Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề cương ôn tập Số học chương 2 Toán lớp 6 - Số nguyên VnDoc.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.8 KB, 21 trang )

Bài tập ơn tập số học Tốn lớp 6
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
I. Lí thuyết
1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp:
- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu
";" (nếu có phần tử là số) hoặc dấu ",". Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy
ý.
- Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vơ số phần tử, cũng có thể khơng
có phần tử nào (tức tập hợp rỗng, kí hiệu ∅ .
- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của
tập hợp B. Kí hiệu: A ⊂ B đọc là: A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A được chứa trong B
hoặc B chứa A.
- Mỗi tập hợp đều là tập hợp con của chính nó. Quy ước: tập hợp rỗng là tập hợp con của
mọi tập hợp..
*Bài tập:
Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20
bằng hai cách.
d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai
cách.
e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100
bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542


b)29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N10 < x <16}
b) B = {x ∈ N10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x ∈ N5 < x ≤ 10}
d) D = {x ∈ N10 < x ≤ 100}
e) E = {x ∈ N2982 < x <2987}
f) F = {x ∈ N*x < 10}
g) G = {x ∈ N*x ≤ 4}
h) H = {x ∈ N*x ≤ 100}
1


Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
2. Các phép toán:
a, Phép cộng:

a + b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng)
b, Phép trừ: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có
phép trừ
a - b = x

(số bị trừ) - (số trừ) = (hiệu)
c, Phép nhân:
a . b =d
(thừa số) . (thừa số) = (tích)
d, Phép chia: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x =
a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết
a : b = x
(số bị chia) : (số chia) = (thương)
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b ≠ 0, ta ln tìm được hai số tự nhiên q và
r duy nhất sao cho: a
=
b . q
+ r
trong đó 0 ≤ r < b
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư)
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
e) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
Phép tính
Cộng
Nhân
Tính chất
Giao hốn
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) .c = a . (b . c)
Cộng với số 0
a+0=0+a=a

Nhân với số 1
a.1=1.a=a
Phân phối của phép nhân
a. (b + c) = ab + ac
đối với phép cộng
f, Phép nâng lên lũy thừa:
- ĐN: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

an = a.a.....a
123
n thõa sè

(n ≠ 0);

a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

a2 gọi là a bình phương (hay bình phương của a);
a3 gọi là a lập phương (hay lập phương của a)
Quy ước: a1 = a
; a0 = 1 (a≠ 0)
am . an = am+n
am : an = am-n (với a≠ 0; m≥ n )
- Thêm: (am)n = am.n
; (a.b)n = an. bn
g) Thứ tự thực hiện các phép tính:
- Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc:
2


+ Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo

thứ tự từ trái sang phải.
+ Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện theo thứ
tự: Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự ( ) → [ ] → { }
*Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
n) (519 : 517 + 3) : 7
b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5
o) 79 : 77 – 32 + 23.52
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
p) 1200 : 2 + 62.21 + 18
d) 32.5 + 23.10 – 81:3
q) 59 : 57 + 70 : 14 – 20
e) 513 : 510 – 25.22
r) 32.5 – 22.7 + 83
f) 20 : 22 + 59 : 58
s) 59 : 57 + 12.3 + 70
g) 100 : 52 + 7.32
t) 151 – 291 : 288 + 12.3
h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50
u) 238 : 236 + 51.32 - 72
i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
v) 791 : 789 + 5.52 – 124
j) 5.22 + 98:72
w) 4.15 + 28:7 – 620:618
k) 311 : 39 – 147 : 72
x) (32 + 23.5) : 7
l) 295 – (31 – 22.5)2
y) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

m) 718 : 716 +22.33
z) 520 : (515.6 + 515.19)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.24 – 52.12):14]
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
m) 568 – {5[143 – (4 – 1) 2] + 10} :
d) 50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
10
e) 10 – [(82 – 48).5 + (23.10 + 8)] :
n) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 –
28
7)3]}:15
f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]
o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
p) 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40
h) 695 – [200 + (11 – 1)2]
q) 177 :[2.(42 – 9) + 32(15 – 10)]
i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]
r) [(25 – 22.3) + (32.4 + 16)]: 5
j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]
s) 125(28 + 72) – 25(32.4 + 64)
t) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] +
103} : 15
Bài 3: Tính nhanh
a) 58.75 + 58.50 – 58.25
h) 48.19 + 48.115 + 134.52

b) 27.39 + 27.63 – 2.27
i) 27.121 – 87.27 + 73.34
c) 128.46 + 128.32 + 128.22
j) 125.98 – 125.46 – 52.25
d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
k) 136.23 + 136.17 – 40.36
e) 12.35 + 35.182 – 35.94
l) 17.93 + 116.83 + 17.23
f) 35.23 + 35.41 + 64.65
m) 19.27 + 47.81 + 19.20
3


g) 29.87 – 29.23 + 64.71

n) 87.23 + 13.93 + 70.87

3. Tính chất chia hết của một tổng:
- Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng
chia hết cho số đó.
a Mm, b Mm, c Mm ⇒ (a + b + c) Mm
- Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng khơng chia hết cho một số, còn các số hạng
khác đều chia hết cho số đó thì tổng khơng chia hết cho số đó.
a Mm, b Mm, c Mm ⇒ (a + b + c) Mm
4. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9:
Chia hết cho
Dấu hiệu
2
Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5

Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9
Tổng các chữ số chia hết cho 9
3
Tổng các chữ số chia hết cho 3
*Bài tập:
Bài 1:Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
h) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
i) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9,
để A không chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B
không chia hết cho 5.
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho
9.

4


l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho
9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho
9.
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:
a)
Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và
e) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5
9.
và 9.
b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5
f) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5
và 9.
và 9.
c) Số 735a2b chia hết cho5 &9
g) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5
không chia hết cho 2.
và 9.
d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5
h) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và
và 9.
5.
Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n <
984.
Bài 7:

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.
Bài 8: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 khơng? Có
chia hết cho 9 khơng?
Bài 9*:
a) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5.
b) Tổng 1015 + 8 có chia hết cho 9 và 2 khơng?
c) Tổng 102010 + 8 có chia hết cho 9 không?
Bài 10*:
a) Chứng tỏ rằng ab(a + b) chia hết cho 2 (a;b ∈ N).
b) Chứng minh rằng ab + ba chia hết cho 11.
c) Chứng minh aaa luôn chia hết cho 37.
d) Chứng minh aaabbb luôn chia hết cho 37.
e) Chứng minh ab – ba chia hết cho 9 với a > b

5


5. Ước , bơi, ƯCLN, BCNN:
- Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, cịn b là ước của a.
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên
lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số ngun tố
- Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
- Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
- ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- Các số nguyên tố cùng nhau là các số có ƯCLN bằng 1
- Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó.
- BCNN của hai hay nhiều số là số lớn nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.

- Để tìm BC của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
- Cách tìm ƯCLN và BCNN:
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
Bước 1
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn các thừa số nguyên tố
Bước 2
Chung
Chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
Bước 3
nhỏ nhất
lớn nhất
*Bài tập
a) Bài 1: Tìm ƯCLN của 12 và 18
b) 12 và 10
c) 24 và 48
d) 300 và 280
e) 9 và 81
f) 11 và 15
g) 1 và 10
Bài 2: Tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN40 và 24
a) 12 và 52
b) 36 và 990
c) 54 và 36
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất.
b) 15 x ; 20 x ; 35 x và x lớn nhất.
c) 36 x ; 45 x ; 18 x và x lớn nhất.

d) 64 x ; 48 x ; 88 x và x lớn nhất.
e) x ∈ ƯC(54,12) và x lớn nhất.
Bài 4: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ
để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?


Bài 5: Lớp 6A cú 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự
kiến chia cỏc bạn thành từng nhúm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số
bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp cú thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhúm cú
bao nhiờu bạn nam, bao nhiờu bạn nữ?
Bài 6: Học sinh khối 6 cú 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trỏch muốn chia ra
thành cỏc tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi cú thể chia nhiều nhất mấy tổ?
Mỗi tổ cú bao nhiờu nam, bao nhiờu nữ?
Bài 7: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tỏ. Cú thể chia đội y tế thành nhiều
nhất bao nhiờu tổ? Mổi tổ cú mấy bỏc sĩ, mấy y tỏ?
Bài 8: Cụ Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả
mận vào cỏc đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi cú
thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
Bài 9:Bình muốn cắt một tấm bỡa hỡnh chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình
muốn cắt thành cỏc mảnh nhỏ hỡnh vuụng bằng nhau sao cho tấm bỡa được cắt hết khụng cũn
mảnh nào. Tính độ dài cạnh hỡnh vuụng cú số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn
20cm và lớn hơn 10 cm)
Bài 10: Tìm BCNN của:
a) 24 và 10
e) 14; 21 và 56
b) 9 và 24
f) 8; 12 và 15
c) 12 và 52
g) 6; 8 và 10
d) 18; 24 và 30

h) 9; 24 và 35
Bài 11: Tìm số tự nhiên x
a) xM4; xM7; xM8 và x nhỏ nhất
e) xM10; xM15 và x <100
b) xM2; xM3; xM5; xM7 và x nhỏ nhất
f) xM20; xM35 và x<500
c) x ∈ BC(9,8) và x nhỏ nhất
g) xM4; xM6 và 0 < x <50
h) x:12; xM18 và x < 250
d) x ∈ BC(6,4) và 16 ≤ x ≤50.
Bài 12: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18,
hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 13: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000
học sinh.
Bài 14: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết
số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 15: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một
lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một
ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện
Bài 16: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn
Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3


chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 17: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một
lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại
gặp nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai?
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
I. LÝ THUYẾT:

1. Số nguyên:
- Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương.
- Các số -1 , -2, -3, … là các số nguyên âm.
- Kí hiệu: Z = { ...; −3; −2; −1;0;1; 2;3;...}
2. Số đối: Số nguyên a có số đối là (–a )
VD: Số 3 có số đối là số -3. Số -5 có số đối là số 5.
3.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a, kí hiệu a
a) Nếu a = 0 thì a = 0.
-a.

b) Nếu a > 0 thì a = a.

* Nhận xét: a) a là một số tự nhiên.

c) Nếu a < 0 thì a =

b) a = −a

4. Cộng hai số nguyên:
a) Cộng hai số nguyên cùng dấu: Ta cộng hai giá trị tuyệt đối rồi đặt trước kết quả dấu
chung.
b) Cộng hai số nguyên khác dấu:
- Cộng hai số nguyên đối nhau: Tổng bằng 0.
- Cộng hai số ngun khác dấu khơng đối nhau: Ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối ( số lớn trừ số
bé) và đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
5. Trừ hai số nguyên: Hiệu của hai số nguyên a và b là tổng của a với số đối của b, tức là a –
b = a + (-b )
6. Quy tắc “ Chuyển vế” : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức
ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“ .
7. Quy tắc “ Dấu ngoặc” : Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước ta phải đổi dấu tất cả các

số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-” đổi thành dấu “+“ . Khi bỏ dấu
ngoặc có dấu “+“ đằng trước thì các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên dấu.


II. BÀI TẬP
1. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -7; 0; -4; 12; −5 và 5
2. Tính: a) 8274 + 226 ;

b) (- 5 ) + ( -11) ;

c) (- 43) + (-9)

3. Tính: a) 17 + ( - 7) ;

b) (-96) + 64 ;

c) 75 + ( -325)

4. Tính: a) 10- (-3) ;
(- 9)

b) (-21) – (-19);

c) 13 – 30 ;

d) 9 –

5. Tính tổng:
a) (-30) + 15 + 10 + ( -15) ;


b) 17 + ( -12) + 25 – 17 ;

c) ( -14 ) + 250 + ( - 16) + (- 250) ;

d) ( -3) + ( - 14) + 27 + ( -10)

6. Đơn giản biểu thức:
a) (x + 17 )– (24 + 35) ;

b) ( -32) – ( y + 20 ) + 20.

7. Tính nhanh các tổng sau:
a) ( 3567 – 214) – 3567;

b) ( - 2017) – ( 28 – 2017);

c) -( 269 – 357 ) + ( 269 – 357 );

d) ( 123 + 345) + (456 – 123) –

[ 2017 − (−345)]
8. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) ( 17 – 229) + ( 17 - 25 + 229) ;

b) ( 125 – 679 + 145) – ( 125 – 679 )

9. Tìm x biết:
a) 15 – ( 4 – x) = 6 ;

b) - 30 + ( 25 – x) = - 1 ;


c) x – ( 12 – 25) = -8 ;

d) ( x – 29 ) – ( 17 – 38 ) = - 9

10. Tìm số nguyên x biết:
a) x – 5 = - 1 ;

b) x + 30 = - 4;

c) x – ( - 24) = 3 ;

d) 22 – ( - x ) = 12;

e) ( x + 5 ) + ( x – 9 ) = x + 2 ;

f) ( 27 – x ) + ( 15 + x ) = x – 24 .

11. Tính nhanh:
a) −37 + 54 + ( −70 ) + ( −163) + 246;

b) −359 + 181 + ( −123) + 350 + ( −172 ) ;

c) −69 + 53 + 46 + ( −94 ) + ( −14 ) + 78 ;

d) 13 − 12 + 11 + 10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3 + 2 − 1

12. Tính tổng các số nguyên x biết:



b) a + 3 ≤ x ≤ a + 2018 ( a ∈ N )

a) −2017 ≤ x ≤ 2018 ;
13. Tìm x biết:
a) 461 + ( x − 45 ) = 387;
b) 11 − ( −53 + x ) = 97
c) − ( x + 84 ) + 213 = −16
14. Tính các tổng sau:
a) S1 = 1 + ( −2 ) + 3 + ( −4 ) + ... + ( −2014 ) + 2015 ;
b) S2 = ( −2 ) + 4 + ( −6 ) + 8 + ... + ( −2014 ) + 2016 ;
c) S3 = 1 + ( −3) + 5 + ( −7 ) + ... + 2013 + ( −2015 ) ;

d) S4 = ( −2015 ) + ( −2014 ) + ( −2013) + ... + 2015 + 2016
15. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + 19 + y − 5 + 1890
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = − x − 7 − y + 13 + 1945
16. Đơn giản các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
a) ( a + b − c ) − ( b − c + d ) ;

b) − ( a − b + c ) + ( a − b + d ) ;

c) ( a + b ) − ( −a + b − c ) ;

d) − ( a + b ) + ( a + b + c )

17. Tìm x, y, z ∈ Z biết : x – y = -9; y – z = -10; z + x = 11.
18.Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay âm nếu :
a) ab là một số nguyên dương ;
b) ab là một số nguyên âm.
19. Tìm x ∈ Z biết :
a) x – 14 = 3x + 18 ;


b) 2 ( x – 5 ) – 3 ( x – 4 ) = -6 + 15 ( - 3 );

c) ( x + 7 ) ( x – 9) = 0 ;

d) 2 x − 5 − 7 = 22 .

20. Tìm x, y∈ Z biết :
a) xy – 3x = -19 ;
b) 3x + 4y – xy = 16.
21. Tìm x ∈ Z biết:
a) x. ( x + 3) = 0;


b) ( x − 2 ) ( 5 − x ) = 0 ;
2
c) ( x + 1) ( x + 1) = 0

22. Tìm x ∈ Z biết:
a) −12 ( x − 5) + 7 ( 3 − x ) = 5 ;
b) 30 ( x + 2 ) − 6 ( x − 5 ) − 24 x = 100
23. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:
a) 125. (- 61 ) . (- 2)3 . ( -1 )2n ( n ∈ N* )
b) 136. ( - 47 ) + 36 .47
c) ( - 48 ). 72 + 36 . ( - 304 )
24. Tìm x∈ Z biết:
a) ( x + 1) + ( x + 3) + ( x + 5 ) + …+ ( x + 99) = 0;
b) ( x – 3) + ( x - 2) + ( x – 1 ) + …+ 10 + 11 = 11;
c) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + 2018 + 2019 = 2019 ;
25. Cho a = -20 ; b – c = - 5 ; hãy tìm A biết A2 = b ( a – c ) – c ( a – b ).

26. Tìm x, y∈ Z biết :
a) ( x - 3). ( 2y + 1 ) = 7 ;
b) ( 2x + 1).( 3y – 2) = -55.
27. Cho a, b là hai số nguyên khác nhau. Có thể kết luận rằng số m = ( a − b ) ( b − a ) là số ngun
âm khơng?
Vì sao?
28. Biến đổi vế trái thành vế phải:
a) a ( b − c ) + c ( a − b ) = b ( a − c ) ;
b) a ( b − c ) − b ( a + c ) = ( a + b ) ( −c ) ;
c) a ( b + c ) − b ( a − c ) = ( a + b ) c ;
d) a ( b − c ) − a ( b + d ) = −a ( c + d ) ;
e) ( a + b ) ( c + d ) − ( a + d ) ( b + c ) = ( a − c ) ( d − b )
29. Hiện nay cha 37 tuổi, con 7 tuổi. Hỏi lúc nào thì tuổi cha gấp 7 lần tuổi con?
30. Cho x, y ∈ Z. So sánh x + y và x.


31. Với x ∈ Z . So sánh x2 và 3x.
32. Tính :
a) A = 1 – 3 + 5 – 7 + … + 2001 – 2003 + 2005.
b) B = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 - 7 + 8 + …+ 1993 – 1994.
c) C = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 + ... + 2002 − 2003 − 2004 + 2005 + 2006
d) D = 12 − 2 + 32 − 42 + ... + 992 − 1002 + 1012
2

33. Cho a – b chia hết cho 5. Chứng tỏ rằng các biểu thức sau chia hết cho 5:
a) a – 6b ;

b) 2a – 7b ;

c) 26a – 21b + 2000.


34. a) Cho a ∈ Z . Chứng tỏ rằng: a 2 ≥ 0; − a 2 ≤ 0 ;
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = ( x − 8) − 2018 ;
2

c) Tìm giá trị lớn nhất của : B = − ( x + 5 ) + 9
2

35. Chứng tỏ rằng :
a) Tổng của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 3.
b) Tổng của năm số nguyên liên tiếp chia hết cho 5.
c) Tổng của n số nguyên lẻ liên tiếp chia hết cho n.
36. Tìm tập hợp các số nguyên n biết :
a) 3n chia hết cho n – 1 ;

b) 2n + 7 là bội của n – 3 ;

c) n + 2 là ước của 5n – 1 ;

d) n – 3 là bội của n2 + 4.

37. Tìm hai số nguyên mà tích của chúng bằng hiệu của chúng.
38. Cho các số nguyên a, b, c, d thoả mãn: a + b = c + d ; ab + 1 = cd .
Chứng tỏ rằng: c = d
39. Có tồn tại cặp số nguyên (a; b) nào thoả mãn đẳng thức sau:
a) −252a + 72b = 2013 ;

b) 512a − 104 = −2002 .

40. Cho m và n là các số nguyên dương:

A=

2 + 4 + 6 + ... + 2m
2 + 4 + 6 + ... + 2n
và B =
.
m
n

41. Cho a, b, c, d ∈ Z thỏa mãn: a – ( b + c) = d.
42. Tìm x ∈ Z biết :

Biết A < B, hãy so sánh m và n.
Chứng tỏ rằng: a – c = - b + d


a) x + 3 + x + 9 + x + 5 = 4 x ;
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 + ... + x + 98 + x + 99 = 100 x ;
c) x − 1 + x − 5 = 4
43. Chứng tỏ rằng:
a) Trong hai số nguyên liên tiếp có một và chỉ một số chia hết cho 2.
b) Trong ba số nguyên liên tiếp có một và chỉ một số chia hết cho 3.
44. Tích sau đây là số nguyên âm hay số nguyên dương? Giải thích?
A = ( −14 ) . ( −16 ) . ( −18 ) ... ( −98 ) . ( −100 )

PHẦN HÌNH HỌC:
CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG.
1. Điểm. Đường thẳng:
a, Điểm:
- Hai điểm không trùng nhau là hai điểm phân biệt.

b, Đường thẳng:
- Đường thẳng cũng là tập hợp các điểm.
- Đường thẳng không bị giới hạn về cả hai phía. Người ta đặt tên đường thẳng bằng một chữ
thường, hoặc hai chữ thường, hoặc hai điểm bất kì thuộc đường thẳng.
c, Quan hệ giữa điểm và đường thẳng
a

A
B

- Khi ba điểm cùng thuộc một đường thẳng, ta nói
là ba điểm thẳng hàng. Khi ba điểm khơng cùng
thuộc bất kì đường thẳng nào, ta nói chúng khơng

thẳng hàng.
- Trong 3 điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại.
- Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
d, Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:
+ Hai đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là hai đường thẳng phân biệt.
+ Khi có nhiều đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm ta nói chúng đồng quy tại điểm đó.
+ Khi có nhiều đường thẳng nhưng trong đó khơng có hai đường thẳng nào song song và
khơng có ba đường thẳng nào đồng quy, ta nói các đường thẳng này đơi một cắt nhau hoặc cắt
nhau từng đơi một.
2. Tia:
- Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O,
còn gọi là một nửa đường thẳng gốc O.
- Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.
- Hai tia Ox, Oy đối nhau. Nếu điểm A thuộc tia Ox và điểm B thuộc tia Oy thì điểm O nằm
giữa hai điểm A và B.
3. Đoạn thẳng:

- Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. Các điểm


A, B gọi là hai mút (hoặc hai đầu) đoạn thẳng AB.
- Trên tia Ox, nếu có hai điểm M, N với OM = a, ON = b và 0 < a < b thì điểm M nằm giữa
hai điểm O và N.
- Cộng độ dài đoạn thẳng: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Ngược
lại nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B
4. Trung điểm của đoạn thẳng:
- Là điểm nằm giữa và cách đều hai đầu đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng cịn gọi là
điểm chính giữa của đoạn thẳng.
 M nằm giữa hai điểm A, B
ng AB
Túm tt: M là trung điểm của đoạn thẳ
MA =MB
CHNG II: GÓC
1. Nửa mặt phẳng:
a, Mặt phẳng:
- Một mặt bàn, mặt bảng, một tờ giấy trải rộng... cho ta hình ảnh của mặt phẳng.
- Mặt phẳng không bị hạn chế về mọi phía.
b, Nửa mặt phẳng:
- Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt
phẳng bờ a.
- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau.
- Bất kì đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối
nhau.
*Bài tập:
Bài 1: Trên đường thẳng d lấy các điểm M, N, P, Q theo thứ tự ấy và điểm A không thuộc
đường thẳng d.
a) Vẽ tia AM, tia QA.

b) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP.
c) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N.
d) Có tất cả mấy đoạn thẳng trên hình vẽ? Hãy viết tên các đoạn thẳng đó.
Bài 2: Vẽ bốn điểm A, B, C, D trong đó khơng có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng
AB, tia AC, tia DB, đoạn thẳng BC, điểm N nằm giữa hai điểm B và C, điểm K thuộc tia DB
sao cho K không nằm giữa D và B.
Bài 3: Vẽ 3 điểm M, N, P không thẳng hàng, vẽ 2 tia MN và MP
a) Vẽ tia Mx cắt đường thẳng NP tại H nằm giữa N và P
b) Vẽ tia My cắt đường thẳng NP tại K không nằm giữa N và P
c) Vẽ đường thẳng a đi qua K và cắt trung điểm I của đoạn thẳng MN
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B khơng? Vì sao?
b) So sánh OA và OB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB khơng? Vì sao?
Bài 5: Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.


a) Tính AB.
b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của
CB khơng? Vì sao?
Bài 6: Trên đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm
của MB.
a) Tính MB.
b) Chứng tỏ M là trung điểm của AC.
Bài 7: Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD.
c) Điểm C có là trung điểm của BD không?
Bài 8: Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm, AC =
8cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB.
Bài 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.
a) Tính AB.
b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai
điểm còn lại?
c) Tính BC, CA.
d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Bài 10: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có là trung điểm của OB khơng? Vì sao?
b) Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC khơng? Vì
sao?
Bài 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho
OA = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN.
Bài 12: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính MN.
c) Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP
khơng? Vì sao?
Bài 13: Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI =
1cm, DK = 3 cm.
a) Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD khơng? Vì sao?
b) Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK.
Bài 14: Cho đoạn thẳng AB = 12 cm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 6cm.
a) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?


b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB . Tính MN.
Bài 15: Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a) Tính AB.

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB khơng? Vì sao?


ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN 6
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là
A. 887799.
B. 897897.
C. 879897.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là

D. 879879.

A. 4.
B. 2.
C. 5.
Câu 3. Nếu aM6 và bM9 thì tổng a + b chia hết cho

D. 3.

A. 3.
B. 6.
Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là

C. 9.

D. 15.


C. 24.5. 7.

D. 5 .7.

A. 24 . 5 . 7.
B. 2. 32.5.7.
Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm,

AC = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là
4
A. 3cm.
C. 2cm.
D. 11cm.
B. cm .
3
Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q khơng thuộc đường thẳng đó. Vẽ
tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được
A. 3 đường thẳng. B. 5 đường thẳng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

C. 4 đường thẳng.

D. 6 đường thẳng.

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý.
a) 463 + 318 + 137 - 118
c) 737737. 255 - 255255. 737
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:


b) 45 − −15 :3

a) 7x - 8 = 713
b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24
c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23
Bài 3: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều
thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (khơng có hàng nào thiếu, khơng có ai
ở ngồi hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?
Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của AB và BC.
a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC;
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN.


Bài 4: Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là
số nguyên tố.
ĐÈ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Cho M = { 8;12;14} ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ?
A.14 ⊂ M .
B. { 8;12} ⊂ M .
C. 12 ∉ M .
D. { 8} ∈ M .
Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn?
A.34.
B.35.
C.33.
D.66.
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?

A.45 .
B.78 .
C.180.
D.210.
3 2
Câu 4:Kết quả 2 .2 bằng
A.26 .
B.25 .
C.45 .
D.46.
Câu 5: Cho A = { x ∈ Z / − 3 < x < 1} .Số phần tử của tập hợp A là
A.3.
B.4 .
C.5.
D.6.
Câu 6: ƯCLN(12;24;6) bằng
A.12.
B.6.
C.3.
D.24.
Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho
A.3.
B.9.
C.5.
D.7.
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng
A.-34.
B.34 .
C.- 4.
D.4.

Câu 9: BCNN(6 ;8) là
A.48.
B.24.
C. 36.
D.6 .
Câu 10: Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó
A. M nằm giữa O và N.
C. O nằm giữa M và N.

B. N nằm giữa O và M.
D. đáp án khác.

Câu 11: Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Đường thẳng MN đi qua P.
B. M,N,P thuộc một đường thẳng.

C. Đường thẳng MP đi qua N.
D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng.

Câu 12: Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là
A. hai tia trùng nhau.
C. hai tia phân biệt.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính:
a) 49 + (11 – 25)
b) -8 + 5 . (-9)
c) 40 – (-7)2
d) | -15 + 21| – | 4 – 11|

B. hai tia đối nhau.

D. hai tia không có điểm chung.


Bài 2. (2 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết:
a) -3 < x < 2
b) -789 < x ≤ 789
Bài 3. (3 điểm) Tìm x ∈ Z, biết:
a) x + 9 = 2 - 17
b) x - 17 = (-11) . (-5)
c) |x – 5| = (-4)2
Bài 4. (3 điểm) Tìm các số nguyên x sao cho:
a) -7 là bội của x + 8
b) x – 2 là ước của 3x – 13.
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho tập hợp B = { 11; 5; 21} . Cách viết nào sau đây là sai ?
A . 21 ∉ B .
B . { 11;5} ⊂ B .
C . 10 ∉ B .
D . 5∈ B .
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N/x ≥ 15}là
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. vô số phần tử .
Câu 3:

Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho


A.3.

B.5 .

C.7.

D.9.

Câu 4:
ƯCLN(18; 66 ) bằng
A.30 .
B.6 .

C.36 .

Câu 5: BCNN(12;36) bằng
A.432 .
B.36 .

C.12 .

D.12.
D. kết quả khác.

Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là
A. -375.
B. -218.
C. -199.
D. -12 .
Câu 7: Tổng 36 + 45 + 2100 chia hết cho

A.3 .
B.5.
C.7.
D.9.
2
5
Câu 8:
Kết qủa của phép tính 4 . 4 viết dưới dạng luỹ thừa là
A. 1610 .
B. 47 .
C. 4 10 .
D. 167 .
Câu 9 : Cho x- (-27) =8 , số x bằng
A. 3.

B. -3.

C. -19.

D. 19.

Cau 10 : 3x= 21thì x bằng
A. 0.

B. 7.

C. -7.

D. x khơng có giá trị nào.



Câu 11: Hai tia đối nhau là
A.Hai tia chung gốc.
B.Hai tia tạo thành một đường thẳng.
C.Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia.
D.Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
Câu 12 : M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. M nằm giữa A,B và M cách đều A,B.
C.AM+ MB = AB và AM = MB .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

B. MA = MB =

AB
.
2

D. Tất cả các ý A,B,C đều đúng.

Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 569 : 567 – 340 : 339
b) 155 – [2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]
c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết :
a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9
b) | x + 2 | = 341 + (-25)
Bài 3. (2 điểm)
Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1
bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh
nhỏ hơn 300

Bài 4. (1 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho
chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.
Bài 5. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Cho điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AC, CB.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :.Cho dãy số : 1 ;2 ;3 ;….2016 ; 2017, thực hiện tính tổng dãy số trên ta được kết quả là
A.20162017.
B.2035153 .
C.20172016.
D.2053135.
Câu 2 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn : -1A.1.
B.2 .
C.3 .
D.4.
3
Câu 3: Kết quả của phép tính ( −2 ) . ( −3) .5 bằng
A. 120 .
B. −120 .
C. 180 .
D. −180 .
Câu 4: Tập hợp các ước của số nguyên −10 là
A. { 1;2;5;10} .
B. { −1; − 2; − 5; − 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10} . C. { −1; − 2; − 5; − 10} . D. φ .
Câu 5: Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì




×