Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 14 trang )

TRƯỜNG THPTBC NGUYỄN CÔNG TRỨ

GV:ĐẶNG VĂN CHUM
- 1 - 5/20/2013
CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
Giới thiệu
- Vẽ biểu đồ chỉ sử dụng một màu mực (khơng được dùng viết đỏ và
viết chì).
- Xem kỹ đơn vị mà đề bài cho (đơn vị thực tế hay đơn vị %).
- Nếu cần có thể chuyển đơn vị thích hợp, tính tốn chính xác.
- Vẽ biểu đồ sạch sẽ, theo thứ tự của đề bài.
- Ký hiệu rõ ràng, ghi số liệu và chú thích đầy đủ.
- Ghi tựa đề cho biểu đồ đã vẽ.
PHẦN I: NHẬN BIẾT SỐ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ CẦN VẼ


1 hoặc 2 mốc năm (nhiều thành
phần)
Biểu đồ Tròn
Cơ cấu, tỉ lệ %
trong tổng số
3 mốc năm trở lên (ít thành phần) Biểu đồ Miền
 Biểu đồ Tròn : Mơ tả cơ cấu các thành phần trong một tổng thể
 Biểu đồ miền : Vừa Mơ tả cơ cấu các thành phần trong m
ột tổng thể;
vừa mơ tả động thái PT của hiện tượng.

Tình hình phát triển
Tốc độ tăng trưởng
Biểu đồ Đường Biểu đồ Cột
 Mơ tả động thái PT của hiện tượng.


 SS mối tương quan về độ lớn giữa các hiện tượng
PHẦN II: NHẬN XÉT BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU
Cơ cấu
Tỉ lệ % trong tổng số
So sánh hai thành phần
So sánh từng thành phần ở mỗi mốc thời gian
tăng hay giảm, thành phần này hơn hay kém
thành phần kia bao nhiêu lần ở mỗi giai đoạn.

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 2 - 5/20/2013

-Tỡnh hỡnh phỏt trin qua cỏc
nm
-Tc tng trng qua cỏc
nm
Nhn xột tng hay gim mi mc
thi gian (giai on no nhanh, nhanh
nht giai on no gim, gim
nhiu nht )
PHN III: CCH V CC DNG BIU
I. Biu TRềN:
* Khi no v biu Trũn?
Khi bi yờu cu v biu Trũn hay biu cn th hin c cu, t l (ớt
nm, nhiu thnh phn).
- bi cho s liu tuyt i, (thc t) phi chuyn sang s liu tng i
(%).
- V theo chiu kim ng h, theo th t bi, ly mc chun l kim ng

h ch s 12.
- Trc khi v ghi rừ 1% = 3,6o.
- S liu ghi trong vũng trũn phi l s liu %.
- Cn chỳ ý ln (bỏn kớnh ca cỏc vũng trũn cn v).
Vớ d:
V biu th hin c cu tng sn phm trong nc phõn theo khu vc
kinh t ca cỏc nm 1990, 1999.
n v: t ng
Nm

Tng s

Nụng - Lõm

Ng nghiờp
Cụng nghip
Xõy dng
Dch v

1990

131.968

42.003 33.221 56.744
1999

256.269

60.892 88.047 107.330


Cỏch chuyn i n v t s liu thc t sang s liu %: Mun tớnh % ca
s no thỡ ly s ú nhõn cho 100 v chia cho tng s: (%)
** (%)
Tng t ta cú bng s liu sau khi chuyn i n v thc t ra n v %.
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 3 - 5/20/2013
Nm

Nụng - Lõm Ng
nghiờp
Cụng nghip Xõy
dng
Dch v

1990

31,8 25,2 43,0
1999

23,8 34,4 41,8

II. Biu Min:
* Khi no v biu Min?
Khi bi yờu cu v biu Min hay biu cn th hin c cu t l
(nhiu nm, ớt thnh phn).
- bi cho s liu tuyt i phi chuyn sang s liu tng i (tc i ra
%).
- V ln lt t di lờn trờn theo th t ca bi.

- Ly nm u tiờn trờn trc tung, phõn chia khong cỏch nm theo t l
tng ng.
- Ghi s liu vo ỳng v trớ tng min trong biu ó v.
Vớ d
: V biu th hin s chuyn dch c cu tng sn phm trong nc
thi k 1985 1998.
n v: (%)

Nm
Ngnh
1985

1988

1990

1992

1995

1998

Nụng - Lõm Ng
ghiờp
40,2

46,5

38,7


33,9

27,2

25,8

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 4 - 5/20/2013
Cụng nghip Xõy dng

27,3

23,9

22,7

27,2

28,8

32,5

Dch v 32,5

27,6

38,6


38,9

44,0

39,5


III. Biu ng: (ng biu din hay cũn gi l th)
* Khi no v biu ng?
Khi bi yờu cu v biu ng hay biu cn th hin s phỏt trin,
tc tng trng qua cỏc mc thi gian.
- ng biu din c v trờn h trc ta vuụng gúc (trc ng th hin
ln ca cỏc i lng, trc nm ngang th hin cỏc mc nm, cỏc quc
gia, cỏc vựng kinh t.
- Mc nm u tiờn biu hin trờn trc tung, phõn chia khong cỏch nm
theo t l tng ng.
Vớ d 1
: V biu ng th hin s phỏt trin dõn s ca nc
ta trong thi k 1921 1999

Nm 1921

1960

1980

1985

1990


1993

1999

S dõn (triu ngi) 15,6

30,2

53,7

59,8

66,2

70,9

76,3

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 5 - 5/20/2013

Vớ d 2: V biu NG th hin s phỏt trin dõn s v sn lng lỳa
nc ta (1981 1999).

Nm 1981

1984


1986

1988

1990

1996

1999

S dõn (triu ngi) 54,9

58,6

61,2

63,6

66,2

75,4

76,3

Sn l
ng lỳa (triu tn)
12,4

15,6


16,0

17,0

19,2

26,4

31,4



TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 6 - 5/20/2013

Vớ d 3: V biu ng th hin s gia tng din tớch, sn lng v
nng sut lỳa trong thi gian 1975 1997 ca nc ta.
Nm

Din tớch
(nghỡn ha)

Sn lng
(nghỡn tn)

Nng sut

(t/ha)

1975

4856 10293 21.2
1980

5600 11647 50.8
1985

5704 15874 27.8
1990

6028 19225 31.9
1997

7091 27645 39.0
HD: Vỡ õy cú 3 n v khỏc nhau nờn phi i sang n v chun l
n v %.
Cỏch tớnh nh sau: Ta ly nm mc 1975 (nm u tiờn) l 100%, sau ú
tớnh % cỏc thnh phn cũn li.





Tng t ta s cú bng s liu sau khi ó i 3 n v khỏc nhau thnh mt
n v thng nht l % nh bng s liu sau õy:
Nm

Din tớch


Sn lng

Nng sut

1975

100,0 100,0 100,0
1980

115,3 113,2 98,1
1985

117,5 154,2 131,1
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 7 - 5/20/2013
1990

124,1 186,8 150,4
1997

146,0 268,6 183,9

V. Biu Ct:
* Khi no v biu Ct?
Khi bi yờu cu v biu Ct hay biu cn th hin s phỏt trin, so
sỏnh tng quan v ln ca cỏc i lng ca cỏc thnh phn (hoc qua
cỏc mc thi gian).
- Xỏc nh chớnh xỏc cỏc n v cú trong bi.

- Chn kớch thc biu sao cho phự hp vi kh giy (chiu di trc
ng v trc ngang phi cho phự hp).
- Cỏc ct ch khỏc nhau v cao, cũn b ngang ca cỏc ct thỡ bng nhau.
- Ct u tiờn phi cỏch trc tung mt khong (nm u tiờn khụng c ly
trờn trc tung)
Vớ d 1
: V biu ct th hin in nc ta (1976 1994)

Nm 1976

1975

1990

1994

Sn lng in (t
Kwh)
3,0 5,2 8,7 12,5

TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 8 - 5/20/2013


Vớ d 2: V biu ct th hin SL n trõu, n bũ nc ta qua cỏc
nm 1980, 1999.
n v: nghỡn con
Nm 1980


1990

1999

n trõu 2300

2700

3000

n bũ 1700

3100

4000


Vớ d 3: V biu so sỏnh DT v sn lng cao su ca nc ta qua cỏc
nm (1980-1997).
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 9 - 5/20/2013
Nm 1980

1985 1990 1995 1997
Din tớch (nghỡn ha)

87,7 180,2


221,7

278,4

329,4

Sn lng (nghỡn
tn)
41 47,9 57,9 112,7

180,7



HD: Vỡ bng s liu cú 2 n v khỏc nhau (nghỡn ha v nghỡn tn) cho nờn
h trc ta phi cú hai trc tung th hin 2 n v ca 2 thnh phn
khỏc nhau

Vớ d 4: V biu kt hp gia ct v ng th hin din bin din tớch v
nng sut lỳa (1990-2000).

Nm 1990

1993 1995

1997

2000


Din tớch (nghỡn
ha)
6042,8

65559,4

6765,6

7099,7

7666,3

Nng sut (t/ha) 31,8 34,8 36,9 38,8 42,4
HD: Vỡ bng s liu cú 2 n v khỏc nhau (nghỡn ha v t/ha) cho nờn h
trc ta phi cú hai trc tung th hin 2 n v ca 2 thnh phn khỏc
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 10 - 5/20/2013
nhau v theo bi yờu cu thỡ mt trc tung s v ct v mt trc tung s
v ng(cũn gi l ct kt hp vi ng).


TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 11 - 5/20/2013

PHN IV: MT S PHẫP TNH THNG GP KHI V BIU


n v Cụng thc
1

Mt
Dõn c
Ngi/ km
2

S dõn
Mt =
Din tớch

2

Sn lng
Tn hoc nghỡn
tn hoc triu tn
Sn lng = Nng sut x Din tớch
3

Nng sut
Kg/ ha hay t/ ha
hoc tn/ ha
Sn lng

Nng sut
=
Din tớch

Bỡnh quõn t

trờn ngi
m
2
/ ngi
Din tớch
t
Bỡnh quõn t
=
S ngi

Bỡnh quõn
thu nhp
USD/ ngi
Tng thu nhp

BQ thu nhp
=
S ngi

4

Bỡnh quõn
sn lng LT
Kg/ ngi
Sn lng LT

BQ sn
lng =
S ngi


5

T % tớnh giỏ tr
tuyt i
Theo s liu gc Ly tng th x s %
6

Tớnh % %
Ly tng phn

Tng th
x 100

7

Ly nm gc 100%
tớnh cỏc nm k tip
%
S thc ca nm sau x 100 ri chia s
thc
ca nm gc
(Nm gc l nm u trong bng
thng kờ)
8

Gia tng dõn s Triu ngi
D
8
= D
7

+(D
7
. Tg%)
(D
8
l DS nm 2008; D
7
l DS nm
2007)

Lu ý: Chuyn i n v hp lớ 1 tn = 10 t = 1.000 kg
1 ha = 10.000 m2
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 12 - 5/20/2013

LU í DNH CHO LP 12: K NNG THC HNH
Nhng iu lu ý khi hc sinh thc hin k nng v biu :
Nu thi ghi rừ yờu cu v cỏi gỡ thỡ ch cn c k, gch di
trỏnh lc v thc hin theo ỳng yờu cu
Nu khụng ghi rừ yờu cu c th l v gỡ m l v dng thớch hp nht

thỡ hc sinh phi phõn tớch tht k trc khi thc hin õy l dng
khú hc sinh phi bit phõn tớch nhn dng thớch hp.
nhn dng hc sinh cn c tht k v da vo mt s cm t gi ý
& mt s yu t c bn t bi xỏc nh mỡnh cn phi v dng no
cho thớch hp.
Vớ d :
+ 1 : Khi bi cú cm t c cu hoc nhiu thnh phn ca mt tng th

Thỡ v biu trũn (Nu ch 1 hoc 2 mc thi gian). Biu min (Nu
cho ớt nht 3 mc thi gian).
+ 2 : Khi bi cú cm t Tc phỏt trin , Tc tng trng
Dựng
ng biu din ( th) v.
+ 3 : Khi bi cú cm t : Tỡnh hỡnh, so sỏnh, sn lng, s lng
Thng dựng biu ct
+ 4 : Khi bi cho nhiu i tng, nhiu n v khỏc nhau hóy ngh n.
Vic x lý s liu quy v cựng mt n v (%) v Hoc phi dựng
n cỏc dng biu kt hp.
+ 5 : Khi bi cú cm t Tc phỏt trin, Tc tng trng li cú nhiu
i tng, nhiu nm, cựng n v thỡ hóy ngh n ly nm u l 100 %
ri x lý s liu trc khi v.

GI í NHN XẫT BIU :

Biu hỡnh ct hay th thng cú nhn xột ging nhau :

Nhn xột c bn
:
a/- Tng hay gim ?
- Nu tng thỡ tng nh th no ? (Nhanh, chm, u Bao nhiờu
ln hoc %)
- Gim cng vy Gim nhanh hay chm
- Thi im cao nht, thp nht, Chờnh lch gia cao nht vi thp
nht.
TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 13 - 5/20/2013

b/- Mc thi gian chuyn tip t tng qua gim hay t gim
qua tng (khụng ghi tng nm mt, tr khi mi nm mi thay i t tng
qua gim & ngc li) hoc mc thi gian t tng chm qua tng nhanh &
ngc li.
*Gii thớch : (Ch gii thớch khi bi yờu cu)
Khi gii thớch cn tỡm hiu ti sao tng, ti sao gim (Cn da vo ni
dung bi hc cú liờn quan gii thớch).
Nu bi cú 2, 3 i tng thỡ nhn xột riờng tng i tng ri sau ú so
sỏnh chỳng vi nhau.
Biu trũn :
- 1 Vũng trũn
: Xem yu t no ln nht, nh nht ?. Ln nht,
so vi nh nht thỡ gp my ln.
- 2 hoc 3 vũng : So sỏnh tng phn xem tng hay gim, tng
gim nhiu hay ớt.
- Nhỡn chung cỏc vũng v th t cú thay i khụng ? Thay i
nh th no ?
- Gii thớch cng da trờn ni dung bi.
Biu min hay biu kt hp : Khi nhn xột thỡ cn kt hp cỏc yu t
ca cỏc dng trờn.
LU í : Nhn xột biu phi luụn cú s liu chng minh .

NGUYấN TC C BNG THNG Kấ

1. Phi s dng ht s liu ó cho.
2. Nhn xột theo hng ngang cú kt lun chung v s phỏt trin chung
nht.
3. Nhn xột tng giai on & gii thớch.
4. Nu ct dc cú nhiu i tng thỡ xem s lng tng ct xp hng i
tng.

5. Sau khi xp hng tỡm mi quan h ca cỏc ct k bờn a ra nhn xột.
6. Tỡm nhng cc i, cc tiu.
7. Khi cn phi bit thc hin phộp tớnh hp lý tỡm ra t s mi & s dng
t s ny so sỏnh.
8. Khỏi quỏt ht mi mi liờn h c bn nht a n kt lun chung.


TRNG THPTBC NGUYEN CONG TRệ

GV:ẹAậNG VAấN CHUM
- 14 - 5/20/2013

HNG DN S DNG ATLT










1. Nm, hiu & s dng tt cỏc ký hiu trong Atlat.
2. c, hiu khai thỏc tt cỏc loi biu trong atlat b sung kin thc &
k. tra khi thi tt nghip.
3. Nm hiu & khai thỏc tt cỏc kin thc c bn t cỏc trang :
a. Nm c cỏc vn chung.
b. Tỡm ni dung ch yu ca trang.
c. Phõn tớch & gii thớch c ni dung ch yu ca cỏc trang.

d. Tỡm ra mi liờn h ca cỏc trang.
4. Bit cỏch tr li cỏc cõu hi luyn tp & bi thi cú hiu qu nht :
a. c k cõu hi tỡm ra yờu cu chớnh ca bi.
b. Tỡm c mi liờn quan gia cỏc yờu cu ca bi vi cỏc trang ca
atlat.
c. S dng cỏc ni dung c bn ca atlỏt cú liờn quan tr li cỏc yờu
cu ca chớnh ca bi.

×