Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Máu và dịch não tuỷ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.1 KB, 46 trang )

Bài giảng
Bài giảng


Máu và dịch não tuỷ
Máu và dịch não tuỷ


TS. Phan Hải Nam
TS. Phan Hải Nam
Nội dung BG
Máu
1. Tính chất lý hoá của máu
2. Thành phần hoá học của máu… (*):
* TP của huyết tương:
- Các chất vô cơ
- Các chất hữu cơ: Protid, các enzym chính , chất
chứa nitơ fiprotid (ure, cre, a.uric, bili), glucose, lipid.
* Đặc điểm CH của hồng cầu
Dịch não tuỷ
1. Nguồn gốc
2. Một số đặc điểm và tính chất của DNT
3. Sự thay đổi DNT trong bệnh lý
MÁU
MÁU
Máu
Máu


– tổ chức lỏng vận chuyển các chất/ c
– tổ chức lỏng vận chuyển các chất/ c


ơ
ơ
thể (0
thể (0
2
2
, dinh
, dinh
d
d
ư
ư
ỡng ).
ỡng ).
Máu: H.t
Máu: H.t
ươ
ươ
ng (55-60%), H.cầu-45% (Hc~ 44%, Bc,TC-1%).
ng (55-60%), H.cầu-45% (Hc~ 44%, Bc,TC-1%).
Vai trò (chức n
Vai trò (chức n
ă
ă
ng) quan trọng:
ng) quan trọng:
-
-
Dinh d
Dinh d

ư
ư
ỡng
ỡng
: vận chuyển chất d.d (hấp thu từ TH) -> các mô.
: vận chuyển chất d.d (hấp thu từ TH) -> các mô.
-
-
Bài tiết
Bài tiết
: chuyển các SPCH các chất từ mô -> thải ra ngoài.
: chuyển các SPCH các chất từ mô -> thải ra ngoài.
-
-
Hô hấp
Hô hấp
: v.c O
: v.c O
2
2
từ phổi-> mô, CO
từ phổi-> mô, CO
2
2
từ TB -> phổi – ra ngoài.
từ TB -> phổi – ra ngoài.
-
-
Duy trì cb acid-base
Duy trì cb acid-base

: nhờ hệ thống
: nhờ hệ thống
đ
đ
ệm/H.t
ệm/H.t
ươ
ươ
ng & HC.
ng & HC.
-
-
Điều hòa
Điều hòa
cân bằng
cân bằng
(Bilan)
(Bilan)
n
n
ư
ư
ớc
ớc
.
.
- Điều hòa thân nhiệt.
- Điều hòa thân nhiệt.
-
-

Bảo vệ c
Bảo vệ c
ơ
ơ
thể
thể
(nhờ hệ thống bạch cầu và kháng thể).
(nhờ hệ thống bạch cầu và kháng thể).
-
-
V.chuyển các hormon
V.chuyển các hormon
(
(
đ
đ
iều hòa chuyển hóa)/c
iều hòa chuyển hóa)/c
ơ
ơ
thể.
thể.
=> NC về hoá sinh máu có ý nghĩa L.S quan trọng/CĐ và
=> NC về hoá sinh máu có ý nghĩa L.S quan trọng/CĐ và
đ
đ
iều
iều
trị.
trị.

TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
Tỷ trọng:
Tỷ trọng:




- Máu toàn phần: 1,050 - 1,060 (TB 1,056)
- Máu toàn phần: 1,050 - 1,060 (TB 1,056)


- H.t
- H.t
ươ
ươ
ng: 1,024 - 1,030, H. cầu: 1,080 - 1,097
ng: 1,024 - 1,030, H. cầu: 1,080 - 1,097
Độ nhớt:
Độ nhớt:


-
-
ĐN máu lớn do NĐ protein/M và SLHC cao(> 4 – 5 lần ĐN
ĐN máu lớn do NĐ protein/M và SLHC cao(> 4 – 5 lần ĐN
của n
của n
ư
ư

ớc ở 38
ớc ở 38
O
O
C).
C).


- Độ nhớt của H.t
- Độ nhớt của H.t
ươ
ươ
ng: 1,6 - 2,1.
ng: 1,6 - 2,1.
Bệnh lý:
Bệnh lý:




- ↓(
- ↓(
đ
đ
ến 1,7)/bệnh thiếu máu.
ến 1,7)/bệnh thiếu máu.


-
-



cao/các bệnh t
cao/các bệnh t
ă
ă
ng hồng cầu, bạch cầu.
ng hồng cầu, bạch cầu.
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
ÁP SUẤT THẨM THẤU (PTT):
ÁP SUẤT THẨM THẤU (PTT):
PHỤ THUỘC: N.
PHỤ THUỘC: N.
Đ
Đ
Ộ CÁC CHẤT HỮU C
Ộ CÁC CHẤT HỮU C
Ơ
Ơ
(PROTEIN) VÀ HCO
(PROTEIN) VÀ HCO
3
3
-
-
, NA
, NA
+
+

,
,
CL
CL
-
-
/
/


MÁU, CHỦ YẾU LÀ NACL.
MÁU, CHỦ YẾU LÀ NACL.
URE, GLC, VÌ NĐ THẤP VÀ ÍT PHÂN LY NÊN ÍT Ả.H
URE, GLC, VÌ NĐ THẤP VÀ ÍT PHÂN LY NÊN ÍT Ả.H
Ư
Ư
ỞNG -> PTT, Ở
ỞNG -> PTT, Ở


CAO CÓ A.H
CAO CÓ A.H
Ư
Ư
ỞNG -> PTT
ỞNG -> PTT
.
.
( H
( H

2
2
O V.C TỪ N
O V.C TỪ N
Ơ
Ơ
I CÓ PTT THẤP -> CAO).
I CÓ PTT THẤP -> CAO).


Ý NGHĨA PTT/Y HỌC:
Ý NGHĨA PTT/Y HỌC:



KHI TIÊM TRUYỀN 1 L
KHI TIÊM TRUYỀN 1 L
Ư
Ư
ỢNG LỚN D.D THUỐC VÀO C
ỢNG LỚN D.D THUỐC VÀO C
Ơ
Ơ
THỂ THÌ
THỂ THÌ
D.D THUỐC NÀY CẦN PHẢI
D.D THUỐC NÀY CẦN PHẢI
Đ
Đ
ẲNG TR

ẲNG TR
ƯƠ
ƯƠ
NG VỚI MÁU (K
NG VỚI MÁU (K
O
O


A.H
A.H
Ư
Ư
ỞNG
ỞNG
Đ
Đ
ẾN PTT).
ẾN PTT).

PTT GIỮ CHO TB MÁU TỒN TẠI BÌNH TH
PTT GIỮ CHO TB MÁU TỒN TẠI BÌNH TH
Ư
Ư
ỜNG. NẾU:
ỜNG. NẾU:


- PTT
- PTT



: HỒNG CẦU TEO NHỎ LẠI. (VD TRUYỀN DD GLC 30%)
: HỒNG CẦU TEO NHỎ LẠI. (VD TRUYỀN DD GLC 30%)


- PTT ↓: HỒNG CẦU TO VÀ DỄ VỠ…
- PTT ↓: HỒNG CẦU TO VÀ DỄ VỠ…
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA MÁU
pH và hệ thống
pH và hệ thống
đ
đ
ệm của máu:
ệm của máu:

pH máu ĐM: 7,38 – 7,42, pH máu TM: 7,36 – 7,40.
pH máu ĐM: 7,38 – 7,42, pH máu TM: 7,36 – 7,40.

HĐ máu= HĐ/ h.t
HĐ máu= HĐ/ h.t
ươ
ươ
ng + HC:
ng + HC:
HÖ ®Öm Bicarbonat
(53%)
Protein
(45%)

Phosphat
(1-2%)
HuyÕt t ¬ng H
2
CO
3
/NaHCO
3
(35%)
Protein/Proteinat natri
(10%)
NaH
2
PO
4
/Na
2
HPO
4

Hång cÇu H
2
CO
3
/KHCO
3
(18%)
HHb/KHb,
HbO
2

/KHbO
2
( 35%)
KH
2
PO
4
/K
2
HPO
4
HĐ h.tương - HĐ bicarbonat, ở HC - HĐ Hb có k.năng đệm max.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁU
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁU

ỔN
ỔN
Đ
Đ
ỊNH Ở NG
ỊNH Ở NG
Ư
Ư
ỜI KHỎE, THAY
ỜI KHỎE, THAY
Đ
Đ
ỔI Ở MỘT SỐ BỆNH
ỔI Ở MỘT SỐ BỆNH
GAN, TIM, TỤY. DO

GAN, TIM, TỤY. DO
Đ
Đ
Ó XN HÓA SINH VỀ MÁU CÓ Ý
Ó XN HÓA SINH VỀ MÁU CÓ Ý
NGHĨA CĐ,
NGHĨA CĐ,
Đ
Đ
IỀU TRỊ QUAN TRỌNG.
IỀU TRỊ QUAN TRỌNG.

SỰ ≠ VỀ TP HÓA HỌC CỦA H.T
SỰ ≠ VỀ TP HÓA HỌC CỦA H.T
ƯƠ
ƯƠ
NG VÀ HUYẾT CẦU:
NG VÀ HUYẾT CẦU:


- N
- N
Ư
Ư
ỚC/H.T
ỚC/H.T
ƯƠ
ƯƠ
NG > Ở HUYẾT CẦU.
NG > Ở HUYẾT CẦU.



- H.T
- H.T
ƯƠ
ƯƠ
NG CHỨA NHIỀU NA
NG CHỨA NHIỀU NA
+
+
, HỒNG CẦU NHIỀU K
, HỒNG CẦU NHIỀU K
+
+
.
.


- CALCI CHỈ CÓ Ở HUYẾT T
- CALCI CHỈ CÓ Ở HUYẾT T
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG


THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁU
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁU
TP m¸u N íc ChÊt kh«
M¸u toµn phÇn

HuyÕt t ¬ng
Hång cÇu
76 – 85%
90 – 91%
57 – 68%
14 – 25%
9 – 10%
32 – 43%
THÀNH PHẦN CỦA HUYẾT T
THÀNH PHẦN CỦA HUYẾT T
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG


N
N
ư
ư
ớc( 91%), chất khô - 9% (80% là protid).
ớc( 91%), chất khô - 9% (80% là protid).


Khí:
Khí:
1 lít máu ĐM chứa:180 - 200 ml O
1 lít máu ĐM chứa:180 - 200 ml O
2
2

: 3 ml- hòa tan (PaO
: 3 ml- hòa tan (PaO
2
2
), chủ
), chủ


yếu-kết hợp với Hb (HbO
yếu-kết hợp với Hb (HbO
2
2
). Tế bào sử dụng O
). Tế bào sử dụng O
2
2
hoà tan.
hoà tan.


450 - 500 ml CO
450 - 500 ml CO
2
2
: 57% ở H.t
: 57% ở H.t
ươ
ươ
ng, 25% ở H.Cầu.
ng, 25% ở H.Cầu.

Các chất vô c
Các chất vô c
ơ
ơ
:
:






cation (Na
cation (Na
+
+
, K
, K
+
+
, Ca
, Ca
++
++
, Mg
, Mg
++
++
) =
) =





anion (Cl
anion (Cl
-
-
, HCO
, HCO
3
3
-
-
, SO
, SO
4
4
2-
2-
)
)
Một số chất
Một số chất
đ
đ
iện giải chính trong HT:
iện giải chính trong HT:
Cation Nång ®é(mEq/l) Anion Nång ®é(mEq/l)
Na

+
K
+
Ca
2+
Mg
2+

142
5
5
3
Cl
-
HCO
3
-
HPO
4
2-
SO
4
2-
Protein
Acid h÷u c¬
103
27
2
1
16

6
Céng
155 155



Na
Na
+
+




: 135 - 150 mmol
: 135 - 150 mmol
/
/
l (
l (


3,31 g
3,31 g
/
/
l) ; chủ yếu NaCl.
l) ; chủ yếu NaCl.



BL:
BL:




:
:


- Phù tim hoặc phù thận ( V huyết t
- Phù tim hoặc phù thận ( V huyết t
ươ
ươ
ng
ng


)
)
- Tổn th
- Tổn th
ươ
ươ
ng sọ não (t.t vùng d
ng sọ não (t.t vùng d
ư
ư
ới
ới

đ
đ
ồi):
ồi):
-> tiền yên, làm
-> tiền yên, làm




sản xuất ACTH ->kích thích vỏ T.T
sản xuất ACTH ->kích thích vỏ T.T


hormon steroid là Mineralo
hormon steroid là Mineralo
corticoid ->
corticoid ->


CH các chất
CH các chất
đ
đ
iện giải =>
iện giải =>


Na
Na

+
+
.
.


-
-
Ư
Ư
u n
u n
ă
ă
ng vỏ th
ng vỏ th
ư
ư
ợng thận.
ợng thận.




:
:


- Mất nhiều muối (say nắng, ra nhiều mồ hôi, nôn mửa, ỉa
- Mất nhiều muối (say nắng, ra nhiều mồ hôi, nôn mửa, ỉa

chảy) Bù n
chảy) Bù n
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ủ nh
ủ nh
ư
ư
ng thiếu muối.
ng thiếu muối.
- Đái tháo
- Đái tháo
đư
đư
ờng: mất nhiều Na
ờng: mất nhiều Na
+
+
, K
, K
+
+
qua thận.
qua thận.
- Dùng nhiều thuốc lợi niệu -> ức chế Ca,
- Dùng nhiều thuốc lợi niệu -> ức chế Ca,



THT Na
THT Na
+
+
/
/
thận.
thận.
MỘT SỐ CHẤT ĐIỆN GIẢI CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
MỘT SỐ CHẤT ĐIỆN GIẢI CHÍNH TRONG HUYẾT THANH

Kali:
Kali:




-
-
Có rất ít / huyết t
Có rất ít / huyết t
ươ
ươ
ng, chủ yếu trong HC
ng, chủ yếu trong HC
.
.
ảnh h

ảnh h
ư
ư
ởng -> h
ởng -> h
đ
đ
của
của
c
c
ơ
ơ
,
,
đ
đ
ặc biệt là c
ặc biệt là c
ơ
ơ
tim
tim


- Vừa lọc ở CT, vừa bài tiết / ÔT & thải trừ chủ yếu ở thận.
- Vừa lọc ở CT, vừa bài tiết / ÔT & thải trừ chủ yếu ở thận.





: K
: K
+
+
= 3,5 - 5,5 mmol/L
= 3,5 - 5,5 mmol/L
.
.




Bệnh lý:
Bệnh lý:






:
:
- ↓ n
- ↓ n
ư
ư
ớc / ngoại bào
ớc / ngoại bào
, VD: choáng. mất n

, VD: choáng. mất n
ư
ư
ớc -> K
ớc -> K
+
+
M
M




-
-
Thoát K
Thoát K
+
+
từ nội bào:
từ nội bào:
tan
tan
máu nhiều do các NN
máu nhiều do các NN


:
:



. Sốt rét ác tính.
. Sốt rét ác tính.


. Nhiễm
. Nhiễm
đ
đ
ộc rắn
ộc rắn
đ
đ
ộc cắn (phospholipase A )
ộc cắn (phospholipase A )


. Tan máu bẩm sinh / Trẻ SS (↓G-6PD -> ↓ NADPH
. Tan máu bẩm sinh / Trẻ SS (↓G-6PD -> ↓ NADPH
2
2
)
)


-
-


đ

đ
ào thải của thận
ào thải của thận
: Bệnh Addison (thiểu n
: Bệnh Addison (thiểu n
ă
ă
ng vỏ TT), viêm
ng vỏ TT), viêm
thận, vô niệu…, nhiễm cetonic / ĐTĐ.
thận, vô niệu…, nhiễm cetonic / ĐTĐ.


- tắc ruột cấp, nh
- tắc ruột cấp, nh
ư
ư
ợc n
ợc n
ă
ă
ng cận giáp…
ng cận giáp…






K

K
+
+
máu:
máu:


.
.
C
C
ư
ư
ờng vỏ th
ờng vỏ th
ư
ư
ợng thận, nhiễm
ợng thận, nhiễm
đ
đ
ộc thuốc ngủ,
ộc thuốc ngủ,


. Mất theo
. Mất theo
đư
đư
ờng tiêu hoá: nôn mửa dài, ỉa chaỷ, lỗ dò

ờng tiêu hoá: nôn mửa dài, ỉa chaỷ, lỗ dò
đư
đư
ờng
ờng
tiêu hoá.
tiêu hoá.


. Mất K
. Mất K
+
+
theo NT khi: Nhiễm cetonic/ TĐ; các thuốc lợi niệu
theo NT khi: Nhiễm cetonic/ TĐ; các thuốc lợi niệu




thải K (Acetazolamid & chlorothiazid).
thải K (Acetazolamid & chlorothiazid).


.
.
ư
ư
u n
u n
ă

ă
ng giáp trạng
ng giáp trạng

Clo:
Clo:
chủ yếu
chủ yếu
đ
đ
i với Na
i với Na
+
+
(NaCl)- 85%.
(NaCl)- 85%.




: 95 - 105 mmol/ l.
: 95 - 105 mmol/ l.


Bệnh lý
Bệnh lý
:
:



-
-


: choáng phản vệ, thận nhiễm mỡ, VT mạn kèm ure M
: choáng phản vệ, thận nhiễm mỡ, VT mạn kèm ure M


,
,


- ↓: tắc môn vị, nôn nhiều, ỉa chảy,
- ↓: tắc môn vị, nôn nhiều, ỉa chảy,
MỘT SỐ CHẤT ĐIỆN GIẢI CHÍNH TRONG HUYẾT THANH

Calci:
Calci:
chủ yếu/H.t
chủ yếu/H.t
ươ
ươ
ng (45% Calci ion hóa)
ng (45% Calci ion hóa)


Bt: 2,2 - 2,5 mmol/l,
Bt: 2,2 - 2,5 mmol/l,



Các yếu tố duy trì NĐ calci: Vita D, hormon phó G.Trạng.
Các yếu tố duy trì NĐ calci: Vita D, hormon phó G.Trạng.


BL:
BL:


/c
/c
ư
ư
ờng phó giáp trạng (PGT), vì c
ờng phó giáp trạng (PGT), vì c
ư
ư
ờng ->
ờng ->


sx hormon
sx hormon


(
(


Parahormon
Parahormon

đ
đ
iều hoà calci) ->
iều hoà calci) ->


calci máu.
calci máu.


/ thiểu n
/ thiểu n
ă
ă
ng PGT, còi x
ng PGT, còi x
ươ
ươ
ng, mềm x
ng, mềm x
ươ
ươ
ng (thiếuVit D)
ng (thiếuVit D)

Phospho:
Phospho:


- Gồm: Phospho TP, phospho acid và

- Gồm: Phospho TP, phospho acid và
phospho vô c
phospho vô c
ơ
ơ
.
.




-
-


: 0,81 - 1,62 mmol/l, ở trẻ em, cao h
: 0,81 - 1,62 mmol/l, ở trẻ em, cao h
ơ
ơ
n.
n.


-
-
P vc
P vc
: ↓: còi x
: ↓: còi x
ươ

ươ
ng, c
ng, c
ư
ư
ờng giáp trạng…
ờng giáp trạng…




: thiểu n
: thiểu n
ă
ă
ng PGT, viêm thận,
ng PGT, viêm thận,
MỘT SỐ CHẤT ĐIỆN GIẢI CHÍNH TRONG HUYẾT THANH



Mg
Mg
++
++
:
:





Chủ yếu có/tế bào, /c
Chủ yếu có/tế bào, /c
ơ
ơ
thể có 15 mmol/kg thể trọng
thể có 15 mmol/kg thể trọng


- H.t
- H.t
ươ
ươ
ng: 0,8 – 1,5 mmol/ l, HC có 2,4 – 2,8 mmol/l.
ng: 0,8 – 1,5 mmol/ l, HC có 2,4 – 2,8 mmol/l.


- ở c
- ở c
ơ
ơ
lớn gấp 10 lần so với h.t
lớn gấp 10 lần so với h.t
ươ
ươ
ng. Mg
ng. Mg
++
++
t

t
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ
ối ổn
ối ổn


đ
đ
ịnh kể cả khi ↓ lớn (Mg
ịnh kể cả khi ↓ lớn (Mg
++
++


đư
đư
ợc lấy từ c
ợc lấy từ c
ơ
ơ
).
).


Vai trò

Vai trò
: Duy trì hoạt
: Duy trì hoạt
đ
đ
ộng của Na
ộng của Na
+
+
, K
, K
+
+
- ATPase…
- ATPase…
CÁC CHẤT HỮU C
CÁC CHẤT HỮU C
Ơ
Ơ



Protid:
Protid:
- Là TP hữu c
- Là TP hữu c
ơ
ơ
quan trọng nhất/H.t
quan trọng nhất/H.t

ươ
ươ
ng.
ng.
- Gồm: Albumin, globulin, fibrinogen.
- Gồm: Albumin, globulin, fibrinogen.
- Tổng hợp chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng nội mô (lách).
- Tổng hợp chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng nội mô (lách).
- HL protid toàn phần H. t
- HL protid toàn phần H. t
ươ
ươ
ng : 60 - 80 g/l.
ng : 60 - 80 g/l.


Protein HT: (P.P
Protein HT: (P.P
đ
đ
iện di ), 5 TP: albumin;
iện di ), 5 TP: albumin;
α
α
1
1
,
,
α
α

2
2
,
,
β
β
,
,
γ
γ
-
-
globulin.
globulin.

Albumin:
Albumin:
56,6% Protein TP h.thanh, có vai trò:
56,6% Protein TP h.thanh, có vai trò:
- Duy trì Ptt của h.t
- Duy trì Ptt của h.t
ươ
ươ
ng,
ng,
đ
đ
iều hòa TĐ n
iều hòa TĐ n
ư

ư
ớc, muối/c
ớc, muối/c
ơ
ơ
thể.
thể.
- V.chuyển các chất k
- V.chuyển các chất k
o
o
tan/máu nh
tan/máu nh
ư
ư
bili TD, AB, 1 số thuốc,
bili TD, AB, 1 số thuốc,


Trong LS chú ý nhiều
Trong LS chú ý nhiều
đ
đ
ến ↓ A, ↓ là do:
ến ↓ A, ↓ là do:
. ↓tổng hợp: suy gan, suy dinh d
. ↓tổng hợp: suy gan, suy dinh d
ư
ư
ỡng,

ỡng,
đ
đ
ói
ói
ă
ă
n.
n.
.
.


đ
đ
ào thải: các bệnh về thận nh
ào thải: các bệnh về thận nh
ư
ư
viêm CT cấp, thận h
viêm CT cấp, thận h
ư
ư
.
.
CÁC CHẤT HỮU C
CÁC CHẤT HỮU C
Ơ
Ơ


Globulin:
Globulin:
chiếm 43,4%, có 4 loại:
chiếm 43,4%, có 4 loại:
-
-
α
α
1
1
-globulin: 5,3%, tham gia cấu tạo TB, màng TB
-globulin: 5,3%, tham gia cấu tạo TB, màng TB


( glucoprotein, lipoprotein).
( glucoprotein, lipoprotein).




-
-
α
α
2
2
-globulin: 7,8%, ceruloplasmin (protein v.chuyển Cu
-globulin: 7,8%, ceruloplasmin (protein v.chuyển Cu
++
++

).
).
-
-
β
β
-globulin: 11,7%, siderophilin, (protein chứa sắt).
-globulin: 11,7%, siderophilin, (protein chứa sắt).
-
-
γ
γ
-globulin: 18,6%, gồm các kháng thể,
-globulin: 18,6%, gồm các kháng thể,


/bệnh nhiễm trùng và
/bệnh nhiễm trùng và


viêm.
viêm.

Fibrinogen:
Fibrinogen:
2 - 4g/l, tham gia vào quá trình
2 - 4g/l, tham gia vào quá trình
đ
đ
ông máu.

ông máu.


Chú ý
Chú ý
: H.tg
: H.tg


HT:
HT:
H.tg
H.tg
– Albumin, Globulin & fibrinogen (
– Albumin, Globulin & fibrinogen (
3
3
)
)


HT
HT


- Albumin, Globulin (
- Albumin, Globulin (
2
2
)

)
CÁC CHẤT HỮU C
CÁC CHẤT HỮU C
Ơ
Ơ
Vai trò protein H.t
Vai trò protein H.t
ươ
ươ
ng:
ng:


- Duy trì áp lực keo: => ả.h
- Duy trì áp lực keo: => ả.h
ư
ư
ởng
ởng
đ
đ
ến Ptt và TĐ n
ến Ptt và TĐ n
ư
ư
ớc.
ớc.


- Vận chuyển

- Vận chuyển
đ
đ
ồng (
ồng (
α
α
2
2
-globulin), v.chuyển sắt (
-globulin), v.chuyển sắt (
β
β
-globulin).
-globulin).


- Bảo vệ c
- Bảo vệ c
ơ
ơ
thể nhờ các kháng thể (
thể nhờ các kháng thể (
γ
γ
-globulin).
-globulin).


- Đông máu (fibrinogen).

- Đông máu (fibrinogen).




: tỷ số A/G : ~ 1,5 - 2. Tỷ số A/G↓
: tỷ số A/G : ~ 1,5 - 2. Tỷ số A/G↓
< 1 khi
< 1 khi
:
:




- ↓ albumin do thiếu protid.
- ↓ albumin do thiếu protid.




- ↓ albumin,
- ↓ albumin,


globulin/x
globulin/x
ơ
ơ
gan, viêm thận cấp,

gan, viêm thận cấp,




-
-


globulin (bệnh nhiễm trùng).
globulin (bệnh nhiễm trùng).
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH

Amylase:
Amylase:


- Đ
- Đ
ư
ư
ờng TH: Amylase tuyến tụy (chủ yếu) và tuyến n
ờng TH: Amylase tuyến tụy (chủ yếu) và tuyến n
ư
ư
ớc bọt.
ớc bọt.



- Vai trò: tiêu hóa tinh bột = Maltose, glucose.
- Vai trò: tiêu hóa tinh bột = Maltose, glucose.


- TP Amylase HT: 40% amylase tuỵ, 60% amylase tuyến NB
- TP Amylase HT: 40% amylase tuỵ, 60% amylase tuyến NB


-
-


: máu: X
: máu: X
ư
ư
a: 16 – 32
a: 16 – 32
đơ
đơ
n vị Wohlgemuth.
n vị Wohlgemuth.




Nay
Nay
: < 220 U/l, NT < 1000 U/l (c
: < 220 U/l, NT < 1000 U/l (c

ơ
ơ
chất G
chất G
3
3
).
).


< 90 U/l, NT < 490 U/l (c
< 90 U/l, NT < 490 U/l (c
ơ
ơ
chất là G
chất là G
7
7
).
).


- Bệnh lý:
- Bệnh lý:







: . Viêm tụy cấp, ung th
: . Viêm tụy cấp, ung th
ư
ư
tuỵ
tuỵ
(
(


20- 30 lần
20- 30 lần
/ máu & NT).
/ máu & NT).


. Viêm tuyến NB, quai bị
. Viêm tuyến NB, quai bị
(
(




5- 7, -> 10
5- 7, -> 10
lần/ máu & NT)
lần/ máu & NT)
.
.



. C
. C
ơ
ơ
n
n
đ
đ
au: quặn thận, tắc mật, Viêm RTC, Viêm dd cấp…
au: quặn thận, tắc mật, Viêm RTC, Viêm dd cấp…


(
(




2- 3
2- 3
lần/ máu & NT
lần/ máu & NT
).
).
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH

Transaminase (enzym TĐ amin): 2 f/

Transaminase (enzym TĐ amin): 2 f/
ư
ư






- Glutamat oxaloacetat transaminase (GOT/AST).
- Glutamat oxaloacetat transaminase (GOT/AST).


- Glutamat pyruvat transaminase (GPT/ALT).
- Glutamat pyruvat transaminase (GPT/ALT).


GOT có nhiều/c
GOT có nhiều/c
ơ
ơ
tim, gan, c
tim, gan, c
ơ
ơ
, thận, phổi/
, thận, phổi/
Bt
Bt
ư

ư
&
&
ty thể
ty thể
.
.


GPT có nhiều ở TB nhu mô gan/
GPT có nhiều ở TB nhu mô gan/
Bt
Bt
ư
ư
.
.




GOT: -
GOT: -


: nhồi máu c
: nhồi máu c
ơ
ơ
tim, sau 6 – 12 giờ xuất hiện c

tim, sau 6 – 12 giờ xuất hiện c
ơ
ơ
n
n


nhồi máu,
nhồi máu,
đ
đ
ạt max/24 -
ạt max/24 -
36
36
h & =>
h & =>


sau 5 ngày.
sau 5 ngày.
-
-


ít: bệnh c
ít: bệnh c
ơ
ơ
, viêm tụy cấp.

, viêm tụy cấp.


GPT
GPT


: V.gan virus cấp, là dấu hiệu sớm tr
: V.gan virus cấp, là dấu hiệu sớm tr
ư
ư
ớc khi vàng da.
ớc khi vàng da.


GOT, GPT cùng
GOT, GPT cùng


: viêm gan, cho biết mức
: viêm gan, cho biết mức
đ
đ
ộ t.th
ộ t.th
ươ
ươ
ng TB gan.
ng TB gan.



GOT
GOT
↑↑
↑↑
>
>


GPT: tổn th
GPT: tổn th
ươ
ươ
ng nặng h
ng nặng h
ơ
ơ
n (VG mạn tiến triển).
n (VG mạn tiến triển).


GPT
GPT
↑↑
↑↑
>
>


GOT: tổn th

GOT: tổn th
ươ
ươ
ng nhẹ, diện rộng, cấp tính.
ng nhẹ, diện rộng, cấp tính.
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
- Hoạt
- Hoạt
đ
đ
ộ GOT, GPT: bằng
ộ GOT, GPT: bằng
đơ
đơ
n vị U/l hoặc số
n vị U/l hoặc số
µ
µ
mol/l pyruvat
mol/l pyruvat
hình thành sau khi cho E/1 ml tác dụng lên c
hình thành sau khi cho E/1 ml tác dụng lên c
ơ
ơ
chất/ 1 giờ ở
chất/ 1 giờ ở
37
37
O

O
C.
C.


- Đ
- Đ
ơ
ơ
n vị QT U/l (cũ):
n vị QT U/l (cũ):
Là l
Là l
ư
ư
ợng E xúc tác biến
ợng E xúc tác biến
đ
đ
ổi
ổi
1
1
µ
µ
mol
mol
c
c
ơ

ơ
chất
chất
[S] trong
[S] trong
1phút
1phút
và trong những
và trong những
đ
đ
iều kiện nhất
iều kiện nhất
đ
đ
ịnh.
ịnh.


1 U = 1
1 U = 1
µ
µ
mol/ min.
mol/ min.


Đ
Đ
ơ

ơ
n vị QT: 1 Kat = 1 mol/s
n vị QT: 1 Kat = 1 mol/s


Katal là l
Katal là l
ư
ư
ợng E xúc tác biến
ợng E xúc tác biến
đ
đ
ổi
ổi
1mol
1mol
c
c
ơ
ơ
chất [S] trong
chất [S] trong
1giây
1giây


trong những
trong những
đ

đ
iều kiện nhất
iều kiện nhất
đ
đ
ịnh
ịnh






: + X
: + X
ư
ư
a: GOT
a: GOT


1,5
1,5
µ
µ
mol/ml/1 giờ.
mol/ml/1 giờ.


GPT

GPT


1,3
1,3
µ
µ
mol/ml/1 giờ.
mol/ml/1 giờ.


+
+
Nay
Nay
: GOT < 41 U/l; GPT < 40 U/l.
: GOT < 41 U/l; GPT < 40 U/l.


Chỉ số De Rittis: GOT/ GPT
Chỉ số De Rittis: GOT/ GPT


1,33 (x
1,33 (x
ư
ư
a),
a),
nay

nay
~ 1:
~ 1:


khi GPT
khi GPT


: viêm gan cấp.
: viêm gan cấp.






khi GOT
khi GOT


: nhồi máu c
: nhồi máu c
ơ
ơ
tim.
tim.
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH


GGT (Gamma Glutamyl Transferase):
GGT (Gamma Glutamyl Transferase):
-Có : E màng TB, nhiều/ thận, tuỵ, gan, lách, ruột non.
-Có : E màng TB, nhiều/ thận, tuỵ, gan, lách, ruột non.


- Vai trò: Vận chuyển a.a qua màng TB (3 ATP v.c 1 a.a,
- Vai trò: Vận chuyển a.a qua màng TB (3 ATP v.c 1 a.a,
đ
đ
ặc biệt là Glu, Cys).
ặc biệt là Glu, Cys).


-
-


: 11- 49 U/l ( < 50 U/l)
: 11- 49 U/l ( < 50 U/l)
- ý nghĩa
- ý nghĩa
XN:
XN:


.
.



:
:
đ
đ
ánh giá tình trạng ứ mật ở gan vì nó rất nhạy
ánh giá tình trạng ứ mật ở gan vì nó rất nhạy
cảm với tình trạng ứ mật.
cảm với tình trạng ứ mật.


. Khi GGT
. Khi GGT


, cùng với GOT, GPT:
, cùng với GOT, GPT:


Đánh giá mức
Đánh giá mức
đ
đ
ộ t.t TB gan CĐ sớm, tiên l
ộ t.t TB gan CĐ sớm, tiên l
ư
ư
ợng bệnh
ợng bệnh







.
.


: VG, x
: VG, x
ơ
ơ
gan do NĐ r
gan do NĐ r
ư
ư
ợu,
ợu,
tâm thần do r
tâm thần do r
ư
ư
ợu.
ợu.
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH

Phosphatase:
Phosphatase:
2 loại: phosphatase kiềm và phosphatase acid.

2 loại: phosphatase kiềm và phosphatase acid.

Phosphatase kiềm (ALP = Alkaline phosphatase):


. Hoạt
. Hoạt
đ
đ
ộng ở pH kiềm (pH 9).
ộng ở pH kiềm (pH 9).


. Có chủ yếu ở x
. Có chủ yếu ở x
ươ
ươ
ng, gan, thận.
ng, gan, thận.


- Đánh giá chức n
- Đánh giá chức n
ă
ă
ng tạo mật của gan.
ng tạo mật của gan.


- HĐộ =

- HĐộ =
đ
đ
.vị King Amstrong hoặc Brdausky (x
.vị King Amstrong hoặc Brdausky (x
ư
ư
a)
a)


: 4 – 10
: 4 – 10
đơ
đơ
n vị K.A (1,54
n vị K.A (1,54
đơ
đơ
n vị Brdausky).
n vị Brdausky).


Hiện nay
Hiện nay
: < 280 U/l.
: < 280 U/l.


BL

BL


: . - Còi x
: . - Còi x
ươ
ươ
ng, di c
ng, di c
ă
ă
n x
n x
ươ
ươ
ng,…
ng,…


- Vàng da tắc mật, viêm gan, x
- Vàng da tắc mật, viêm gan, x
ơ
ơ
gan.
gan.


- ALP cùng với GGT t
- ALP cùng với GGT t
ă

ă
ng cao: tắc mật….
ng cao: tắc mật….
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH
CÁC ENZYM CHÍNH TRONG HUYẾT THANH

Phosphatase acid (ACP):
- Hoạt
- Hoạt
đ
đ
ộng max:môi tr
ộng max:môi tr
ư
ư
ờng acid (pH = 5,2)
ờng acid (pH = 5,2)
- Có nhiều: tuyến TL (> 100 lần so với tổ chức ≠).
- Có nhiều: tuyến TL (> 100 lần so với tổ chức ≠).


: X
: X
ư
ư
a: 1 – 5
a: 1 – 5
đơ
đơ
n vị K.A

n vị K.A


Nay
Nay
: H.t
: H.t
ươ
ươ
ng: nam- 5,08 ± 3,54 (U/l).
ng: nam- 5,08 ± 3,54 (U/l).


nữ - 4,4 ± 1,6 U/l.
nữ - 4,4 ± 1,6 U/l.


BL:
BL:


: - Ung th
: - Ung th
ư
ư
tiền liệt tuyến kèm theo di c
tiền liệt tuyến kèm theo di c
ă
ă
n x

n x
ươ
ươ
ng.
ng.


- Xốp x
- Xốp x
ươ
ươ
ng.
ng.


-
-
Ư
Ư
u n
u n
ă
ă
ng tuyến cận giáp trạng; …
ng tuyến cận giáp trạng; …
NHỮNG CHẤT CHỨA NITƠ PHI PROTID


Là SPTH của protid (SPCC),
Là SPTH của protid (SPCC),

đ
đ
ào thải ra ngoài - ure,creatinin,
ào thải ra ngoài - ure,creatinin,
bilirubin, acid uric (ngoài ra có polypeptid và các a.a tự do).
bilirubin, acid uric (ngoài ra có polypeptid và các a.a tự do).

Ure:
Ure:


SP thoái hóa q.trọng nhất của Pro, chiếm 50% N
SP thoái hóa q.trọng nhất của Pro, chiếm 50% N
2
2
TP phi protid.
TP phi protid.


XN
XN
đ
đ
ánh giá C/N lọc cầu thận, C/N tổng hợp ở gan
ánh giá C/N lọc cầu thận, C/N tổng hợp ở gan




: máu: 3,3 – 6,6 mmol/l ( LS- 2,5 – 7,5 mmol/l),

: máu: 3,3 – 6,6 mmol/l ( LS- 2,5 – 7,5 mmol/l),


thay
thay
đ
đ
ổi theo KP
ổi theo KP
ă
ă
n, phụ thuộc TP
n, phụ thuộc TP
đ
đ
ạm/thức
ạm/thức
ă
ă
n.
n.
Bệnh lý
Bệnh lý
:
:


+ Ure máu
+ Ure máu



( > 6,6 mmol/l):
( > 6,6 mmol/l):


- Viêm thận cấp, mạn, suy thận (giảm
- Viêm thận cấp, mạn, suy thận (giảm
đ
đ
ào thải ra n
ào thải ra n
ư
ư
ớc
ớc
tiểu).
tiểu).


- Tắc
- Tắc
đư
đư
ờng dẫn niệu/ sỏi niệu quản, K tiền liệt tuyến.
ờng dẫn niệu/ sỏi niệu quản, K tiền liệt tuyến.


- Đái ít (bệnh về tim, nhiễm trùng cấp).
- Đái ít (bệnh về tim, nhiễm trùng cấp).



- Thiếu muối (do ỉa chảy, nôn kéo dài)….
- Thiếu muối (do ỉa chảy, nôn kéo dài)….


+ Ure máu
+ Ure máu
↓: suy, x
↓: suy, x
ơ
ơ
gan rất nặng (
gan rất nặng (


CN gan 85%).
CN gan 85%).
NHỮNG CHẤT CHỨA NITƠ PHI PROTID

Acid uric:
Acid uric:
là SPTH cuối cùng của base purin (Adenin, Guanin)
là SPTH cuối cùng của base purin (Adenin, Guanin)




: 178 – 345
: 178 – 345
µ

µ
mol/l (3 – 5,7 mg/dl)
mol/l (3 – 5,7 mg/dl)




:
:
- Thống phong (Gout)
- Thống phong (Gout)


- Bỏng nặng
- Bỏng nặng


- Nhiễm
- Nhiễm
đ
đ
ộc chì và thủy ngân
ộc chì và thủy ngân


- Bệnh bạch cầu ĐTrị = thuốc (hóa chất) hoặc chiếu tia…
- Bệnh bạch cầu ĐTrị = thuốc (hóa chất) hoặc chiếu tia…
NHỮNG CHẤT CHỨA NITƠ PHI PROTID




Creatinin:
Creatinin:




: 53 – 105
: 53 – 105
µ
µ
mol/l
mol/l
+
+


Nguồn gốc
Nguồn gốc
: (HV -> s
: (HV -> s
ơ
ơ


đ
đ


?

?
)
)


tại gan:
tại gan:
Gly + A rg + Met -> Creatin;
Gly + A rg + Met -> Creatin;


Creatin + ATP -> Creatin~P/Gan, c
Creatin + ATP -> Creatin~P/Gan, c
ơ
ơ
.
.


- Creatin~P loại gốc P,
- Creatin~P loại gốc P,
đ
đ
óng vòng (k cần E) -> Creatinin
óng vòng (k cần E) -> Creatinin
theo máu -> thận -> NT
theo máu -> thận -> NT





- Co c
- Co c
ơ
ơ
: Creatin-P + ADP -> ATP + Creatin, creatin loại
: Creatin-P + ADP -> ATP + Creatin, creatin loại
n
n
ư
ư
ớc,
ớc,
đ
đ
óng vòng -> creatinin. Creatinin theo máu -> Thận
óng vòng -> creatinin. Creatinin theo máu -> Thận
-> NT.
-> NT.


+
+


Creatinin HT
Creatinin HT
:
:
giá trị chẩn

giá trị chẩn
đ
đ
oán và T.L
oán và T.L
ư
ư
ợng xấu/VT mạn,
ợng xấu/VT mạn,
th
th
ư
ư
ờng//với kết quả ure máu cao.
ờng//với kết quả ure máu cao.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×