Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Hóa sinh cơ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 51 trang )

HÓA SINH CƠ
HỌC VIỆN QUÂN Y
BỘ MÔN HÓA SINH
ĐẠI CƯƠNG
1. SIÊU CẤU TRÚC CƠ VÂN
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CƠ VÂN
3. CƠ CHẾ CO CƠ
4. NĂNG LƯỢNG CO CƠ
NỘI DUNG
ĐẠI CƯƠNG
1. SIÊU CẤU TRÚC CƠ VÂN
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CƠ VÂN
3. CƠ CHẾ CO CƠ
4. NĂNG LƯỢNG CO CƠ
NỘI DUNG
Đ
Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG

C
C
Ơ
Ơ
THỂ NG
THỂ NG
Ư


Ư
ỜI CÚ KHOẢNG 650 C
ỜI CÚ KHOẢNG 650 C
Ơ
Ơ



CÓ 3 LOẠI: C
CÓ 3 LOẠI: C
Ơ
Ơ
VÂN, C
VÂN, C
Ơ
Ơ
TR
TR
Ơ
Ơ
N & C
N & C
Ơ
Ơ
TIM
TIM

C
C
Ơ

Ơ
CHIẾM 40 - 42% TRỌNG L
CHIẾM 40 - 42% TRỌNG L
Ư
Ư
ỢNG C
ỢNG C
Ơ
Ơ
THỂ
THỂ

CHỨC N
CHỨC N
Ă
Ă
NG QUAN TRỌNG NHẤT CỦA C
NG QUAN TRỌNG NHẤT CỦA C
Ơ
Ơ


LÀ CO VÀ DÃN
LÀ CO VÀ DÃN

N
N
Ă
Ă
NG L

NG L
Ư
Ư
ỢNG HÓA HỌC CỦA QUÁ TRÌNH CO
ỢNG HÓA HỌC CỦA QUÁ TRÌNH CO
C
C
Ơ
Ơ
LÀ ATP
LÀ ATP
Cấu tạo hệ thống c
Cấu tạo hệ thống c
ơ
ơ
vân x
vân x
ươ
ươ
ng
ng
Cấu tạo tế bào c
Cấu tạo tế bào c
ơ
ơ
vân x
vân x
ươ
ươ
ng

ng
ĐẠI CƯƠNG
1. SIÊU CẤU TRÚC CƠ VÂN
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CƠ VÂN
3. CƠ CHẾ CO CƠ
4. NĂNG LƯỢNG CO CƠ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
1. SIÊU CẤU TRÚC CƠ VÂN.
Hình ảnh siêu cấu trúc cơ vân xương
* Cấu tạo của đơn vị cơ ( sarcomer)
+ Một tơ cơ có khoảng vài trăm đơn vị cơ (sarcomer).
+ Độ dài sarcomer trung bình từ 2500-3000 nm.
- Đĩa A (đĩa dị hướng): ở giữa sarcomer, l~ 1500-1600 nm.
. Gồm: Xơ dầy(myosin) + xơ mảnh (actin).
. Vùng H: ở trung tâm đĩa A, có khúc xạ kép yếu hơn .
. Vạch M: cắt đôi vùng H.
Vùng H, vạch M chỉ có thể thấy được nhờ kính hiển vi điện tử.

- Đĩa I (đĩa đẳng hướng): ở 2 bên đĩa A, l ~ 1000 nm
. Vạch Z: chia đĩa I thành 2 nửa đều nhau.
. Gồm các xơ mảnh (actin).
+ Xơ mảnh bắt đầu từ vạch Z, đi qua đĩa I  đĩa A, dừng lại ở
vùng H (đĩa A).
+ Xơ dầy bắt đầu từ vạch M, đi qua đĩa A, dừng lại ở đĩa I.
+ 6 xơ mảnh bao quanh 1 xơ dầy , 3 xơ dầy sắp xếp quanh 1 xơ
mảnh


Đ

Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
1. SIÊU CẤU TRÚC CƠ VÂN
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CƠ VÂN
3. CƠ CHẾ CO CƠ
4. NĂNG LƯỢNG CO CƠ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CƠ VÂN
C¸c chÊt % m c¬ t¬i C¸c chÊt % m c¬ t¬i
Níc
ChÊt kh«
Protid
Glycogen
Phospholipid
Cholesterol
72 - 80
20 - 28
16,5 - 20,9
0,3 - 3,0
0,4 - 1,0
0,06 - 0,2
Creatin vµ Creatin.P
A.a tù do
Acid Lactic

Na
+
K
+
Ca
++
0,2 - 0,55
0,1 - 0,7
0,01 - 0,02
0,08
0,32
0,07
2.1. CÁC PROTID CƠ
Protid c¬
Protid c¬ t¬ng
35%
Protid t¬ c¬
45 %
Protid chÊt ®Öm
20%
myogen
myoglobin
globulin c¬
Myosin
Actin
Protein C
collagen
elastin
neurokeratin
Protein M

Phøc hÖ troponin
Tropomyosin
Protid
t¬ c¬
Myosin Actin Protein C Protein M Phøc hÖ
troponin
Tropomyosin
MYOSIN
* Cấu trúc
- KLPT ~ 500.000 Da
- l: 150 - 160 nm
- Gồm một đầu hình cầu và một phần đuôi rất dài.
- 2 chuỗi nặng (xoắn α )  tạo khối cầu và đuôi
- 4 chuỗi nhẹ
* Phân cắt myosin
* Tính chất
+ Hoạt tính ATPase
- Ca
++
hoạt hoá và Mg
++
ức chế.
- Duy trì bởi nồng độ KCl.
- Có 2 pH tối thích là 6.0 và 9.5 .
- Phụ thuộc vào 2 loại SH trong phân tử myosin:
. Loại nhóm SH ức chế: khi bị khoá lại thì hoạt tính
ATPase của myosin tăng lên
. Loại nhóm SH hoạt hoá (cần thiết cho thuỷ phân
ATP): khi bị khoá lại thì hoạt tính ATPase hoàn
toàn mất

-
Hoạt tính ATPase của myosin khư trú ở SF
1
(mỗi mảnh SF
1
có 2
trung tâm chứa 2 loại nhóm SH trên):
. Trung tâm ATPase
. Trung tâm kết hợp với actin
- Để gắn ATP vào phần đầu của myosin cần có:
. Các chuỗi nhẹ ở phần đầu của phân tử myosin.
. 1 chuỗi polypeptid là octapeptid( 8 aminoacid, ở phần
cuối cùng của phần đầu myosin).
+ Cơ chế gắn và tách ATP với myosin:
M + ATP M.ATP ( 1 )
M.ATP + H
2
O M*.ADP.Pi + H ( 2 )
M*.ADP.Pi M.ADP.Pi + W ( 3 )
M.ADP.Pi M + ADP + Pi (4 )
+
(1) - Gắn ATP vào myosin
(2) - Hình thành cấu hình NL cao của myosin(M*.ADP.Pi)
(3) - Bẻ gãy phức hợp cao năng giải phóng năng lượng
(4) - M.ADP.Pi mất NL phân ly thành myosin tự do ban đầu
+ Khả năng kết hợp với actin
- Myosin gắn với actin ở 2 trung tâm đặc hiệu  actomyosin.
- Hoạt tính ATPase của actomyosin được cả Mg
++

và Ca
++

hoạt hoá (Khác với ATPase của myosin là Ca
++
hoạt hoá và ion
Mg
++
ức chế).
ACTIN
* Cấu trúc
- Actin hình cầu ( G-actin) có KLPT = 46.000  actin sợi ( F- actin)
n ( G-actin - ATP) ( G-actin - ADP)
n
+ nPi
actin sợi
- 2 chuỗi G-actin xoắn lại với nhau thành một xoắn kép F- actin.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×