Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Trao đổi muối- nước potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.61 KB, 32 trang )

Bài giảng
Bài giảng
Trao
Trao
đ
đ
ổi Muối - n
ổi Muối - n
ư
ư
ớc
ớc


TS. Phan Hải Nam
TS. Phan Hải Nam
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I. Phân bố, vai trò của n
I. Phân bố, vai trò của n
ư
ư
ớc, muối
ớc, muối


1.1. N
1.1. N
ư
ư
ớc


ớc


1.2. Muối
1.2. Muối


1.3. Bilan n
1.3. Bilan n
ư
ư
ớc
ớc
II. Trao
II. Trao
đ
đ
ổi NM qua mao mạch (giữa Ht
ổi NM qua mao mạch (giữa Ht
ư
ư
& DGB)
& DGB)


2.1. Các yếu tố liên quan
2.1. Các yếu tố liên quan
đ
đ
ến trao

ến trao
đ
đ
ổi NM
ổi NM


2.2. Trao
2.2. Trao
đ
đ
ổi NM qua thành mao mạch
ổi NM qua thành mao mạch
III. Trao
III. Trao
đ
đ
ổi NM qua màng tế bào (giữa DGB & trong TB)
ổi NM qua màng tế bào (giữa DGB & trong TB)


3.1. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
3.1. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào


3.2. Trao
3.2. Trao
đ
đ
ổi n

ổi n
ư
ư
ớc muối qua màng tế bào
ớc muối qua màng tế bào
IV. Điều hoà trao
IV. Điều hoà trao
đ
đ
ổi n
ổi n
ư
ư
ớc muối
ớc muối
V. Rối loạn trao
V. Rối loạn trao
đ
đ
ổi n
ổi n
ư
ư
ớc muối
ớc muối


5.1. ứ n
5.1. ứ n
ư

ư
ớc
ớc
đơ
đơ
n thuần trong tế bào
n thuần trong tế bào


5.2. ứ n
5.2. ứ n
ư
ư
ớc ngoài tế bào
ớc ngoài tế bào


5.3. Mất n
5.3. Mất n
ư
ư
ớc trong tế bào
ớc trong tế bào


5.4. Mất n
5.4. Mất n
ư
ư
ớc ngoài tế bào

ớc ngoài tế bào


5.4. Các rối loạn hỗn hợp
5.4. Các rối loạn hỗn hợp
PHÂN BỐ, VAI TRÒ CỦA NƯỚC, MUỐI

N
N
ư
ư
ớc:
ớc:
55 – 65% trọng l
55 – 65% trọng l
ư
ư
ợng c
ợng c
ơ
ơ
thể
thể


* Vai trò:
* Vai trò:
+
+



Là dung môi hoà tan (HC, VC),
Là dung môi hoà tan (HC, VC),


đư
đư
a chất DD -> tổ chức,
a chất DD -> tổ chức,


& SPCH -> ngoài (mồ hôi, NT, P)
& SPCH -> ngoài (mồ hôi, NT, P)






+ Tham gia cấu tạo TB, TC/c
+ Tham gia cấu tạo TB, TC/c
ơ
ơ
thể, CTB
thể, CTB
2
2
,
,
3

3
của protein.
của protein.
+ Chuyển hoá: N/ thoái hoá,tổng hợp các chất…/ c
+ Chuyển hoá: N/ thoái hoá,tổng hợp các chất…/ c
ơ
ơ
thể.
thể.
+ Tg các f/
+ Tg các f/
ư
ư
: thuỷ phân, hợp n
: thuỷ phân, hợp n
ư
ư
ớc, loại N/ các CH c
ớc, loại N/ các CH c
ơ
ơ
thể.
thể.
+ Điều hoà thân nhiệt: giữ 37
+ Điều hoà thân nhiệt: giữ 37
0
0
C (bốc h
C (bốc h
ơ

ơ
i N qua da, phổi).
i N qua da, phổi).
- t
- t
o
o
cao -
cao -


bài tiết mồ hôi; t
bài tiết mồ hôi; t
o
o


-
-


xuất mồ hôi.
xuất mồ hôi.
+ Tg bảo vệ c
+ Tg bảo vệ c
ơ
ơ
thể: N -> môi tr
thể: N -> môi tr
ư

ư
ờng lỏng- tránh CQ bị rung
ờng lỏng- tránh CQ bị rung


đ
đ
ộng, va chạm.
ộng, va chạm.
N
N
ư
ư
ớc
ớc


* Phân bố
* Phân bố
:
:


2 khu vực nội bào và ngoại bào ( 70% TL c
2 khu vực nội bào và ngoại bào ( 70% TL c
ơ
ơ
thể).
thể).
+ Ngoại bào (20 % ):

+ Ngoại bào (20 % ):


- Huyết t
- Huyết t
ươ
ươ
ng (5%
ng (5%


) & bạch huyết
) & bạch huyết


- Dịch GB (15%
- Dịch GB (15%


), mô liên kết, x
), mô liên kết, x
ươ
ươ
ng sụn )
ng sụn )


+ Nội bào: N cấu tạo nên TB, 50 - 55%
+ Nội bào: N cấu tạo nên TB, 50 - 55%



n
n
ư
ư
ớc/ c
ớc/ c
ơ
ơ
thể.
thể.


Đặc
Đặc
đ
đ
iểm
iểm
sự phân bố N:
sự phân bố N:
- Ko
- Ko
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ều ở các tổ chức, CQ, ví dụ:

ều ở các tổ chức, CQ, ví dụ:


N
N
ư
ư
ớc bọt, mồ hôi: 99%, huyết t
ớc bọt, mồ hôi: 99%, huyết t
ươ
ươ
ng- 92%, mỡ: 25- 30%.
ng- 92%, mỡ: 25- 30%.


-
-


lứa tuổi, giới, thể tạng:
lứa tuổi, giới, thể tạng:


. Tuổi: tuổi
. Tuổi: tuổi


-> H
-> H
2

2
O/ c
O/ c
ơ
ơ
thể càng
thể càng
↓ (bảng 1).
↓ (bảng 1).


.
.
Giới:
Giới:
đ
đ
àn ông>
àn ông>
đ
đ
àn bà
àn bà


. Thể tạng: ng
. Thể tạng: ng
ư
ư
ời béo < ng

ời béo < ng
ư
ư
ời gầy
ời gầy


+
+
N
N
ư
ư
ớc
ớc
Bảng 1:
Bảng 1:
Sự phân bố n
Sự phân bố n
ư
ư
ớc theo tuổi
ớc theo tuổi


*
*
Nhu cầu
Nhu cầu
:

:




+ Ng
+ Ng
ư
ư
ời lớn: 35g N cho 1kg thể trọng/24h
ời lớn: 35g N cho 1kg thể trọng/24h


+ Trẻ con: gấp 3 lần > ng
+ Trẻ con: gấp 3 lần > ng
ư
ư
ời lớn.
ời lớn.


+ Trẻ s
+ Trẻ s
ơ
ơ
sinh: 4 lần =>
sinh: 4 lần =>
mất n
mất n
ư

ư
ớc/trẻ nhỏ rất nguy hiểm
ớc/trẻ nhỏ rất nguy hiểm
Tuæi N íc
2 th¸ng 97%
4 th¸ng 94%
TrÎ s¬ sinh 66-75%
Ng êi tr ëng thµnh 55-65%
Muối
Muối

Phân bố
Phân bố
:
:


ở các c
ở các c
ơ
ơ
quan
quan
(Bảng- phân bố muối/ Ht
(Bảng- phân bố muối/ Ht
ư
ư
, DGB, NB).
, DGB, NB).











Đặc
Đặc
đ
đ
iểm chung
iểm chung
:
:


-
-


Cation (+) =
Cation (+) =


Anion (-) giữa trong & ngoài TB
Anion (-) giữa trong & ngoài TB



- Na
- Na
+
+
: . Ion
: . Ion
chính
chính
của dịch
của dịch
ngoại bào
ngoại bào
(142 mmol/l )
(142 mmol/l )


. V/c qua màng nhờ Na
. V/c qua màng nhờ Na
+
+
,K
,K
+
+
-ATPase
-ATPase


. Quyết

. Quyết
đ
đ
ịnh Ptt -> TĐ N
ịnh Ptt -> TĐ N
ư
ư
ớc, muối qua màng TB.
ớc, muối qua màng TB.


.
.


/
/
↓ là nguyên nhân của khát và phù.
↓ là nguyên nhân của khát và phù.


- K
- K
+
+
: Ion
: Ion
chính
chính
của dịch

của dịch
nội bào;
nội bào;
Liên quan tới h
Liên quan tới h
đ
đ
của TK &
của TK &
H
H
đ
đ
c
c
ơ
ơ
tim
tim
(
(
↑↑
↑↑
, nhanh,
, nhanh,
đ
đ
ột ngột -> ngừng tim do c
ột ngột -> ngừng tim do c
ơ

ơ
bị co cứng).
bị co cứng).


- Ca
- Ca
2+
2+
, Phospho: x
, Phospho: x
ươ
ươ
ng, r
ng, r
ă
ă
ng; Fe
ng; Fe
2+
2+
: gan, hồng cầu.
: gan, hồng cầu.
Muèi VC (§G)
Muèi VC (§G)
H.t ¬ng- DÞch GB
H.t ¬ng- DÞch GB
>/<
>/<



Néi bµo
Néi bµo
Na
Na
+
+


(mmol/l)
(mmol/l)
K
K
+ “
+ “


Ca
Ca
++
++


Cl
Cl
- “
- “
135 – 150
135 – 150



3,5 – 4,5
3,5 – 4,5


1,0 - 1,30
1,0 - 1,30


90 - 110
90 - 110


>>
>>
<<
<<
>
>
>
>


37
37


100 – 150
100 – 150



< 1
< 1


53
53


Muối
Muối
* Vai trò:
* Vai trò:




-
-
Tham gia cấu tạo tế baò và mô (F
Tham gia cấu tạo tế baò và mô (F
++
++
/ Hem, Ca,P/ x
/ Hem, Ca,P/ x
ươ
ươ
ng, r
ng, r
ă

ă
ng,
ng,


I
I
2
2
/ T
/ T
3,
3,
T
T
4
4
- Hor TG, Na+, K+
- Hor TG, Na+, K+


-> h.h Na
-> h.h Na
+
+
,K
,K
+
+
-ATPase

-ATPase


).
).


- Tg hoạt
- Tg hoạt
đ
đ
ộng xúc tác của E (Cl
ộng xúc tác của E (Cl
-
-
h.hoá, Cu
h.hoá, Cu
+2
+2
-
-
ư
ư
/c amylase)
/c amylase)


- Tạo
- Tạo



Ptt:
Ptt:
Na
Na
+
+
, K
, K
+
+
,
,
Cl
Cl
-
-
, HCO
, HCO
3
3
-
-
=>duy trì hình dạng TB, TĐNM/
=>duy trì hình dạng TB, TĐNM/


c
c
ơ

ơ
thể
thể


- Tham gia/các hệ
- Tham gia/các hệ
đ
đ
ệm: Bicarbonat, Phosphat -> duy trì CBAB
ệm: Bicarbonat, Phosphat -> duy trì CBAB


- ổn
- ổn
đ
đ
ịnh trạng thái lý, hoá (keo) của protein trong TB và mô.
ịnh trạng thái lý, hoá (keo) của protein trong TB và mô.
- Đảm bảo 1 số chức n
- Đảm bảo 1 số chức n
ă
ă
ng riêng biệt: v/c 1 số chất: VD Fe
ng riêng biệt: v/c 1 số chất: VD Fe
++
++
/
/



Hem -> v/c O
Hem -> v/c O
2
2
cho tổ chức
cho tổ chức


Muối
Muối
* Nhu cầu:
* Nhu cầu:
~ chục g/24h
~ chục g/24h






: Na
: Na
+
+
-6, Cl
-6, Cl
+
+
-4, K

-4, K
+
+
-4, Ca
-4, Ca
+
+
-0,8, P-1,5, Mg
-0,8, P-1,5, Mg
2+
2+
-0,3, Fe
-0,3, Fe
2+
2+
-0,02g/24h
-0,02g/24h


Sinh lý
Sinh lý
đ
đ
ặc biệt: Phụ nữ có thai - nhu cầu >> so bt
ặc biệt: Phụ nữ có thai - nhu cầu >> so bt


Trẻ em: calci, phospho
Trẻ em: calci, phospho



=> phát triển c
=> phát triển c
ơ
ơ
thể
thể

Bilan n
Bilan n
ư
ư
ớc
ớc
: sự cân bằng của n
: sự cân bằng của n
ư
ư
ớc nhập và xuất;
ớc nhập và xuất;


: bilan = 0
: bilan = 0
N íc nhËp N íc xuÊt
Uèng-1,2 l NtiÓu-1,4l
¨n-1l Må h«i-1l
Néi sinh-0,3l Ph©n-0,1l
∑=2,5 lit ∑=2,5 lit
Bệnh lý:

- N nhập > N xuất: Bilan N (+)/ (phù, đói kéo dài)
- N nhập < N xuất: Bilan N âm /đái nhạt.
TRAO ĐỔI MUỐI, NƯỚC QUA THÀNH MẠCH
* Các yếu tố ảnh h
* Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
: thành mạch, CB Donnan, HA, P.keo
: thành mạch, CB Donnan, HA, P.keo


+ Thành mạch
+ Thành mạch
: màng bán thấm, có tính thấm riêng
: màng bán thấm, có tính thấm riêng
(T.thấm TM)
(T.thấm TM)


Tính chất: - Cho qua tự do: N, M vô c
Tính chất: - Cho qua tự do: N, M vô c
ơ
ơ
, chất hữu c
, chất hữu c
ơ
ơ



KLPT
KLPT




nhỏ nh
nhỏ nh
ư
ư
G, a.acid, ure.
G, a.acid, ure.


- K
- K
o
o
cho qua: chất có
cho qua: chất có
KLPT
KLPT
lớn nh
lớn nh
ư
ư
Protein
Protein



Tính thấm TM thay
Tính thấm TM thay
đ
đ
ổi,
ổi,


nhiều yếu tố: N
nhiều yếu tố: N


, NĐ, thiếu vita C,
, NĐ, thiếu vita C,
XVĐM
XVĐM
-> tính thấm
-> tính thấm
TM
TM


-> Pro Ht
-> Pro Ht
ư
ư


DGB ->

DGB ->
a/h trao
a/h trao
đ
đ
ổi
ổi
MN
MN
.
.


+
+
Huyết áp
Huyết áp
:
:


- áp suất máu ép vào TM hay áp suất n
- áp suất máu ép vào TM hay áp suất n
ư
ư
ớc ép vào màng TB
ớc ép vào màng TB


- Vai trò:

- Vai trò:
đ
đ
ẩy n
ẩy n
ư
ư
ớc từ Ht
ớc từ Ht
ư
ư
-> Dịch GB
-> Dịch GB


- Phụ thuộc nhiều yếu tố: sức bóp c
- Phụ thuộc nhiều yếu tố: sức bóp c
ơ
ơ
tim, khối l
tim, khối l
ư
ư
ợng máu
ợng máu


tuần hoàn,
tuần hoàn,
đ

đ
ộ nhớt, l
ộ nhớt, l
ư
ư
u l
u l
ư
ư
ợng máu về tim, sức cản của TM
ợng máu về tim, sức cản của TM
Các yếu tố ảnh h
Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
+ CB Donnan:
+ CB Donnan:


- Xảy ra: HT sinh học, ng
- Xảy ra: HT sinh học, ng
ă
ă
n cách = màng bán thấm. ở 2 phía
n cách = màng bán thấm. ở 2 phía
của màng có sự chênh lệch về nồng
của màng có sự chênh lệch về nồng
đ

đ
ộ Protein
ộ Protein


- Vai trò: duy trì sự phân bố k
- Vai trò: duy trì sự phân bố k
o
o


đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ều của các ion.
ều của các ion.
+
+
áp lực keo
áp lực keo
:
:


- Ht
- Ht
ư

ư
có NĐ pro > DGB, thành mạch nh
có NĐ pro > DGB, thành mạch nh
ư
ư
1màng bán thấm ->
1màng bán thấm ->


tạo nên CB Donnan giữa Ht
tạo nên CB Donnan giữa Ht
ư
ư
và DGB.
và DGB.


- P keo là 1 trong các yếu tố quyết
- P keo là 1 trong các yếu tố quyết
đ
đ
ịnh TĐMN qua TM
ịnh TĐMN qua TM


- Có xu h
- Có xu h
ư
ư
ớng

ớng
hút n
hút n
ư
ư
ớc
ớc
vào lòng mạch và giữ lại ở
vào lòng mạch và giữ lại ở
đ
đ
ó.
ó.





: Starling, theo P
: Starling, theo P
L,
L,
theo ct:
theo ct:


P
P
L
L



=
=
P
P
M
M
– (
– (
P
P
k
k
+
+
P
P
tc
tc
)
)


+ MĐM
+ MĐM
: P
: P
L
L

= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
2
2
O từ lòng mạch
O từ lòng mạch


ra dịch GB.
ra dịch GB.


+ MMTG
+ MMTG
: P
: P
L
L
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.
Các yếu tố ảnh h
Các yếu tố ảnh h
ư
ư
ởng
ởng
+ CB Donnan:
+ CB Donnan:



- Xảy ra: HT sinh học, ng
- Xảy ra: HT sinh học, ng
ă
ă
n cách = màng bán thấm. ở 2 phía
n cách = màng bán thấm. ở 2 phía
của màng có sự chênh lệch về nồng
của màng có sự chênh lệch về nồng
đ
đ
ộ protein
ộ protein


- Vai trò: duy trì sự phân bố k
- Vai trò: duy trì sự phân bố k
o
o


đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ều của các ion.
ều của các ion.
+
+

áp lực keo
áp lực keo
:
:


- Ht
- Ht
ư
ư
có NĐ protein > DGB, thành mạch nh
có NĐ protein > DGB, thành mạch nh
ư
ư
1màng bán thấm
1màng bán thấm




-> tạo nên CB Donnan giữa Ht
-> tạo nên CB Donnan giữa Ht
ư
ư
và DGB.
và DGB.


- P keo là 1 trong các yếu tố quyết
- P keo là 1 trong các yếu tố quyết

đ
đ
ịnh TĐMN qua TM
ịnh TĐMN qua TM


- Vai trò:
- Vai trò:
hút n
hút n
ư
ư
ớc
ớc
vào lòng mạch và giữ lại ở
vào lòng mạch và giữ lại ở
đ
đ
ó.
ó.




: TĐ NM thực hiện theo giả thuyết Starling, theo P
: TĐ NM thực hiện theo giả thuyết Starling, theo P
L,
L,
theo ct:
theo ct:



P
P
L
L


=
=
P
P
M
M
– (
– (
P
P
k
k
+
+
P
P
tc
tc
)
)



P
L
- áp lực lọc, P
M
- áp lực máu (Huyết áp),
P
K
- áp lực keo; P
TC
- áp lực tổ chức
TĐNM QUA MAO MẠCH (HTƯ & DGB)
+
+
MTM
MTM
:
:
P
P
L
L
=
=
15- (25 + 5) =
15- (25 + 5) =
- 15 mmHg
- 15 mmHg
->
->
N từ DGB (vào) -> MTM

N từ DGB (vào) -> MTM
.
.
Mao ĐM
Mao mạch TG
Mao TM
45
25
5
30
25
5
15
25
5
H
2
O
Pm
Pk
Ptc
Pm
Pm
Pk
Pk
Ptc
Ptc
P
L
= + 15mmHg

DGB
P
L
= -15mmHg
Bình thường: Nước từ MĐM ra DGB = Nước vào MTM.
Nếu Nước ↑ /DGB => phù (Rối loạn)
H
2
O
H
2
O
+ MĐM
+ MĐM
: P
: P
L
L
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
2
2
O từ lòng mạch
O từ lòng mạch


ra dịch GB.
ra dịch GB.
+ MMTG
+ MMTG

: P
: P
L
L
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.
Phù do suy gan, suy thận
Phù do suy gan, suy thận
Suy gan (↓ TH) Suy thận (↑ Đào thải)
↓ Protein Htg
↓ Pk
PL/M§M (↑) & MTM (↑)
↓ Thể tích HTg
↑ bµi tiÕt
Aldosterol
Ứ NƯỚC, MUỐI/
NG BÀO
Phù
Phù
Phù do suy tim
Phù do suy tim
Suy tim
Suy tim
↓ Cung l îng tim
↓ ThÓ tÝch HTg
↑ bµi tiÕt Aldosterol
Ứ NƯỚC, MUỐI/ NG
BÀO
Phù

↑ H.A TM
↑ H.A TM
↑ P
L
/ MTM
TRAO
TRAO
Đ
Đ
ỔI N
ỔI N
Ư
Ư
ỚC, MUỐI QUA MÀNG TẾ BÀO
ỚC, MUỐI QUA MÀNG TẾ BÀO
(GIỮA TRONG VÀ NGOÀI TẾ BÀO)
(GIỮA TRONG VÀ NGOÀI TẾ BÀO)


* Màng TB
* Màng TB
:
:


+ Cấu tạo: lớp lipid kép, lỏng, khảm protein (Pro rìa màng, Pro
+ Cấu tạo: lớp lipid kép, lỏng, khảm protein (Pro rìa màng, Pro
xuyên màng); gồm: Phần có cực,
xuyên màng); gồm: Phần có cực,
ư

ư
a n
a n
ư
ư
ớc – phía ngoài,
ớc – phía ngoài,


Phần ko cực (kỵ n
Phần ko cực (kỵ n
ư
ư
ớc)- trong.
ớc)- trong.


+ Màng TB: - Cho khí, N, chất có KLPT nhỏ (ure) qua tự do.
+ Màng TB: - Cho khí, N, chất có KLPT nhỏ (ure) qua tự do.


- Ko qua: protein &
- Ko qua: protein &


- Qua
- Qua
chọn lọc
chọn lọc
: ĐG , theo c

: ĐG , theo c
ơ
ơ
chế v/c tích cực.
chế v/c tích cực.


+ áp lực trong và ngoài TB: Pk/ Tb t
+ áp lực trong và ngoài TB: Pk/ Tb t
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ
ối ổn
ối ổn
đ
đ
ịnh -> Ptt
ịnh -> Ptt
quyết
quyết
đ
đ
ịnh TĐNM.(Ptt chủ yếu do Na
ịnh TĐNM.(Ptt chủ yếu do Na
+
+
, Cl

, Cl
-
-
quyết
quyết
đ
đ
ịnh).
ịnh).


+ Sự v/c Na
+ Sự v/c Na
+
+
, K
, K
+
+
qua màng TB: nhờ h
qua màng TB: nhờ h
đ
đ
“B
“B
ơ
ơ
m Na
m Na
+

+
,K
,K
+
+
-ATPase”.
-ATPase”.
* 2 cấu hình:
* 2 cấu hình:
- CH 1: ko bị phosphoryl hoá, có ái lực cao với Na
- CH 1: ko bị phosphoryl hoá, có ái lực cao với Na
+
+
thấp với K
thấp với K
+
+
,
,
hốc trung tâm
hốc trung tâm
gắn Na
gắn Na
+
+


quay vào trong
quay vào trong
TB.

TB.
- CH 2:
- CH 2:
đư
đư
ợc phosphoryl hoá, có ái lực cao với K
ợc phosphoryl hoá, có ái lực cao với K
+
+
, thấp với Na
, thấp với Na
+
+


và hốc trung tâm h
và hốc trung tâm h
ư
ư
ớng ra
ớng ra
ngoài tế bào.
ngoài tế bào.
-
-


Sơ đồ cấu tạo màng tế bào
Protein xuyên màng
Protein

rìa màng
Đầu

cực,
ưa
nước
Đầu không
cực, kỵ nước
Cấu tạo màng NSC tế bào động vật
VẬN CHUYỂN NHỜ CHẤT V.C TRUNG GIAN
VẬN CHUYỂN NHỜ CHẤT V.C TRUNG GIAN


* VC thụ
* VC thụ
đ
đ
ộng:
ộng:
khuếch tán dễ dàng, theo Gradien C, ko cần W .
khuếch tán dễ dàng, theo Gradien C, ko cần W .


VD- HCO
VD- HCO
3
3
-
-
(vào TB) và Cl

(vào TB) và Cl
-
-
(ra khỏi TB) theo kiểu antiport
(ra khỏi TB) theo kiểu antiport


* VC tích cực
* VC tích cực
: ng
: ng
ư
ư
ợc Gradien C, cần NL( Na
ợc Gradien C, cần NL( Na
+
+
, K
, K
+
+
-ATPase).
-ATPase).


+ E hoạt
+ E hoạt
đ
đ
ộng khi có mặt Na

ộng khi có mặt Na
+
+
, K
, K
+
+


+ Duy trì bởi Mg
+ Duy trì bởi Mg
2+
2+


+ Là protein tetramer (4): KLPT 27000, gồm:
+ Là protein tetramer (4): KLPT 27000, gồm:


- 2 subunit
- 2 subunit
α
α
lớn- protein xuyên màng, chứa TT gắn ATP và 1
lớn- protein xuyên màng, chứa TT gắn ATP và 1
TT gắn chất ức chế là các steroid.
TT gắn chất ức chế là các steroid.


- 2 subunit

- 2 subunit
β
β
nhỏ chứa polysaccharid ở phía ngoài màng.
nhỏ chứa polysaccharid ở phía ngoài màng.


S
S
Ơ
Ơ


Đ
Đ
Ồ CẤU TẠO ENZYM NA
Ồ CẤU TẠO ENZYM NA
+
+
.K
.K
+
+
-ATPASE
-ATPASE


α
α
β

β
Trung t©m
g¾n ATP
Trung t©m g¾n chÊt øc chÕ
Chuçi polysaccharid
Mµng tÕ bµo
Trong Ngoµi
C
C
ơ
ơ
chế hoạt
chế hoạt
đ
đ
ộng Na
ộng Na
+
+
,K
,K
+
+
-ATPase
-ATPase
* Điều kiện:
* Điều kiện:
Na
Na
+

+


/ trong TB, K
/ trong TB, K
+
+


/ ngoại bào.
/ ngoại bào.
* C
* C
ơ
ơ
chế hoạt
chế hoạt
đ
đ
ộng
ộng
của Na
của Na
+
+
, K
, K
+
+
-ATPase:

-ATPase:
8
8




1. E (CH
1. E (CH
1
1
) kết hợp Na
) kết hợp Na
+
+
tạo E-Na
tạo E-Na
+
+


2.
2.
Phosphoryl hoá
Phosphoryl hoá
E-Na
E-Na
+
+
:

:


TP ATP-> ADP +
TP ATP-> ADP +
12000
12000
calo, gắn P -> Hốc T.T -> E-Na
calo, gắn P -> Hốc T.T -> E-Na
+
+
,P
,P


3. Chuyển CH
3. Chuyển CH
1
1
= CH
= CH
2
2
nhờ NL thuỷ phân ATP.
nhờ NL thuỷ phân ATP.
hốc TT->
hốc TT->
ngoài TB
ngoài TB



4.
4.
Giải phóng
Giải phóng


Na
Na
+
+
-> ngoài TB
-> ngoài TB
, E-CH
, E-CH
2
2
+ P
+ P


5. E-CH
5. E-CH
2
2
gắn K
gắn K
+
+
( ) -> E-K

( ) -> E-K
+
+
,P
,P
(hốc TT quay phía ngoài TB)
(hốc TT quay phía ngoài TB)


6.
6.
Khử phosphoryl
Khử phosphoryl
E-K
E-K
+
+
,P giải phóng gốc Phosphat, tạo E-K
,P giải phóng gốc Phosphat, tạo E-K
+
+


7. Chuyển CH
7. Chuyển CH
2
2
(E-K
(E-K
+

+
)-> CH
)-> CH
1
1
(E-K
(E-K
+
+
) - hốc TT ->
) - hốc TT ->
trong
trong
TB
TB


8.
8.
Giải phóng K
Giải phóng K
+
+
vào trong tế bào, tạo lại CH
vào trong tế bào, tạo lại CH
1
1
ban
ban
đ

đ
ầu
ầu


Quá trình v/c Na
Quá trình v/c Na
+
+
trong -> ngoài & ion K
trong -> ngoài & ion K
+
+
từ
từ
ngoài -> trong
ngoài -> trong
TB
TB
đư
đư
ợc thực hiện theo s
ợc thực hiện theo s
ơ
ơ


đ
đ
ồ (Hình *):

ồ (Hình *):
P
P
C
C
ơ
ơ
chế hoạt
chế hoạt
đ
đ
ộng của
ộng của
Na+,K+- ATPase
Na+,K+- ATPase
Kết quả
Kết quả

Thuỷ phân 1 ATP 12000 Kalo V/c
Thuỷ phân 1 ATP 12000 Kalo V/c
đư
đư
ợc:
ợc:


-
-
3 Na
3 Na

+
+
từ trong ra ngoài TB
từ trong ra ngoài TB




- 2 K
- 2 K
+
+
từ ngoài vào trong TB
từ ngoài vào trong TB
Trạng thaí ⊥ (
Na
Na
+
+
/ ngoại bào cao,
K
+
nội bào cao).
* Rối loạn TĐ MN - SĐH :
+ ứ Nước & ứ Muối: - ứ Nước đơn thuần trong TB.
- ứ Nước ngoài TB.
+ Mất N & mất M: - Mất N toàn phần & mất M
- Mất Nước + mất Muối/ ngoại bào.
+ Rối loạn hỗn hợp: +
ứ n

ứ n
ư
ư
ớc ngoài TB + mất n
ớc ngoài TB + mất n
ư
ư
ư
ư
ớc/ TB
ớc/ TB


+ Mất n
+ Mất n
ư
ư
ớcngoại TB, ứ n
ớcngoại TB, ứ n
ư
ư
ớc/ TB.
ớc/ TB.
1. Tỡnh trng
1. Tỡnh trng
n
n


c

c


n thun
n thun



Tình trạng ứ n ớc trong tế bào:
Tình trạng ứ n ớc trong tế bào:
+
+
Nguyên nhân
Nguyên nhân
: Do uống N quá nhiều (đuối n ớc), tiêm truyền quá
: Do uống N quá nhiều (đuối n ớc), tiêm truyền quá
nhiều (d.d ngọt đẳng tr ơng)
nhiều (d.d ngọt đẳng tr ơng)
+
+
Gặp
Gặp
: BN mất cả N,M nh ng chỉ bù có N (d.d ngọt đẳng tr ơng)
: BN mất cả N,M nh ng chỉ bù có N (d.d ngọt đẳng tr ơng)


-> thiếu chất điện giải.
-> thiếu chất điện giải.
+
+

Hậu quả:
Hậu quả:
phù trong TB, thể tích N ngoại bào
phù trong TB, thể tích N ngoại bào


, V máu
, V máu
->
->
chậm tuần hoàn,->
chậm tuần hoàn,->


chức năng thận, BN mệt mỏi, yếu dần nh
chức năng thận, BN mệt mỏi, yếu dần nh
ng
ng
ko
ko


kêu khát (biến chứng nguy hiểm).
kêu khát (biến chứng nguy hiểm).
+
+
XN
XN
: Hb, Protein TP huyết t ơng
: Hb, Protein TP huyết t ơng



.
.


Na
Na
+
+
, Cl
, Cl
-
-
h.t
h.t


( do N từ ngoại bào -> TB
( do N từ ngoại bào -> TB


,
,
kéo Na
kéo Na
+
+
, Cl
, Cl

-
-
)
)
+
+
Điều trị
Điều trị
: th ờng điều trị = tiêm d.d mặn u tr ơng.
: th ờng điều trị = tiêm d.d mặn u tr ơng.



Tình trạng ứ n
Tình trạng ứ n
ư
ư
ớc ngoài tế bào
ớc ngoài tế bào
*
*
Là rối loạn th
Là rối loạn th
ư
ư
ờng
ờng


gặp khi

gặp khi
:
:
+ T
+ T
ă
ă
ng áp lực TM trong suy tim.
ng áp lực TM trong suy tim.
+ Giảm protid máu:
+ Giảm protid máu:




. X
. X
ơ
ơ
gan (
gan (


tổng hợp protein).
tổng hợp protein).


. Thận nhiễm mỡ, viêm CTC (
. Thận nhiễm mỡ, viêm CTC (





đ
đ
ào thải protein ra NT).
ào thải protein ra NT).


. Bệnh lý th
. Bệnh lý th
ư
ư
ợng thận: gây
ợng thận: gây


bài tiết Aldosterol ->
bài tiết Aldosterol ->


bài
bài


xuất Na
xuất Na
+
+
qua thận gây ứ

qua thận gây ứ
đ
đ
ọng Na
ọng Na
+
+
/
/


c
c
ơ
ơ
thể.
thể.


Các nguyên nhân này làm n
Các nguyên nhân này làm n
ư
ư
ớc
ớc


ở ngoại bào (GB).
ở ngoại bào (GB).
*

*
Xét nghiệm
Xét nghiệm
:
:


. Na
. Na
+
+
, K
, K
+
+




(do n
(do n
ư
ư
ớc
ớc


/ ngoại bào)
/ ngoại bào)



. Protein TP
. Protein TP
↓.
↓.


Các kết quả nói lên tình trạng máu bị pha loãng do ứ n
Các kết quả nói lên tình trạng máu bị pha loãng do ứ n
ư
ư
ớc
ớc
.
.

×