Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.53 KB, 2 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 8 – TUẦN 28
P N TUN 27
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

ỏp ỏn
C
D
C
A
A
D
D
A
A
D
C
C

_____________________________________________________


Câu hỏi tuần 28
Cõu 1: B phận nào dưới đây KHƠNG thuộc hệ hơ hấp?
A. Thanh quản.
B. Thực quản.
C. Khí quản.
D. Phế quản.
Câu 2: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?
A. 15 – 20.
B. 20 – 25.
C. 10 – 15.
D. 25 – 30.
Câu 3: Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì?
A. N2.
B. CO2.
C. O2.
D. CO.
Câu 4: Trong q trình hơ hấp, sự trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường ngồi
diễn ra ở
A. khí quản.
B. khoang mũi.
C. phế quản.
D. phổi.
Câu 5: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt Nam nằm trong
khoảng
A. 800 – 1500 ml.
B. 1000 – 2000 ml.
C. 2500 – 3000 ml.
D. 3000 – 3500 ml.
Câu 6: Lá phổi phải có mấy thùy?
A. 2.

B. 3.
C. 5.
D. 1.
Câu 7: Các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ hấp là
A. sự thở, trao đổi khí ở phổi.
B. q trình hít vào và thở ra.
C. sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
D. sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.


Câu 8: Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của
A. cơ hoành và cơ liên sườn.
B. cơ hoành và cơ bụng.
C. cơ liên sườn và cơ bụng.
D. cơ liên sườn và cơ họng.
Câu 9: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế
A. khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp.
B. khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao.
C. nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra.
D. phương án khác.
Câu 10: Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá
A. gây ung thư phổi.
B. gây cản trở hô hấp do bám vào phổi.
C. gây nghiện.
D. diệt khuẩn.
Câu 11: Q trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung.
B. chủ động.
C. thẩm thấu.
D. khuếch tán.

Câu 12: Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao
nhiêu?
A. 500 – 700 ml.
B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
Câu 13: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thơng trong hệ hơ hấp.
Câu 14: Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm
chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt,
thậm chí tử vong?
A. CO.
B. N2O.
C. NO.
D. N2.
Câu 15: Phần ngoài khoang mũi có nhiều lơng có tác dụng
A. dẫn khơng khí ra và vào phổi.
B. chống bụi, làm ấm và làm ẩm khơng khí.
C. bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
D. ngăn bụi và diệt khuẩn.

_______________________________________________



×