Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

SIÊU ÂM XUYÊN THÓP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 36 trang )

SIÊU ÂM XUYÊN THÓP
BM chẩn đoán hình ảnh
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
THUẬN LỢI
 An toàn
 Giá thành
 Dễ thực hiện
 Hiệu quả chẩn đoán cao bệnh lý não trẻ em,
đặc biệt sơ sinh
 Tầm soát bệnh đối tượng: sanh non, sang
chấn sản khoa, đa dị tật
THUẬN LỢI
HIỆU QUẢ CHẨN ĐOÁN
 Xuất huyết não
 Chẩn đoán và phát hiện biến chứng viêm
màng não
 Não úng thủy
 Chẩn đoán 1 số dị tật não ở trẻ
HẠN CHẾ

Thóp đóng
 Hiện tượng chồng khớp
 Không đánh giá được toàn diện tổn thương chất
trắng, hạch nền trong bệnh lý não thiếu máu –
oxy →MRI
PHẠM VI KHẢO SÁT
 Đánh giá cấu trúc não tầng trên lều và dưới
lều
 Đánh giá hệ thống não thất
 Đánh giá hệ thống khoang màng não
 Đánh giá hệ thống mạch máu nội sọ


ĐỐI TƯỢNG

Trẻ còn bú , đặc
biệt sơ sinh
 Tr < 12 – 18 tháng
ĐẦU DÒ
 Sector 5 MHz
 Linear 7,5 – 10 MHz
 Convex 5 MHz
ĐẦU DÒ
ĐẦU DÒ
ĐẦU DÒ
KỸ THUẬT
CỬA SỔ KHẢO SÁT
 Thóp trước
 Thóp sau
 Xuyên thái dương
 Dưới chẩm
THÓP TRƯỚC
 Mặt cắt Coronal
 Mặt cắt Sagittal
MẶT CẮT CORONAL
 Nghiêng trước (C1 -
C2)
 Giữa (C3)
 Nghiêng sau (C4 –
C5)
www.adhb.govt.nz/ /HUSS/NeonatalH
USSViews .htm
MẶT CẮT CORONAL

MẶT CẮT CORONAL
MẶT CẮT CORONAL
LIỀM ĐẠI NÃO
NÃO THẤT BÊN
RÃNH
SYLVIAN
MẶT CẮT CORONAL
LỀU TIỂU NÃO
ĐẦU NHÂN
ĐUÔI
ĐỒI THỊ
SỪNG TRÁN
NÃO THẤT BÊN
NÃO THẤT BA
MẶT CẮT CORONAL
THỂ CHAI
ĐÁM RỐI
MẠCH MẠC
MẶT CẮT CORONAL
MẶT CẮT SAGITTAL
 Bên (S3)
 Cận bên (S2)
 Giữa (S1)
MẶT CẮT SAGITTAL
MẶT CẮT SAGITTAL
MẶT CẮT SAGITTAL
1
2
3
4

5
6
1. Thể Chai
2. Não thất 4
3. Tiểu não
4. Bể chứa
5. Thân não
6. Não thất 3
MẶT CẮT SAGITTAL
1
2
3
4
5
1. Rãnh nhân đuôi –
đồi thị
2. Não thất bên
3. Đám rối mạch mạc
4. Đồi thị
5. Nhân đuôi
MẶT CẮT XUYÊN THÁI DƯƠNG
(AXIAL)
 Vị trí trên xương chũm, trước tai
KHO SÁT
 Đường M
 Tụ dịch dưới màng cứng
 Nhu mô não thùy thái dương
MẶT CẮT AXIAL
MIDLINE
MẶT CẮT DƯỚI CHẪM

 Thóp trước đóng
 Tìm u hố sau
NÃO THẤT BÊN Ý NGHĨA
8 – 10 mm Dãn nhẹ
11 – 14 mm Dãn trung bình
> 14 mm Dãn nặng
TRẺ LỚN
SƠ SINH: Não thất bên bình thường < 3 mm
NÃO THẤT BA < 2 mm
HỆ THỐNG NÃO THẤT
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM

Vùng dễ xuất huyết
 Gặp ở 40% - 70% trẻ sanh non
 Xuất huyết não trẻ sanh non thuờng gặp trẻ < 35
tuần hoặc < 1500gr
 Xuất huyết nội mạc tủy
 Sau 1 vài tuần tạo nang và sau đó sẽ mất (nang
vùng rãnh nhân đuôi - đồi thị)
XUẤT HUYẾT NÃO
 Xuất huyết vùng mầm(germinal matrix)
Hay gặp nhất. Siêu âm có vai trò quan trọng.
 Các loại khác:
 XH trong mô não.
 XH tiểu não.
 XH dưới màng cứng, ngoài màng cứng.
 XH dưới nhện.
 XH đám rối mạch mạc, trong não thất.
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
XUẤT HUYẾT VÙNG RÃNH NHÂN ĐUÔI – ĐỒI THỊ

XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
NANG VÙNG RÃNH NHÂN ĐUÔI – ĐỒI THỊ
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
(Giai đoạn tạo nang)
PHÂN ĐỘ XUẤT HUYẾT NÃO
(THEO PAPILE)
PHÂN ĐỘ BIỂU HIỆN
ĐỘ I Xuất huyết dưới nội mạc tủy
ĐỘ II Độ I + xuất huyết trong não thất nhưng
kích thước não thất bình thường
ĐỘ III Độ II + dãn não thất
ĐỘ IV Độ III + Xuất huyết trong nhu mô não
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
ĐỘ I
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
ĐỘ II
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
ĐỘ III
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
ĐỘ IV
XUẤT HUYẾT VÙNG MẦM
ĐỘ IV
TIÊN LƯỢNG
XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN
(Subarachnoid hemorrhages)
 Gặp ở trẻ sanh non
 Do ngạt hoặc sang chấn sản khoa
 Xuất huyết từ trong não thất hoặc các mạch
máu não
XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

(Subarachnoid hemorrhages)
XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN
(Subarachnoid hemorrhages)
- Hình ảnh
+ Tăng / Giảm hồi âm vùng khoang dươi
nhện
+ Dày khe Sylvian
+ Rộng vùng khoan dưới nhện (> 3mm)
- Xuất huyết dưới nhện có thể kèm theo xuất
huyết dưới màng cứng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×