Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Bài thuyết trình Công nghệ môi trường: Quá trình trung hòa, trao đổi ion nước thải, ổn định hóa nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.4 KB, 44 trang )

LOGO
NHÓM 4A

Trường Đại Học Công Nghiêp Thực Phẩm
TP. Hồ Chí Minh
Khoa: CNSH & KTMT
MÔN: CƠ SỞ MÔI TRƯỜNG

  
Đặng Hoàng Yến 2009120168 Quá trình trung hòa
và trung hòa nước
thải
Nguyễn T Kim Ngân 2009120121 Quá trình trung hòa
và trung hòa nước
thải
Đinh Thị Ngọc 2009120163 Ổn định hóa nước
Vòng Công Thành 2009120174 Quá trình trao đổi
www.themegallery.comCompany Logo
 !"#$

Nguyễn Đức Lượng, công nghệ sinh học môi
trường NXB ĐH Quốc gia TP HCM.

Lương Đức Phẩm, cơ sở khoa học trong công
nghệ môi trường(tập 3),NXB Giáo dục Việt Nam.

Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, Giáo trình công
nghệ xử lý nước thải, NXB KH&KT.
www.themegallery.comCompany Logo
www.themegallery.comCompany Logo
%&!


'!()!*
1
!*+,
-./0+,
'!()$.1
2
www.themegallery.comCompany Logo
2!*
www.themegallery.comCompany Logo
BAZO
PH=7
www.themegallery.comCompany Logo
2!*

Quá trình hiệu chỉnh pH:Quá trình này có thể được thực
hiện bằng cách trung hòa một phân H+ hoặc OH- có dư
trong nước ban đầu tới giá trị pH mong muốn.pH=6,5-8,5
PH=7
3+45

pH thấp hay quá cao là yếu tố không tốt đối với
nhiều hệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh
học vì phần lớn các hệ vi khuẩn hiếu khí bị mất
hoạt tính ở pH<6, pH>9

pH quá cao có thể gây ra chuyển dịch một số cân
bằng theo hướng không mong muốn gây hại cho
môi trường sống

Nước thải có hàm lượng sulphua hydro nhất định

gây mùi thối trong nước H2S  HS- + H+ Nếu pH
thấp ta thấy mùi thối cao hơn pH cao.
www.themegallery.comCompany Logo
www.themegallery.comCompany Logo
6+7(!*
Trộn nước thải có tính axit với nước thải có
tính kiềm
1
Trung hòa nước thải bằng hóa chất
2
Trung hòa nước thải có tính axit bằng cách
cho chảy qua vật liệu trung hòa
3
Trung hòa bằng khói hoặc khí thải
4
Các phương pháp trung hòa
www.themegallery.comCompany Logo
2%+,89:;$

Ứng dụng:

ước thải của xí nghiệp là axit
còn xí nghiệp gần đó có nước thải
kiềm.( khu công nghiệp)

Xí nghiệp có 2 nguồn nước thải
axit và kiềm ở 2 công đoạn khác
nhau.

Yêu cầu:


Bể trung hòa đủ lớn để chứa nước thải.

Bể chứa có cánh khuấy hoặc khuấy trộn bằng không khí.
2%+,89:;$

Từ bể chứa người ta đổ nước có tính kiềm và nước
có tính axit quá trình xảy ra trong bể trung hòa theo
công thức

<=>?@=<=?@<=


www.themegallery.comCompany Logo
2%+,89:;$

Sơ đồ trung hòa bằng cách trộn 2 nguồn thải
acid và kiềm
www.themegallery.comCompany Logo
<!*+,:A0B

Các hóa chất sử dụng: NaOH, KOH, sữa vôi
đôlômit

Ứng dụng: trung hòa nước thải axit

Ví dụ : xử lý nước thải có axit sunfuaric người ta
dùng xỉ của hợp kim sắt – crom, luyên thép và
luyện gang.
www.themegallery.comCompany Logo

www.themegallery.comCompany Logo
<!*+,:A0B
Phân
loại
Nước thải tính axit mạnh
HCl, HNO3
Nước thải tính axit yếu:
CH3COOH
Nước thải có chứa
H2SO4, H2SO3
<!*+,:A0B

Trung hòa nước thải axit
sunfuric đá vôi ở dạng
hydroxyt canxi (sữa vôi) sẽ
thải ra cặn là thạch cao. Độ
hòa tan của thạch cao ít thay
đổi theo nhiệt độ. Khi khuấy
trộn dung dịch sẽ xảy ra sự
lắng đọng thạch cao trên
thành ống dẫn và làm kín
các ống dẫn.
www.themegallery.comCompany Logo
<!*+,:A0B

(

Để phá vở sự vít kín đó cần rửa ống dẫn bằng
nước sạch hoặc cho thêm chât làm mềm đặt
biệt hexametaphotphat.


Đối với sự đóng cặn của thạch cao lên ống dẫn
ta có thể tăng tốc độ dòng nước trung hòa.
www.themegallery.comCompany Logo
<!*+,:A0B

Sử dụng xút hoặc xoda có tác dụng rất mạnh, sản
phẩm của quá trình trung hòa này thường hòa tan
trong nước và không làm thay đổi độ cứng của
nước,phương trình phản ứng

Na2CO3 +CO2+H2O2NaHCO3

2NaOH +CO2  Na2CO3 + H2O

NaOH +H2SO4 NaHSO4 + H2O

NaHSO4 + NaOHNaSO4 + H2O
www.themegallery.comCompany Logo
C+D(EF$ G!HE.I!
*8
(( C+D!J5#K".I!*8L#M#
H2SO4 HCl HNO3 H3PO4 CH3COOH HF
=
(H&$8
N=O<
=
P=
0.57 0.77 0.44 0.86 0.47 1.7


0.75 1.01 0.59 1.13 0.62 1.85
0.82
1.14
1.09
1.53
0.63
0.89
1.22
1.71
0.67
0.94
2
2.8
(:$
=Q
=Q
<=Q

1.02 1.37 0.8 1.53 0.83 2.5
0.86 1.15 0.67 1.21 0.7 2.1
1.09 1.45 0.84 1.62 0.89 2.63
Company Logo
P" $R
(
CaO Ca(OH)2 Na2CO3 NaOH
PS" 0.85 1.13 1.6 1.22
#F 0.95 1.26 1.8 1.36
TU 0.88 1.16 1.66 1.26
V 1.0 1.32 1.9 1.43
) 0.27 0.36 0.51 0.38

www.themegallery.comCompany Logo
C+D(!JE(#" $R
W$(
Company Logo
Lượng tác nhân để trung
hòa lượng nước thải
Q(m3/h): G=k3.
(100/B).Q.a.C
Lượng tác nhân để trung hòa
nước axit có chứa muối kim
loại nặng: G=k3.(100/B).Q.
(a.C+b1.C1+b2.C2+…
+bn.Cn)

k3- hệ số dự trữ

B- lượng chất hoạt hóa
trong thương phẩm,

a- lượng tác nhân tiêu
tốn riêng, kg/kg

C- nồng độ axit hoặc
kiềm(kg/m3) C1,C2,
…,Cn- nồng độ kim
loại, kg/m3

b1, b2,…,bn- Lượng
tác nhân tiêu tốn riêng
cần thiết để tách kim

loại,kg/kg
<!*+,:A0B

Để tách những chất lắng cặn trong quá trình trung
hòa, người ta lưu nước trung hòa trong thiết bị
trung hòa 2 giờ. Để tăng khả năng lắng người ta
có thể cho thêm chất trợ lắng
www.themegallery.comCompany Logo
<!*+,:A0B

Sơ đồ nguyên lý trạm trung hòa nước thải
www.themegallery.comCompany Logo
<!*+,:A0B
www.themegallery.comCompany Logo
Sơ đồn trung hòa nước thải bằng hóa chất
QCX!Y !0(&Z!*
www.themegallery.comCompany Logo
Vật liệu

Đá vôi, Magiezit (MgCO3), đá hoa
cương, đolômit…

Kích thước 30mm đến 80mm.
Tốc độ

Phụ thuộc vào tính chất vật liệu lọc
nhưng không qua 5m/giờ

Thời gian tiếp xúc không quá 10 phút
Ứng

dụng

Để trung hòa nước thải axit có nồng độ
axit không vượt quá 1.5 mg/l và không
chứa kim loại nặng
QCX!Y !0(&Z!*

Khi lọc nước thải chứa HCl và HNO3 qua lớp đá
vôi, thường chọn vận tốc lọc từ 0.5 – 1 m/h.

Trong trường hợp lọc nước thải chứa 0.5%
H2SO4 qua lớp đôlômit, tốc độ lọc lấy từ 0.6 –
0.9 m/h, nếu nồng độ 2% H2SO4 thì tốc độ lọc
lấy bằng 0.35 m/h.
www.themegallery.comCompany Logo

×