDNg:B#
If'F#
I.5)4&"#
I 2 " & Y :6 F K
9#
I.5)4";;5#
Đồ án tốt nghiệp h
Hình 1.1. Các bước xây dựng quy trình kiểm toán năng lượng
3.2. Kiểm toán năng lượng sơ bộ
N;e; %N=)
V!& <,)?);#-)%:?3
&F,)'A'"
;;i";;KB;EM;EB;j#k3G%
;)EBla_F<#
Nội dung các bước thực hiện kiểm toán sơ bộ:
" S!)N?DGG&K6FN'
B;3?);#
0:?3G/6!GK,)FN'6<#
*:;K& " ";T6 G
:EDNg#
* :;%)5FGF<!)F
#
2&F m;AF;=5,)";;#
0:?3FN'6 D )G6' E
MFN'9#
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp `
3.3. Kiểm toán năng lượng chi tiết
Z) N6F;+;DE6Y
:;F i= [
Nj#f+Ae'E6FN'36EFBGn
=6!"5 ";;F%;?3
'#CDE!"F6Y:6EK9,)[";;#
Nội dung các bước thực hiện kiểm toán năng lượng chi tiết như sau:
*:;6) <!=&:6 B6
;E###
" 696>6+?n3 ,)FN'6
93H#
0:?<[
N<7F 666k]o$###
fDG?5F";;; 5#
pS=F,)";;#
CDE;5)4;<B"hM7Y
:6FK9#
.:;F3?G6 ";; )#
3.4. Phân tích kiểm toán
$K F;+ )b:; <6;"
)6 A+Ae3NE)3!)F#
0F F K)G <JF;"L39!"/6:
M)5F;FN'#*F6
A' N"Q6Q9;";D
E&MF6Y: K96;E5R
E&,)[N"Q#
Z);DE N"Q6S"&
MY:6 m;AF;d +=!"
F#feF E!" F69)9!)DF9)
<",)F#
$N"Q"&M Y:<&M
F \5)45:;N#P
V;";;F"B))
=6;;;) GF3 5R!",)[
";; )5#
-;DE5%<6F;S <
T%6) )F : E
AB&F#
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp ^
3.5. Lập báo cáo kiểm toán năng lượng
PSF;+ !G :;NF
F!" 6))/6F35?GF
#q= F,)N;[3
6[(5[?3#
P9%h;@6?F:#$7
8 Phần mở đầu7))N"%m&N"Q
%3rFIY: 6E",)
[";;s0%nE,) 6 5
F,)5 ;E#
8 Phần nội dung7;"K"'5
?Q96))
N"N6Q 'N?U=;E6;D
E;E#
8 Phần kết luận7))?) F&
6!"F,)[ <:Ae<O#
P ;" NGm465
?U63F >?&:G;?
<B";;#
3.6. Lập kế hoạch hoạt động trong sử dụng năng lượng
2DGK< O!G 6
))F3?G";;F
)<S'#F33))'
S6NS5!"/ >? g?G >
?!"#
Z):;F36?); 5";;
:;D)G%"KG#2Q9?)
;R% 5 33 >?"
;;5!"BM%)F#
4. CÁC CÔNG CỤ KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
4.1. Các thiết bị đo thông số năng lượng
2%K<B!6
>? FN'K <#$FN')GB)
?36G "FS&= 6L46EA)6
": >?KDG"@F !:6
"AB,)'#0)FN' J% =6;DE <
GIAB?SGEFN'G?#
$FN'9;D&3
)#*FN' ;D3+= >?N)Q%FN'
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp t
K <&76 666###uSDG+S
<FN'S=K <N" )7
1. Máy đo và phân tích điện đa năng Kyoritsu 6310
2. Thiết bị đo cường độ ánh sáng Kyoritsu 5202
3. Thiết bị phân tích khí thải IMR – 2800P
4.
5. Súng đo nhiệt độ IFRAPOINT – INSPACTOR HT
GVHD: KSC. SVTH:
+ 2K B69?J6
F6 <K B6 <U %
,)?Jh;)#
+ C37Wavhaavtaavaaa]
80:7aw`a
a
$
82EA7xa6aW1a6ah_
80QB;7o$aayW`a]xa_i`^
yt^kzj#
8fBA=70:N"
829 "NF
QQ#
8C37a6wWa#aaaASh)
7WaavWaaavWa#aaaA#
82EA7x`I^_
8037ay^a
a
$
80QB;7Wo
8*9)A>/7W6^v
8fBA=70:P"
8CDEQ%"6N)Q7{
W
6
${
W
6${60{60{
W
6Z{
W
6k
W
Z6$
f
k
|
6 B
G6;6:<E#
80QB;7a]MWha]
82EA7*OG+[3E"
"xa6Wy^_
8037IWayWaa
a
$
8kb "AB7}q~1qY
82N&M+G
6 G ?O K ;
G 6 ,G K
;#
8*)7W^ay•aa
a
$
82EA7xa6l^_
8$=7.?6)A66o]c#
82'7
a
$v
a
€
8kb "AB7}•);12=
Đồ án tốt nghiệp l
6. Thiết bị đo tốc độ động cơ Kyoritsu 5601
7. Thiết bị đo vận tốc gió và nhiệt độ Extech 451181
8. Máy đo lưu lượng bằng siêu âm – Ultrsonic Water Flowmeter
GVHD: KSC. SVTH:
82<6J!)G,)K
F;Ad#
8C37ayha#aaa;
8"7^a1haa
82EA7xa6a_
8*9)A>/71aDG
8.? 5mG K
>? )h;d
8kb "AB7G 10:P"
82:<6%6T<6
<KE6 #
8*)7
I*<%7a6hyh^v
I07I`y``
a
€sIWayta
a
$
I2T7ayaa_~k
I<KE7ay‚‚‚
I2 7Il6ty^•
a
€sIWWyla
a
$
82'7v 6•v
82EA7xh_
8kb "AB7ƒA+1qY
82?J"GF
39<#
8C37a6y‚6av
82EA7xW_
8*9)A>/7haDG
80:7IqG7IWayta
a
$
I $"NF7I`ay•W
a
$
82'7v 6•v
8*5mG7 )h;d#
8fBA=7qY
Đồ án tốt nghiệp •
9. Thiết bị đo rò rỉ khí, môi chất làm lạnh PCE - LD1
10. Máy đo dòng rò Kyoritsu 2000
Bảng 1.1: Danh sách một số thiết bị phục vụ kiểm toán năng lượng
TT Tên thiết bị đo Kiểu – Hãng SX
Giá
[tr.đồng]
Nước
SX
qG;DE
q?+thaastha
|{~}*Z„
^l6W 0:
GVHD: KSC. SVTH:
82JrE6H;EKB3
$€$ 6 k€$ 6 ~WW6 ~h`)6 ~`ao6
~`al$…$G?K
3#$"NNgD) #
82&r3G7)6B;
8)+†
8*9)A>/7‚aDG
8*5mG7 )a;d#
8kb "AB7C$ƒc;Io
82?JJ)?Jo$6 u$6 @6
)??+#
8*)7
I 2o$]7`v`av`aavtaa]#2EA7
x6h_i`v`a]jsx6t_i`aavtaa]j#
I 2 u$ ]7 `aav`v`av`aavtaa]# 2
E A7 xa6•_ i`aa]v`aa]js x_
itaa]j#
I)??+7a6h16^]
I)7^av^aav^‡v^a‡vaa‡€#
82;<)7hlaa];d
8kb "AB7G 10:P"
Đồ án tốt nghiệp ‚
W
?J
^ao
q?+•W•
|{~}*Z„
h6l 0:
h
?J
aao
q?+•Wl
|{~}*Z„
‚6 0:
`
?J
aaao
q?+•W`
|{~}*Z„
h•6^ 0:
^
?J
haaao
q?+•W‚Iah
|{~}*Z„
h`6W 0:
t 2QQ3
q?+C$^aaao
Zo0ˆo0
t6 0:
l q+++
q?+qcaaa
Zo0ˆo0
^6l 0:
• qG;DE%"
}q~IW•aaC
}q~
•‚6` qY
‚ qG<[A)
q?+^ta
|{~}*Z„
`6W 0:
a
qG[A)
ikL)Fj
c.I•aa
|{~}*Z„
W‚6‚ 0:
qG9
q?+^WaW
|{~}*Z„
h6t 0:
W
qG@ABY
: <
q?+`a^o
|{~}*Z„
h6^ 0:
h *FN'?JJ
q?+c.$‚aaa
cˆI}0Z*ƒ
hl6‚
2
.)
`
qGNg
D
uG) ‚aW l^6h 0:
(Nguồn: Viện Khoa học năng lượng)
4.2. Công cụ tính toán
0 >? FN'36 ;" >?
;&K?ƒA+6q))N6O <;&G?
Z)+f6qZ) o)G 6Z) )+6u)A…2DG;&
E6;DE6&FiN)Q";DE
FIY:j[";;6)GFN' >?#0)J >?
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp a
;&E6 ;DEV;ƒ+G o?6.+?6~+ ++ …uS
DG+SV!& <;& )7
a) Phần mềm Energy Audit
C&Gd;E6;DE6:; N&6d;
D)G?);%9G& >?
!"6 =F;;;F#ƒ+Go?
d;E?!)F >? 6;E
E"${
W
…ƒ+Go?Q% );N";&%7Pzƒƒ
P+)PzƒƒC67
BizEE Benchmark:
I uO N69)m#*4Dm"9)
=&F6
B;K= >?!"?)
;#
IC&G >?T?5);DE?!
=6 ? S K6 >?
<TsE 6;E&
F%?);#
Hình 1.2. Hình ảnh giao diện phần mềm BizEE Benchmark
BizEE Pro:
IC& ;F?
G;6HY 6G )
&AB";; >?!"#
IPzƒƒCE)EA&F6;E
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp
6;"${
W
:;N3S&
E5)4#
I Z>?PzƒƒC ?);N)QN)NS7*3
)K%)?);63!" >?E
=F6:;N#
Hình 1.3. Hình ảnh giao diện của phần mềm BizEE Pro
b. Phần mềm RETScreen
C&CDEu50Z3,)~+ ++}+))
KHG)6Y 6Fd 63 ')
)!GF'6;DEMADG?5K,)NB†?5
3#~ƒ*Z++bD$))?)=S
5%%;,)&G)&K;6S
4:6S&<0oZo6„0ƒC6cƒC6ˆP6~ƒƒƒC…$K
)K?5,)~ƒ*Z++N)! ?
N)Q"Q 3G&<;G&< R
Q 3KK9#]E?6K
?5~ƒ*Z++N)Q7!"6iQ%M96
%6 %6')…j6 @BiK <6N6
%SvKENgM9j…
~+ ++B;U;E6% >? FS
;DE)GFF <36";;F
N)Q;EVB†36";"E
E6E"&MER;DE:Gi,j#
C&JN)Q @?& ";Ti;M96m!G…j6
;E?&EN=A3M9N=A3M96<%6
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp W
iQ?0oZoB;jST)S?‰ >?F#
C&G%KF]#
Hình 1.4. Hình ảnh chụp màn hình của phần mềm Retscreen
5. NHỮNG KHÓ KHĂN VÀ KHUYẾN CÁO TRONG KIỂM TOÁN NĂNG
LƯỢNG
5.1. Những khó khăn khi thực hiện kiểm toán năng lượng
0&'[<B;?6MB; <
KdS5F#qM&?);L6K%Q e;
&)GF% dRK,;DE6<6
!)GFN'#
09KM;% FFN'
F6MFN'K;O;6MKNF=NFF
3### \B%:; <EA6%?‰F
;DE1<KEA#
0&GK%?9K <
% S < T !" >
?#
M;%S?);4B;
:6&?);%96S
#
0&?);FNF&6g
) ) %,)46Kd;X4 \<9
);E,)?);#
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp h
5.2. Một số khuyến cáo khi thực hiện kiểm toán năng lượng
5N@%NY
:M9%B'FF :
;6FN'M6<M! \#
56:;%#Y
,)Y 9) \A' <Y
%#0%QhI^ 91N
3? (5Ei6E6%)###j#qH3
%R)7
ITrong kiểm toán năng lượng tòa nhà: 0%%9%
F=&ADG?5Fd#
ITrong kiểm toán năng lượng công nghiệp:$N)
QY G6!"<;D A@)GN N"F
N'6<#
*F6% 5H
[GF6EGE?U?E6;DE
";;FF3#
%FNB=d6
M5'†+' ! >
?#-GK,) GF<,GF
A'3 <#
6. HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG TẠI VIỆT NAM HIỆN NAY
*[D 63!)F"6b
&?);]0) ;?#$?);&!)DF
QG66;?K6FN' B
)###*G3%)%!G T)G 5NmN
%?U)5;6);VNF#
k3 3] 0)d/[ ]0)
/K/$KS ,).k;-<&NFVE:i„0€$$$j
Gvtv‚‚W0''G GahvWv‚‚•#*+%]0);"
5&?5 &";"EE6 >? !"
%%3#
*[‚‚tF)G6?S 5d; X6H,)&V=!<F
<S;6&?);B))&?5
!)F >?F!"6";"E
E6;3 6%%3#
q <?5N%F7
8$?5$uq&(5Š0D)!"‹‹6[
‚‚tF)G#]S 5H,)&V=!<FV=.k;-<6
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp `
-RGK9###S;0:P" 6C.)6*G
262)q36Œ###
8u5Š0D)!" >? ?);
[)L @]0)iCƒ$Zqƒj•?P)4Ž$K6$
;.k;-<i„0uCj-RGK9icƒ€jH5
6)3Waat1Waa#
8u5 Š*dTG >? !"FK !)H
;?);[)L@]0)iqƒƒ*IP}Z]+)j•?
•GN)D•$;DŒ[vWaa•#
8u5Š* ?U "AB 3 •Ik;;
]0)12)q3iu$ƒj[Waa^1Wa#
*[$!<)& >?F
!"i]0ƒƒCj[WaatIWa^.: >?F
!")9lvtvWaa#k35 5!)D6d
4#P$K*bADG?5!GTT&6&Š
$K >?F!"•#k3
)b NmN<S <?);4
&#
$% <V=5S934))
6N7])46]069
342.5634P )6*DFk0
<*DF5Z@$K*r
;<#
0)6&KGD3(565
7
8$KG*0kk;Z|Z*ƒ$k#
8$KGZ+?+3]0)#
8$KG0GUC#
8$KG$CK9~$ƒƒ#
8$KG$C";;FKK#
8$KG$C";;K]0)#
8$KG]ƒZ${#
k)G63@BGF,) "AB
?) 3#.: >?F!")96
!)D6MNFavWaP
$K*bN) K <Šh‚vWav**IP$*!G'&36B;
=r!"/ •V=6
D))3 (5 #b
)!G<S[&F#
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp ^
KẾT LUẬN CHƯƠNG I
K3r56
;"5M+'†#&
"!"/!"D?#
KrB?=SN6%!
F;?Ug !" >? 6A+
) >?‘Z>?@D‘*3 ) >?‘Z>?%
FS;EN)#
K E g
";EK!)N"Q#0%Kr)
3E?);JFG!<)6")
G6"ABSK96%;;"N")
;FIAbN&#
2<S?);]0))G63
JS’D):=& >? F
!" 6F=& 6NY:
D)+';93#2Q9!)=ADG?5
K M\[ @6;O;SM?)
;]0)6&"m3
;?5U+& D!"#
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH NHỰA VIỆT NAM VÀ KHU
CÔNG NGHIỆP LÀNG NGHỀ MINH KHAI – TỈNH HƯNG YÊN
1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH NHỰA VIỆT NAM
1.1. Đặc điểm chung của ngành nhựa
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp t
a. Nguyên liệu còn phụ thuộc rất nhiều vào nhập khẩu, nguyên nhân dẫn
đến tình trạng nhập siêu lớn
u "ABG%)?);6Q
G:SK;=, "AB]0);"
:;Tla1•a_GB;)5) "AB #]0)
:;TG,GF[SDŒ7k -<6 2.)6“
~:;f”1DGS%K;%)?;3 <
SqY62=6•#
Hình 2.1. Các nước cung cấp chính nguyên liệu cho ngành nhựa Việt Nam
(Nguồn: Hiệp hội nhựa Việt Nam, năm 2008)
k)G6Rb% <?);]0) "AB
:5)C]$Cƒ*,S#$%) "ABC]$
$KG*C$])$KG05)k%)BCdqYSK BV;
Waa#aaaBv6%ha_?ABT la_?'9
S#Z"ABG5)Cƒ*%$KG€ )]0)
iaa_<,)2.)jSK B`^#aaaBv#
b. Ngành Nhựa Việt Nam được đánh giá là một trong nhóm các quốc gia có
tốc độ tăng trưởng tốt nhất thế giới
05)]0)% < @) "& "'6
9SABT 3#[ WaaaF)G<
@,)N [^1Wa_6NBB;NF ,
"F#u5NV ""S \F;&S
?5)S&"))#
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp l
Hình 2.2. Sản lượng ngành nhựa từ năm 2000 – 2010
(Nguồn: Hiệp hội nhựa Việt Nam)
Z";T5),)]0);ABTR%&B
S#05)M ABT %<@)B
3]0)#Z";T5)]0)b%M3 ^^!<)FS6
'9ABT SB,) ]0)k)†60: P "6$);)6
2=6o6k.)6C;62.)6q))G )C;;+ #
Hình 2.3. Sản lượng nhựa xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010
(Nguồn: Hiệp hội nhựa Việt Nam)
0Wa65)%–4`_ SK;
'))J;FGF;F3
F,)0S#05)a0S
;?%<@<V'6AB T36%"
3)<SS5#
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp •
c. Công nghệ kỹ thuật chưa theo kịp thế giới
k)G6"S%^aaaG%3N)Q7haaaGe;6
aaaGV6);•+3#$%"ta1la_G%&
GS6,GF:;T[S$DŒ#*G " ;T['9
G6MN*-<%B;K)6
)3K;=3;F N',)2=6•60:P"#$K
S3Fb%5)b%M3]0)6N
K "AB3>Ng5)6u]u6$u6)`S;6)Cƒ*6
Cƒ0e;;=;)B;P{CC#*GFFN' G
% "AB;":;T6K "AB,)]0)‰)+
SFS#
d. Ngành nhựa phát triển còn manh mún, thiếu tập trung
*+;5)]0)i]Coj6S)%Waaa?)
;35)6:;,GF@&0)i"
•a_j6&*i^_j6&Pmi^_j#*Waaa?) ;F
?);5)?);[)L6%‚a_?)
;D#
1.2. Cơ cấu ngành nhựa Việt Nam
Z";T5) )N<;D E5)N)N65)
Y:65))?5)ADG?5#
Hình 2.4. Biểu đồ cơ cấu ngành nhựa Việt Nam
(Nguồn: Bộ Công Thương)
$ ";TGEN<;D )7
a) Nhựa bao bì
2DG;D%– 4SBih‚_j';#$ "
;T,);DGN)NH6)5)645)6N)N6N)N
e;6N)N5);=;63O5)###*+<,)k;05)
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp ‚
]0)%"tt_3AB5)ABT ";TN)N6
% ";TCƒ*6;CƒN)? ";TABT
&B#k)GAF,)FS6?); 5)]0)
;DG6MN)Cƒ* ";Td5)FD
SK9 \ @)B#05N)N) N< ;D
dE7
8 Bao bì thực phẩm:$F) <?); %5)N)N6
GE35)CCBG)•#C?OS
ABT#
8 Bao bì xây dựng:$, GFADG?5S6G
,GF35)CC
8 Bao bì PET: 2DG;DdJL!GKS6K)S
GE35)Cƒ*#
8 Bao bì túi nhựa:0% ";TJLK)6GE
35)Cƒ6 ";T,GFABT#
b) Nhựa xây dựng
Z";TE,) %GN)Q7 3 <5)6>)
5)6B<;6B###$ ";T5)ADG?5'))K
:;T?B;,GF;ADG
?5 B;SS#0G E,);D 35)
C]$#05)Pq05)*&C)?);?‰;D
6F;S';,);DG@&0)&Pm#
05)PqF^a_'9&0)"ha_'9"
Ss05)*&C%t^_';&Pm"W^_';<
5)"S#
c) Nhựa gia dụng
Z";TE,);DdG ";T )?N6 F6
,6e()5)6Q5)6G?e;###Z";T)?ABTF
"Wa_3ABT#u);N;D K
G5)u32K#
d) Nhựa kỹ thuật
$?);;DGF';LB6 ";T
EFN'5)?Om;;KK6A+G6FN'>#Z";T,)
;DG,GF;S6ABT ";TY:F"
_V3ABT,)5)]0)# $?);N
;DQ%KG05)*F0*&C605)*D*F#
GVHD: KSC. SVTH:
Ngànhnhựa
Ngànhnhựa
05)N)N
05)ADG?5 05))? 05)Y:
I$*$C5)
|*F
iqƒu}C) j
I$*$C05)
*D23k
i*C$j#
I$*$C05)
Y02K
*iu**j#
I$*$C05)
*DCd
i*CCj#
I$*$CP)N
5)*D*F
i**Cj#
I$*$C5)
*Dk%)
i]Cj#
I$*$CP)N
5)ZcJ
iZCCj
I$*$C05)P
qiPqCj
I$*$C05)*F
0*&C
i0*Cj#
I$*$C05)2Q
0)iu0Cj#
I*:;5)2K
ŒiuoC.) j
Đồ án tốt nghiệp Wa
Hình 2.5. Một số công ty có thị phần lớn nhất trong ngành nhựa Việt Nam
(Nguồn: Hiệp hội nhựa Việt Nam)
1.3. Công nghệ sản xuất nhựa
$FN'6G% 5)) >?6F&;":;
Ti"‚^_j[&S)#
Hình 2.6. Các nước cung cấp máy móc và thiết bị sản xuất nhựa cho Việt Nam
(Nguồn: Hiệp hội nhựa Việt Nam, năm 2008)
k)G%hKE]0)) >? "AB
";T5)7$Ke;;6OV);•+#$"S%
"^aaaG)6N)Q7haaaGe;5)6aaaGV6
)C•+36%taIla_G9S# $ K
S)?;?6Gr<S?);5)
?))Gaa_<S#
a) Công nghệ ép phun (Injection technology)
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp W
2DG KG&<,) "AB5)6;!)
`FG6F3Ge;6e;) ) ;?;V
NF3!<)%K;5)FiqY62=60:###j
$K G >? "AB ";T5)6;O
)FN'>656A+GK;KK#
k)G@]0) %"haaa3FN';e; >?K G6
%%WaaaG@F=W6=hi‚aj#
b) Công nghệ đùn thổi (Blow Extrusion technology)
2DGKV6 "AB3:N)N5)[6
?OKVdCƒ6CC6 ;=;i
C]$j# $GV"F[]0)VdA<;[&3G
)[GCƒ6CCF;=;{CC6P{CCK!))
3e)&6N<&#
k)G&?);5) >?KGNg&3
FN':;[S6[&FG "AB ";TN)N
5)# 0& 3 " ;T ?3 ) 5) F Cƒ*6 Cƒ06 O
;G###&;[KOV#
c) Công nghệ sản xuất nhựa dùng thanh Profile (Profile technology)
2"F[KG&<OV6K G >
? "AB ";T<SC]$6<B;SCƒ6<
K5)6;!)6>))C]$6B;6;,96###
1.4. Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng chung cho ngành nhựa
1.4.1. Đặc thù tiêu thụ năng lượng ngành nhựa
— $?);5)]0)F?);[)
L6<Ei,GF<5%jE%&VSK#
CSK "AB3?); 3:6b
;E&#
— - "AB ";T5)"!)&D)6[
D F3)G6F36e;63?6%%6 ;T
###B" >? Q#] >?
&)GE;!GK6K,)[?);#
— $FN'E "AB5)N)Q7
iSBG&6e;6Om###j6!36<
F FN'#
1.4.2. Giới thiệu một số giải pháp tiết kiệm năng lượng chung cho ngành nhựa
a) Đối với các động cơ
Hiện trạng
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp WW
0 FN' &B "AB5)#
-G "AB ";T5)!e;E#u% 9
3@F "MK"DGb;E#]E?
NG;5)6Ge;5)r3%";
GKd#CS9)J33
K"#
Giải pháp đưa ra
.m;C˜+; MNFGd6 G;5)6Ge;5)
FN'%3G"6MK"g <6
B;;O;S"6D < ™V4#
b) Đối với hệ thống chiếu sáng
Hiện trạng
q < @)GA@‰J >? N%š
&6 B;!)B;N%š*a6 >?B
m[6N%š <#2Q96N<EF ,)& @) ;
/6&5[)6F "@F3 "AB#
Giải pháp
8 *)GFN% š*a6 >?B m[NgN%š
FN%š*^M$;)#
8 P<E>) V6+:?<) 5#
8 2Q9N<EN%š6F 5;/"N"
F #
c) Lắp bảo ôn các điện trở đốt
Hiện trạng
*! "AB5)6;G
D5)%)9 >?@<%3
5)S) K#0&G%m;BK6 m
g"%KDL)) \<
%A@#
Giải pháp
P"K@<NgN4S;NgNK,G
MBA<;N?OB3N"S;#
c";;G,GF";DA@ "AB#
d) Cải tiến hoặc thay đổi công nghệ
2MO5)]0),GF?);[)L6%
?);DF‚a_6<RFN'G% "
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp Wh
AB) <b3:6)& BB;DG"
;;G%"?3F&ME6!GK&?)
;K;?";;G#
k)G6K "AB5)F "AB)Cƒ*6
";T5)F6DSK9)AS,)
5)FSR]0);K "AB ";T
G ";TG))%E 5<S K
9#
e) Xây dựng hệ thống quản lý năng lượng
0;?N;;@6DG";;V;
)3!" D??);#k)G&?);6MN
?);D)E B )
' ";TbDG)&%3 6E
";T #u%ADG?5<!"/!"/M\
! A''= B)
[3 ";T#*[%6A' ";T6E
;E!" >?6D) /=F
9)#
2. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NHỰA TỈNH HƯNG YÊN - KHU
CÔNG NGHIỆP LÀNG NGHỀ MINH KHAI
2.1. Tổng quan ngành nhựa tỉnh Hưng Yên
k|%K;,37E1>6
FNF 55;T6?)G65) "AB
:ADG?56G ?e;#*%6 5)
6S&?); 3S!GKS 7$KG*0kk
Z.1:;‚‚^i "AB ";T5))?K
;6B;)'9ha#aaaB " ;Tjs$KG*0kk
P)N*.1:;•vWaahiKG
,)]0)&KB "ABN)Ne;;=;6
B;)'9^^1ta
W
N)Njs$KG05)3kJ)
Ci "AB ";T5))B;65)###j###
P3%[D 93.& F5)q)
S!GK)6 @ "ABL#kF?D.&&
F5)=S6?‰FF
"AB#0)6?MO,)&6G "[5)?‰
FBY!)6?K3:?‰FKUK9 <
,)E9?D <3DG#2"!GFB&d;;
&6Waa‚ ?5ŠK ; .&F 5)q
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp W`
)•S E:;6; @L’3S!GK
S6S?DGG&K3#$%3; "
AB6 3"!GFB&F @.% 3NS
3; 3"!GF‰&QS .N'KU M6
&))FS D`aI^a‰K?OS
?%O)6M###
*KV,)Q6r:; ?);[)L
3(5 "AB5)#.&F5)q)3
S!GK) NG,GF&:; F 3
"AB3$0.&F5)q)#
2.2. Khu công nghiệp Làng nghề tái chế nhựa Minh Khai
2.2.1. Giới thiệu chung
K;i$0j.&F5)q)[
Waa‚6F‚vWab%`h?);/B 3 "
ABla?) ;) !3#k=3E
,)?); "AB5)F#0G QB"
35)6NF6AK5)6)46N)%36)[
r S7k06k"u6k|6Pm06###2)
,GF ";Td6d ' <M#
2 "AB)M6?); >?
E6?DGG& G%i, GFG%:;T6]0)
Fj#qH$0.&B;)'9"ha#aaaB "
;T3d6d '6+;,###Wa#aaa
qˆ#
2.2.2. Hiện trạng sản xuất và quy trình công nghệ
]S&3M[5)F6$0.&N)
% "ABES!GK "AB )7
› Nhóm 1:$?);%GG "AB35)Q
AB#-G "ABQN)D7
# *)G6Q;D 3+ m6B)G
EB,) ";T#
W# 0&)FESLQ&#
h# Z46;);)335)#
› Nhóm 2: $?); %G[) "AB35)[) "
AB ";T[ 5)i ";TEdj#-G "ABE
Q)D7
GVHD: KSC. SVTH:
Đồ án tốt nghiệp W^
# *335)i!G5!G "AB%j#
W# *Vd6QN)NS7
8 $35)GV3) ";T?S?3<L%
ES' œ!:3[#
8 $5))SGm6m)[3SG
?,) ";T#
8 $3 ";Tm@NS)KDAF;Q
))G?:;3)!),)d3 ";T#
› Nhóm 3: $?);%GG:;35)[
S&3 ";T[5) i ";TEd
6d 'j#-G "ABQN)NS%)#
$FN'E$0@N"W#:
Bảng 2.1. Danh sách các thiết chính sử dụng tại KCN Làng nghề Minh Khai
Phân
loại
STT MỤC Đơn vị
I. Tổng quát
Z< •u0ž `
GVHD: KSC. SVTH: