Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Hóa học thực nghiệm: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.32 MB, 119 trang )

B Ộ G I Á O D Ụ C V À Đ À O
D ư

Á N

Đ À O

T Ạ O

T Ạ O

G I Ả O V I Ê N
T H C S
L O A N No 1718-VIE(SF)

HÀ THI NGỌC

H

o

a

h

T

T

R




c

đ

H

O

T



N

H



i

C

ư

ơ

H


G

Í

c

P

N

g

À

H

G

n



H

LOAN

3

N


H

N

G

Ê

M

I

í

m ị

ty

N H À XUẤT BÁN ĐAI H Ó C SƯ

P H À M







HÀ T H Ị NGỌC LOAN


H

o

a

h

T

H



C

P

H



N

(Giáo

o

H


G

e

đ

À

T

t r ì n h

a

N

H

i

c

H

Í

Cao

N


ư

ơ

n

g

T

R

O

G

H

I

đ ă n g



3

m

N


G



M

p h ạ m )

D Ạ I HỌC T H Ả ! N G U Y Ễ N
T R Ì Ì N G Ĩ Ẳ M Ọ C Ũ Ẹ U

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM




Mã số: 01.01.255/681 - Đ H 2007




MỤC LỤC

Trang
Lời nói đ ụ u

5

Bài m ở đ ụ u


7

B à i 1. M ộ t số dụng cụ thí nghiệm và những thao tác thực h à n h cơ bản

12

B à i 2. Cân và phướng p h á p cân

43

B à i 3. Xác định k h ố i lượng p h â n tử k h í oxi

52

B à i 4. Xác định k h ố i lượng p h â n tử k h í cacbonic

58

B à i 5. Xác định k h ố i lượng p h â n tử của ete theo p h ư ơ n g p h á p Maye

ổi

B à i 6. Xác định k h ố i lượng n g u y ê n tử của k ẽ m

65

B à i 7. Xác định đương lượng của magie

71


B à i 8. Pha dung dịch và chuẩn độ

77

B à i 9. Xác định n h i ệ t của phản ứng hoa học, nhiệt hoa tan của m u ố i

87

B à i 10. Xác định n h i ệ t h i đ r a t hoa của amoni clorua

97

B à i l i . Xác định á p suất hơi bao hoa và n h i ệ t bay hơi của nước

104

B à i 12. Độ tan của các chất

109

B à i 13. Xác định b i ế n t h i ê n t h ế đẳng áp, đẳng nhiệt, entanpi, entropi
của p h ả n ứng hoa tan borac trong nưốc

118

B à i 14. C â n bằng hoa học và sự chuyển dịch cân bằng

125

B à i 15. Các y ế u t ố ả n h hưởng đ ế n tốc độ phản ứng


128

B à i 16. Xác định hằng số tốc độ và bậc riêng phụn đối vối hiđro peoxit

136

trong phản ứng oxi hoa iođua bằng hiđro peoxit
B à i 17. Xác định n ă n g lượng hoạt hoa của phản ứng oxi hoa - k h ử

142

bromua v à bromat trong môi trường axit

3




B à i 18. Chất điện l i và phản ứng ion trong dung dịch

^

B à i 19. Phản ứng oxi hoa - k h ử

1

5

7


B à i 20. Pin điện - Dãy điện hoa - Sự điện p h â n
B à i 2 1 . Xác địnR k h ố i lượng p h â n tử của rượu iso propylic bằng

1

7

4

độ giảm nhiệt độ hoa r ắ n
»
B à i 22. A n mòn và bảo vệ k i m loại
B à i 23. Cân bằng trong dung dịch axit axetic. P h ư ơ n g p h á p đo
độ dẫn điện xác định hằng số điện l i và chuẩn độ axit yêu

/ 81
187

bằng bazơ mạnh
B à i 24. Nghiên cứu định lượng hơn về cân bằng hoa học trong dung dịch:
2 K I + 2FeCl

3

;

ì 2FeCl

2


+ I

2

192

+ 2KC1

P h ụ l ụ c 1. H ư ó n g d ẫ n một số câu hỏi và bài tập

ỉ97

P h ụ l ụ c 2. Độ t i n cậy của p h é p đo thực nghiệm

213

P h ụ l ụ c 3. M ộ t số bảng tra cứu

2i9

Tài liệu tham khảo

233

4





LỜI NĨI ĐẦU
Cho đến
trong

nay,

vài thập

học vẫn

Hoa

kỉ gần

đây,

là một

mơn

hoa học lí thuyết

bậc nhờ sự trợ giúp

của tin học và máy

học giúp

kiểm


sinh

viền

trong

quá

trình

thức,

khắc

sâu

sinh

tiếp

viên rèn luyện

đã học. Bằng
nâng

như tính

tốn,

Với thời

60 tiết
bao gồm
Song,

nghiệm

định

phù

thực

hành

lên

bài thực

tượng

là chủ yếu

Cao đẳng

Sư phạm
24 bài
hành

được


là 2 đơn

nghiệm,

sát

hành

hiện

tượng

hành

và điều
mỗi

này

nhóm

soạn

thích)



pháp

giải


với

Hoa học đại

cương.

thí nghiệm

viên

được thiết

củng

đỡ vất vả. Việc chọn phương

và điều

kiện

trang

bị của từng trường.

của

các

các bài


tồi mở

rơng

lượng

thực



khác

sát và giải

bài
nhau.

thích

hiện

sinh

viên

độ:

đinh


(đo

thực

và đồ thị).

Thời

với hai
định

làm

mức
lượng

tích

Có hai phương

2 - 3 sinh

đòi hỏi số lượng

nghiệm

thiết

đương


2.

biên

2 - 3 sinh

tiết kiệm

đạc

cho các đơi tượng

mồn

các nhóm

này

đo

nghiệm,

định

tối đa là 3 giờ/buổi.

một

cách


tính,

dành

phương

Hoặc



15 bài thí

đều nên để lựa chọn

được

rồi giải

đo bằng

hành.

vịng,

*) thường

hành

nghiệm


thí

hoặc

đồng

phịng

định

thực

phú;

tương

trình

với nội dung

chức các buổi
bài thực

của chương

sở tại, chúng

dấu

thức


rèn luyện

xả lí kết quả

trình

bị của trường

thực

xả lí kết quả

tiến

vi học

mà Hoa học là chun

lớn các bài

(quan

khơng

vào kiên

thị...

với mức độ dựa vào sự quan


(đánh

SƯ phạm

Phần

quay

viên

bị, cơ sở vật chất

thiết

hợp với thiết

Những

phong

sinh

chỉ có thể thiết kế được khoảng

trạng

giúp

thí nghiệm,


một số vấn đề cơ bản nhất

hành

gian

quy

hoa học cịn
dựa

sai sơ, vẽ đồ

thành
kiến

tượng

biết cách

hoa

cố được

hiện

nghiệm,

vượt


hình

lớp, do đó củng

thích

tác thực



nghiệm

được

nghiệm

mặc

bước tiến

tả. Thí

đê đã

hoa học. Thí

sát, giải

hành


thao

Cao đẳng

tính

tiến

lượng

do tình

trường

óc quan

tính

thực

niệm

điện

vấn

trên

nghiệm,


đã có những

tính

những

bài giảng

khái

cách

cao kĩ năng

nghiệm

thu

nhiều

học thực

viên

bị dụng

thiết
một


bị, hoa chất

đều

bài khác

án

làm
cụ

tổ

cùng
phải

nhau

rồi

và trợ lí phịng

thí

án nào là tuy thuộc
Dù tiến hành

tinh

theo phương


trạng
án
5




nào thì si nh vi ên cũng phải
nghiệm,

nhất

khơng,

chuẩn

bị và đọc tài liệu trước khi đến phòng

là đồi với các bài thực hành

kết quả đo có thể sai lệch và khơng

Mỗi thí nghiệm

được xây dựng

cụ hoa chất - cách tiến hành
tắt nội dung,


đủ thời gian

định

lượng

làm thí

cơng thức có liên quan

Thực

đến bài thực hành.

vi

nêu

nghiệm.
hành

- xả lí kết quả) và Câu hỏi. Phần

câu hỏi và bài tập yêu cầu sinh

thí

tính

với ba mục: Lí thuyết,


chủ yếu hướng dẫn cách làm thí nghiệm,
Phần

mang

thi

(dụng

lí thuyết

tóm

thực

hành

Phần

cách xả lí tính tốn hoặc vẽ đơ

viên phải

trả lời khi làm tường

thị.
trình

nghiệm.

Tập

"Hoa

nghiệm?''

học

Đại

cương

3 -

này là kết quả của sự chỉnh

Thực

hành

lí và bổ sung

Hoa học đại cương" của tác giả Hà Thị Ngọc Loan
dục năm
nhiệm,
trình

2002.

Sự bổ sung


là việc làm cần thiết do những
và phương

pháp

Thí nghiệm

hoa học là một khâu
trường

phần

giáo

phương

thực tiễn.
kiến phê
thành

viên

châm

có tính

trường

xây


Cao

thí

"Thực

hành

in tại Nhà xuất

lí này do Tiến sĩ Trần

Hiệp

yêu cầu mới về nội dung

hơn cho người

không

học hay

dựng

thê thiếu

Cao đẳng

dục là học gắn


đẳng

cảm ơn mọi ý kiến

ích nhiều

Đại

Vấn đề này được thể hiện
bình

cho cuốn

phịng

liền

đến đâu

của đơng

Sư phạm.

với hành,

Các

tác giả


đóng góp để cuốn sách

Hải

đảm
chương

đặt

ra.
đào

nó thể hiện

một

lí thuyết

với

là nhờ sự đóng

đảo các thày

Giáo

quy trình

trong
nào;


bản

của

thể hiện, do Dự án Đào tạo giáo viên THCS

tạo của bất kì một

sinh

và chỉnh

trong

góp những

cơ giáo,

ghi

được hồn

gắn

nhận

các



thiện



ý
bạn
chân
giúp

học.

TS Trần Hiệp Hải

6




BÀI M ỏ

ĐẦU

1. GIĨI THIỆU PHỊNG THÍ NGHIỆM
Hoa học l à m ô n k h o a học t h ự c n g h i ệ m . T h ự c h à n h hoa học g i ú p
s i n h v i ê n c ủ n g c ố v à p h á t t r i ể n n h ữ n g k i ế n t h ứ c đ ã học t r o n g lí t h u y ế t .
H ọ c t ậ p hoa học sẽ k h ô n g có h i ệ u q u ả n ế u k h ô n g k ế t h ợ p lí t h u y ế t v ớ i
t h ự c h à n h . Đ ể có được p h ư ơ n g p h á p n g h i ê n c ứ u v à ứ n g d ụ n g lí t h u y ế t
t r o n g t h ự c h à n h hoa học, s i n h v i ê n p h ả i b i ế t m ộ t s ố k ĩ n ă n g c ụ n t h i ế t .
N h ữ n g k ĩ n ă n g n à y được r è n l u y ệ n d ụ n v à c h ủ y ế u được h ì n h t h à n h
trong phịng thí nghiệm.

P h ị n g t h í n g h i ệ m t h ư ờ n g b ố t r í r ộ n g r ã i , t h o á n g , có đ ủ á n h s á n g ;
được t r a n g b ị b à n l à m v i ệ c , d ụ n g cụ t h í n g h i ệ m , hoa c h ấ t . . . N h ữ n g t h ứ
c ụ n t h i ế t n h ư : đ i ệ n , n ư ớ c m á y , n ư ớ c c ấ t . . . . l u ô n được c u n g c ấ p đ ụ y đ ủ
đ ể t i ế n h à n h t h í n g h i ệ m . M ỗ i p h ò n g t h í n g h i ệ m c ụ n có t ủ h ố t đ ể l à m
t h í n g h i ệ m độc h ạ i , có m ù i k h ó c h ị u . N g o à i r a p h ả i t r a n g b ị c á c b ì n h
c ứ u hoa c ụ n t h i ế t , t ủ t h u ố c y t ế sơ c ứ u .
M ỗ i p h ò n g t h í n g h i ệ m t h ư ờ n g b ố t r í k h o ả n g 10 - 15 s i n h v i ê n l à m
việc. T ừ n g n h ó m

thí nghiệm

có g i ả n g v i ê n h ư ớ n g d ẫ n .

Đa

số thí

n g h i ệ m do t ừ n g s i n h v i ê n t i ế n h à n h r i ê n g r ẽ , m ộ t s ố t h í n g h i ệ m
t í n h c h ấ t p h ứ c t ạ p c ụ n l à m theo n h ó m 2 - 3

do

người.

Đe đ ả m bảo an t o à n và đ ạ t k ế t q u ả thực n g h i ệ m t ố t , m ỗ i sinh viên
p h ả i t u â n t h e o n h ữ n g q u y đ ị n h của p h ò n g t h í n g h i ệ m đ ề r a ( t u y đ i ề u
k i ệ n , h o à n c ả n h c á c p h ò n g t h í n g h i ệ m c ụ n có n ộ i q u y cụ t h ể cho s i n h
viên thực hiện).
2. QUY TẮC BẢO HIỂM KHI LÀM THÍ NGHIỆM
2.1. N h ữ n g b i ệ n p h á p b ả o

2.1.1.

Bảo vệ cá

vệ

nhân

• Cơ t h ể : d ù n g á o b ì u l à m t ừ c h ấ t l i ệ u k h ó c h á y , có đ ụ y đ ủ c ú c .
• Tóc: gọn g à n g , n ế u tóc d à i p h ả i cuộn l ạ i .

7




• M ắ t : d ù n g k í n h bảo v ệ , n h ấ t l à t r ư ờ n g h ợ p p h a c h ế a x i t đặc• Tay: d ù n g g ă n g t a y b ả o v ệ k h i l à m v i ệ c v ớ i h o a c h ấ t độc h ạ '
1

k h i l à m việc với t h ú y t i n h (cắm

ố n g t h ú y t i n h v à o n ú t cao su, cất be

ố n g t h ú y t i n h ...) p h ả i m a n g l o ạ i g ă n g t a y b ằ n g v ả i d à y . K h i l à m v i ẹ c
g ụ n n g u ồ n n h i ệ t , t r á n h d ù n g g ă n g t a y b ằ n g c h ấ t l i ệ u t ổ n g hợp.
2.1.2.

Mơi trường

làm


việc

P h ị n g t h í n g h i ệ m hoa học p h ả i l à n ơ i đ ả m b ả o m ô i t r ư ờ n g



p h ạ m , do đ ó p h ả i được sắp x ế p g ọ n g à n g , s ạ c h sẽ v à v ệ s i n h . K h ô n g
được ă n u ố n g t r o n g p h ị n g t h í n g h i ệ m . T r ư ớ c k h i b ắ t

tay làm

thí

n g h i ệ m p h ả i b i ế t r õ n ơ i đ ể c á c t h i ế t b ị p h ò n g c h á y , t ủ t h u ô c sơ c ứ u , . . .
K h i l à m v i ệ c v ớ i c á c t h í n g h i ệ m có t h o á t k h í , h ơ i độc p h ả i

tiến

h à n h t r o n g t ủ h ố t hoặc n ơ i t h o á n g k h í .
2.2. Thí nghiệm với chất độc
T r o n g p h ị n g t h í n g h i ệ m có n h i ề u c h ấ t d ễ g â y n g ộ đ ộ c n h ư : asen,
t h ú y n g â n , c h ì ... v à n h ữ n g hợp c h ấ t c ủ a c h ú n g . N h i ề u c h ấ t ả n h h ư ở n g
tới

đường



hấp


như:

hơi

các

halogen,

khí

cacbon

oxit,

khí

h i đ r o s u n í u a , n i t ơ peoxit... Vì v ậ y p h ả i t h ậ n t r ọ n g k h i sử d ụ n g .

Thí

n g h i ệ m với các k h í độc p h ả i t i ế n h à n h t r o n g t ủ h ố t hoặc nơi t h o á n g gió, mở
r ộ n g cửa p h ò n g . C h ỉ n ê n l ấ y lượng hoa c h ấ t v ừ a đ ủ đ ể l à m được n h a n h ,
g i ả m bớt k h í độc bay ra. K h i n g ử i c á c hoa c h ấ t , k h ô n g đ ể m ũ i g ụ n m i ệ n g l ọ ,
m à d ù n g tay p h ẩ y n h ẹ . K h i l à m việc v ớ i k h í độc c ụ n có k h ẩ u t r a n g .
2.3. Với các chất dễ ăn da và gây bỏng
C á c a x i t đ ặ c , k i ề m đ ặ c , p h o t p h o t r ắ n g , b r o m l ỏ n g ... d ễ ă n da, g â y
bỏng n ặ n g n ê n k h i d ù n g c h ú n g p h ả i cẩn t h ậ n , k h ô n g đ ể rơi v à o n g ư ờ i ,
đ ặ c b i ệ t là m ắ t ; k h ơ n g đ ê d í n h v à o q u ụ n á o , s á c h vở, t à i l i ệ u ; k h i q u a n
s á t g ụ n n ê n có k í n h che m ắ t .

K h i pha l o ã n g H S 0
2

4

p h ả i đổ axit vào nước, r ó t c h ậ m t ừ n g lượng

n h ỏ v à k h u ấ y đ ề u . t u y ệ t đ ố i k h ô n g được đ ố n ư ố c v à o a x i t . K h i đ u n
d u n g dịch c á c c h ấ t d ễ ă n da, g â y b ỏ n g p h ả i t h ự c h i ệ n t h e o đ ú n g c á c h
đ u n hoa c h ấ t .




2.4. V ớ i c á c c h ấ t d ể c h á y , d ể n ổ
N h i ề u c h ấ t d ễ c h á y n h ư : d ụ u hoa, x ă n g , b e n z e n , cồn, ete ... d ễ g â y
hoa h o ạ n l ớ n p h ả i đ ể xa l ử a v à d ù n g l ư ợ n g v ừ a p h ả i . K h i c ụ n

đun

nóng, k h ơ n g đ u n trực tiếp m à đ u n cách thúy.
L à m t h í n g h i ệ m với các c h ấ t d ễ n ổ p h ả i t h ậ n t r ọ n g v à theo đ ú n g
h ư ớ n g d ẫ n t r o n g t à i l i ệ u , c ụ n có p h ư ơ n g t i ệ n b ả o h i ể m đ ụ y đ ủ .
2.5. Quy tắc làm việc trong phịng thí nghiệm
1. T h ự c h à n h hoa học đ ạ i c ư ơ n g t r o n g p h ị n g t h í n g h i ệ m c h ỉ có k ế t
q u ả k h i được t i ế n h à n h m ộ t c á c h c ẩ n t r ọ n g v à có sự c h u ẩ n b ị t ừ t r ư ớ c
v ề lí t h u y ế t v à t h ự c h à n h .
2. M ỗ i s i n h v i ê n (hoặc n h ó m 2 - 3

s i n h v i ê n ) được b ố t r í m ộ t c h ỗ


l à m t h ự c h à n h c ố đ ị n h . T ạ i đ â y có đ ụ y đ ủ m ọ i t h i ế t b ị c ụ n cho b à i t h ự c
h à n h v à được sắp x ế p n g ă n n ắ p , s ạ c h sẽ.
3. C h ỉ l ấ y hoa c h ấ t v ớ i l ư ợ n g đ ủ d ù n g cho t h í n g h i ệ m . K h ô n g được
đ ổ t r ở l ạ i hoa c h ấ t l ấ y d ư v à o b ì n h đ ự n g hoa c h ấ t t i n h k h i ế t .
4 . K h ô n g được l à m v i ệ c v ớ i n g u ồ n n ó n g g ụ n m ộ t c h ấ t l ỏ n g d ễ c h á y .
K h i đ u n n ó n g c h ấ t l ỏ n g d ễ c h á y , p h ả i d ù n g b ì n h c á c h t h ú y có n h i ệ t đ ộ
t h ấ p h ơ n n h i ệ t đ ộ t ự bốc c h á y của hoa c h ấ t .
K h i đ u n n ó n g b ì n h , cốc t h ú y t i n h b ằ n g n g ọ n l ử a t r ự c t i ế p , p h ả i
d ù n g lưới t ả n nhiệt.
Khi đun ống nghiệm, dùng kẹp gỗ kẹp thân — ống từ đụu ông

5
n g h i ệ m , đ u n c h ỗ m ặ t k h u m của c h ấ t l ỏ n g ; v ừ a đ u n v ừ a l ắ c đ ề u l i ê n t ụ c
v à h ư ớ n g đ ụ u Ống n g h i ệ m v ề p h í a t ư ờ n g h o ặ c c h ỗ k h ô n g có n g ư ờ i .
5. D ù n g q u ả b ó p cao su đ ể l ấ y hoa c h ấ t l ỏ n g v à o p i p e t ; k h ô n g h ú t

b ằ n g m i ệ n g đ ố i v ớ i h ó a c h ấ t độc. K h ô n g d ù n g p i p e t đ ể l ấ y c h ấ t l ỏ n g
t r ự c t i ế p t ừ b ì n h c h ứ a m à đ ổ qua cốc đ ố t .
6. D ù n g cốc đ o đ ể l ấ y a x i t đ ặ c v à b a z ơ đ ậ m đ ặ c . C h ỉ d ù n g n ư ớ c c ấ t
t r o n g p h a c h ế c á c d u n g d ị c h . K h i p h a c h ế d u n g d ị c h a x i t , bao giò c ũ n g
đ ô a x i t v à o n ư ớ c , v ừ a đ ô t ừ n g l ư ợ n g n h ó v ừ a k h u â y đ ê u (do sự

pha

l o ã n g a x i t s u n í u r i c đ ậ m đ ặ c toa r ấ t n h i ề u n h i ệ t ) .

9





3. T Ư Ờ N G T R Ì N H T H Í N G H I Ệ M
K ế t t h ú c buổi thực h à n h , sinh viên p h ả i v i ế t b ả n tường trình thí
n g h i ệ m . B ả n t ư ờ n g t r ì n h được v i ế t n g ắ n g ọ n , s ú c t í c h , g ồ m n h ữ n g đ i ế m
sau đ â y :
a) N g à y , t h á n g l à m t h í n g h i ệ m
b) T ê n b à i t h ự c h à n h
c) M ơ t ả t ó m t ắ t n h ữ n g đ i ề u k i ệ n t i ế n h à n h t h í n g h i ệ m
d) V ẽ sơ đ ồ c á c t h i ế t b ị d ù n g t r o n g t h í n g h i ệ m
e) V i ế t c á c p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g l i ê n q u a n t ố i t h í n g h i ệ m
0 N h ữ n g t í n h t o á n liên quan tới các đ ạ i lượng p h ả i x á c đ ị n h t ừ dữ
k i ệ n thực nghiệm
g) V ẽ đ ồ t h ị ( n ế u có)
h) N h ữ n g n h ậ n x é t v à k ế t l u ậ n r ú t r a t ừ t h ự c n g h i ệ m
i) T r ả l ờ i c â u h ỏ i .
4. CÁCH Sơ CỨU KHI GẶP TAI NẠN
4.1. K h i bị t h ư ơ n g
K h i b ị đ ứ t tay, c h ả y m á u n h ẹ : d ù n g b ô n g t h ấ m m á u ỏ v ế t t h ư ơ n g
r ồ i b ô i t h u ố c s á t t r ù n g (cồn 9 0 ° , t h u ố c t í m l o ã n g , c ồ n l ó t . . . ) • V ớ i v ế t
t h ư ơ n g đ ộ n g m ạ c h : d ù n g d â y cao su h a y k h ă n t a y b u ộ c c h ặ t p h í a t r ê n
vết thướng, giữ v ế t t h ư ơ n g k h ỏ i bị n h i ễ m t r ù n g , d ù n g b ô n g sạch phủ
lên vết t h ư ơ n g r ồ i b ă n g l ạ i ; n ế u m á u ra n h i ề u p h ả i đ ư a đ ế n t r ạ m y tế.
4.2. Khỉ bị bỏng
BỊ b ỏ n g v ậ t n ó n g ( t h ú y t i n h , k i m l o ạ i , nước sôi ...) k h ô n g
nước, k h ô n g l à m vỡ n h ữ n g n ố t p h ồ n g t r ê n v ế t b ỏ n g .

Sau

rửa


đó bơi

v a d ơ l i n v à b ă n g v ế t b ỏ n g l ạ i . Có t h ể d ù n g a x i t picric h o ặ c t a n a n h
2% b ô i l ê n v ế t b ỏ n g .
Bị bỏng axit đặc n h ư H S 0
2

4

đặc, k i ề m đặc p h ả i r ử a b ằ n g vòi nước

m á y cho c h ả y m ạ n h t ừ 3 - 5 p h ú t . S a u đ ó r ử a l ạ i v ế t t h ư ơ n g do a x i t
b ằ n g d u n g dịch N a H C 0
CH3COOH

3

2%, v ế t t h ư ơ n g do k i ề m b ằ n g d u n g

dịch

2%.

10




K h i bị axit b ắ n v à o m ắ t , d ù n g b ì n h c ụ u tia, r ử a m ắ t n h i ề u l ụ n

b ằ n g nước, sau r ử a b ằ n g d u n g dịch borac 2%. N ế u l à k i ề m r ử a b ằ n g
d u n g d ị c h a x i t a x e t i c hoặc a x i t boric 2%.
B ị b ỏ n g b ở i p h o t p h o p h ả i n g â m l â u t r o n g d u n g d ị c h t h u ố c t í m hoặc
d u n g dịch C u S 0
d u n g dịch C u S 0

4

4

5%, sau đ ó buộc v ế t t h ư ơ n g b ằ n g b ă n g đ ã được n h ú n g
5% r ồ i đ ư a đ ế n t r ạ m y t ế đ ể l ấ y h ế t p h o t p h o c ò n l ạ i

t r o n g v ế t b ỏ n g . K h ô n g b ô i v a d ơ l i n l ê n v ế t b ỏ n g v ì p h o t p h o hoa

tan

trong chất này.
B r o m l ỏ n g r ơ i l ê n da p h ả i r ử a n h i ề u l ụ n b ằ n g b e n z e n h o ặ c d u n g
dịch n a t r i t h i o s u n f a t 5%, t h ấ m k h ô , b ô i v a d ơ l i n , b ă n g l ạ i v à đ ư a đ ế n
trạm y tế.
4.3. Khi bị ngộ độc
H í t p h ả i k h í độc n h ư H S , C l
2

2 )

Br

2 )


c o , N 0 . . . p h ả i đ ư a ngay n ạ n
2

n h â n ra chỗ t h o á n g k h í . N ế u cụn, d ù n g b ì n h oxi đ ể thở.
Ă n u ố n g p h ả i c h ấ t độc n h ư asen, t h ú y n g â n , c h ì v à c á c h ợ p c h ấ t
của c h ú n g : t ì m m ọ i c á c h n h a n h c h ó n g cho n ạ n n h â n n ô n r a , r ồ i đ ư a
đ ế n t r ạ m y t ế cấp cứu.

4.4. Khi

bị

cháy

Q u ụ n á o đ a n g m ặ c t r ê n n g ư ờ i bị c h á y v ớ i d i ệ n t í c h l ớ n , t u y ệ t đ ố i
k h ô n g được c h ạ y h o ặ c r a c h ỗ gió, p h ả i n ằ m x u ố n g đ ấ t m à l ă n ; c h á y
d i ệ n tích bé d ù n g k h ă n ướt, nưốc đ ể dập t ắ t .
N ế u xảy ra c h á y lớn trong p h ò n g t h í n g h i ệ m , p h ả i d ù n g b ì n h chữa
c h á y . K h i c h á y c á c hoa c h ấ t , t u y l o ạ i m à d ù n g c á c p h ư ơ n g p h á p c h ữ a
c h á y t h í c h hợp.
Đê khi

cần

có thê sơ cứu,

các phịng

thí


nghiệm

cần

có tủ

thuốc.

N h ữ n g t h u ố c t h ô n g d ụ n g c ụ n t h i ế t : c ồ n 90°, c ồ n l ó t , d u n g d ị c h n a t r i
h i đ r o c a c b o n a t 2%, d u n g d ị c h a x i t axetic 2%, d u n g d ị c h t h u ố c t í m

5%,

d u n g d ị c h s ắ t ( I U ) c l o r u a đ ặ c , d u n g d ị c h đ ồ n g s u n f a t 5%, d u n g d ị c h
n a t r i t h i o s u n f a t 5%, v a d ơ l i n , c á c l o ạ i b ô n g , b ă n g , gạc đ ã t ẩ y t r ù n g . . .

li




Bài

Ì

M Ộ T S Ố DỤNG CỤ THÍ N G H I Ệ M
VÀ NHỮNG THAO TÁC THỰC

HÀNH c ơ


BÀN

L MỘT SỐ DỤNG cụ THÍ NGHIỆM
1.1. D ụ n g c ụ t h ú y t i n h
T r o n g p h ò n g t h í n g h i ệ m có n h i ề u l o ạ i d ụ n g cụ t h ú y t i n h . T h e o c ô n g
d ụ n g của c h ú n g , có t h ê c h i a t h à n h 3 l o ạ i :
- D ụ n g cụ t h ú y t i n h k h ô n g c h i a đ ộ : ố n g n g h i ệ m , cốc, b ì n h c ụ u , b ì n h
nón, chậu t h ú y tinh, phễu...
- D ụ n g cụ t h ú y t i n h có c h i a đ ộ : ố n g đ o , cốc, b u r e t , p i p e t , b ì n h đ ị n h
mức ...
- D ụ n g cụ t h ú y t i n h có t á c d ụ n g đ ặ c b i ệ t : b ì n h K í p , b ì n h t i n h c h ế ,
ơng sinh h à n , b ì n h chứa khí, b ì n h h ú t ẩm...
C á c d ụ n g cụ t h ú y t i n h có n h ữ n g t í n h c h ấ t r i ê n g : k h ả n ă n g c h ị u
n h i ệ t cao, k h ô n g t á c d ụ n g v ớ i hoa c h ấ t , có t h ể l à m b ằ n g t h ú y t i n h c h ị u
n h i ệ t , t h ú y t i n h đặc b i ệ t hay t h ạ c h

anh.

1.1.1. Dung cu thúy tinh khơng chia đơ (hình 1.1)
O n g n g h i ệ m : có n h i ề u l o ạ i ố n g n g h i ệ m v ớ i k í c h t h ư ớ c k h á c n h a u ,
có ố n g n g h i ệ m t h ư ờ n g , ố n g n g h i ệ m có n h á n h , ố n g n g h i ệ m d ù n g c h ủ
yếu l à m các thí n g h i ệ m lượng nhỏ. Đ ể giữ ống n g h i ệ m t r o n g k h i l à m
v i ệ c , t h ư ờ n g đ ể c h ú n g t r ê n c á c g i á gỗ, n h ự a .
C ố c t h ú y t i n h : có d ạ n g cao,

thấp, với dung tích k h á c nhau

5 0 m l đ ế n Ì lít h o ặ c 2 lít. Có h a i l o ạ i : cốc có m ỏ v à k h ơ n g m ỏ .


từ
Cốc

t h ư ờ n g l à m b ằ n g t h ú y t i n h c h ị u n h i ệ t , d ù n g đ ự n g hoa c h ấ t . đ ể t h ự c
h i ệ n c á c p h ả n ứ n g n h ư d ù n g ố n g n g h i ệ m n h ư n g v ố i l ư ợ n g hoa

chất

nhiêu hơn.
12




B ì n h n ó n : t h à n h m ỏ n g đ ề u , đ á y b ằ n g , m i ệ n g h ẹ p , c ũ n g có t h ể đ u n
được n h ư cốc t h ú y t i n h . B ì n h n ó n có c ô n g d ụ n g :
- L ắ c q u a y t r ò n d ễ n ê n t r ộ n hoa c h ấ t n h a n h ;
- D ù n g đ ũ a t h ú y t i n h l ấ y được h ế t k ế t t ủ a ở đ á y ;
- M i ệ n g h ẹ p , h ạ n c h ế sự bay h ơ i n ê n d ù n g đ ể t h ự c h i ệ n c á c p h ả n
ứ n g có c h ấ t d ễ bay h ơ i n h ư

a m ô n i a c ...

B ì n h n ó n c h ủ y ế u d ù n g để c h u ẩ n độ.
B ì n h c ụ u : B ì n h c ụ u có h a i l o ạ i : b ì n h c ụ u đ á y b ằ n g v à đ á y t r ò n ; cổ
b ì n h có t h ể d à i , n g ắ n , r ộ n g , h ẹ p . Có l o ạ i b ì n h c ụ u k h ô n g n h á n h v à có
n h á n h (cịn g ọ i l à b ì n h W u r t z ) .
- B ì n h c ụ u đ á y b ằ n g d ù n g đ ê pha hoa c h ấ t , đ ể đ u n n ó n g c á c c h ấ t

ống nghiệm


Bình nón

Cốc có mị

Phễu

13




Phễu nhỏ giọt

Bình cụu đáy bằng

Bình cụu đáy trịn

Bình cụu có

Hình 1.1. Dụng cụ thúy tinh khơng chia độ
-

B ì n h c ụ u đ á y t r ò n d ù n g đ ể cất, đ u n sơi h o ặ c l à m

những

thí

n g h i ệ m c ụ n đ u n n ó n g . B ì n h c ụ u có n h á n h d ù n g đ ể đ i ề u c h ế c á c c h ấ t k h í .

P h ế u : d ù n g đ ể lọc v à r ó t c h ấ t lỏng. P h ễ u t h ú y t i n h có k í c h
thước k h á c nhau; p h ễ u thường d ù n g ỏ p h ò n g t h í n g h i ệ m
k í n h 6cm -

có đ ư ờ n g

lOcm.

K h i d ù n g , t h ư ờ n g đ ặ t p h ễ u t r ê n giá hay đ ặ t t r ự c t i ế p l ê n c á c dụng
cụ h ứ n g : c h a i , l ọ , b ì n h c ụ u , b ì n h h ì n h n ó n , . . . N ê n d ù n g c h i ế c v ò n g
b ằ n g cao su, n h ự a h o ặ c k h u n g t a m g i á c b ằ n g d â y t h é p đ ệ m ở m i ệ n g
c á c d ụ n g cụ h ứ n g đ ể k h i r ó t k h ô n g bị c h ấ t l ỏ n g b ắ n r a n g o à i . K h i r ó t
c h ấ t l ỏ n g , k h ô n g đ ổ đ ụ y t ớ i m i ệ n g p h ễ u vì n ế u p h ễ u h ơ i n g h i ê n g , c h ấ t
l ỏ n g sẽ t r à o r a .
P h ễ u n h ỏ g i ọ t : l o ạ i p h ễ u có n ú t đ ậ y v à k h o a n h á m , c u ố n g d à i
d ù n g cho t h í n g h i ệ m c ụ n t h ê m v à o h ỗ n h ợ p p h ả n ứ n g t ừ n g l ư ợ n g n h ỏ
hoặc t ừ n g g i ọ t . N ê n b ô i v a d ơ l i n v à o c h ỗ n h á m c ủ a n ú t đ ể k h o a cho k í n
v à d ễ m ở . K h i k h ô n g sử d ụ n g , l ó t g i ấ y v à o n ú t v à k h o a , đ ể c h ỗ t h ú y
t i n h n h á m l â u n g à y k h ô n g bị g ắ n c h ặ t v ớ i n h a u .
C h ậ u t h ú y t i n h : d ụ n g cụ h ì n h t r ụ t h à n h đ ứ n g , t h ấ p , đ á y b ằ n g , có
dung tích và đường k í n h k h á c nhau. C h ậ u t h ú y t i n h d ù n g đ ể
nước k h i t h í n g h i ệ m , đ ự n g hoa c h ấ t s a u p h ả n ứ n g , d ù n g l à m b a y

đựng
hơi

c á c d u n g dịch, n ê n c ò n g ọ i l à c h ậ u k ế t t i n h .
K h ơ n g được r ó t nước n ó n g c ũ n g n h ư đ u n l ử a t r ự c t i ế p d ư ớ i c h ậ u t h ú y
t i n h . V i ệ c đ u n n ó n g c h ậ u t h ú y t i n h chỉ t h ự c h i ệ n t r o n g b ì n h c á c h t h ú y .
14





1.1.2.
Ống

Dụng

cụ thúy

tỉnh

có chia

độ ( h ì n h 1.2)

đ o n g h ì n h t r ụ : được chia độ t h à n h mi* hoặc l / 1 0 m l . Có h a i k i ể u

chia độ : chia độ đ ể l ấ y s ố lượng c h ấ t lỏng đ ổ v à o ống đ o n g t h ì độ 0 ở p h í a
dưới, n ế u chia độ đ ể l ấ y s ố lượng c h ấ t lỏng r ó t r a t h ì độ 0 ở p h í a t r ê n .
K h i đ o n g c h ấ t l ỏ n g t r o n g s u ố t , r ó t c h ấ t l ỏ n g v à o ố n g đ o sao cho đ á y
d ư ớ i v ò m k h u m của b ề m ặ t c h ấ t lỏng ngang v ớ i v ạ c h chia độ của

ống

đ o n g , v ạ c h đ ó sẽ c h ỉ t h ể t í c h c h ấ t l ỏ n g ( h ì n h 1.3). Đ ố i v ớ i c h ấ t l ỏ n g đ ụ c
hoặc có m à u , x á c đ ị n h t h ể t í c h theo m ặ t t r ê n c ủ a v ò m k h u m .
C á c ố n g đ o n g h ì n h t r ụ có d u n g t í c h t ừ 3 m l , 5 m l đ ế n Ì l í t , í t k h i
l ớ n h ơ n . K h i d ù n g c á c ố n g đ o n g c ụ n c h ú ý: đ ộ c h í n h x á c p h é p đ o t h ể

tích p h ụ t h u ộ c v à o đ ư ờ n g k í n h ống đ o n g , ống đ o n g c à n g r ộ n g t h ì mức
c h í n h x á c c à n g k é m . K h ô n g được d ù n g n h ữ n g ố n g đ o n g l ớ n đ ể đ o t h ể
tích nhỏ.
Đ ơ i k h i c ò n d ù n g cốc có c h â n đ ể đ o t h ể t í c h c h ấ t l ỏ n g .
K h ô n g được đ u n n ó n g ố n g đ o n g , cốc có c h â n c ũ n g n h ư k h ô n g được
đong chất lỏng đ a n g nóng.
B ì n h đ ị n h m ứ c : d ù n g đ ể pha n h ữ n g d u n g dịch có n ồ n g đ ộ x á c đ ị n h
đ ể đ o n g m ộ t t h ể t í c h c h ấ t l ỏ n g t ư ơ n g đ ố i c h í n h x á c . B ì n h đ ị n h mức là
b ì n h c ụ u đ á y b ằ n g , cổ d à i , có n g ấ n v à n ú t n h á m . N g ấ n ở cổ b ì n h x á c
định dung tích c h ấ t lỏng chứa trong b ì n h ở 2 0 ° c . Các n h i ệ t độ k h á c , t h ể
t í c h c h ấ t l ỏ n g đ ổ t ớ i n g ấ n sẽ l ớ n h ơ n hoặc n h ỏ h ơ n d u n g t í c h g h i t r ê n
b ì n h . N h i ệ t đ ộ 2 0 ° c được l ấ y l à m n h i ệ t đ ộ c h u ẩ n t r o n g p h é p đ o l ư ờ n g v ề
t h ể t í c h . B ì n h đ ị n h m ứ c t h ư ờ n g có d u n g t í c h lOOml, 2 5 0 m l ,

500ml,...

K h i r ó t c h ấ t l ỏ n g v à o b ì n h đ ị n h m ứ c c ụ n t h ự c h i ệ n n h ư sau :
- C ụ m cổ b ì n h p h í a t r ê n n g ấ n , k h ô n g c ụ m ở b ụ u t r ị n c ủ a b ì n h đ ể
t r á n h l à m t ă n g n h i ệ t độ chất lỏng trong bình.
- Đ ổ chất lỏng vào bình cách ngấn chừng Ì - 2ml thì dừng l ạ i ,
d ù n g p i p e t cho c h ấ t l ỏ n g t ừ t ừ đ ế n v ò m k h u m k h ớ p v ớ i n g ấ n .
- Xác định vòm k h u m cụn đê m ắ t n h ì n ngang với ngấn.

* Hiện nay, đem vị đo thể tích lít có thể được kí hiệu là L thay vì / ờ một số tài liệu. Ví dụ
lOmL thay vì lOml.
15





B u r e t : d ù n g đ ể đ o m ộ t l ư ợ n g n h ỏ d u n g d ị c h , t h ư ờ n g c h í n h xác t ớ i
0 , l m l , v ạ c h s ố o ở p h í a t r ê n . B u r e t d ù n g đ ể c h u ẩ n đ ộ có d u n g tích 2 5 m l
ĩ
n
A'*
v à 5 0 m l . Có h a i l o ạ i b u r e t : có k h o a v à k h ô n g có k h o a . ơ đ â u CUOI cua
b u r e t k h ô n g có k h o a có m ộ t ố n g cao su n ố i v ớ i ố n g t h ú y t i n h đ â u v u o t
n h ọ n ; g i ữ a đ o ạ n cao su có h ạ t t h ú y t i n h có t á c d ụ n g n h ư v a n đ ó n g mơ.
9

K h i d ù n g t h ì m ở v a n b ằ n g c á c h b ó p v à o h ạ t t h ú y t i n h . c h á t l ó n g sẽ
c h ả y ra. B u r e t có k h o a t h ú y t i n h đ ự n g được c á c c h ấ t l ỏ n g t r ừ k i ê m vì
k i ề m sẽ l à m k h o a g ắ n c h ặ t l ạ i . B u r e t k h ô n g có k h o a k h ơ n g được d ù n g
v ớ i c á c c h ấ t có t á c d ụ n g v ớ i cao su n h ư K M n 0 , I , •••
4

Cốc có chân

2

Bình định mức

Õng đong
íN3


V

•Hạt thúy tinh


(a)

(b)

Buret
a - có khoa
b - khơng có khoa
Hình 1.2. Dụng cụ thúy tinh có chia độ

16




Đ ổ chất lỏng v à o buret p h ả i d ù n g p h ễ u cuống n g ắ n k h ô n g c h ạ m tới
v ạ c h s ố 0. S a u đ ó m ở k h o a đ ể d u n g dịch l ỏ n g c h ả y x u ố n g c h i ê m đ ụ y b ộ
p h ậ n buret n ằ m

d ư ớ i khoa đ ế n t ậ n đ ụ u c ù n g của ô n g vuốt. C h ú ý

k h ô n g đ ể b ọ t k h í ở p h ụ n c h ả y r a c ủ a b u r e t . C h ỉ được đ ư a b u r e t v ề đ i ể m
0 k h i trong ống v u ố t k h ơ n g cịn bọt k h í .
D ù n g xong p h ả i r ử a sạch b u r e t b ằ n g nước, cặp v à o giá, quay đ ụ u
h ở x u ố n g . K h o a n h á m l ấ y r a , bọc g i ấ y lọc r ồ i đ ặ t l ạ i k h o a v à o b u r e t .
Đ ể đọc t h ể t í c h t r ê n b u r e t c h í n h x á c , t h ư ờ n g đ ể s a u b u r e t
m ả n h giấy trắng, nửa

d ư ớ i bôi đ e n l à m m à n ả n h . Do p h ả n x ạ

s á n g , m ặ t k h u m sẽ hoa đ e n v à đọc được r õ ( h ì n h




một
ánh

1.4).

=7

••'C
K

Hình 1.3. Cách đọc thể tích trên các dụng cụ
chia đơ

Hình 1.4. Màn ảnh để đọc thể tích trên
bu rét

(a) đúng, (b), (c) sai
P i p e t : d ù n g đ ể l ấ y m ộ t lượng c h í n h x á c c h ấ t l ỏ n g . Có h a i l o ạ i : l o ạ i
pipet có d u n g t í c h c ố đ ị n h v à l o ạ i chia độ. Pipet t h ư ờ n g có d u n g t í c h l O m l ,
2 0 m l , 2 5 m l , 5 0 m l v à n h ữ n g micro p i p e t d u n g t í c h l m l , 2 m l v à 5 m l .
Cách

sả dụng

pipet

(hình


1.5)

M u ố n l ấ y c h ấ t l ỏ n g v à o p i p e t p h ả i d ù n g q u ả b ó p cao su. T r ư ố c h ế t
d ù n g t a y b ó p q u ả cao su đ ể t ạ o r a sự c h ê n h l ệ c h á p s u ấ t , t a y t r á i c ụ m
p i p e t , c h ú ý n g ó n t r ỏ c ủ a t a y t r á i đ ê g ụ n m i ệ n g t r ê n p i p e t có t h ể s ẵ n
s à n g b ị t l ạ i k h i đ ã l ấ y x o n g c h ấ t l ỏ n g . Đ ặ t đ ụ u h ở q u ả cao su

vào

m i ệ n g pipet. N h ú n g pipet vào chất lỏng và t h ả lỏng t ừ t ừ tay p h ả i để
c h ấ t l ỏ n g v à o p i p e t cho t ớ i q u á n g ấ n - t r â n của-,Tnput ftiãL~ahứt
T nĐA
ẠĨI HÓC T H Á I N G U Y Ê N ]
TRŨNG T A I - R Ọ C L I Ệ U

(hình

17




L õ a ) . D ù n g n g ó n trỏ tay t r á i bịt l ạ i . N h ấ c pipet lên k h ỏ i m ặ t c h ấ t lỏng,
d ù n g g i ấ y l a u k h ô c h ấ t l ỏ n g b ê n n g o à i p i p e t ( h ì n h 1.5b). S a u đ ó n â n g
n g ấ n t r ê n của pipet l ê n ngang m ắ t , h è mở n g ó n t r ỏ đ ể c h ấ t l ỏ n g c h ả y
t ừ n g g i ọ t cho t ố i k h i v ò m k h u m k h ớ p v ó i n g ấ n c h i a đ ộ ( h ì n h 1.5c). Đ ư a
p i p e t s a n g b ì n h đ ự n g , m ở n g ó n t r ỏ cho c h ấ t l ỏ n g c h ả y v à o b ì n h . N ế u
p i p e t có n g ấ n ở p h í a d ư ớ i t h ì d ù n g n g ó n t r ỏ đ i ề u c h ỉ n h cho v ò m k h u m
c h ấ t l ỏ n g c ò n l ạ i k h ớ p v ớ i n g ấ n d ư ớ i p i p e t . N ế u p i p e t k h ơ n g có n g ấ n

dưới để chất lỏng chảy hết, k h ô n g d ù n g m i ệ n g t h ổ i x u ố n g giọt chất
l ỏ n g c ị n d í n h l ạ i đ ụ u c u ố i p i p e t ( h ì n h 1.5d).

Hình 1.5. Cách sử dụng pipet
I
18




1.1.3.

Dụng

cụ thúy

tinh

có tác dụng

đặc

B ì n h tia (hình

biệt
1.6)

B ì n h tia là b ì n h cụu đáy bằng, dung tích
t ừ 0,5 - Ì lít, t r ê n n ú t cao s u có 2 ố n g x u y ê n
qua: ố n g n g ắ n đ ể t h ổ i k h ơ n g k h í v à o , ô n g

d à i g ụ n t ớ i đ á y b ì n h đ ể n ư ớ c t i a r a theo đ ụ u
vuốt nhọn.

Có t h ể l ắ p t h ê m v à o đ ụ u

ống

n g ắ n q u ả b ó p cao su đ ể b ơ m k h ơ n g k h í v à o .
B ì n h cụu tia d ù n g để rửa k ế t tủa,

làm

cho k ế t t ủ a t á c h r ò i k h ô n g b á m v à o t h à n h
cốc, đ ể l ấ y k ế t t ủ a t r ê n g i ấ y lọc...
K h i c ụ n t i a nước, n g ậ m m i ệ n g v à t h ổ i
mạnh

vào

ống

ngắn,

nước

theo ố n g

dài

t h à n h tia ra ngoài.

K h i c ụ n r ó t n ư ớ c r a , dốc n g ư ợ c b ì n h n ư ớ c
c h ả y theo ố n g n g ắ n .
Hình 1.6. Bình tia
B ì n h h ú t ẩ m (hình

1.7)

B ì n h h ú t ẩ m là b ì n h bằng t h ú y t i n h dày,
p h í a dưới h ì n h n ó n cụt, p h ụ n t r ê n h ì n h trụ,
n ắ p đ ậ y b ằ n g t h ú y t i n h có gị m à i n h á m

cho

kín. B ì n h h ú t ẩ m d ù n g l à m k h ô t ừ t ừ các chất,
bảo vệ các c h ấ t d ễ h ú t ẩ m t r o n g k h ơ n g k h í . Có
2 l o ạ i : bình
khơng.

hút ẩm

thường,

bình

hút ẩm

chân

Ở đáy b ì n h để các chất h ú t ẩm: CaCl


khan, H S 0
2

4

đặc, p 0
2

5

Hình 1.7. Bình hút ẩm
2

...

N h ữ n g c h ấ t c ụ n l à m k h ô đ ự n g t r o n g cốc, c h é n sứ, m ặ t k í n h
h ồ . . . đ ặ t v à o b ì n h , t r ê n k h a y sứ. M i ệ n g b ì n h v à n ắ p t h ú y t i n h

đồng
mài

n h á m l u ô n bôi lớp v a d ơ l i n mỏng. K h i mở b ì n h p h ả i đ ẩ y n ắ p t r ư ợ t v ề
m ộ t b ê n t h e o c h i ề u n g a n g , k h ô n g được n h ấ c n ắ p l ê n t h e o c h i ề u t h ẳ n g
đứng. K h i đậy nắp, đẩy trượt nắp từ bên cạnh dụn vào khít vối miệng
bình (hình

1.8).

19





M u ố n di chuyển b ì n h h ú t ẩ m , d ù n g hai n g ó n tay cái g i ữ lấy n ă p
b ì n h vì n ó d ễ b ị t r ư ợ t ( h ì n h 1.9). T r o n g t r ư ớ n g h ợ p đ ặ t c h é n n u n g n o n g
v à o b ì n h sau k h i đ ậ y n ắ p , p h ả i đ ẩ y n ắ p qua l ạ i v à i l ụ n đ ể k h ô n g k h í
n ó n g t h o á t r a n g o à i , sau đ ó m ớ i đ ậ y n ắ p c ố đ ị n h , đ ể k h i n g u ộ i á p s u ấ t
t r o n g b ì n h g i ả m , n ắ p được g i ữ c h ặ t .

Hình 1.8. Cách mở bình hút ẩm

Hình 1.9. Cách bưng bình hút ẩm để di chuyển

K h ả n ă n g h ấ p t h ụ h ơ i n ư ớ c của m ộ t s ố c h ấ t t h ư ờ n g d ù n g l à m k h ơ
được t r ì n h b à y t r o n g b ả n g :

Nhiệt đ ộ t ° c

Lượng nước c ò n l ạ i t r o n g ỉ lít
k h ơ n g k h í (mg)

25

0,36

25

0,03

30


0,03

30,5

0,005

25

2. l o -

Natri hiđroxit rắn NaOH

30,5

0,82

Canxi oxit Cao

30,5

0,003

Chất l à m k h ơ

Canxi clorua khan CaCl
Axit suníuric đặc H S 0
2

2


4

'Silicagel
Nhôm oxit A l 0
2

3

Photpho penatoxit p 0
2

5

5

20




B ì n h K í p (hình
Bình

kíp



1.10)


d ụ n g cụ

điều

chế

c h ấ t k h í t ừ c h ấ t r ắ n v à hoa c h ấ t l ỏ n g
ở nhiệt

độ t h ư ờ n g

cacbonic,

hiđro

như

khí

suníua....

hiđro,
Thường

d ù n g b ì n h k í p có d u n g t í c h 1/4

lít

đ ế n 1/2 l í t .
B ì n h Kíp gồm hai bộ p h ậ n chính:

m ộ t p h ễ u l ớ n (1) l ồ n g v à o b ì n h

thắt

cổ b ồ n g (2). P h í a t r ê n p h ễ u có b ì n h
b ả o h i ể m (3). B ì n h t h ắ t cổ b ồ n g có

Hình 1.10. Bình Kíp

h a i l ỗ : l ỗ (4) l ắ p k h o a đ ể l ấ y k h í ra,

1. Phễu lớn; 2. Bình thắt cổ bồng;
3. Bình bảo hiểm; 4. Lắp khoa;
5. Chỗ tháo chất lỏng.

l ỗ (5) đ ể t h á o c h ấ t l ỏ n g k h i c ụ n t h i ế t .
Cách

sả dụng

bình

Kíp

Cho v ị n g đ ệ m b ằ n g c h ấ t dẻo c h ị u a x i t v à o g i ữ a c ủ a b ì n h t h ắ t cổ
b ồ n g . Đ ậ y p h ễ u l ố n l ạ i r ồ i cho hoa c h ấ t r ắ n qua l ỗ p h í a t r ê n . C á c hoa
c h ấ t r ắ n k h ô n g n ê n đ ậ p n h ỏ q u á , cỡ 10 - 1 5 m m l à v ừ a v à cho v à o đ ế n
1/4 h a y 1/3 q u ả c ụ u g i ữ a c ủ a b ì n h t h ắ t cổ b ồ n g . N ế u c h ấ t r ắ n l à k ẽ m
n ê n cho í t h ơ n . M ở k h o a p h ễ u v à r ó t c h ấ t l ỏ n g v à o p h ễ u l ớ n c ủ a b ì n h
Kíp, đ ế n k h i gụn tiếp xúc với chất r ắ n thì đóng khoa l ạ i . N ê n rót chất

lỏng vào b ì n h Kíp n h ư t h ế n à o đ ể k h i mở khoa, chất lỏng d â n g lên vừa
n g ậ p hoa c h ấ t r ắ n ; n h ư t h ế t r á n h được h i ệ n t ư ợ n g c h ấ t l ỏ n g t r à o r a l ỗ
k h o a . K h i m u ố n r ử a b ì n h K í p , t h á o n ú t p h í a d ư ớ i , cho c h ấ t l ỏ n g c h ả y
r a , r ử a q u ả c ụ u g i ữ a t r ư ớ c , l ấ y hoa c h ấ t r ắ n c ò n t h ừ a r a r ồ i m ớ i r ử a
p h ụ n còn l ạ i .
B ì n h K í p l à l o ạ i d ụ n g cụ đ i ề u c h ế k h í có t í n h c h ấ t t ự đ ộ n g . M u ố n
d i c h u y ể n b ì n h K í p , d ù n g h a i t a y đỡ b ì n h t h ắ t cổ b ồ n g . T u y ệ t đ ố i
k h ô n g n â n g p h ễ u l ớ n vì k h i nhấc lên, t o à n t h ể p h ụ n d ư ớ i của b ì n h K í p
sẽ r ờ i r a .

21




Bình

chứa

khí

(hình

1.11)
B ì n h chứa k h í d ù n g đ ể nạp, t h u g i ữ k h í
k h ơ n g hoa t a n h o ặ c í t hoa t a n t r o n g n ư ớ c .
B ì n h chứa k h í là b ì n h t h ú y t i n h có h a i l ỗ và
m ộ t p h ễ u lớn có khoa, đ ậ y t r ê n m i ệ n g b ì n h .

2 —0


T r ư ớ c k h i t h u k h í , cho n ư ó c v à o đ ụ y
b ì n h t h ú y t i n h . C á c h l à m n h ư sau: r ó t nước
qua p h ễ u l ớ n . K h i g ụ n đ ụ y đ ó n g k h o a (1),
n â n g p h ễ u l ớ n l ê n cho n ư ớ c g ụ n t ớ i m i ệ n g

3
Hình 1.11. Bình chứa khí
Thu

khí:

b ì n h chứa k h í t h ì đ ậ y p h ễ u l ạ i . L à m
v ậ y sẽ k h ô n g c ò n b ọ t k h í t r o n g b ì n h .

như

đ ó n g k h o a (2), d ù n g ố n g cao su n ố i k h o a (1) v ó i d ụ n g cụ

đ i ề u c h ế k h í . M ở k h o a (1) v à m ở n h ẹ k h o a (3) ở p h í a d ư ớ i c ủ a

bình

chứa k h í , đ ể cho k h í v à o k h o a (1) đ ẩ y n ư ớ c r a t ừ t ừ ; n ế u m ở k h o a (3) to
q u á , k h ô n g k h í sẽ l ù a v à o b ì n h c h ứ a k h í . K h i t h u k h í x o n g đ ó n g khoa
(3) v à k h o a (1) l ạ i , m ở k h o a (2) đ ể l u ô n l u ô n có á p s u ấ t cao h ơ n b ê n
ngồi một chút.
Lấy khí ra: m ở k h o a (2) đ ồ n g t h ò i m ở k h o a (1), n ư ớ c t r ê n p h ễ u l ố n
c h ả y x u ố n g c h i ế m c h ỗ đ ẩ y k h í theo ố n g d ẫ n r a n g o à i .
M ỗ i k h i t h u m ộ t k h í m ớ i k h á c , n ê n t h a y nước đ ể t r á n h t ì n h t r ạ n g có

t h ể bị n ổ b ì n h . Ví d ụ : b a n đ ụ u b ì n h đ ự n g k h í oxi, sau đ ự n g k h í h i đ r o , n ế u
k h ô n g t h a y nước, oxi t a n t r o n g nước sẽ t h o á t r a t ạ o t h à n h h ỗ n hợp n ổ .
Bình

tinh

chế

(hình

1.12)
Bình t i n h c h ế d ù n g đ ể l à m sạch và khơ
khí.

Có n h i ề u

loại bình

tinh

chế:

bình

là b ì n h t h ú y tinh,

phía

t i s e n c ô , b ì n h đ r e c x e n ...
Bình


tisencơ

t r o n g có v á c h n g ă n l à m h a i p h ụ n t h ô n g v ớ i
Bình tisencơ

n h a u bởi l ỗ ở p h í a d ư ớ i v á c h n g ă n s á t tới
Bình đrecxen

Hình 1.12. Các loại bình tinh chế

đ á y b ì n h . C h ấ t lỏng đ ể l à m sạch, l à m k h ơ
k h í k h ơ n g q u á 1/3 t h ể t í c h b ì n h . N g o à i t á c
d ụ n g l à m s ạ c h , l à m k h ơ k h í , b ì n h c ò n được
d ù n g b ả o h i ể m cho b ơ m c h â n k h ô n g .

22




Bình

đrecxen

l à b ì n h h ì n h t r ụ có n ú t n h á m , có ố n g d ẫ n k h í v à o d à i

đ ế n g ụ n s á t t ớ i đ á y b ì n h v à ố n g d ẫ n k h í ra. C h ấ t l ỏ n g đ ể r ử a h o ặ c l à m
k h ô k h ô n g q u á 1/2 t h ể t í c h của b ì n h
Ống


s i n h h à n (hình

1.13)

ống sinh hàn thẳng
1. Ông ngưng hơi; 2. ống chứa nước
để làm lạnh; 3. Cao su nối;
4. Vòi dẫn nước làm lạnh

A'
. . ..
Ong sinh hàn ngược

Ống sinh hàn hình cụu
M

Hình 1.13. Các loại ống sinh hàn
Ống s i n h h à n d ù n g đ ể n g ư n g t ụ c á c c h ấ t h ơ i . T u y theo chức n ă n g
m à ố n g s i n h h à n có d ạ n g v à t ê n g ọ i k h á c n h a u . Ô n g s i n h h à n t h ẳ n g
d ù n g c ấ t n ư ớ c h a y c ấ t c h ấ t l ỏ n g , đ ể p h â n l i c á c c h ấ t l ỏ n g hoa t a n l ẫ n
n h a u . Ô n g s i n h h à n c ụ u và ống sinh h à n x o ắ n là l o ạ i ống sinh h à n
n g ư ợ c c h ủ y ế u d ù n g đ ể n g ư n g l ạ i c á c c h ấ t d ễ bay h ơ i t r o n g b ì n h p h ả n
ứ n g . C ũ n g có t h ể d ù n g l o ạ i n à y đ ể c ấ t c h ấ t l ỏ n g n h ư n g k h i d ù n g p h ả i
l ắ p đ ứ n g , n ế u l ắ p n g h i ê n g c h ấ t l ỏ n g sẽ đ ọ n g l ạ i t r o n g ố n g s i n h h à n .
N ư ớ c l à m l ạ n h ố n g s i n h h à n bao g i ờ c ũ n g cho c h ả y v à o v ò i d ư ớ i v à
c h ả y ra ở vịi p h í a t r ê n . T h ư ờ n g d ù n g nước m á y đ ể c h ạ y ố n g s i n h h à n .
K h i d ù n g l â u , ở t h à n h ố n g s i n h h à n t h ư ờ n g có c ặ n b á m t r ở n g ạ i sự
theo dõi h ỡ i n g ư n g t r o n g ống. Có t h ể l à m m ấ t cặn đó b ằ n g c á c h r ử a
b ằ n g d u n g d ị c h H C l 10%, sau đ ó r ử a l ạ i b ằ n g n ư ớ c cho h ế t s ạ c h a x i t .

Nhiệt kế
C ó n h i ề u l o ạ i d ụ n g cụ đ ể đ o n h i ệ t đ ộ : n h i ệ t k ế l ỏ n g , n h i ệ t k ế đ i ệ n
t r ở p i r o m e t n h i ệ t đ i ệ n , p i r o m e t q u a n g học,...

23




×