Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

BÀI tập NHÓM học PHẦN NGUYÊN lý kế TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.71 KB, 49 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
VIỆT - HÀN
KHOA KINH TẾ SỐ VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM CUỐI KỲ
HỌC PHẦN: NGUN LÝ KẾ TỐN

Sinh viên thực hiện: Nhóm 9 – Lớp: 20EC
1. Mai Thị Thu Hoà – 20BA256
2. Nguyễn Thị Thu Vân – 20BA266
3. Đoàn Thị Thu Trang – 20BA105
Giảng viên giảng dạy:
ThS. Trần Thị Mỹ Châu
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2021


BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN

MỤC LỤC

2


BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN

ĐỀ 3
I – Tài liệu: (ĐVT: 1000 đồng)
A. Bảng cân đối kế toán rút gọn vào ngày 31/12/N của doanh nghiệp như

sau


Tài sản
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên liệu, vật liệu
Tài sản cố định hữu hình
Tổng cộng

Số tiền
115.000
270.000
35.000
42.000
1.200.000

Nguồn vốn
Phải trả người bán
Phải trả người lao động
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa phân phối
1.662.000
Tổng cộng

Số tiền
156.000
17.000
100.000
150.000

1.134.000
105.000
1.662.000

- Chi tiết Phải thu khách hàng:
+ Khách hàng M: 20.000
+Khách hàng N: 10.000
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/N+1:
1. Ngày 1/1: Nhận Giấy báo nợ ngân hàng về việc rút tiền gửi ngân hàng trả nợ
vay ngắn hạn 100.000
Nợ TK Nợ vay ngắn hạn 341: 100.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng 112: 100.000
2. Ngày 2/1: Nhập kho 171 tấn nguyên vật liệu trị giá 171.000 chưa trả tiền người
bán
Nợ TK nguyên vật liệu 152: 171.000
Có TK phải trả cho người bán 331: 171.000
3. Ngày 2/1: Khách hàng M thanh toán hết khoản nợ bằng chuyển khoản ngân
hàng.
Nợ TK tiền gửi ngân hàng 112: 20.000
Có TK Phải thu khách hàng 131- M: 20.000
4. Ngày 3/1: Xuất kho nguyên vật liệu:
- 150 tấn sản xuất sản phẩm A trị giá: 150.000
- 10 tấn cho quản lý phân xưởng sản xuất trị giá: 10.000
a. Nợ TK CP Nguyên vật liệu trực tiếp 621:150.000
Có TK nguyên vật liệu - A 152: 150.000

3


BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN


b. Nợ TK chi phí sx chung 627: 10.000
Có TK ngun vật liệu 152: 10.000
5. Ngày 5/1: Thu tiền mặt về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp, số tiền 5.000
Nợ TK Tiền mặt 111: 5.000
Có TK Phải thu khách hàng 131: 5.000
6. Ngày 7/1: Khách hàng P ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp 10.000
bằng tiền mặt
Nợ TK Tiền mặt 111: 10.000
Có TK tiền thu khách hàng 131- P: 10.000
7. Ngày 8/1: tạm ứng tiền cho Nguyễn Văn A đi công tác bằng tiền mặt 5.000
Nợ TK Tạm ứng -A 141: 5.000
Có TK tiền mặt 111: 5.000
8. Ngày 10/1: Chi tiền mặt về việc thanh tốn chi phí cho bộ phận quản lý phân
xưởng, số tiền 500
Nợ TK chi phí sản xuất chung 627: 500
Có TK tiền mặt 111: 500
9. Ngày 15/1: Kế toán lập bảng thanh toán tiền lương đợt 1 cho công nhân:
- Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 90.000
- Tiền lương phải trả nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất sản phẩm A: 10.000
Nợ TK chi phí nhân cơng trực tiếp 622: 90.000
Nợ TK chi phí sản xuất chung 627: 10.000
Có TK phải trả người lao động 334: 100.000
10. Ngày 15/1: Kế tốn lập bảng trích theo lương đợt 1 cho cơng nhân
- Tỷ lệ trích BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN 1%, tính vào chi phí
- Tỷ lệ trích BHXH 8%; BHYT 1,5%; BHTN 1% khấu trừ vào lương
a. Nợ TK chi phí sx chung 627: 10.000*(17.5%+3%+1%)=2.150
Có TK 3383 BHXH: 100.000*17,5%= 17500
Có TK 3384 BHYT: 100.000*3%= 3000
Có TK 3386 BHTN: 100.000*1%= 1000

b. Nợ TK phải trả người lao động 334: 100.000*(8%+ 1,5% +1%)=10.500
Có TK 3383 BHXH: 100.000*8%= 8000
Có TK 3384 BHYT: 100.000*1,5%= 1500
Có TK 3386 BHTN: 100.000*1%= 1000
11. Ngày 16/1: Công ty nhận giấy báo nợ ngân hàng về việc chuyển khoản thanh
toán nợ vay dài hạn, số tiền 150.000
Nợ TK vay và nợ th tài chính 341: 150.000
Có TK tiền gửi ngân hàng 112: 150.000
12. Ngày 17/1: Chi tiền mặt về việc chi trả nợ người bán, số tiền 30.000
Nợ TK phải trả cho người bán 331: 30.000
4


BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN

Có TK tiền mặt 111: 30.000
13. Ngày 18/1: nhận Giấy báo có tiền lãi ngân hàng, số tiền 550
Nợ TK tiền gửi ngân hàng 112: 550
Có TK Doanh thu tài chính 515: 550
14. Ngày 20/1: Kế toán lập phiếu nhập kho sản phẩm hoàn thành cho 1000 sản phẩm A
(Kết chuyển các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi
phí sản xuất chung sang tài khoản Chi phí SXKD dở dang để tổng hợp chi phí sản
xuất và tính giá vốn sản phẩm A)
• Kết chuyển giá thành phẩm
Nợ TK Chi phí kinh doanh dở dang 154: 282.000
Có TK Chi phí ngun vật liệu trực tiếp 621: 150.000
Có TK Chi phí sản xuất chung 627: 10.000+500 +10.000+2.150=22.650
Có TK Chi phí nhân cơng trực tiếp 622: 90.000+19.350= 109.350
Nợ TK Thành phẩm nhập kho 155: 282.000
Có TK Kinh doanh dở dang 154: 282.000

=> Giá vốn sản phẩm A: 282.000/1000=282
15. Ngày 21/1: Xuất kho 500 thành phẩm A bán cho khách hàng P với giá bán
550/sp, khách hàng P thanh toán bằng chuyển khoản hết số tiền sau khi trừ đi
khoản đã ứng trước
NV1: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 112 : 265.000
Có TK Phải thu khách hàng 131-P: 265.000
NV2: Nợ TK Phải thu khách 131-P: 275.000
Có TK Giá bán chưa có thuế GTDT 511: 275.000
NV3: Nợ TK Giá vốn hàng bán 632: 282*500=141.000
Có TK Thành phẩm 155: 282*500=141.000
16. Ngày 22/1: Xuất kho 200 thành phẩm gửi đi bán, chi phí vận chuyển hàng
đi bán được thanh tốn bằng tiền mặt, số tiền 2.000
NV1: Nợ TK Hàng gửi bán157: 200*282=56.400
Có TK Thành phẩm 155: 56.400
NV2: Nợ TK Chi phí vận chuyển 641: 2.000
Có TK Tiền mặt 111: 2.000
17. Ngày 24/1: Hàng gửi đi bán được khách hàng Q chấp nhận thanh toán với
đơn giá bán 540/thành phẩm. Khách hàng thanh toán 50% tiền hàng cho
doanh nghiệp qua ngân hàng.
NV1: Nợ TK Phải thu khách hàng 131: 540*200*50%= 54.000
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 112: 540*200*50% = 54.000
Có TK Giá bán chưa có thuế GTDT 511: 540*200=108.000
NV2: Nợ TK Giá vốn hàng bán 632: 282*200=56.400
Có TK Hàng gửi bán 157: 282*200=56.400
5


BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN

18. 26/1: Khách hàng M mua 100 thành phẩm với giá mua 530/thành phẩm và

chưa thanh toán tiền hàng
a. Nợ TK Phải thu khách hàng131M: 53.000
Có TK Giá bán chưa có thuế GTDT 511: 53.000
b. Nợ TK Giá vốn hàng bán 632: 28.200
Có TK Thành phẩm 155: 28.200
19. Ngày 28/1: Kế tốn lập bảng thanh toán tiền lương:
- Tiền lương phải trả bộ phận quản lý: 20.000
- Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng: 10.000
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642: 20.000
Nợ TK Chi phí bán hàng 641: 10.000
Có TK Lương công nhân viên 334: 30.000
20. Ngày 29/1: Kế tốn lập bảng trích theo lương cho bộ phận quản lý và bán hàng
-Tỷ lệ BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN 1%, tính vào chi phí
- Tỷ lệ BHXH 8%; BHYT 1,5%; BHTN 1% khấu trừ vào lương
a. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642: 4300
Nợ TK Chi phí bán hàng 641: 2.150
Có TK 338: 30.000*(17,5%+ 3%+ 1%)=6.450
b. Nợ TK 334: 30.000*(8%+ 1,5% + 1%)= 3.150
Có TK 338: 3.150
21. Ngày 29/1: Kế tốn lập bảng trích khấu hao tài sản cố định tại các bộ phận:
- Bộ phận quản lý: 5000
- Bộ phận bán hàng 2000
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642: 5.000
Nợ TK Chi phí bán hàng 641: 2.000
Có TK Trích khấu hao tài sản cố định 214: 7.000
22. Cuối tháng kế toán kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh tháng 1.
Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 275.000 + 108.000+53.000=436.000
Nợ TK 515: 550

Có TK 911: 436.550
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911: 225.600
Có TK 632: 225.600
Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 16.150
Có TK 641: 2.000 + 10.000+2.150+2.000=16.150
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911: 29.300
Có TK 642: 20.000+4.300+5.000=29.300

6


BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN

Kết quả kinh doanh tháng 1
• Thuế TNDN phải nộp
Nợ TK 821: 33,1000
Có TK 334: 33.100
Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 132.400
Có TK 421: 132.400

Yêu cầu
1. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên vào Sổ nhật ký chung và các sổ
cái liên quan, sổ chi tiết phải thu khách hàng, Bảng tổng hợp chi tiết phải thu khách
hàng.
2. Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ trong kỳ theo phương pháp trực tiếp.


7


YÊU CẦU 1: SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

Mẫu sổ SO3a– DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 1/N+1

Ngày
ghi sổ

Chứng từ
Số
Ngày,
hiệu
tháng

1/1

PC01

1/1


2/1

PNK0
1

2/1

2/1

PT01

2/1

3/1

PXK01 3/1

3/1

PXK02 3/1

5/1

PB01

5/1

7/1


PB02

7/1

8/1

PC02

8/1

10/1

PC03

10/1

Diễn giải

Đã
ghi
sổ

Số trang trước chuyển sang
Nhận giấy báo nợ ngân hàng về việc rút tền gửi ngân
hàng trả nợ vay ngắn hạn
Nhập kho 171 tấn nguyên vật liệu giá trị 171.000 chưa
trả tiền cho người bán
Khách hàng M thanh toán hết khoản nợ bằng chuyển
khoản ngân hàng.
Xuất kho nguyên vật liệu: 150 tấn sản xuất sản phẩm A

Xuất kho nguyên vật liệu: 10 tấn cho quản lý phân
xưởng sản xuất giá trị
Thu tiền mặt về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp
Khách hàng P ứng trước tiền mua hàng cho doanh
nghiệp bằng tiền mặt
Tạm ứng tiền cho Nguyễn Văn A đi công tác bằng tiền
mặt
Chi tiền mặt về việc thanh toán chi phí cho bộ phận
quản lý phân xưởng
Cộng chuyển sang trang sau
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

X

TK đối ứng

Số tiền

Nợ



Nợ



341

112


152

331

112

131M

621

152

150.00
150.000
0

627

152

10.000

10.000

111

131K

5.000


5.000

111

131P

10.000

10.000

141

111

5.000

5.000

627

111

500

500

100.00
100.000
0
171.00

171.000
0
20.000

471.50
0

20.000

471.500


Ngày
Ngày
ghi
sổ
ghi sổ

Chứngtừ
từ
Chứng
Số
Ngày,
hiệu
tháng
Số
Ngày,

Ngày
15/1

ghi sổ
15/1
21/1

hiệu
tháng
Chứng 15/1
từ
PC04
Số
Ngày,
PXK01
PC05
21/1
15/1
hiệu
tháng

21/1
15/1
26/1
21/1
15/1
26/1
22/1
15/1
28/1
22/1
16/1
28/1

24/1
29/1
17/1
24/1

PT06
PT02
PT11
PT07
PT03
PT12
PXK0
2PT04
PC08
PT07
PC06
PC09
PT08

21/1
15/1
26/1
21/1
15/1
26/1
22/1
15/1
28/1
22/1
16/1

28/1
24/1

18/1
29/1
24/1
20/1

PC10
PC07
PT09
PT06
PC11
PT10
PKC01

29/1
17/1
24/1
18/1
29/1
24/1
20/1

20/1
29/1
20/1
29/1
20/1
29/1


PKC02
PT13
PKC03
PT14
PNK0
2
PT15

20/1
29/1
20/1
29/1
20/1
29/1

Diễn giải
Diễn giải

Đã ĐãTK đối
TKứng
đối ứng Số tiền
Số tiền
ghi ghi

sổ sổNợ Nợ Có Có Nợ Nợ


Số trang trước chuyển sang
Diễn

giải
Tiền
lương
phải chuyển
trả cho
công
Số
trang
trước
sang nhân trực tiếp
Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân
Xuất kho bán hàng cho khách hàng P
xưởng
Số
trang
trước
chuyển
Bán
Trích
cho
bảokhách
hiểm hàng
tính
vào
P sang
chi phí của cơng nhân trực
tiếp kho bán cho khách hàng M
Xuất
Thu
tiền bán hàng của khách hàng P

Trích bảo hiểm tính vào chi phí của nhân viên quản lý
phân xưởng
Bán cho
khách
Xuất
thànhhàng
phẩmM
gửivào
đi lường
bán của cơng nhân
Tríchkho
bảo hiểm
khấu
trừ
trực tiếp
Trả tiền
lương
bộ phận
quản lý
Chi
phítyvận
chuyển
hàng
đi bán
Cơng
nhận
giấy báo
nợgửi
ngân
hàng về việc chuyển

Trả
tiền
lương
bộ
phận
bán
hàng
khoản
thanh
tốn
nợ
vay
dài
hạnđi bán
Xuất
kho
thành
phẩm
gửi
hàng
Trích
Bảo
hiểm
theo chi
lương
vào chi
Chi tiền
mặt
vềkhách
việc

trảQtính
nợ người
bánphí của bộ
Bán
hàng
cho
hàng
phận quản lý
Nhận giấy báo có tiền lãi ngân hàng
Tríchhàng
bảocho
hiểm
theohàng
lươngQtính vào chi phí của bộ
Bán
khách
Kết chuyển giá thành sản phẩm A
phận
bán
hàng
Cộng
chuyển
trang
sau A
X
Kết chuyển
giásang
thành
sảnvào
phẩm

Trích
bảo hiểm
khấu trừ
lương của bộ phận quản

Kết chuyển giá thành sản phẩm A
Trích bảo hiểm khấu trừ vào lương của bộ phận bán
Nhập kho hồn thành thành phẩm A
hàng
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận quản lý
Cộng chuyển sang trang sau
Cộng chuyển sang trang sau

Đã 622
TK đối334
ứng
Số tiền 90.000
90.000
ghi Nợ

Nợ

632
627
155
334
141.000
10.000
141.000
10.000

sổ
131P 511
275.000
275.000
622
338
19.350
19.350
632
155
28.200
28.200
112
131P
265.000
265.000
627
338
2.150
2.150
53.00056.400
53.000
157 131155 511 56.400
334
M
338
10.500
10.500
20.000 2.000
20.000

641 642111 334
2.000
341
112
150.000
150.000
10.00056.400
10.000
632 641157 334 56.400
642511 111
338 54.000
4.30054.000
4.300
30.000
30.000
112 331
112
515
131Q641511 338
154
621

X
X

154
334
154
334
155

642

622
338
627
338
154
214

550
550
54.0002.15054.0002.150
150.000
150.000
1.930.45 1.930.450
109.350
109.350
2.100
02.100
22.650
22.650
1.050
1.050
282.000
282.000
5.000
5.000
1.348.05
1.348.050
0 2.056.25

2.056.25
0
0


Ngày
ghi sổ

Chứng từ
Số
hiệu

29/1

Ngày,
tháng

31/1

PT16
29/1
PKC0
31/1
1
PKC02 31/1

31/1
31/1
31/1
31/1

31/1
31/1

PKC03
PKC04
PKC05
PC11
PKC06
PKC07

31/1

Diễn giải

31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1

TK đối ứng

Số tiền

Nợ



Số trang trước chuyển sang

Trích khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng

641

214

2.000

2.000

Kết chuyển doanh thu bán hàng

511

911

436.000

436.000

Kết chuyển doanh thu tài chính

515

911

550

550


Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển lãi

911
911
911
821
911
911

632
641
642
334
821
421

225.600

225.600
16.150
29.300
33.100
33.100
132.400


Cộng phát sinh tháng 1/N+1
-

Đã
ghi
sổ

X

Nợ



16.150
29.300
33.100
33.100
132.400
2.948.30
2.948.300
0

Sổ này có 4 trang, đánh số trang từ 08 đến trang 13
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)


Ngày .. .tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày ghi
sổ

Chứng từ
Ngày

Số

TK đối
ứng


Diễn giải

5/1
7/1
8/1

PB01
PB02
PC02

5/1
7/1
8/1

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Thu tiền về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp
Thu tiền tạm ứng khách hàng P
Tạm ứng tiền cho Nguyễn Văn A đi công tác

10/1

PC03

10/1

Chi tiền mặt về việc thanh tốn chi phí cho bộ phận quản lý phân xưởng

17/1


PC07

17/1

Chi tiền mặt về việc chi trả nợ người bán

22/1

PT07

22/1

Chi phí vận chuyển hàng đi gửi bán
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

-

131K
131P
141
627

Kế tốn trưởng

5.000
10.000
5.000

331

641
15.000
92.500

Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ

Nợ
115.000

Số tiền


Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc

500
3
0.000
2.000
37.500
0


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

(Ký, họ tên)
Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày ghi
Chứng từ
sổ
Số
Ngày

Diễn giải

01/01

PC01

01/01

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn

02/01

PT01

02/01

Thu tiền bán hàng kỳ trước của khách hàng M

16/01
18/01
21/01
24/01

PC06
PT06
PT07
PT09

16/01
18/01
21/01
24/01

Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng
Lãi tiền gửi ngân hàng
Thu tiền bán hàng của khách hàng P
Bán hàng cho khách hàng Q
Cộng số phát sinh tháng

Số dư cuối kỳ

-

TK đối
ứng

Nợ
270.000

3411
131M
3412
515
131P
511

100.000
20.000
150.000
550
265.000
54.000
339,550
359,550

Sổ này có 1 trang.
- Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ


Kế tốn trưởng

Số tiền


Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc

250.000
0


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

(Ký, họ tên)

Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
Tháng 1/N+1

(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày
ghi sổ

02/01
05/01
07/01
21/01
21/01
24/01
26/01
-

Chứng từ
Số
Ngày

Diễn giải

PT01
PB01
PB02
PT06
PT07
PT10

02/01
05/01
07/01

21/01
21/01

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Thu tiền bán hàng kỳ trước của khách hàng M
Thu tiền mặt về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp
Thu tiền tạm ứng mua hàng của khách hàng P
Bán hàng cho khách hàng P
Thu tiền bán hàng của khách hàng P

24/01

Bán hàng cho khách hàng Q

PT12

26/01

Bán hàng cho khách hàng M
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng
112
111
111
511
112

511
511

Nợ
35.000

Số tiền

20.000
5.000
10.000

275.000
265.000
54.000
53.000
382,000
117,000

Sổ này có 1 trang.
- Ngày mở sổ: 1/1/N+1
Ngày ….tháng ….năm ……

300,000
0


Người ghi sổ
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

Giám đốc
(Ký, họ tên)

Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Tạm ứng
Số hiệu: 141
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày
ghi sổ
8/1

Chứng từ
Số
Ngày
PC02

-


8/1

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn A đi công tác
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng
111

Nợ
xxx
5.000
5.000
5.000

Số tiền


0
0

Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày
ghi sổ

2/1
3/1
3/1

Số


Chứng từ
Ngày

PNK01
PXK01
PXK02
-

2/1
3/1
3/1

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Mua vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho người bán
Xuất kho vật liệu sản xuất sản phẩm A
Xuất kho vật liệu cho bộ phận quản lý phân xưởng
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng
331
621
627

Nợ
42.000


Số tiền


171.000
171.000
53.000

150.000
10.000
160.000
0

Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………


Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Chi phí kinh doanh dở dang
Số hiệu: 154
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày
ghi sổ

20/1
31/1
31/1
31/1

Số

Chứng từ
Ngày

PNK01
PKC01
PKC02
PKC03

-


20/1
31/1
31/1
31/1

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Nhập kho thành phẩm A sản xuất
Kết chuyển chi phí giá thành phẩm A
Kết chuyển chi phí giá thành phẩm A
Kết chuyển chi phí giá thành phẩm A
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng
155
621
622
627

Nợ

Số tiền

xxx
282.000

282.000

0

Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)

150.000
109.350
22.650
282.000
0


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

Mẫu sổ S03b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI

Tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu: 155
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày
ghi sổ

20/1
21/1
22/1
26/1

Số

Chứng từ
Ngày

PNK02
PXK01
PXK02
PT11

-

20/1
21/1
22/1
26/1


Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Nhập kho thành phẩm A sản xuất
Xuất kho bán hàng cho khách hàng P
Xuất kho thành phẩm gửi bán
Xuất kho bán hàng cho khách hàng M
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng
154
632
157
632

Nợ
xxx

Số tiền


282.000

282.000
56.400

141.000
56.400

28.200
225.600
0

Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………

Mẫu sổ S03b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Hàng gửi bán
Số hiệu: 157
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)


Ngày
ghi sổ
22/1
24/1

Chứng từ
Số
Ngày
PXK02
PT08

-

22/1
24/1

Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Xuất kho thành phẩm gửi bán
Xuất kho thành phẩm gửi bán cho Q
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng
155
632


Nợ
xxx

Số tiền


56.400
56.400
0

56.400
56.400
0

Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Đơn vị:………
Địa chỉ: ………


Mẫu sổ S03b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Tài khoản: Hao mịn tài sản cố định
Số hiệu: 214
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Ngày
ghi sổ

29/1
29/1
-

Số

Chứng từ
Ngày

PT15
PT16

29/1
29/1

Diễn giải

Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Trích khấu hao tài sản cố định bộ phận quản lý
Trích khấu hao tài sản cố định bộ phận bán hàng
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ

TK đối
ứng

Nợ
xxx

642
641
0
0

Số tiền

5.000
2.000
7.000
7.000

Sổ này có 1 trang.
- Ngày mở sổ: 1/1/N+1

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)



×